I. Mục tiêu:
Giúp H: Củng cố và rèn kĩ năng viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
Vận dụng vào giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tuần 10 Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 Luyện toán Bài 46: LUyện Tập chung I. Mục tiêu: Giúp H: Củng cố và rèn kĩ năng viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Vận dụng vào giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 37 ): - H đọc yêu cầu đầu bài -2 H lên bảng, H làm bài vào vở luyện - H nêu cách làm, kết quả bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận a) 3 ha 2760 m2 = 3,276 ha 1 ha 28 m2 = 1,0028 ha 4 ha 1500 m2 = 4,15 ha 2 ha 6 m2 = 2,0006 ha b) 34 ha = 0,75 ha 25 ha = 0,4 ha 52 ha = 2,5 ha Bài 2 ( trang 37 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - Lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm, cách đổi của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Số đo có với hai tên đơn vị Số đo có đơn vị là mét vuông Số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông Số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông Số đo có đơn vị là mi-li-mét vuông 3 m2 25 dm2 3,25 m2 3 25 dm2 32500 cm2 3250000 mm2 2 m2 3450 cm2 2,345 m2 234,5dm2 23450 cm2 2345000 mm2 5 dm2 26 cm2 0,0526 m2 5,26 dm2 526 cm2 52600 mm2 1 m2 2000 cm2 1,2 m2 120 dm2 12000 cm2 1200000 mm2 Bài 3 ( trang 38 ): - H đọc đề bài - 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Giải: Đổi: 0,3 ha = 3000 m2 Diện tích đất lô A và lô B là 12 + 15 = 710 ( diện tích khu đất ) 0,3 ha đất tương ứng với 1 - 710 = 310 ( diện tích khu đất ) Diện tích khu đất là: 3000 : 310 = 10000 ( m2 ) Đáp số: 10000 m2 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2012 Luyện toán Bài 48: luyện tập I. Mục tiêu: Giúp H: - Củng cố kĩ năng cộng số thập phân. - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng số thập phân. - Củng cố về giải bài toán “ Tìm số trung bình cộng” II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 39 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - lớp làm bài - H nêu bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận a b a + b b + a 135 246 135 + 246 = 381 246 + 135 = 381 1,35 2,46 1,35 + 2,46 = 3,81 2,46 + 1,35 = 3,81 17 0,35 17 + 0,35 = 17,35 0,35 + 17 = 17,35 12 15 12 + 15 = 710 15 + 12 = 710 Bài 2( trang 39 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - H lớp tự làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Giải: Trung bình mỗi tuần bán được số ki-lô-gam gạo là; ( 840,5 + 909,5 ) : 2 = 875 ( kg ) Số ngày bán hàng của hai tuần lễ là: 2 ì 7 = 14 ( ngày ) Trung bình mỗi ngày bán được số ki-lô-gam gạo là; ( 840,5 + 909,5 ) : 14 = 125 ( kg ) Đáp số: 875 kg; 125 kg 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò Tuần 11 Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012 Luyện toán Bài 50: LUyện Tập I.Mục tiêu: Giúp H: - Củng cố và rèn kĩ năng tính tổng nhiều số thập phân. - Nhận biết tính chất kết hợp phép cộng các số thập phân và vận dụng tính chất kết hợp để tính bằng cách thuận tiện nhất. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 41): - H đọc yêu cầu đầu bài -2 H lên bảng, H làm bài vào vở luyện - H nêu cách làm, kết quả bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận a) 9,76 + 23,45 + 0,24 + 16,55 = ( 9,76 + 0,24 ) + ( 23,45 + 16,55 ) = 10 + 40 = 50 b) 1,2 + 2,3 + 3,4 + 4,5 + 5,6 + 6,7 + 7,8 + 8,9 + 9,10 = ( 1,2 +7,8 ) + ( 2,3 + 6,7 ) + ( 3,4 + 5,6 ) + ( 8,9 + 9,10 ) + 4,5 = 9 + 9 + 9 + 18 + 4,5 = 9 ì 3 + 18 + 4,5 = 49,5 Bài 2 ( trang 41 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách giải,bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Giải: Đổi 12 kg = 0,5 kg Số gạo dùng bữa chiều là: 0,5 + 0,25 = 0,75 ( kg ) Số gạo đã mua là: 0,5 + 0,75 + 0,75 = 2 (kg ) Đáp số: 2 kg Bài 3 ( trang 41 ): - H nêu yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận 7 m, n m Ta có n + 6 = 2 suy ra m + 2 + 1 (nhớ) = 6 + Vậy m = 3 p 2, 6 q 7 + p = q suy ra p = 1 hoặc p = 2 q 6, 2 p Nếu p = 1 thì q = 7 + 1 = 8 suy ra m+ q = p hay 3 + 8 = 11 viết 1 nhớ 1. Vậy n + 6 + 1 (nhớ) = 12 suy ra n = 5 Nếu p = 2 thì q = 7 + 2 = 9 suy ra m+ q = p hay 3 + 9 = 12 viết 2 nhớ 1. Vậy n + 6 + 1 (nhớ) = 12 suy ra n = 5 Ta có phép tính đúng 73,53 73,53 + + 12,68 22,69 86,21 96,22 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012 Luyện toán Bài 53: luyện tậpchung I. Mục tiêu: Giúp H: - Củng cố kĩ năng cộng, trừ số thập phân. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính - Vận dụng vào giải bài toán có lời văn II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 44 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 2 H lên bảng - lớp làm bài - H nêu bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận x – 1,23 – 0,37 = 3,65 3,5 – 0,76 - x = 0,06 x – ( 1,23 + 0,37 ) = 3,65 2,74 – x = 0,06 x – 2 = 3,65 x = 2,74 – 0,06 x = 3,65 + 2 x = 2,68 x = 5,65 Bài 2( trang 44 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - H lớp tự làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Giải: Diện tích lô đất thứ hai là: 0,75 + 0,25 = 1 ( ha ) Diện tích lô đất thứ ba là: 2 – 1 – 0,75 = 0,25 ( ha ) Đáp số: 0,25 ha Bài 3( trang 44 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - H lớp tự làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Giải: Lượng dầu chai thứ ba là: 1,6 – 1,1 = 0,5 (l) Lượng dầu chai thứ nhất là: 1,6 – 0,85 = 0,75 (l) Lượng dầu chai thứ hai là: 1,6 – 0,75 – 0,5 = 0,35 (l) Đáp số: 0,75 l; 0,35 l; 0,5 l 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò Tuần 12 Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012 Luyện toán Bài 55: nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, I.Mục tiêu: Giúp H: - Củng cố và rèn kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,... II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 45): - H đọc yêu cầu đầu bài -2 H lên bảng, H làm bài vào vở luyện - H nêu cách làm, kết quả bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận a) 1,2 dm ì 10 = 120 cm b) 2,3 m ì 10 = 2300 cm 1,02 dm ì 100 = 1020 cm 0,15 m ì 100= 1500 cm 2,006 dm ì 1000 = 20060 cm 0,078 m ì 1000 = 7800 cm Bài 2 ( trang 45 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận a) Số 20,06 sẽ tăng 10 lần nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số Ta có 20,06 ì 10 = 200,6 b) Số 20,06 sẽ tăng 100lần nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số Ta có 20,06 ì 100 = 2006 a) Số 20,06 sẽ tăng 1000 lần nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải ba chữ số Ta có 20,06 ì 1000 = 20060 Bài 3 ( trang 46 ): - H nêu yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Giải: Số vải để may 10 bộ quần áo là; 2,35 ì 10 = 23,5 ( m ) Lúc đầu tấm vải dài là: 23,5 + 1,5 = 25 ( m ) Đáp số: 25 m 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 Luyện toán Bài 58: luyện tập I. Mục tiêu: Giúp H: - Củng cố kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;.. với 10, 100, 1000, II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 48 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 3H lên bảng - lớp làm bài - H nêu bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận a) 12,3 ì 0,1 = 1,23 b) 45 ì 0,1 = 4,5 c) 0,1 ì 0,1 = 0,01 12,3 ì 0,01 = 0,123 67 ì 0,01 = 0,67 0,01 ì 0,01 = 0,0001 12,3 ì 0,001 = 0,0123 89 ì 0,001 = 0,089 0,001 ì 0,001 = 0,000001 Bài 2( trang 48 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 2 H lên bảng - H lớp tự làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêucách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận a) 50 tạ ì 1 = 5 tấn b) 120 dm2 ì 10 = 12 m2 2,3 tạ ì 10 = 2,3 tấn 48 dm2 ì 100= 48 m2 870 tạ ì 0,1 = 8,7 tấn 2350 cm2 ì0,1= 0,0235 m2 65 kg ì 100 = 6,5 tấn 85 cm2 ì 1000 = 8,5 m2 Bài 3( trang 48 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - H lớp tự làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 000 1: 10 000 000 Độ dài thu nhỏ trên bản đồ 4 cm 35 mm Độ dài thật ( km ) 40 km 350 km 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò
Tài liệu đính kèm: