Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 năm 2012 - Tuần 10

Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 năm 2012 - Tuần 10

I-Mục tiêu

- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.

- GD cho h/s cĩ tình cảm với b v mọi người.

II-Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu và chủ đề : Bà cháu.

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hnh tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bt chì

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 năm 2012 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch bo giảng tuần 10:p dụng từ 22/10-26/10/2012
Thứ /ngày
Môn học
Tên bài	
Ghi chú
2/22/10
Nghỉ 
3/23/10
Học vần
Học vần
Đạo đức
TNXH
Rèn đọc
Rèn Tóan 
Au – âu
Au – âu
Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ
On tập : Con người- sức khỏe
Dạy thay lớp 1c 
4/24/10
Địa lí 	
Tóan 
Kể chuyện 
Đạo đức 
Lịch sử 
Rèn TV
Rn Tóan
Nơng nghiệp
Cộng hai số thập phân
Ơn tập GKI
Tình bạn ( tiết 2)
Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập
Dạy lớp 5c)
5/25/10
 Tập đọc 
Tốn 
LTVC 
Ơn tập GHKI
Luyện tập
ôn tập kiểm tra GKI
Dạy lớp 5c
6/26/10
Tốn
Địa lí
Kĩ thuật 
Đạo đức
Tổng nhiều số thập phn
Nông nghiệp
Bày dọn bữa ăn trong gia đình
Tình bạn ( t2)
Dạy lớp 5a2 
Soạn : 20/10 /2012
Dạy : 23/10/2012
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
 Học vần: BI 39: AU – U (2 Tiết)
I-Mục tiêu	
Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 
GD cho h/s cĩ tình cảm với b v mọi người.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu và chủ đề : Bà cháu.
 HS : SGK, bảng con, bộ thực hnh tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bt chì
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐ 1 : (5’)Viết: leo treo, trái đào 
Đọc đoạn thơ ứng dụng .
GV nhận xt chung.
HĐ 2 :(MT1,MT2) ( 30’)
.Nhn diƯn vÇn : 
Giíi thiƯu vÇn au – ghi b¶ng.
- H­íng dn ®c - ®c mu.
- §¸nh vÇn mu: a– u- au.
- Ph©n tÝch vÇn au?
- Chn ghÐp vÇn au?
 - Chn ©m c ghÐp tr­íc vÇn au, t¹o ting míi
- GV vit b¶ng - ®c mu
- §¸nh vÇn mu: c- au - cau.
- Ph©n tÝch ting cau?
- Quan s¸t tranh 1 v g× ? 
§c mu : c©y cau 
T “c©y cau” c ting cha vÇn au va hc? 
+ )Hướng dẫn viết: au, u, cy cau, ci cầu
Viết mẫu v hướng dẫn cách viết.
 au cy cau 
Nhận xt chỉnh sữa 
Vần u : ( tương tự vần au)
- Vần u được tạo bởi m , u, 
-So snh vần u với vần au?
Đánh vần: â - u - âu
 cờ - u - cu - huyền - cầu 
 cy cầu 
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
 u ci cầu
Nhận xt chỉnh sữa 
HĐ 3 : ( MT2) (3’)Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi ln bảng cc từ ứng dụng. 
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phn tích một số tiếng ấo chứa vần au , u
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 Hoạt động nối tiếp( 2’)
-Tìm tiếng mang m mới học
Đọc lại bài
Nhận xt tiết 1
Tiết 2
HĐ 1 : (MT1,2) ( 25’)
- Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xt.
 - Luyện cu: 
Nhận xt tranh minh hoạ cu ứng dụng:
Trong tranh cĩ những gì? 
Tìm tiếng cĩ chứa vần au , u trong cu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xt.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần au , âu vở tập viết
Theo di , gip đỡ HS 
Chấm 1/3 lớp Nhận xt cch viết.
HĐ 2 :(MT2) ( 7’)
LuyƯn ni : 
- Nªu chđ ®Ị luyƯn ni ? 
- Trong tranh v g×?
- Ng­i bµ ®ang lµm g×? Hai ch¸u ®ang lµm g×?
- Bµ th­ng d¹y c¸c ch¸u nh÷ng ®iỊu g×? 
- Em ®· giĩp bµ ®­ỵc viƯc g× ch­a?
- GV nhn xÐt , sưa c©u cho HS.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
HĐ 3 : ( 5’)
Hơm nay học bi gì?
So snh vần au v u giống, khc nhau chỗ no?
Thi tìm tiếng từ chứa vần au, u
Hoạt động nối tiếp ( 3’)
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần au, âu thnh thạo và xem bài mới iu, êu
Nhận xt giờ học.
Viết bảng con: leo treo, trái đào
1 HS lên bảng đọc
Lắng nghe. 
Theo di v lắng n
nghe.
Đồng thanh
Âm a đứng trước, âm u đứng sau
+Giống: Đều mở đầu bằng m a
+Khc:vần au kết thc bằng m u
Tìm vần au v ci bảng ci 
cau
Lắng nghe.
6 em, nhĩm 2, lớp
Ghp tiếng cau
1 em
ĐV 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm lớp
cau
Lớp theo di , viết định hình
Luyện viết bảng con
Giống : đều kết thúc bằng âm u
Khác : vần âu mở đầu bằng â
Theo di v lắng nghe.
 C nhn, nhĩm, lớp
Tồn lớp.
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần eo, ao
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhĩm 1, nhĩm 2.
C nhn, nhĩm, lớp 
1 em.
Đại diện 2 nhóm 
2 em.
C nhn, nhĩm, lớp 
C nhn, nhĩm, lớp 
C nhn, nhĩm, lớp 
Quan st tranh trả lời
2 em
6 em.
C nhn, nhĩm, lớp 
Đọc lại.
luyện viết ở vở tập viết: au, u, cy cau, ci cầu 
B chu.
HS trả lời theo hướng dẫn của GV.
Quan st tranh trả lời: 
Trả lời theo suy nghĩ
Lin hệ thực tế v nu.
2 em ,
Lớp đồng thanh: vần au, âu
2 em
Thi tìm tiếng trong bảng ci
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Về nh học v chuẩn bị bi 40: iu-u.
Đạo đức: LỄ PHP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 2) 
I - Mục tiêu:
 -Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.Yêu quý anh chị em trong gia đình.
Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
GD hs yu quý gia đình mình.
II-Chuẩn bị: 
1. GV: -Vở bài tập đạo đức, đồ dùng để chơi đóng vai.Một số câu chuyện thuộc chủ đề:
 2. HS: - Vở bài tập đạo đức. 
III-Các hoạt động dạy –học: 
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
HĐ 1 ( 5’):Khi ai cho bnh em phải lm gì?
Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì?
Hoạt động 2 : ( 8’)( MT1)	
Hướng dẫn làm bài tập:
GV nu YC bi tập:
Tranh 1: 
Anh không cho em chơi chung.
Tranh 2:
Anh hướng dẫn dẫn em học bài.
Tranh 3:
Hai chị em cng lm việc nh.
Tranh 4:Anh không nhường em.
Tranh 5:Dỗ em cho mẹ lm việc.
Hoạt động 3:(10’) ( MT1,2)
Gọi học sinh đóng vai thể hiện theo các tình huống trong bi học.
Kết luận :Là anh chị cần nhường nhịn em nhỏ. Là em thì phải lễ php v vng lời anh chị.
Hoạt động 3( MT2,3) ( 10’)
Lin hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
Trong gia đình nếu em l em nhỏ thì em nn lm những gì?
Tĩm lại : Anh chị em trong gia đình l những người ruột thịt.Vì vậy cần phải thương yêu quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.Anh chị phải biết nhường nhịn em nhỏ, em nhỏ phải kính trọng v vng lời anh chị.
HĐ nối tiếp : ( 7’)Gọi nu nội dung bi.
Nhận xét, tuyên dương. 
-Học bài, xem bài mới.thực hành kĩ năng giữa kì 1.
Nhường nhịn em, chia em phần hơn.
Nhường cho em chơi.
Vi HS nhắc lại.
Nối : nn hoặc khơng nn vo tranh.
Khơng nn.
Nn.
Nn.
Khơng nn.
Nn.
Đóng vai thể hiện tình huống 2.
Đóng vai thể hiện tình huống 5.
Học sinh nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường qu bnh cho em.
Vng lời anh chị.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nu.
Thực hiện ở nh.
Tự nhin x hội: 	BÀI : ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ 
I.Mục tiêu :
Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
Cĩ thĩi quen vệ sinh c nhn hng ngy.
Có ý thức tự giác trong hoạt động và nghĩ ngơi hằng ngày hàng ngày.
II-Chuẩn bị: 
GV và HS sưu tầm và mang theo các tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai. 
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐ 1 : ( 5’) Kể những hoạt động m em thích? Thế no l nghỉ ngơi hợp lý?
GV nhận xét ghi điểm. Nhận xt bi cũ.
Hoạt động 2 ( MT1 ) ( 10’):Lm việc với phiếu học tập:
MĐ: Củng cố cc kiến thức cơ bản về bộ phận cơ thể người v cc gic quan.
Các bước tiến hnh
Bước 1:GV pht phiếu cho cc nhĩm. Nội dung phiếu cĩ thể như sau:
Cơ thể người gồm cĩ  phần. Đó là
Cc bộ phận bn ngồi của cơ thể l:..
Chng ta nhận biết được thế giới xung quanh nhờ cĩ:
Bước 2: GV gọi 1 vài nhóm lên đọc cu trả lời của nhĩm mình. Cc nhĩm khc nhận xt v bổ sung.
Hoạt động 3( MT2) ( 10’):Gắn tranh theo chủ đề:
MĐ: Củng cố cc kiến thức về cc hnh vi vệ sinh hằng ngy. Cc hoạt động cĩ lợi cho sức khoẻ.
Các bước tiến hnh:
Bước 1 : GV pht cho mỗi nhĩm 1 tờ bìa to (nếu cĩ tranh thì pht cho cc nhĩm) v yu cầu cc em gắn tranh ảnh (cĩ thể vẽ), cc em thu thập được về cc hoạt động nn lm v khơng nn lm.
Bước 2: GV cho cc nhĩm ln trình by sản phẩm mình. Cc nhĩm khc xem v nhận xt.
HS ln trình by v giới thiệu về cc bức tranh vừa dn cho cả lớp nghe.
Kết thc hoạt động: GV khen ngợi các nhóm đ lm việc tích cực, cĩ nhiều tranh ảnh hoặc cĩ những bức vẽ đẹp.
Hoạt động 4:(MT3 ) ( 10’) Kể về một ngy của em.
MĐ : Củng cố v khắc su hiểu biết về cc hnh vi vệ sinh, ăn uống, hoạt động, nghỉ ngơi hằng ngy để cĩ sức khoẻ tốt.
HS tự gic thực hiện cc nếp sống hợp vệ sinh, khắc phục những hnh vi cĩ hại cho sức khoẻ.
Các bước tiến hnh 
Bước 1:GV yu cầu Học sinh nhớ v kể lại ngững việc lm trong 1 ngy của mình cho cả lớp nghe.
GV cĩ thể nu cc cu hỏi gợi ý sau :
Buổi sng, lc ngủ dậy em lm gì?
Buổi trưa em ăn những thứ gì?
Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trị gì?
Hoạt động nối tiếp : 5’)Nu tn bi
-Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ, ăn các thức ăn có lợi cho sức khoẻ.
HS kể.
Học sinh nu.
Theo di v lắng nghe.
Nhắc lại.
HS thảo luận theo nhóm 4 em, điền miệng vo chỗ chấm cc cu trả lời.
HS nu lại nội dung trong phiếu.
Nhĩm khc nhận xt.
HS lm việc theo nhĩm: dn tranh (hoặc vẽ) theo yu cầu của GV.
Cc nhĩm ln trình by sản phẩm của mình. 
Cc nhĩm khc xem v nhận xt.
Lắng nghe.
Thi đua 2 nhóm.
Học sinh lin hệ thực tế bản thn, kể theo gơi ý cu hỏi.
Học sinh nu tn bi
Về nh học bi v hoạt động và nghĩ ngơi tốt, CB bài “Gia đình”
 Học vần : Au –Au
 Rèn đọc
I.Mục tiêu: 
- Biết đọc đúng vần đã học.
 -Rèn kĩ năng đánh vần,ghép vần khi đọc.
 - Cần đọc chính xác và cẩn thận hơn.
II. Chuẩn bị : 
Bộ ghép vần lớp 1, 1 số vần đã có.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 HĐ 1: (15’) ( MT1,2) giới thiƯu vÇn au – âu ghi b¶ng.
- H­íng dn ®c - ®c mu.
- §¸nh vÇn mu: a– u- au.
- Ph©n tÝch vÇn au?
- Chn ghÐp vÇn au?
 - Chn ©m c ghÐp tr­íc vÇn au, t¹o ting míi
- GV vit b¶ng - ®c mu
- §¸nh vÇn mu: c- au - cau.
- Ph©n tÝch ting cau?
- Quan s¸t tranh 1 v g× ? 
§c mu : c©y cau 
T “c©y cau” c ting cha vÇn au va hc? 
+HĐ 2 : ( 15’) ( MT1,2) Tương tự: Đọc van Au: 
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xt.
*HĐ nối tiếp ( 5’)
-Đọc lại 2 vần đã học
-Chuẩn bị bài sau
Đồng thanh
Âm a đứng trước, âm u đứng sau
+Giống: Đều mở đầu bằng m a
+Khc:vần au kết thc bằng m u
Tìm vần au v ci bảng ci 
cau
Lắng nghe.
6 em, nhĩm 2, lớp
Ghp tiếng cau
1 em
ĐV 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm
Quan st tranh trả lời
2 em
6 em.
C nhn, nhĩm, lớp 
Đọc lại.
Rèn Toán
I.Mục tiêu :
- Biết làm các phép tính cộng trừ trong phạm vi 3
- Đọc được các phép tính một cách rõ ràng ,đầy đủ.
- Có ý thức ham đọc,hay tính toán.
II. Chuẩn bị ;
Bộ đồ dạy toán 1.
 III.Các hoạt động dạy học;
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
HĐ 1: ( MT1) Tính ( 7’)	
2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
Gọi học sinh nu miệng 
3 - ? = 2 3 - ? = 1
Nhận xt KTBC.
HĐ 2(MT ...  câu hỏi
- 3-4 nhóm
2 học sinh
+ Từ đồng nghĩa; êm êm,êm ả
+ Từ đồng âm:quán tranh,tranh vẽ
+ Từ trái nghĩa :vắng lặng,đông đúc
+ Từ nhiều nghĩa :mưa đổ bụi- đổ nước
+ Từng cặp đôi thảo luận về câu ca dao,tục ngữ.
- Trình bày: Nhớ về cội nguồn, nhường nhịn,đi đây đi đó,,thẳng thắn,thời gian
Rèn Toán ( tiết 1)
I.Mục tiêu;
 -Biết đặt tính thực hiện phép cộng một số thập phân với 1 số thập phân.BT1
Biết cách tính tổng số hạng các số thập phân BT2
Dùng tính chất giao hoán để tính và thử lại BT3
Giải toán liên quan đến số thập phân BT4
Có ý thức ham mê học toán 
II.Chuẩn bị 
 Sách thực hành TV- Toán 5 trang 75
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động thầy
 Hoạt động trò
HĐ 1 : HS làm bài 1 ( MT1) 10’
 -Đọc yêu cầu BT1 và thực hiện ra giấy nháp.
4 Học sinh lần lượt lên bảng thực hiện 
HĐ 2: (10’) MT2
+ Đọc yêu cầu bài 2 
Tính ra nháp đọc kết quả
 HĐ 3 ( 10’) MT3 
+ + Đọc yêu cầu bài 3 ,dùng tính chất giao hoán t thực hiện phép cộng
Các nhóm đối chiếu kết quả
H HĐ 4 ( 7’) MT4 
 + Yêu cầu đọc đề bài và giải trên vở ghi.
1 học sinh chữa bài ,chấm 1 số vở 
 Hoạt động tiếp theo :(3’)
nêu lại cách cộng 2 số thập phân
nhận xét tiết học
chuẩn bị bài sau
 Cá nhân
 Kết quả : a.57,15 b.23,18
c.66,06 d. 308,8
 Nhóm đôi 
 Kết quả : 41,30 ; 67,15 ; 42,45
 Nhóm đôi
a. 242,38 b. 597,37
 Cá nhân 
 Hai quả cân nặng số ki –lô gam là :
2,3 + 5,75 = 8,05 ( kg)
 Đáp số : 8,05 kg
Soạn : 25/10 /2012
Dạy : 25/10/2012
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
 Tập đọc (Tiết 19)
ÔN TẬP GKI ( tiết 1 )
I. Mục tiêu: -1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.
- 2.Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.
-- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếngViệt.
II. Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học ; giấy khổ to để HS làm bài tập 2
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: ( 1’)
2. Bài cũ: ( 5’)“ Đất Cà Mau”
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: Ôn tập GKI (tiết 1).
Hoạt động 1 ( 14’) ( MT1): Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 1/4 số HS trong lớp )
Bài 1:
- Mời HS lên bốc thăm bài
- Nêu câu hỏi trong bài cho HS tả lời
- Nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2 ( 16’ ) ( MT2): HS lập bảng thống kê
	Bài 2:
- Gọi 2 em đọc nội dung bài
- Chia lớp làm các nhóm 6 
- Giao giấy và nhiệm vụ cho các nhóm
- Quan sát các nhóm làm bài
- Mời 2 nhóm trình bày
• Giáo viên nhận xét và chốt.
Hoạt động nối tiếp ( 4’)
- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
 hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
 chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
 thích nhất.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
- Dặn: Chuẩn bị: “Ôn tập(tt).
Hát 
Học sinh đọc từng đoạn.
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh
 trả lời.
- Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2 phút rồi đọc và trả lời câu hỏi
- 1 em đọc Y/c 
- Trở về nhóm, nhận giấy và thảo luận lập bảng
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
- 2 nhóm xong trước được trình bày 
trên bảng lớp
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
 - Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm 
 (thuộc lòng).
Cả lớp nhận xét.
-HS nhận xét tiết học.
 TOÁN
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
1.-Tính giá trị của biểu thức 
2. Cộng hai số thập phân. Tính chất giao hoán của phép cộng hai số thập phân.
3. Giải toán có liên quan đến cộng hai số thập phân.
-GDHS tính cẩn thận khi làm toán.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Phiếu bài tập 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1:(1) 
 -Giới thiệu bài mới: Luyện tập 
HĐ2: Luyện tập (37)
Bài 1:Tính rồi so sánh giá trị của a+b và b+a(MT1)
Hãy nhắc lại cách cộng 2 số thập phân.
-Phát phiếu bài tập 
Bài 2:Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại (MT2)
-Đọc phép toán 
-Nhận xét ,sửa sai
 Bài 3:Toán giải (MT3)
-Hãy xác định dạng toán 
--Hãy giải bài vào vở 
-Thu vở chấm 
 Bài 4: Toán giải (MT3)
-Hãy thảo luận nhóm và giải ra phiếu 
-Chữa bài 
HĐ3: (2) Hoạt động tiếp nối
Hy thực hiện php tính sau:
 27,6 +12,3 +32,25=? ..
Chuẩn bị:Tổng nhiều số thập phân.
Nhận xét tiết học 
Bài 1
-Xác định dạng tính (tính giá trị của biểu thức).
 a +b = 14,9 + 4,36 = 19,27
 b+a= 4,36 + 14,9 = 19,27
Rút ra nhận xét về tính chất giao hoán 
Bài 2:Làm bảng con
Kết quả :a) 13,26 ; b) 70,05 ; c) 0,16 
Bài 3:Nhóm đôi
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là : 
16,34 + 8,32 = 24,66(m)
Chu vi hình chữ nhật là : 
(24,66 + 16,34) x 2 = 82(m)
Bài 4:Nhóm đôi
Giải 
Hai tuần bán được số mét vả là :
314,78 + 525,22 = 840(m)
Hai tuần có số ngày là : 
7 x 2 = 14(ngày) 
Trung bình mỗi ngày bán số mét vải là : 
840 : 14 = 60(m)
 Luyện từ và câu (Tiết 19)
 ÔN TẬP GKI(Tiết 4).
Mục tiêu: - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tínhtừ, thnàh ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
GD học sinh biết dùng từ vào bài văn thêm sinh động
II.Chuẩn bị: Bảng phụ,phấn màu...
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG 
1.KT bài cũ: (5’)
2.Bài mới:.
HĐ1:HD HS làm bài tập:(30’)
BT1: ( MT1)
GV giúp HS nắm vững yc bài tập.
GV chọn 1 phiếu làm tốt để làm mẫu,sửa bài cho cả lớp.
BT2: Tiến hành tương tự BT1.( MT2)
Hoạt động nối tiếp ( 5’)
-Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
2 HS đọc ghi nhớ về đại từ.
2 HS đọc yc BT1.
HS làm việc theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm khác nhận xét,sửa chữa.
-HS tiếp tục làm theo nhóm rồi sửa bài.
-Cả lớp sửa bài vào vở.
-HS nhắc lại các nd vừa ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
Soạn : 24/10 /2012
Dạy : 26/10/2012
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
TOÁN:
TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN.
I. MỤC TIÊU:
1. . Biết tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân). 
 Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng 
2. . Biết áp dụng tính chất của phép cộng vào số thập phân tính nhanh.
 II. CHUẨN BỊ: + GV: Phấn màu, bảng phụ, VBT. 
 + HS: Bảng con, SGK, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
v	Hoạt động 1: Cá nhân (MT1 )
- Hy thực hiện php tính sau:
 27,5 + 36,75 + 14 = ?
Hy nu cch thực hiện.
Chốt lại.
GTB : đây chính là cách thực hiện Tổng nhiều số thập phn.
Hoạt động 2: Cá nhân (MT 1,2)
 Bài 1:Tính 
Hãy làm vào vở,lên bảng chữa.
- Nhận xét.
Bài 2: Tính rồi so sánh giá trị của a+b và b+a
-Phát phiếu bài tập 
•-Nhận xét chốt lại.
	a + (b + c) = (a + b) + c
• Hãy nhắc lại tính chất kết hợp của phép cộng.
Bài 3:Sử dụng tính chất giao hoán,kết hợp để tính ( MT2)
• -Để thực hiện cách tính nhanh của bài cộng tính tổng của nhiều số thập phân ta áp dụng tính chất gì?
Hoạt động 3: (1) Hoạt động tiếp nối:
Học thuộc tính chất của phép cộng.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học 
- 1 HS ln bảng thực hiện, HS khc thực hiện ra nhp.
- Cộng từ phải sang trái như cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy của tồng thẳng cột dấu phẩy của các số hạng.
Bài 1
-Làm vở 
a) 5,27 tương tự
+ 14,35
 9,25
 28,87
• Bài 2:Cá nhân 
-Làm phiếu 
 ( a + b ) +c =( 2,5 + 6,8 ) + 1,2 = 9,3 + 1,2=10,5
 a +(b +c) = 2,5 +(6,8 + 1,2) = 2,5 +8 = 10,5
Nhận xét :kết quả 2 phép toán đều bằng nhau
Kết luận :Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
Bài 3
-Kết hợp 
	a) 12,7 + 5,89 + 1,3 =( 12,7 +1,3 ) +5,89 =14+5,89=19,89
b,c,d thực hiện tương tự 
Kĩ thuật (Tiết 10)
BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH.
I. MỤC TIÊU :
- Biết cách bày , dọn bữa ăn ở gia đình .
- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
TTCC2 của NX3: Cả lớp.
II. CHUẨN BỊ :- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .
	- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : Hát . ( 2’)
 2. Bài cu : ( 3’)
	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới : Bày , dọn bữa ăn trong gia đình .
 a) Giới thiệu bài : 
	Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 ( 12’) ( MT1): Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a , đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc bày món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
- Tóm tắt các ý trả lời của HS ; giải thích , minh họa mục đích , tác dụng của việc bày món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
- Nêu cách sắp xếp các món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình .
- Nhận xét , tóm tắt một số cách bày món ăn phổ biến ; giới thiệu tranh , ảnh một số cách bày món ăn , dụng cụ ăn uống để minh họa .
- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn :.
- Hãy nêu các công việc cần thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ?
- Tóm tắt nội dung chính của HĐ1 
* chú ý khi bày dọn món ăn sao cho hài hòa đẹp mắt sẽ giúp chúng ta ăn ngon miệng
1- 2 hs đọc bài bày dọn thức ăn.
- 3 học sinh nêu lại tác dụng ,mục đích bày dọn thức ăn
- Theo dõi , trả lời .
Dụng cụ phải khô ráo , vệ sinh ; các món ăn được sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho mọi người
- Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lí giúp mọi người ăn uống được thuận tiện , vệ sinh . Khi bày trước bữa ăn , phải đảm bảo đầy đủ dụng cụ ăn uống cho mọi người ; dụng cụ ăn uống phải khô ráo , sạch sẽ
Hoạt động 2 ( MT2 ) 15’ Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn .
- Nhận xét , tóm tắt các ý HS trình bày ; hướng dẫn lại như SGK nêu .
- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn bữa ăn 
- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình .
- Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình ; liên hệ thực tế với SGK đã nêu .
Hoạt động 3 ( 5’) MT3) Đánh giá kết quả học tập .- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập của HS .
- Nêu đáp án bài tập .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .
- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự đánh giá kết quả học tập của mình .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá .
 Hoạt động nối tiếp : ( 3’)
- Nêu lại Ghi nhớ - SGK .
- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
 -Nhận xét tiết học .
- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong công việc nội trợ , đọc trước bài học sau
Ghi chú : Đạo đức soạn dạy 5c,5a2
 Địa lí soạn dạy 5c,5a2

Tài liệu đính kèm:

  • docLịch báo giảng tuần 10.doc