I. Mục tiêu:
- Giuùp HS bieát tính dieän tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
II. P2 phương tiện dạy học :
- Bé ®å dïng
III. Tiến trình tiết dạy :
TUẦN 19 NS:7/1 NG:9/1 Thø hai ngµy 9 th¸ng 1 n¨m 2012 TiÕt1: H§TT: Chµo cê TiÕt 2: To¸n: §91.DiÖn tÝch h×nh thang(tr93) I. Mục tiêu: - Giuùp HS bieát tính dieän tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. II. P2 phương tiện dạy học : - Bé ®å dïng III. Tiến trình tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 32’ 3’ A/ Mở đầu . 1. ỔN định t/c: 2. K/tr bài cũ: Hình thang. GV nhận xét và cho điểm. B.Các hoạt động DH: 1/Khám phá:GV nêu mục đích y/c và ghi đầu bài - Diện tích hình thang. 2/ Kết nối v Hoạt động 1: Hình thành công thức tính diện tích của hình thang. GV hướng dẫn HS lắp ghép hình – Tính diện tích hình ABCD. Hình thang ABCD ® hình tam giác ADK. Cạnh đáy tam giác ADK gồm cạnh nào? Tức là cạnh nào của hình thang. Chiều cao là đoạn nào? Nêu cách tính diện tích hình tam giác ADK. Nêu cách tính diện tích hình thang ABCD. 3/ Thực hành v Hoạt động 2: LuyÖn tËp Bài 1: KÕt qu¶: S = ( 12 + 8 ) ´ 5 = 100 (cm2) S = ( 9,4 + 6,6 ) ´ 10,5 =168 (m2) - GV lưu ý HS cách tính diện tích hình thang vuông. - GV giúp đỡ HS làm bài - GV nhận xét và chốt lại. Bài 2a: - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kh¸i niÖm h×nh thang vu«ng ®· ®îc häc ë bµi 90 ®Ó thÊy ®îc c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh thang vu«ng tríc khi lµm phÇn b). GV nhận xét và chốt lại. Bài 3: HSK-G GV nhận xét và chốt lại. C/ Kết luận Dặn HS xem bài trước. Chuẩn bị: “Luyện tập”. Nhận xét tiết học Hát - HS ch÷a bài 4. Nêu đặc điểm của hình thang. Lớp nhận xét. HS thực hành nhóm đôi. A B I D H C K - CK vaø CD . - đáy lớn và đáy bé CK = AB. AH ® đường cao hình thang S = S = Lần lượt HS nhắc lại công thức diện tích hình thang. HS đọc đề - HS vaän duïng tröïc tieáp coâng thöùc tính dieän tích hình thang HS laøm baøi döôùi hình thöùc thi ñua - HS neâu caùch tính HS ch÷a bài. Lớp nhận xét. HS đọc đề, làm bài. HS ch÷a bài a) S = ( 9 + 4 ) ´ 5 = 65 (cm2) b) S = ( 7+ 3 ) ´ 4 = 40 (cm2)(HSK-G) Cả lớp nhận xét. - HS đọc đề, làm bài. Bµi gi¶i ChiÒu cao cña h×nh thang lµ: (110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m) DiÖn tÝch cña thöa ruéng h×nh thang lµ:(110 + 90,2) ´ 100,1 = 10020,01 (m2) §¸p sè : 10020,01 m2. HS ch÷a bài. Lớp nhận xét. - HS nhắc lại cách tính diện tích của hình thang. TiÕt 3: TËp ®äc: §37.Ngêi c«ng d©n sè Mét I. Mục tiêu: - Bieát ñoïc ñuùng ngöõ ñieäu vaên baûn kòch, phaân bieät ñöôïc lôøi taùc giaû vôùi lôøi nhaân vaät (Anh Thaønh, anh Leâ ). - Hieåu ñöôïc taâm traïng day döùt, traên trôû tìm ñöôøng cöùu nöôùc cuûa Nguyeãn Taát Thaønh. (Traû lôøi ñöôïc caùc caâu hoûi 1,2 vaø caâu hoûi 3 (Khoâng caàn giaûi thích lyù do). - HS khá, giỏi phaân vai ñoïc dieãn caûm vôû kòch, theå hieän ñöôïc tính caùch nhaân vaät (BT4) II.P2 phương tiện dạy học : + GV: Tranh minh họa bài học ở SGK. Ảnh chụp thành phố Sài Gòn những năm đầu TK 20, bến Nhà Rồng. Bảng viết sẵn đoạn kịch luyện đọc III. Tiến trình tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 33’ 2’ A/Mở đầu 1/ Ổn định t/c 2/ Kiểm tra: GV trả và nhận xét bài kiểm tra HKI B/ Các hoạt động dạy học : 1/ Khám phá: GV dùng tranh giới thiệu chủ điểm và g/thiệu bài Ghi bảng người công dân số một. 2/ Kết nối v Hoạt động 1: Luyện đọc. Yêu cầu HS đọc bài. GV đọc diễn cảm trích đoạn vở kịch thành đoạn để HS luyện đọc. GV chia đoạn để luyện đọc cho HS. Đoạn 1: “Từ đầu làm gì?” Đoạn 2: “Anh Lê hết”. GV cho HS luyện đọc từ phát âm chưa chính xác, các từ gốc tiếng Pháp: phắc – tuya, Sat-xơ-lúp Lô ba Yêu cầu HS đọc từ ngữ chú giải - GV đọc lại toàn bộ trích đoạn kịch. v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Yêu cầu HS đọc phần giới thiệu, nhân vật, cảnh trí thời gian, tình huống diễn ra trong trích đoạn kịch và trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. Anh Lê giúp anh Thành việc gì? Em hãy gạch dưới câu nói của anh Thành trong bài cho thấy anh luôn luôn nghĩ tới dân, tới nước? GV chốt lại: Tìm chi tiết chỉ thấy câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê không ăn nhập với nhau. GVchốt lại, giải thích thêm cho HS: vHoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm. - GV đọc diễn cảm đoạn kịch từ đầu đếnlàm gì? Hướng dẫn HS cách đọc diễn cảm đoạn văn này, chú ý đọc phân biệt giọng anh Thành, anh Lê. Hướng dẫn HS đọc nhấn giọng các cụm từ. VD: Anh Thành! Có lẽ thôi, anh a! Sao lại thôi! Vì tôi nói với họ Cho HS các nhóm, cá nhân thi đua phân vai đọc diễn cảm. Giúp HSY đọc phân vai đoạn 1 * Cho HS các nhóm phân vai kịch thể hiện cả đoạn kịch. GV nhận xét. C/Kết luận: Yêu cầu HS thảo luận trao đổi trong nhóm tìm nội dung bài. Chuẩn bị: “ Người công dân số 1 (tt)”. Nhận xét tiết học Hát - 1 HS khá giỏi đọc. - Cả lớp đọc thầm. Nhiều HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của vở kịch. - HS đọc - 1 HS đọc từ chú giải. HS nêu tên những từ ngữ khác chưa hiểu. Luyện đọc nhóm 2 2 HS đọc lại toàn bộ trích đoạn kịch. HS đọc thầm và suy nghĩ để trả lời. Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm ở Sài Gòn. HS gạch dưới rồi nêu câu văn. VD: “Chúng ta là đồng bào không?”. “Vì anh với tôi nước Việt”. - HS phát biểu tự do. VD: Anh Thành gặp anh Lê để báo tin đã xin được việc làm nhưng anh Thành lại không nói đến chuyện đó. Anh Thành không trả lời vài câu hỏi của anh Lê, rõ nhất là qua 2 lần đối thoại. “ Anh Lê hỏi làm gì? Anh Thành đáp: người nước nào “Anh Lê nói đèn Hoa Kì”. Đọc phân biệt rõ nhân vật. HS thi đua đọc diễn cảm. . - HS các nhóm tự phân vai đóng kịch HS các nhóm thảo luận theo nội dung chính của bài. VD: Tâm trạng của người thanh niên Nguyễn Tất Thành day dứt trăn trở tìm con đường cứu nước, cứu dân. BUỔI CHIỀU TiÕt 1: ChÝnh t¶: (Nghe-viÕt) §19.Nhµ yªu níc NguyÔn Trung Trùc I. Muïc tieâu: - Vieát ñuùng baøi chính taû, trình baøy ñuùng hình thöùc baøi vaên xuoâi. - Laøm ñöôïc BT2, BT3a/b II. P2, phương tiện dạy học : + GV: Giaáy khoå to phoâ toâ noäi dung baøi taäp 2, 3. III. Tiến trình tiết dạy. TG HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH 3’ 34’ 3' A/Mở đầu . 1/Ổn định t/c 2/ Bài cũ : GV kiểm tra sách vở – đồ dùng học tập của HS . B / Bài mới : 1. Khám phá : Tiêtý học hôm nay các em sẽ được nghe viểt bài c/tả: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trựcvà làm bài tập chính tả. 2. Kết nối (Hướng dẫn HS nghe viết) – GV đọc bài chính tả một lần – Nêu câu hỏi tìm hiểu bài: Bài chính tả cho em biết điều gì ? - GV nhận xét - Hướng dẫn viết tiếng khó : GV hướng dẫn các em Viết hoa những tên riêng : Nguyễn Trung Trực, Vàm Cỏ, Tân An,Tây Nam Bộ -Những từ ngữ dễ nhầm lẫn: chài lưới, nổi dậy, khảng khái. -Gọi 1 số em lên bảng viết - GV sửa sai cho các em. - Viết bài: - GV nhắc lại cách tr/ bày và tư thế ngồi viết. - Đọc bài cho HS viết - Đọc lại toàn bài cho các em soát lỗi - Chấm bài : Thu chấm 7 bài- Dưới lớp các em đổi bài cho nhau để soát. - Nhận xét bài viết chính tả của các em 3.Luyện tập: Bài 2: - GV treo giấy khổ to đã ghi sẵn – Nhận xét, chốt: Các từ điền lần lượt là: (1): giấc, dim, rơi, giêng. (2) : trốn, gom, ngọt. Bài 3a: Y/c 1 em làm vào giấy khổ to để đính bảng, chữa bài – Nhận xét, chốt: Các từ điền lần lượt vào ô trống là : ra, giải, già, dành. C/ Kết luận GV lưu ý HS các âm r/ d/ gi. Nhận xét tiết học- dặn các em về luyện viết và chuẩn bị bài sau. – 1 em đọc lại – Lớp đọc thầm - Nguyễn Trung Trực là nhà yêu nước nổi tiếng của Việt Nam.Trước lúc hi sinh, ông đã có một câu nói khảng khái, lưu danh muôn thuở : “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây -HS tự nêu những tiếng mà các em thấy khó viết - Lớp viết giấy nháp - 2 hs lên bảng viết bài. - Lắng nghe - HS viết bài - Tự soát lỗi -1 em đọc đề bài -1 em lên làm- Lớp làm vào Vở bài tập -1 em đọc cả bài đã điền. - HS đọc đề và làm bài - 1 em làm vào giấy khổ to để đính bảng, chữa bài - Lớp nhận xét 1 em đọc lại toàn bài đã điền TiÕt 2: TiÕng Viªt luyÖn ®äc: ngêi c«ng d©n sè MỘT I/ Môc ®Ých yªu cÇu: - Rèn kỹ năng đọc đúng các tiếng, từ khó hay dễ lẫn. Đọc trôi chảy được toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện tính cách, tâm trạng của từng nhân vật. - Rèn kỹ năng đọc diễn cảm toàn bài: đúng ngữ điệu các câu kÓ, câu hỏi, câu khiến, câu cảm, phù hợp với tính cách, tâm trạng của từng nhân vật. Đọc phân vai theo vở kịch (Đối với HS khá giỏi). II/ P2, phương tiện dạy học: - Bảng phụ để ghi câu, đoạn văn cần luyện đọc. III/Tiến trình tiết dạy TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 4' 2' 15’ 15’ 4’ A/ Mở đầu 1/ Ổn định t/c 2/ Kiểm tra bài cũ:GV kết hợp kiểm tra khi ôn. B/ HĐ dạy bài ôn 1. Giới thiệu bài:GV nêu mục tiêu của bài. 2. Luyện đọc: - Một Học sinh đọc toàn bài. - Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn 3. Luyện đọc diễn cảm: - Giáo viên đưa bảng phụ. - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Cho học sinh đọc. - Thi đọc trong nhóm. C/ Kết luận - NhËn xÐt tiÕt häc. - Xem tríc tiÕt 2. - Cả lớp đọc thầm - Học sinh TB, yếu đọc nối tiếp. - HS theo dõi, lắng nghe - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - Nhiều học sinh đọc diễn cảm đoạn - Hai học sinh đọc cả bài. NS: 8/01 NG: 10/01 Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012 TiÕt 1: ThÓ dôc §37/¤n: §i ®Òu, tung vµ b¾t bãng. Tc: “ §ua ngùa” vµ “ Lß cß tiÕp søc” I. MỤC TIÊU - Ôn đi đều và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực được động tác tương đối chính xác. - Biết cách tung và bắt bóng bằng hai tay, tung và bắt bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay. - Biết cách chơi hai trò chơi" Đua ngựa"," Lò cò tiếp sức". II/ P2 phương pháp dạy học - Kẻ sân chơi trò chơi III. Tiến trình tiết dạy HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY T/Lượng HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Phần mở đầu - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Khởi động - Theo đội hình 4 hàng ngang - HS chạy chậm thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên xung quanh sân tập. - Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối, hông, vai. 2. Phần cơ bản * Trò chơi "Đua ngựa" - GV nhắc lại cách chơi, quy định chơi. - HS chơi thử 1 lần, chơi chính thức. - Lần 1 tập cả lớp - Lần 2 thi đua giữa các tổ với nhau - LÇn 3 tæ tËp ®Ñp tr×nh diÔn. *Ôn đi đều theo 2- 4 hàng dọc và đổi chân khi đi đều sai nhịp *¤n: Tung vµ b¾t bãng. *Chơi trò chơi" Lò cò tiếp sức" - HS nhắc lại cách chơi - Các tổ thi đua với nhau dưới sự điều khiển của GV * Lưu ý: Không để xảy ra chấn thương cho các em. 3. Phần kết thúc -HS đi thường, vừa đi vừa thả lỏng. - GV cùng HS hệ thống bài, nhận xét và đánh giá kết quả bài học. - GV giao bài về nhà. Ôn động tá ... ng đường trên ngọn lửa. Mô tả hiện tượng xảy ra ? - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm rồi viết kết quả vào phiếu học tập - GV kết luận - GV hỏi : Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất khác như hai thí nghiệm trên gọi là gì ? - Sự biến đổi hoá học là gì ? - GV cùng HS nhận xét - GV kết luận 3. Hoạt động 2: Thảo luận - GV nêu yêu cầu HS thảo luận theo cặp và trả lời các câu hỏi sau: - Trường hợp nào có sự biến đổi hoá học ? Tại sao bạn biết ? - Trường hợp nào là sự biến đổi lí học? Tại sao bạn biết ? - Cả lớp cùng GV nhận xét - GV kết luận : C. Củng cố, dặn dò : -Phân biệt được sự biến đổi lí học và sự biến đổi hoá học - Nhận xét giờ học - Xem trước bài sau : Sự biến đổi hoá học -2 HS lên bảng trình bày - Các nhóm tiến hành, thí nghiệm - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm khác bổ sung - HS phát biểu ý kiến - Từng cặp quan sát các hình trang 79 và thảo luận các câu hỏi đó - Đại diện cặp trình bày kết quả Buæi chiÒu TiÕt 1: T¨ng cêng To¸n ¤N: CHU VI HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: Giúp học sinh. - Hình thành được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn. - Rèn kỹ năng tính chu vi hình tròn theo số đo cho trước. II.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 38’ 2’ 1. Luyện tập. Bài 1: H: Đã áp dụng công thức và qui tắc tính chu vi nào trong bài tập này. - Yêu cầu HS làm BT vào VBT - Yêu cầu cả lớp nhận xét - GV nhận xét. Bài 2: Làm tương tự như bài 1 Bài 3: Tổ chức tương tự 2 bài trên - Yêu cầu HS nhận dạng bài toán, nêu cách giải, sau đó thực hiện cá nhân vào vở. GV quan sát giúp đỡ HS còn yếu. - GV nhận xét. 2. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau Bài giải - 3 HS lên bảng thực hiện. Đáp số: a. 3,768 cm. b. 5,024 dm; c. 1,413 m. Đáp số: a. 31,4 m. b. 16,956 dm; c. 2,826 cm. - HS làm bài, nối tiếp nhau trình bày. - Lớp nhận xét Chu vi của bánh xe đó là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m) Đáp số: 3,768 m Tiết 2: TCTiếng Việt LUYỆN VIẾT: NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ 1 I. Mục tiêu: - Giúp HS viết đúng các âm vần dễ lẩn của bài Người công dân số 1. - Biết cách trình bày bài văn. II. Đồ dùng: SGK, Vở . III. Phương pháp – Hình thức: Phương pháp: PP thực hiện; PP cùng tham gia; PP hỏi đáp. - Hình thức: Cá nhân; cả lớp IV. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 13’ 20’ 4’ 2’ 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết bài: - GV đọc đoạn luỵên viết. - Gọi HS đọc đoạn viết. - Gvhướng dẫn, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. - GV hướng dẫn HS viết từ khó trong bài HS dễ viết lẫn. - Gv đọc cho HS viết - Gv đọc HS soát bài. 3.Hướng dẫn HS luyện viết: - GV hướng dẫn cho HS luêêjn viết lại bài bằng cách tập trình bày lại bài vừa viết đã sưa ngay lỗi chính tả. 4. GV theo dõi, nhắc nhở. 5 Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò. - HS theo dõi - 1 HS đọc đoạn viết - HS lắng nghe - HS viết nháp - HS viết bài. - HS tự viết bài. - HS lắng nghe Tiết 4. Âm nhạc GV chuyên dạy TiÕt 5: LÞch sö $19.ChiÕn th¾ng lÞch sö §iÖn Biªn Phñ. I. MỤC TIÊU : - Töôøng thuaät sô löôïc ñöôïc chieán dòch ÑBP : + Chieán dòch dieãn ra trong 3 ñôït taán coâng ; Ñôït 3 : ta taán coâng vaø tieâu dieät cöù ñieåm ñoài A1 vaø khu trung taâm chæ huy cuûa ñòch. + Ngaøy 7/5/1954, boä chæ huy taäp ñoaøn cöù ñieåm ra haøng, chieán dòch keát thuùc thaéng lôïi. - Trình baøy sô löôïc yù nghóa chuûa chieán thaéng Ñieän Bieân Phuû : laø moác son choùi loïi, goùp phaàn keát thuùc thaéng lôïi cuoäc khaùng chieán choáng thöïc daân Phaùp xaâm löôïc. - Bieát tinh thaàn chieán ñaáu anh duõng cuûa boä ñoäi ta trong chieán dòch ; tieâu bieåu laø anh huøng Phan Ñình Gioùt laáy thaân mình laáp loã chaâu mai. II. CHUẨN BỊ: - Bản đồ hành chính Việt Nam - Bảng nhóm - Tư liệu truyện kể về chiến dịch Điện Biên Phủ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 31’ 2’ A. Mở đầu 1/ Ổn định t/c 2 / Kiểm tra. - GV đánh giá những ưu, khuyết điểm của bài kiểm tra cuối kì I B/ Các hoạt đông dạy bài mới 1. Khám phá. - GV treo bản đồ hành chính Việt Nam - GV nhận xét và nói : Vị trí Điện Biên Phủ là một vị trí trọng yếu án ngữ cả một vùng Tây Bắc và thượng Lào .... - Sau khi Pháp thất bại ở chiến dịch BiênGiới 1950 - 1953 thực dân Pháp đã xây dựng ở ĐBP một tập đoàn cứ điểm kiên cố vào bậc nhất ở chiến trường ĐôngDương nhằm thu hút và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta .... 2. Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp - Mùa đông 1953 tại chiến khu Việt Bắc Trung Ương Đảng và Bác Hồ đã làm gì ? - Với mục đích gì ? - Để chuẩn bị cho chiến dịch này cả tiền tuyến và hậu phương đã làm gì ? - GV nhận xét và chốt lại nội dung chính: Tinh thần sẵn sàng chiến đấu của quân và dân ta. - GV kết hợp cho HS xem tranh hình 1 và h ình 2. - GV n êu c âu h ỏi trang 35 SGK * Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. - GV yêu cầu và giao nhiệm vụ cho các nhóm + Nhóm 1 -2: Ta mở chiến dịch ĐBP gồm mấy đợt tấn công ? Thuật ltừng đợt tấn công đó ? + Nhóm 2 -3: Tóm tắt những mốc Thời gian quan trọng trong chiến dịch ĐBP ? - Nêu những sự kiện nhân vật tiêu biểu trong chiến dịch ĐBP ? - Các nhóm khác cùng GV nhận xét - GV kết luận và ghi một vài ý chính lên bảng. * Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp - Nêu nguyên nhân thắng lợi của chiến dịch ĐBP ? - Nêu ý ngh của chiến thắng lịch sử ĐBP ? - GV nhận xét kết luận. C. Kết luận - Liên hệ đến HS. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị sau - HS dựa vào thông tin ở SGK HS lên bảng chỉ vị trí Điện Biên Phủ để trả lời - HS phát biểu theo suy nghĩ của mình - Các nhóm thảo luận và trình bày kết quả kết hợp chỉ bản đồ - Có đường lối lãnh đạo đúng đắn - Quân và dân ta có tinh thần bất khuất, kiên cường. -Chiến thắng ĐBP đã kết thúc oanh liệt cuộc tiến công đông- xuân 1953 - 1954 của ta đập tan pháo đài không thể công phá .... -1-2 HS đọc lại bài học Ngày soạn: 8 / 1 / 2012 Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 / 1 / 2012 TiÕt 1: To¸n: §92.LuyÖn tËp(tr94) I. Mục tiêu:Giuùp HS bieát: - Biết tính diện tích hình thang. - Baøi taäp caàn laøm: Baøi 1, Baøi 3a II.PP, phương tiện dạy học. - Bảng phụ vẽ sẵn bài tập 3a. Tiến trình tiết dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 4' 32’ 4’ A/ Mở đầu . 1. Ổn định t/c: 2. K/tr bài cũ: Diện tích hình thang. Nêu công thức tính diện tích hình thang. GV nhận xét và cho điểm. B/ HĐ dạy bài mới 1/ Khám phá: Để củng cố lại cách tính diện tích hình thang cô cùng các em cùng vào bài luyện tập . 2/ LuyÖn tËp- Thực hành Bài 1(tr94): GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình thang. - ý a.y/c hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng chữa bài. - ý b. h/d tương tự ý a. - ý c. y/c làm bài theo nhóm đại diện nhóm trình bày.(chia lớp làm 3 nhóm) GV lưu ý HS tính với dạng số TN, số thập phân và phân số. GV nhận xét và chốt lại. Bài 3a: 3cm D C B N M A 3cm 3cm GV nhận xét, chốt. Bài 2: dành cho HSKG - Bài toán cho em biết những gì và y/c gì? - Để biết được thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc ta phải biết được gì? - ......? - GV y/c hs giải bài vào vở - GV theo dõi hs làm bài. GV chấm, nhận xét. C/ Kết luận: Chuẩn bị: “Luyện tập chung”. Nhận xét tiết học. - Hát - 2 HS lên bảng ch÷a bài 2. - hs nêu Lớp nhận xét. HS đọc đề – Chú ý các đơn vị đo. - HS làm bài. HS ch÷a bài a/S = ( 14 + 6 ) ´ 7: 2 = 70 (cm2) b/S = ( + ) ´:2 = (m2) S = ( 2,8 + 1,8 ) ´ 0,5:2 =1,15 (m2) - Cả lớp nhận xét. HS đọc đề , HS thảo luận làm bài theo cặp. HS ch÷a bài § a) DiÖn tÝch c¸c h×nh thang AMCD, MNCD, NBCD b»ng nhau S b)(HSKG) DiÖn tÝch c¸c h×nh thang AMCD b»ng diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD Cả lớp nhận xét. HS đọc đề. TLCH gv nêu. c/t phải biết được DT của thửa ruộng. HS làm bài. §¸y bÐ cña thöa ruéng lµ: 120 : 3 ´ 2 = 80 (m) ChiÒu cao cña thöa ruéng lµ: 80 – 5 = 75 (m) DiÖn tÝch cña thöa ruéng lµ: ( 120 + 80 ) ´ 75:2 = 7500 (m2) Thöa ruéng ®ã thu ho¹ch ®îc sè thãc lµ: 64,5 ´ ( 7500 : 100 ) = 4837,5 (kg) §¸p sè: 4837,5 kg HS ch÷a bài – Cả lớp nhận xét. TiÕt 2: ChÝnh t¶: (Nghe-viÕt) §19.Nhµ yªu níc NguyÔn Trung Trùc I. Muïc tieâu: - Vieát ñuùng baøi chính taû, trình baøy ñuùng hình thöùc baøi vaên xuoâi. - Laøm ñöôïc BT2, BT3a. II. P2, phương tiện dạy học : + GV: Giaáy khoå to phoâ toâ noäi dung baøi taäp 2, 3a. III. Tiến trình tiết dạy. TG HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH 3’ 34’ 3' A/Mở đầu . 1/Ổn định t/c 2/ Bài cũ : GV kiểm tra sách vở – đồ dùng học tập của HS . B / Bài mới : 1. Khám phá : Tiết học hôm nay các em sẽ được nghe viểt bài c/tả: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực và làm bài tập chính tả. 2. Kết nối (Hướng dẫn HS nghe viết) – GV gọi đọc bài chính tả một lần – Nêu câu hỏi tìm hiểu bài: + Em biết gì về nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực ? + Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực đã có câu nói nào lưu danh muôn đời? - GV nhận xét - Hướng dẫn viết tiếng khó : - Y/c hs nêu các tiếng thấy khó viết . - GV hướng dẫn các em + Viết hoa những tên riêng : Nguyễn Trung Trực, Vàm Cỏ, Tân An,Tây Nam Bộ + Những từ ngữ dễ nhầm lẫn: chài lưới, nổi dậy, khảng khái. -Gọi 1 số em lên bảng viết - GV sửa sai cho các em. - Viết bài: - GV nhắc lại cách tr/ bày và tư thế ngồi viết. - Đọc bài cho HS viết - Đọc lại toàn bài cho các em soát lỗi - Chấm bài : Thu chấm 7 bài- Dưới lớp các em đổi bài cho nhau để soát. - Nhận xét bài viết chính tả của các em 3.Luyện tập: Bài 2: - GV treo giấy khổ to đã ghi sẵn – Nhận xét, chốt: Các từ điền lần lượt là: (1): giấc, dim, rơi, giêng. (2) : trốn, gom, ngọt. Bài 3a: Y/c hs làm vào giấy A3 theo nhóm – Nhận xét, chốt: Các từ điền lần lượt vào ô trống là : ra, giải, già, dành. C/ Kết luận GV lưu ý HS các âm r/ d/ gi. Nhận xét tiết học- dặn các em về luyện viết và chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe – 1 em đọc lại – Lớp đọc thầm - Nguyễn Trung Trực sinh ra trong một gia đình nghèo. Nă m 23 tuổi , Ông lãnh đạo cuộc nổi đậy ở Tân Phú An và lập nhi ều chiến công. Ông bị giặc bắt và hành hình . - Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây". -HS tự nêu những tiếng mà các em thấy khó viết - Lớp viết giấy nháp - 2 hs lên bảng viết bài. - Lắng nghe - HS viết bài - Tự soát lỗi -1 em đọc đề bài -1 em lên làm- Lớp làm vào VBT -1 em đọc cả bài đã điền. - HS đọc đề và làm bài - HS làm bài theo 3 nhóm. - Đại diện nhóm đính bảng, chữa bài - Lớp nhận xét 1 em đọc lại toàn bài đã điền
Tài liệu đính kèm: