I-Mục tiêu
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- GD cho h/s cĩ tình cảm với b v mọi người.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu và chủ đề : Bà cháu.
HS : SGK, bảng con, bộ thực hnh tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bt chì
Lịch bo giảng tuần 10:p dụng từ 22/10-26/10/2012 Thứ /ngày Môn học Tên bài Ghi chú 2/22/10 Nghỉ 3/23/10 Học vần Học vần Đạo đức TNXH Rèn đọc Rèn Tóan Au – âu Au – âu Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ On tập : Con người- sức khỏe Dạy thay lớp 1c 4/24/10 Địa lí Tóan Kể chuyện Đạo đức Lịch sử Rèn TV Rn Tóan Nơng nghiệp Cộng hai số thập phân Ơn tập GKI Tình bạn ( tiết 2) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập Dạy lớp 5c) 5/25/10 Tập đọc Tốn LTVC Ơn tập GHKI Luyện tập ôn tập kiểm tra GKI Dạy lớp 5c 6/26/10 Tốn Địa lí Kĩ thuật Đạo đức Tổng nhiều số thập phn Nông nghiệp Bày dọn bữa ăn trong gia đình Tình bạn ( t2) Dạy lớp 5a2 Soạn : 20/10 /2012 Dạy : 23/10/2012 Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Học vần: BI 39: AU – U (2 Tiết) I-Mục tiêu Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. GD cho h/s cĩ tình cảm với b v mọi người. II-Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu và chủ đề : Bà cháu. HS : SGK, bảng con, bộ thực hnh tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bt chì III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ 1 : (5’)Viết: leo treo, trái đào Đọc đoạn thơ ứng dụng . GV nhận xt chung. HĐ 2 :(MT1,MT2) ( 30’) .Nhn diƯn vÇn : Giíi thiƯu vÇn au – ghi b¶ng. - Híng dn ®c - ®c mu. - §¸nh vÇn mu: a– u- au. - Ph©n tÝch vÇn au? - Chn ghÐp vÇn au? - Chn ©m c ghÐp tríc vÇn au, t¹o ting míi - GV vit b¶ng - ®c mu - §¸nh vÇn mu: c- au - cau. - Ph©n tÝch ting cau? - Quan s¸t tranh 1 v g× ? §c mu : c©y cau T “c©y cau” c ting cha vÇn au va hc? + )Hướng dẫn viết: au, u, cy cau, ci cầu Viết mẫu v hướng dẫn cách viết. au cy cau Nhận xt chỉnh sữa Vần u : ( tương tự vần au) - Vần u được tạo bởi m , u, -So snh vần u với vần au? Đánh vần: â - u - âu cờ - u - cu - huyền - cầu cy cầu Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. u ci cầu Nhận xt chỉnh sữa HĐ 3 : ( MT2) (3’)Dạy tiếng ứng dụng: Ghi ln bảng cc từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phn tích một số tiếng ấo chứa vần au , u GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hoạt động nối tiếp( 2’) -Tìm tiếng mang m mới học Đọc lại bài Nhận xt tiết 1 Tiết 2 HĐ 1 : (MT1,2) ( 25’) - Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xt. - Luyện cu: Nhận xt tranh minh hoạ cu ứng dụng: Trong tranh cĩ những gì? Tìm tiếng cĩ chứa vần au , u trong cu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xt. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần au , âu vở tập viết Theo di , gip đỡ HS Chấm 1/3 lớp Nhận xt cch viết. HĐ 2 :(MT2) ( 7’) LuyƯn ni : - Nªu chđ ®Ị luyƯn ni ? - Trong tranh v g×? - Ngi bµ ®ang lµm g×? Hai ch¸u ®ang lµm g×? - Bµ thng d¹y c¸c ch¸u nh÷ng ®iỊu g×? - Em ®· giĩp bµ ®ỵc viƯc g× cha? - GV nhn xÐt , sưa c©u cho HS. Giáo dục tư tưởng tình cảm. HĐ 3 : ( 5’) Hơm nay học bi gì? So snh vần au v u giống, khc nhau chỗ no? Thi tìm tiếng từ chứa vần au, u Hoạt động nối tiếp ( 3’) Về nhà đọc lại bài, viết bài vần au, âu thnh thạo và xem bài mới iu, êu Nhận xt giờ học. Viết bảng con: leo treo, trái đào 1 HS lên bảng đọc Lắng nghe. Theo di v lắng n nghe. Đồng thanh Âm a đứng trước, âm u đứng sau +Giống: Đều mở đầu bằng m a +Khc:vần au kết thc bằng m u Tìm vần au v ci bảng ci cau Lắng nghe. 6 em, nhĩm 2, lớp Ghp tiếng cau 1 em ĐV 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm lớp cau Lớp theo di , viết định hình Luyện viết bảng con Giống : đều kết thúc bằng âm u Khác : vần âu mở đầu bằng â Theo di v lắng nghe. C nhn, nhĩm, lớp Tồn lớp. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần eo, ao 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhĩm 1, nhĩm 2. C nhn, nhĩm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. C nhn, nhĩm, lớp C nhn, nhĩm, lớp C nhn, nhĩm, lớp Quan st tranh trả lời 2 em 6 em. C nhn, nhĩm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết: au, u, cy cau, ci cầu B chu. HS trả lời theo hướng dẫn của GV. Quan st tranh trả lời: Trả lời theo suy nghĩ Lin hệ thực tế v nu. 2 em , Lớp đồng thanh: vần au, âu 2 em Thi tìm tiếng trong bảng ci Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Về nh học v chuẩn bị bi 40: iu-u. Đạo đức: LỄ PHP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 2) I - Mục tiêu: -Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.Yêu quý anh chị em trong gia đình. Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. GD hs yu quý gia đình mình. II-Chuẩn bị: 1. GV: -Vở bài tập đạo đức, đồ dùng để chơi đóng vai.Một số câu chuyện thuộc chủ đề: 2. HS: - Vở bài tập đạo đức. III-Các hoạt động dạy –học: Hoạt động GV Hoạt động học sinh HĐ 1 ( 5’):Khi ai cho bnh em phải lm gì? Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì? Hoạt động 2 : ( 8’)( MT1) Hướng dẫn làm bài tập: GV nu YC bi tập: Tranh 1: Anh không cho em chơi chung. Tranh 2: Anh hướng dẫn dẫn em học bài. Tranh 3: Hai chị em cng lm việc nh. Tranh 4:Anh không nhường em. Tranh 5:Dỗ em cho mẹ lm việc. Hoạt động 3:(10’) ( MT1,2) Gọi học sinh đóng vai thể hiện theo các tình huống trong bi học. Kết luận :Là anh chị cần nhường nhịn em nhỏ. Là em thì phải lễ php v vng lời anh chị. Hoạt động 3( MT2,3) ( 10’) Lin hệ thực tế: Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? Trong gia đình nếu em l em nhỏ thì em nn lm những gì? Tĩm lại : Anh chị em trong gia đình l những người ruột thịt.Vì vậy cần phải thương yêu quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.Anh chị phải biết nhường nhịn em nhỏ, em nhỏ phải kính trọng v vng lời anh chị. HĐ nối tiếp : ( 7’)Gọi nu nội dung bi. Nhận xét, tuyên dương. -Học bài, xem bài mới.thực hành kĩ năng giữa kì 1. Nhường nhịn em, chia em phần hơn. Nhường cho em chơi. Vi HS nhắc lại. Nối : nn hoặc khơng nn vo tranh. Khơng nn. Nn. Nn. Khơng nn. Nn. Đóng vai thể hiện tình huống 2. Đóng vai thể hiện tình huống 5. Học sinh nhắc lại. Nhường đồ chơi, nhường qu bnh cho em. Vng lời anh chị. Học sinh nhắc lại. Học sinh nu. Thực hiện ở nh. Tự nhin x hội: BÀI : ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I.Mục tiêu : Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. Cĩ thĩi quen vệ sinh c nhn hng ngy. Có ý thức tự giác trong hoạt động và nghĩ ngơi hằng ngày hàng ngày. II-Chuẩn bị: GV và HS sưu tầm và mang theo các tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ 1 : ( 5’) Kể những hoạt động m em thích? Thế no l nghỉ ngơi hợp lý? GV nhận xét ghi điểm. Nhận xt bi cũ. Hoạt động 2 ( MT1 ) ( 10’):Lm việc với phiếu học tập: MĐ: Củng cố cc kiến thức cơ bản về bộ phận cơ thể người v cc gic quan. Các bước tiến hnh Bước 1:GV pht phiếu cho cc nhĩm. Nội dung phiếu cĩ thể như sau: Cơ thể người gồm cĩ phần. Đó là Cc bộ phận bn ngồi của cơ thể l:.. Chng ta nhận biết được thế giới xung quanh nhờ cĩ: Bước 2: GV gọi 1 vài nhóm lên đọc cu trả lời của nhĩm mình. Cc nhĩm khc nhận xt v bổ sung. Hoạt động 3( MT2) ( 10’):Gắn tranh theo chủ đề: MĐ: Củng cố cc kiến thức về cc hnh vi vệ sinh hằng ngy. Cc hoạt động cĩ lợi cho sức khoẻ. Các bước tiến hnh: Bước 1 : GV pht cho mỗi nhĩm 1 tờ bìa to (nếu cĩ tranh thì pht cho cc nhĩm) v yu cầu cc em gắn tranh ảnh (cĩ thể vẽ), cc em thu thập được về cc hoạt động nn lm v khơng nn lm. Bước 2: GV cho cc nhĩm ln trình by sản phẩm mình. Cc nhĩm khc xem v nhận xt. HS ln trình by v giới thiệu về cc bức tranh vừa dn cho cả lớp nghe. Kết thc hoạt động: GV khen ngợi các nhóm đ lm việc tích cực, cĩ nhiều tranh ảnh hoặc cĩ những bức vẽ đẹp. Hoạt động 4:(MT3 ) ( 10’) Kể về một ngy của em. MĐ : Củng cố v khắc su hiểu biết về cc hnh vi vệ sinh, ăn uống, hoạt động, nghỉ ngơi hằng ngy để cĩ sức khoẻ tốt. HS tự gic thực hiện cc nếp sống hợp vệ sinh, khắc phục những hnh vi cĩ hại cho sức khoẻ. Các bước tiến hnh Bước 1:GV yu cầu Học sinh nhớ v kể lại ngững việc lm trong 1 ngy của mình cho cả lớp nghe. GV cĩ thể nu cc cu hỏi gợi ý sau : Buổi sng, lc ngủ dậy em lm gì? Buổi trưa em ăn những thứ gì? Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trị gì? Hoạt động nối tiếp : 5’)Nu tn bi -Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ, ăn các thức ăn có lợi cho sức khoẻ. HS kể. Học sinh nu. Theo di v lắng nghe. Nhắc lại. HS thảo luận theo nhóm 4 em, điền miệng vo chỗ chấm cc cu trả lời. HS nu lại nội dung trong phiếu. Nhĩm khc nhận xt. HS lm việc theo nhĩm: dn tranh (hoặc vẽ) theo yu cầu của GV. Cc nhĩm ln trình by sản phẩm của mình. Cc nhĩm khc xem v nhận xt. Lắng nghe. Thi đua 2 nhóm. Học sinh lin hệ thực tế bản thn, kể theo gơi ý cu hỏi. Học sinh nu tn bi Về nh học bi v hoạt động và nghĩ ngơi tốt, CB bài “Gia đình” Học vần : Au –Au Rèn đọc I.Mục tiêu: - Biết đọc đúng vần đã học. -Rèn kĩ năng đánh vần,ghép vần khi đọc. - Cần đọc chính xác và cẩn thận hơn. II. Chuẩn bị : Bộ ghép vần lớp 1, 1 số vần đã có. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ 1: (15’) ( MT1,2) giới thiƯu vÇn au – âu ghi b¶ng. - Híng dn ®c - ®c mu. - §¸nh vÇn mu: a– u- au. - Ph©n tÝch vÇn au? - Chn ghÐp vÇn au? - Chn ©m c ghÐp tríc vÇn au, t¹o ting míi - GV vit b¶ng - ®c mu - §¸nh vÇn mu: c- au - cau. - Ph©n tÝch ting cau? - Quan s¸t tranh 1 v g× ? §c mu : c©y cau T “c©y cau” c ting cha vÇn au va hc? +HĐ 2 : ( 15’) ( MT1,2) Tương tự: Đọc van Au: Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xt. *HĐ nối tiếp ( 5’) -Đọc lại 2 vần đã học -Chuẩn bị bài sau Đồng thanh Âm a đứng trước, âm u đứng sau +Giống: Đều mở đầu bằng m a +Khc:vần au kết thc bằng m u Tìm vần au v ci bảng ci cau Lắng nghe. 6 em, nhĩm 2, lớp Ghp tiếng cau 1 em ĐV 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm Quan st tranh trả lời 2 em 6 em. C nhn, nhĩm, lớp Đọc lại. Rèn Toán I.Mục tiêu : - Biết làm các phép tính cộng trừ trong phạm vi 3 - Đọc được các phép tính một cách rõ ràng ,đầy đủ. - Có ý thức ham đọc,hay tính toán. II. Chuẩn bị ; Bộ đồ dạy toán 1. III.Các hoạt động dạy học; Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ 1: ( MT1) Tính ( 7’) 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 = Gọi học sinh nu miệng 3 - ? = 2 3 - ? = 1 Nhận xt KTBC. HĐ 2(MT ... câu hỏi - 3-4 nhóm 2 học sinh + Từ đồng nghĩa; êm êm,êm ả + Từ đồng âm:quán tranh,tranh vẽ + Từ trái nghĩa :vắng lặng,đông đúc + Từ nhiều nghĩa :mưa đổ bụi- đổ nước + Từng cặp đôi thảo luận về câu ca dao,tục ngữ. - Trình bày: Nhớ về cội nguồn, nhường nhịn,đi đây đi đó,,thẳng thắn,thời gian Rèn Toán ( tiết 1) I.Mục tiêu; -Biết đặt tính thực hiện phép cộng một số thập phân với 1 số thập phân.BT1 Biết cách tính tổng số hạng các số thập phân BT2 Dùng tính chất giao hoán để tính và thử lại BT3 Giải toán liên quan đến số thập phân BT4 Có ý thức ham mê học toán II.Chuẩn bị Sách thực hành TV- Toán 5 trang 75 III.Các hoạt động dạy học Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ 1 : HS làm bài 1 ( MT1) 10’ -Đọc yêu cầu BT1 và thực hiện ra giấy nháp. 4 Học sinh lần lượt lên bảng thực hiện HĐ 2: (10’) MT2 + Đọc yêu cầu bài 2 Tính ra nháp đọc kết quả HĐ 3 ( 10’) MT3 + + Đọc yêu cầu bài 3 ,dùng tính chất giao hoán t thực hiện phép cộng Các nhóm đối chiếu kết quả H HĐ 4 ( 7’) MT4 + Yêu cầu đọc đề bài và giải trên vở ghi. 1 học sinh chữa bài ,chấm 1 số vở Hoạt động tiếp theo :(3’) nêu lại cách cộng 2 số thập phân nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau Cá nhân Kết quả : a.57,15 b.23,18 c.66,06 d. 308,8 Nhóm đôi Kết quả : 41,30 ; 67,15 ; 42,45 Nhóm đôi a. 242,38 b. 597,37 Cá nhân Hai quả cân nặng số ki –lô gam là : 2,3 + 5,75 = 8,05 ( kg) Đáp số : 8,05 kg Soạn : 25/10 /2012 Dạy : 25/10/2012 Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Tập đọc (Tiết 19) ÔN TẬP GKI ( tiết 1 ) I. Mục tiêu: -1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ. - 2.Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK. -- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếngViệt. II. Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học ; giấy khổ to để HS làm bài tập 2 III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: ( 1’) 2. Bài cũ: ( 5’)“ Đất Cà Mau” Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn. Giáo viên nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: Ôn tập GKI (tiết 1). Hoạt động 1 ( 14’) ( MT1): Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 1/4 số HS trong lớp ) Bài 1: - Mời HS lên bốc thăm bài - Nêu câu hỏi trong bài cho HS tả lời - Nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2 ( 16’ ) ( MT2): HS lập bảng thống kê Bài 2: - Gọi 2 em đọc nội dung bài - Chia lớp làm các nhóm 6 - Giao giấy và nhiệm vụ cho các nhóm - Quan sát các nhóm làm bài - Mời 2 nhóm trình bày • Giáo viên nhận xét và chốt. Hoạt động nối tiếp ( 4’) - Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm một đoạn mình thích nhất. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - Học thuộc lòng và đọc diễn cảm. - Dặn: Chuẩn bị: “Ôn tập(tt). Hát Học sinh đọc từng đoạn. Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời. - Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2 phút rồi đọc và trả lời câu hỏi - 1 em đọc Y/c - Trở về nhóm, nhận giấy và thảo luận lập bảng - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc - 2 nhóm xong trước được trình bày trên bảng lớp Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung chính - Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm (thuộc lòng). Cả lớp nhận xét. -HS nhận xét tiết học. TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1.-Tính giá trị của biểu thức 2. Cộng hai số thập phân. Tính chất giao hoán của phép cộng hai số thập phân. 3. Giải toán có liên quan đến cộng hai số thập phân. -GDHS tính cẩn thận khi làm toán. II. Chuẩn bị: + GV: Phiếu bài tập III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ1:(1) -Giới thiệu bài mới: Luyện tập HĐ2: Luyện tập (37) Bài 1:Tính rồi so sánh giá trị của a+b và b+a(MT1) Hãy nhắc lại cách cộng 2 số thập phân. -Phát phiếu bài tập Bài 2:Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại (MT2) -Đọc phép toán -Nhận xét ,sửa sai Bài 3:Toán giải (MT3) -Hãy xác định dạng toán --Hãy giải bài vào vở -Thu vở chấm Bài 4: Toán giải (MT3) -Hãy thảo luận nhóm và giải ra phiếu -Chữa bài HĐ3: (2) Hoạt động tiếp nối Hy thực hiện php tính sau: 27,6 +12,3 +32,25=? .. Chuẩn bị:Tổng nhiều số thập phân. Nhận xét tiết học Bài 1 -Xác định dạng tính (tính giá trị của biểu thức). a +b = 14,9 + 4,36 = 19,27 b+a= 4,36 + 14,9 = 19,27 Rút ra nhận xét về tính chất giao hoán Bài 2:Làm bảng con Kết quả :a) 13,26 ; b) 70,05 ; c) 0,16 Bài 3:Nhóm đôi Giải Chiều dài hình chữ nhật là : 16,34 + 8,32 = 24,66(m) Chu vi hình chữ nhật là : (24,66 + 16,34) x 2 = 82(m) Bài 4:Nhóm đôi Giải Hai tuần bán được số mét vả là : 314,78 + 525,22 = 840(m) Hai tuần có số ngày là : 7 x 2 = 14(ngày) Trung bình mỗi ngày bán số mét vải là : 840 : 14 = 60(m) Luyện từ và câu (Tiết 19) ÔN TẬP GKI(Tiết 4). Mục tiêu: - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tínhtừ, thnàh ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1). Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2. GD học sinh biết dùng từ vào bài văn thêm sinh động II.Chuẩn bị: Bảng phụ,phấn màu... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG 1.KT bài cũ: (5’) 2.Bài mới:. HĐ1:HD HS làm bài tập:(30’) BT1: ( MT1) GV giúp HS nắm vững yc bài tập. GV chọn 1 phiếu làm tốt để làm mẫu,sửa bài cho cả lớp. BT2: Tiến hành tương tự BT1.( MT2) Hoạt động nối tiếp ( 5’) -Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau. 2 HS đọc ghi nhớ về đại từ. 2 HS đọc yc BT1. HS làm việc theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét,sửa chữa. -HS tiếp tục làm theo nhóm rồi sửa bài. -Cả lớp sửa bài vào vở. -HS nhắc lại các nd vừa ôn tập. -Nhận xét tiết học. Soạn : 24/10 /2012 Dạy : 26/10/2012 Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 TOÁN: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN. I. MỤC TIÊU: 1. . Biết tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân). Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng 2. . Biết áp dụng tính chất của phép cộng vào số thập phân tính nhanh. II. CHUẨN BỊ: + GV: Phấn màu, bảng phụ, VBT. + HS: Bảng con, SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH v Hoạt động 1: Cá nhân (MT1 ) - Hy thực hiện php tính sau: 27,5 + 36,75 + 14 = ? Hy nu cch thực hiện. Chốt lại. GTB : đây chính là cách thực hiện Tổng nhiều số thập phn. Hoạt động 2: Cá nhân (MT 1,2) Bài 1:Tính Hãy làm vào vở,lên bảng chữa. - Nhận xét. Bài 2: Tính rồi so sánh giá trị của a+b và b+a -Phát phiếu bài tập •-Nhận xét chốt lại. a + (b + c) = (a + b) + c • Hãy nhắc lại tính chất kết hợp của phép cộng. Bài 3:Sử dụng tính chất giao hoán,kết hợp để tính ( MT2) • -Để thực hiện cách tính nhanh của bài cộng tính tổng của nhiều số thập phân ta áp dụng tính chất gì? Hoạt động 3: (1) Hoạt động tiếp nối: Học thuộc tính chất của phép cộng. Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học - 1 HS ln bảng thực hiện, HS khc thực hiện ra nhp. - Cộng từ phải sang trái như cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy của tồng thẳng cột dấu phẩy của các số hạng. Bài 1 -Làm vở a) 5,27 tương tự + 14,35 9,25 28,87 • Bài 2:Cá nhân -Làm phiếu ( a + b ) +c =( 2,5 + 6,8 ) + 1,2 = 9,3 + 1,2=10,5 a +(b +c) = 2,5 +(6,8 + 1,2) = 2,5 +8 = 10,5 Nhận xét :kết quả 2 phép toán đều bằng nhau Kết luận :Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. Bài 3 -Kết hợp a) 12,7 + 5,89 + 1,3 =( 12,7 +1,3 ) +5,89 =14+5,89=19,89 b,c,d thực hiện tương tự Kĩ thuật (Tiết 10) BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH. I. MỤC TIÊU : - Biết cách bày , dọn bữa ăn ở gia đình . - Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình. - Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn . TTCC2 của NX3: Cả lớp. II. CHUẨN BỊ :- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn . - Phiếu đánh giá kết quả học tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : Hát . ( 2’) 2. Bài cu : ( 3’) - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 3. Bài mới : Bày , dọn bữa ăn trong gia đình . a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 ( 12’) ( MT1): Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn . - Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a , đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc bày món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn . - Tóm tắt các ý trả lời của HS ; giải thích , minh họa mục đích , tác dụng của việc bày món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn . - Nêu cách sắp xếp các món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình . - Nhận xét , tóm tắt một số cách bày món ăn phổ biến ; giới thiệu tranh , ảnh một số cách bày món ăn , dụng cụ ăn uống để minh họa . - Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn :. - Hãy nêu các công việc cần thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ? - Tóm tắt nội dung chính của HĐ1 * chú ý khi bày dọn món ăn sao cho hài hòa đẹp mắt sẽ giúp chúng ta ăn ngon miệng 1- 2 hs đọc bài bày dọn thức ăn. - 3 học sinh nêu lại tác dụng ,mục đích bày dọn thức ăn - Theo dõi , trả lời . Dụng cụ phải khô ráo , vệ sinh ; các món ăn được sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho mọi người - Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lí giúp mọi người ăn uống được thuận tiện , vệ sinh . Khi bày trước bữa ăn , phải đảm bảo đầy đủ dụng cụ ăn uống cho mọi người ; dụng cụ ăn uống phải khô ráo , sạch sẽ Hoạt động 2 ( MT2 ) 15’ Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn . - Nhận xét , tóm tắt các ý HS trình bày ; hướng dẫn lại như SGK nêu . - Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn bữa ăn - Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình . - Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình ; liên hệ thực tế với SGK đã nêu . Hoạt động 3 ( 5’) MT3) Đánh giá kết quả học tập .- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập của HS . - Nêu đáp án bài tập . - Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS . - Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự đánh giá kết quả học tập của mình . - Báo cáo kết quả tự đánh giá . Hoạt động nối tiếp : ( 3’) - Nêu lại Ghi nhớ - SGK . - Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn . -Nhận xét tiết học . - Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong công việc nội trợ , đọc trước bài học sau Ghi chú : Đạo đức soạn dạy 5c,5a2 Địa lí soạn dạy 5c,5a2
Tài liệu đính kèm: