Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 1

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 1

I. Mục tiêu

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.(Trả lời được cc cu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh, bảng phụ

- HS: SGK

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 16 tháng 8 năm 2010
Tập đọc
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh, bảng phụ
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
* Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập 
2. Bài mới: GV giới thiệu và ghi tựa
Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1,2: 
- GV đọc mẫu 
- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
- Cho cả lớp đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2:
* Câu 1: Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
* Câu 2: Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành chiếc kim nhỏ không? 
- Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?
* Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn 3,4:
1
Hoạt động 4: Tìm hiểu đoạn 3,4:
* Câu 3:Bà cụ giảng giải như thế nào?
- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
* Câu 4:Câu chuyện này khuyên em điều gì?
a/ Khuyên em chăm chỉ học tập.
b/ Khuyên em chịu khó mài sắt thành kim.
Hoạt động 5: Luyện đọc lại
- GV tổ chức cho HS thi đọc lại bài
3. Củng cố, dặn dò:
- Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao?
- GV chốt nội dung, GD
- Dặn HS chuẩn bị tiết kể chuyện.
- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc từ khó
- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp
- Đọc chú giải
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh đoạn 1,2
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- 1 HS trả lời cá nhân
- 1 HS trả lời cá nhân
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc từ khó
- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp
- Đọc chú giải
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS trả lời cá nhân
- Thảo luận nhóm đôi
- Cá nhân tự chọn ý đúng.
- Đọc từng đoạn
- HS nêu cá nhân
* Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ BT2
HS: Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Củng cố về số có 1 chữ số
- GV hướng dẫn nêu các số
* Bài 2: Củng cố về số có 2 chữ số
- GV hướng dẫn
* Bài 3:Củng cố về số liền trước, số liền sau. 
- GV hướng dẫn và cho HS làm vào vở
3. Củng cố, dặn dò 
Trò chơi:
2
“Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền trước hoặc ngược lại. 
- GV chốt lại bài
- Dặn HS chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo).
- HS nêu miệng và làm bảng con
a/ HS nêu miệng
b, c/ Làm bảng con
- HS làm cá nhân
- HS chơi theo tổ.
* Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tiết 1: 16/8/2010 Đạo đức
Tiết 2: 23/8/2010 HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( 2Tiết)
I. Mục tiêu
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân 
- Thực hiện theo thời gian biểu (HSK,G lập thời gian biểu hàng ngày phù hợp với bản thân)
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu thảo luận.
- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ 
- GV kiểm tra đồ dùng học tập
2. Bài mới: GV giới thiệu bài
Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến 
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong mỗi tình huống; việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì sao?
Hoạt động 2: Xử lý tình huống
- GV chia 4 nhóm, nêu tình huống và yêu cầu các nhóm thảo luận để đóng vai
- Gọi các nhóm lên đóng vai
- GV nhận xét, chốt ý.
Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy 
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm:
+ Nhóm 1: Buổi sáng em làm những việc gì?
+ Nhóm 2: Buổi trưa em làm những việc gì?
+ Nhóm 3: Buổi chiều em làm những việc gì?
+ Nhóm 4: Buổi tối em làm những việc gì?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét, chốt ý.
Hoạt động 4: Thảo luận lớp
3
- GV quy ước với HS: tán thành: giơ tay cao; không tán thành: không giơ tay; không biết giơ tay thấp
- GV lần lượt nêu từng ý kiến (BT4)
- GV nhận xét, kết luận
Hoạt động 5: Hành động cần làm
- GV chia lớp 4 nhóm và giao việc
 + Nhóm 1: Tự ghi lợi ích khi học tập đúng giờ
 + Nhóm 2: Tự ghi lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ.
 + Nhóm 3: Ghi những việc cần làm để học tập đúng giờ.
 + Nhóm 4: Ghi những việc cần làm để sinh hoạt đúng giờ.
- GV nhận xét, kết luận
Hoạt động 6: Thảo luận nhóm đôi
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm: 2 bạn trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình. Đã hợp lí chưa? Đã thực hiện như thế nào? Có làm đủ các việc đề ra chưa?
- GV hướng dẫn HS tự theo dõi việc thực hiện thời gian biểu ở nhà
- GV kết luận chung
3. Củng cố, dặn dò 
- GV chốt nội dung bài, liên hệ GD
- Xem lại bài và thực hiện theo thời gian biểu
- Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện trình bày.
- Nhóm 1, 2 chung 1 tình huống
- Nhóm 3, 4 chung 1 tình huống
- Các nhóm thực hiện lần lượt.
- Chia nhóm thảo luận
- Đại diện lên trình bày
- HS chọn và thực hiện theo quy ước.
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày. 
- HS thảo luận
-3 -5 HS trình bày thời gian biểu trước lớp.
* Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ ba, ngày 17 tháng 8 năm 2010
Thể dục
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH.
TRÒ CHƠI “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”
I- Mục tiêu:
- Biết được một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 2.
- Biết cách chào, báo khi GV nhận lớp.
- Thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi.
II- Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, bảo đảm an toàn.
- Phương tiện: Còi
4
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
 GV 
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản:
* Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 2 GV
* Một số quy định khi học giờ TD (nội quy tập luyện)
* Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự 
- Giậm chân tại chỗ- đứng lại. Tập đồng loạt.
* Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại tên một số con vật có hại, có lợi; nhắc lại cách chơi
- Cho HS chơi thử và chơi chính thức.
3. Phần kết thúc: GV
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
- GV chốt nội dung bài học và nhận xét
- GV giao bài tập về nhà: Ôn luyện bài tập RLTTCB
* Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Toán
	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I. Mục tiêu
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ BT 1, 5
- HS: Bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ: Ôn tập các số đến 100 
Số liền trước của 72 là số nào?
Số liền sau của 72 là số nào?
HS đọc số từ 10 đến 99
Nêu các số có 1 chữ số
2. Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số
* Bài 1:
- GV đính bảng phụ HD cách làm, gọi HS lên bảng làm
5
* Bài 2: GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS làm bảng con
Hoạt động 2: So sánh các số 
* Bài 3: 
- GV hướng dẫn cách thực hiện
- Cho HS làm vào vở
* Bài 4:
- GV yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự.
- Cho HS làm vào vở
* Bài 5:
- GV nêu cách làm 
- Cho HS thi đua tiếp sức
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại bài
- Dặn HS chuẩn bị bài: Số hạng – Tổng
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS trả lời
- HS làm lần lượt
- HS K- G làm 
- HS làm vở cá nhân
- 2 HS nêu
- HS làm vở cá nhân 
- Cho HS thảo luận nhóm cử 5 bạn thi đua 
* Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Chính tả (Tập chép)
	CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
- Chép chính xác bài chính tả; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ  ... Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
 + Chữ A cao mấy li? 
 + Gồm mấy đường kẻ ngang?
 + Viết bởi mấy nét?
* Hướng dẫn HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Giới thiệu câu: Anh em thuận hòa
- Giải nghĩa: Lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau.
- Quan sát và nhận xét:
 + Nêu độ cao các chữ cái.
 + Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
 + Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Anh lưu ý nối nét A và hướng dẫn HS viết bảng con
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Hoạt động 4: Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết .
- HS nêu cá nhân
- HS viết 2,3 lượt
- 2 HS đọc
- HS nêu cá nhân
- HS tập viết trên bảng con
- HS viết vào vở
*Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
	...
Tập làm văn
	TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI
I. Mục tiêu
 Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1). Nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2) 
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh, bảng phụ BT1
- HS: SGK, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra dụng cụ học tập
14
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi 
* Bài 1:
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm việc theo cặp
- Gọi HS trình bày
- GV nhận xét 
Hoạt động 2: Nói, kể về một người bạn
* Bài 2:
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm cá nhân
- Gv nhận xét, sửa chữa
* Bài 3:
- GV nêu yêu cầu và HD cách làm 
- Cho HS kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi sự việc kể bằng 1 hoặc 2 câu
- Cho HS kể lại nội dung của 4 tranh thành một câu chuyện
3. Củng cố, dặn dò
- Chốt nội dung bài học
- Chuẩn bị: Chào hỏi. Tự giới thiệu
- GV nhận xét tiết học
- HS hỏi, đáp theo cặp
- Một số cặp hỏi, đáp trước lớp
- HS nêu lần lượt
- HS kể cá nhân
- HSK,G kể
*Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
	...
Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010
Thể dục
TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ
I- Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
- Biết cách chào, báo khi GV nhận lớp.
II- Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, bảo đảm an toàn.
- Phương tiện: Còi
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học GV
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản:
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ
15
- GV điều khiển cho cả lớp thực hiện
* Chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học: 2-3 lần
* Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại tên một số con vật có hại, có lợi; nhắc lại cách chơi
- Cho HS chơi thử và chơi chính thức.
3. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
- GV chốt nội dung bài học và nhận xét
- GV giao bài tập về nhà
*Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
.
Toán
ĐỀ-XI-MÉT
I. Mục tiêu
- Biết Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1 dm = 10 cm
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Băng giấy có chiều dài 10 cm, thước thẳng có vạch chia cm
- HS: SGK, thước có vạch cm
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
- Gọi HS đặt tính rồi tính tổng:
32 và 43 ; 61 và 37
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đêximét
- Đính băng giấy lên bảng, gọi HS lên đo và cho biết: Băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
- GV giới thiệu“10 xăng-ti-mét còn gọi là 1 đê-xi-mét”
- GV viết bảng 
 10 cm = 1 dm
 1 dm = 10 cm
- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận biết đoạn thẳng có độ dài 2 dm, 3 dm trên thước thẳng
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Cho HS quan sát hình vẽ SGK và nêu kết quả
- GV nhận xét, chốt ý đúng
16
* Bài 2: 
- GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS làm vào vở
- GV chấm, chữa bài
* Bài 3: GV HD cách làm, cho HS làm vào SGK và nêu kết quả
3. Củng cố, dặn dò 
- GoÏi 2 HS làm 25 cm + 4 cm =
 31 cm 10 cm =
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài:Luyện tập 
- 2 HS làm 
- 2 HS đo
- HS nêu cá nhân
- HS đọc
- HS nêu miệng
- HS làm cá nhân
- HSK, G làm
- 2 HS làm bảng lớp
*Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chính tả (nghe viết)
	NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I. Mục tiêu
- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ
- Làm được BT3, BT4; BT(2)
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ BT 2,3
- HS: SGK, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: Có công mài sắt có ngày nên kim
- Gọi HS lên bảng viết: tảng đá, chạy tản ra.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc mẫu khổ thơ cuối
* Tìm hiểu nội dung:
 + Khổ thơ là lời của ai nói với ai? 
 + Bố nói với con điều gì
 + Khổ thơ có mấy dòng?
 + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
 + Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?
- Hướng dẫn tìm và viết các từ dễ lẫn
* Đọc cho HS viết
- GV đọc bài cho HS viết
- GV theo dõi uốn nắn
* Chấm, chữa bài
17
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 2 (b)
- Cho HS làm VBT
- GV nêu yêu cầu
* Bài 3:
- Gọi 3 HS làm bảng phụ
* Bài 4:
- GV hướng dẫn HTL bảng chữ cái
3. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Phần thưởng
- 2 HS viết
- 2 HS đọc
- HS nêu cá nhân
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- HS làm cá nhân
- 2 HS làm bảng phụ
- Lớp làm VBT
- HS đọc ĐT, cá nhân
*Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
__________________________
Tiết 1: 20/ 8/ 2010 Thủ công
Tiết 2: 27/ 8/ 2010 GẤP TÊN LỬA ( 2 tiết)
I. Mục tiêu
- HS biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng 
II. Đồà dùng dạy học
- GV: Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công. Giấy thủ công. Quy trình gấp tên lửa.
- HS: Giấy màu, giấy nháp.
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ 
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu gấp tên lửa, nêu câu hỏi: 
 + Nêu hình dáng của tên lửa?
 + Màu sắc của mẫu tên lửa thế nào?
 + Tên lửa có mấy phần?
- GV kết luận:Tên lửa được gấp từ tờ giấy có hình chữ nhật.
- GV lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi được tên lửa như ban đầu. GV nêu câu hỏi:
 + Để gấp được tên lửa, ta gấp phần nào trước phần nào sau?
- GV chốt lại cách gấp.
Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp mẫu
* Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
- GV thực hiện các bước gấp từ H1 đến H4.
18
- Lưu ý: Sau mỗi lần gấp, miết theo đường mới gấp cho thẳng và phẳng.
* Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng
- GV thực hiệc các bước gấp từ H5 đến H6
- GV hướng dẫn HS cách sử dụng tên lửa.
* Cho HS tập gấp bằng giấy nháp
- GV quan sát, nhận xét
Hoạt động 3: Thực hành
- Gọi HS nhắc lại quy trình
- GV chốt lại các bước gấp
- Tổ chức cho HS thực hành (HS khéo tay gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được)
- Tổ chức trưng bày, đánh giá sản phẩm
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm
3. Củng cố, dặn dò 
- Chuẩn bị: Giấy màu 
- Tập gấp nhiều lần và tập phóng tên lửa 
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu cá nhân
- HS quan sát nhận xét.
- HS trả lơiø cá nhân
- HS quan sát
- HS thực hành gấp cá nhân
- 2,3 HS 
- HS thực hành cá nhân
- HS dán sản phẩm theo nhóm
* Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
SINH HOẠT LỚP- TUẦN 1
I- Mục tiêu:
- Nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần. Biết cách khắc phục những hạn chế và phát huy những ưu điểm.
- Bầu ban cán sự lớp, nêu nội quy trường, lớp
- Biết phương hướng tuần tới.
II- Tiến hành sinh hoạt:
* Bầu ban cán sự lớp:
- Lớp trưởng:
- Lớp phó HT: 
- Lớp phó LĐ: 
- Lớp phó ĐĐ: 
 + Tổ trưởng tổ 1: 
 + Tổ trưởng tổ 2: ..
 + Tổ trưởng tổ 3: ..
 + Tổ trưởng tổ 4: ..
- Nêu nội quy HS, nội quy lớp học
* Phương hướng tuần tới:
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
 - Aên mặc sạch sẽ, gọn gàng.
19
 - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ mỗi khi đến lớp.
 - Kiểm bài đầu giờ.
 - Thi đua học tập tốt.
 - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
 - Lễ phép, vâng lời thầy cô, người lớn.
 - Chuẩn bị và học tốt tuần 2
*Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
	...
20

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1 lop 2 CKTKNBVMT.doc