Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 5, 6

Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 5, 6

I. Mục tiêu:

Giúp H:

- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.

- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.

II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5

III. Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: H nêu các đơn vị đo độ dài tư lớn đến bé và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau

3. Luyện tập:

 

doc 6 trang Người đăng huong21 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 5, 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
Luyện toán
Bài 21: ôn tập: bảng đơn vị đo độ dài
I. Mục tiêu: 
Giúp H:
- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: H nêu các đơn vị đo độ dài tư lớn đến bé và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 19 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 2 H lên bảng, lớp làm bài
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
25m = 250dm 1200dm = 120m
102dm = 1020cm 300mm = 30cm
86m = 8600cm 9000m = 9km
15km = 15000m 1700m = 17hm
Bài 2 ( trang 19 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
2km 135m = 2135m 15420m = 15km 420m
16m 5dm = 165dm 4050cm = 4m 50cm
201m 4cm = 20104cm 1225cm = 12m 25cm
Bài 3 ( trang 19 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện theo mẫu
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
12m 3dm = 12m 305m 25cm = 305m
8km 45m = 8km 70km 8hm = 70km
Bài 4 ( trang 19 ):
- H đọc đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải:
Quãng đuờng từ Bắc Ninh đến thành phố Hồ Chí Minh dài là
 372 + 1400 = 1772 ( km )
 Đáp số: 1772km.
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012
Luyện toán
Bài 24: đề-ca-mét vuông – héc-tô-mét vuông
I. Mục tiêu: 
Giúp H:
- Đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Chuyển đổi đơn vị đo diện tích giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, giữa héc-tô-mét vuông và đè-ca-mét vuông.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: H nêu các đơn vị đo độ dài tư lớn đến bé và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 21 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- H làm bài
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
 Viết số 
 Đọc số
230 dam2
 Hai trăm ba mươi đè ca mét vuông
412 dam2
Bốn trăm mười hai đề ca mét vuông
51316 dam2
Năm mươi mốt nghìn ba trăm mười sáu đề ca mét vuông
12058 hm2
Mười hai nghìn không trăm năm mươi tám héc tô mét vuông
140700 hm2
Một trăm bốn mươi nghìn bảy trăm héc tô mét vuông
Bài 2 ( trang 22 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
23 dam2 = 2300 m2 3200 m2 = 32 dam2 
410 dam2 = 41000 m2 1563 m2 = 15 dam2 63 m2
300 dam2 = 30000 m2 985 m2 = 9 dam2 85 m2
15 hm2 = 1500 dam2 8351dam2 = 83 hm2 51 dam2
92 hm2 = 9200 dam2 151 dam2 64 m2 = 15164 m2
Bài 3 ( trang 22 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện theo mẫu
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
12 m2 = dam2 8 m2 = hm2
5 m2 = dam2 6 dam2 = hm2
90 m2 = dam2 30 m2 = hm2
Bài 4 ( trang 22 ):
- H đọc đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện theo mẫu
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải:
315 m2 = 3 dam2 + dam2 = 3 dam2 
505 m2 = 5 dam2 + dam2 = 5 dam2 
675 m2 = 6 dam2 + dam2 = 6 dam2 
1028 m2 = 10 dam2 + dam2 = 10 dam2 
5209 m2 = 52 dam2 + dam2 = 52 dam2 
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 6
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012
Luyện toán
Bài 26: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
Giúp H:
- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: H nêu các đơn vị đo độ dài tư lớn đến bé và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau
3. Luyện tập:
Bài 1a ( trang 23 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
-1 H lên bảng, H làm bài theo mẫu
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
354 dm2 = 3 m2 54 dm2 = 3 m2
525 dm2 = 5 m2 25 dm2 = 5 m2
706 dm2 = 7 m2 6 dm2 = 7 m2
1105 dm2 = 11 m2 5 dm2 = 11 m2
Bài 1b ( 23 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
-1 H lên bảng làm bài – lớp làm vở luyện
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
315 mm2 = 3 cm2 15 mm2 = 3 cm2
1508 mm2 = 15 cm2 8 mm2 = 15 cm2
Bài 2 ( trang 23 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
5m239cm2 < 5m2 39dm2 8m2 90dm2 < 9m2
12m2 4dm2 > 124dm2 702hm2 < 70km2
305cm2 = 3dm2 5cm2 55000mm2 > 55cm2
Bài 3 ( trang 23 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện 
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
Chiều rộng tấm tôn là:
 ( m )
Diện tích tấm tôn là:
 ( m2 )
 Đáp số: m2 
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện toán
Bài 29: luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
Giúp H:
- Tiếp tục củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học, cách tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: H nêu các đơn vị đo độ dài tư lớn đến bé và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 25 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 2 H lên bảng làm bài – lóp làm bài
- H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
12 m2 96 cm2 > 1296 cm2 5 km2 = 500 ha
5 m 9 dm2 > 59 dm2 15 ha > 15000 m2
28 dm2 5 cm2 < 29 dm2 m2 < 3m2 40 dm2 
Bài 2 ( trang 25 ):
- H đọc đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Đổi: 17 ha = 170000 m2
Diện tích sân bóng đá là:
 105 68 = 7140 ( m2 )
Diện tích phần còn lại của sân vận động là:
 170000 – 7140 = 162860 ( m2 )
 Đáp số: 162860 m2
Bài 3 ( trang 26 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- H lớp tự làm bài vào vở luyện 
- Gọi 1 số H nêu kết quả bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
Đáp án C: 600 cm2
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
-----------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docBUOI 2 -HUE-TUAN 5 -6.doc