I. Mục tiêu:
Giúp H: Củng cố và rèn kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Vận dụng vào giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tuần 9 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Luyện toán Bài 41: LUyện Tập I. Mục tiêu: Giúp H: Củng cố và rèn kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Vận dụng vào giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 33 ): - H đọc yêu cầu đầu bài -2 H lên bảng, H làm bài vào vở luyện - H nêu cách làm, kết quả bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận 1 km 234 m = 1,234 km 5 hm 3 dam = 0,53 km 2 km 45m = 2,045 km 2 dam 8 m = 0,028 km 3 km 7 m = 3,007 km 4 m 5 dm = 0,0045 km Bài 2 ( trang 34 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Tóm tắt: 15 phút : 3,75 km 2 giờ : ? km Bài giải: Đổi 2 giờ = 120 phút 3,75 km = 3750 m 120 phút gấp 15 phút số lần là: 120 : 15 = 8 ( lần ) Trong 2 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là 3750 x 8 = 30000 ( m ) = 30 km Đáp số: 30 km Bài 3 ( trang 34 ): - H đọc đề bài - 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Đáp án đúng C. 36,5 m = 0,0365 km 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Luyện toán Bài 44: luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp H: - Củng cố và rèn kĩ năng viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau - Luyện giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 36 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 2 H lên bảng làm bài – lớp làm bài - H nêu bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận a)2 m 30 cm = 2,3 m 75 cm = 0,75 m 2 m 3 cm = 2,03 m 18 mm = 0,018 m b) 35 m = 0,6 m 720 m = 0,35 m 54 m = 1,25 m Bài 2 ( trang 36 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Cho biết độ dài Viết số đo có đơn vị là mét Viết số đo có đơn vị là đề-xi-mét Viết số đo có đơn vị là xăng-ti-mét Viết số đo có đơn vị là mi-li-mét 1 m 2 dm 1,2 m 12 dm 120 cm 1200 mm 5 m 40 cm 5,4 m 54 dm 540cm 5400 mm 3 m 5 cm 3,05 m 30,5 dm 305 cm 3050 mm 2 m 6 mm 2,006 m 20,06 dm 200,6 cm 2006 mm Bài 3 ( trang 36 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - H lớp tự làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Tóm tắt: 0,9 km : 1 phút 31,5 km: ? phút Bài giải: Đổi: 0,9 km = 900 m 31,5 km = 31500 m Thời gian để ô tô đi hết 31,5 km là: 31500 : 900 = 35 ( phút ) Đáp số: 35 phút 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò
Tài liệu đính kèm: