Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 năm 2012 - Tuần 6

Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 năm 2012 - Tuần 6

I. Mục tiêu:

 - Đọc đúng các tiếng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài

- Hiểu được nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu ( Trả lời được các câu hòi trong SGK)

- Giáo dục tinh thần đấu tranh phân biệt dân tộc là không nên.

+ Không hỏi câu hỏi 3,4

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu tranh, tài liệu sưu tầm về chế độ A-pác-thai (nếu có).

- HS : SGK, sưu tầm tài liệu về nạn phân biệt chủng tộc

 

doc 31 trang Người đăng huong21 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 năm 2012 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng tuần 6:Áp dụng từ 24/09-28/09/2012
Thứ /ngày
Mơn học
Tên bài
Ghi chú
2/24/09
Tập đọc
Tốn 
Luyện từ và câu
Thể dục 
Sự sụp đổ của chế độ a pác thai
Luyện tập
MRVT: Hữu nghị- Hợp tác
( Gv chuyên)
Dạy thay lớp 5a2
3/25/09
Tốn 
Tập làm văn
Khoa học 
Âm nhạc 
Mĩ thuật 
Khoa học
Rèn lịch sử
Rèn viết 
Héc –ta 
Luyện tập làm đơn
Dùng thuốc an tồn
(GV chuyên)
( GV chuyên)
Phịng bệnh sốt rét 
Dạy thay lớp 5a2
4/26/09
Địa lí 
Tốn 
Kể chuyện 
Đạo đức 
Lịch sử 
Rèn Tốn 
Rèn TV 
Đất và rừng
Luyện tập
Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia
Cĩ chí thì nên ( t2)
Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước
Dạy lớp 5c ( sáng 4,chiều 3 tiết)
5/27/9
Địa lí 
Tốn 
Kể chuyện 
Đạo đức 
Kĩ thuật 
Đất và rừng 
Luyện tập chung
Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia
Cĩ chí thì nên ( t2)
Chuẩn bị nấu ăn
Dạy lớp 5a1
6/28/9
Tập làm văn
Tốn
Luyện từ và câu 
Luyện tập tả cảnh 
Luyện tập chung
Dùng từ đồng âm để chơi chữ ( ko dạy)
Dạy lớp 5a1 ( Sáng dạy trả tiết )
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 
TẬP ĐỌC:
SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I. Mục tiêu:
 - Đọc đúng các tiếng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài 
- Hiểu được nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu ( Trả lời được các câu hòi trong SGK)
- Giáo dục tinh thần đấu tranh phân biệt dân tộc là không nên.
+ Không hỏi câu hỏi 3,4 
II. Chuẩn bị:
- 	GV: Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu tranh, tài liệu sưu tầm về chế độ A-pác-thai (nếu có). 
- 	HSø : SGK, sưu tầm tài liệu về nạn phân biệt chủng tộc 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1: ( 5’)- Đọc thuộc lòng khổ thơ 3,4
- Nhận xét,ghi điểm
* Hoạt động 2 ( 8’): HD luyện đọc 
- Đọc toàn bài
- Chia đoạn,đọc nối tiếp từng đọan- - - HD đọc từ khó ,giải nghĩa từ
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm
* Hoạt động 3 ( 10’): Tìm hiểu bài 
- Thảo luận nhóm theo câu hỏi:
 +Nam Phi là nước như thế nào, có đảm bảo công bằng, an ninh không?
 + Người da đen và da màu bị đối xử ra sao? 
 + Người da đen, da màu đã làm gì? 
* Hoạt động 4 (12’): Luyện đọc đúng 
- Văn bản này có tính chính luận. Để đọc tốt, chúng ta cần đọc với giọng như thế nào? 
- HD HS đọc diễn cảm đoạn 3
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương
* Hoạt động 5 ( 3’) Củng cố
- Hãy nêu ý nghĩa của bài văn.
Hoạt động nối tiếp : (2’)
- Chuẩn bị: “ Tác phẩm của Si-le và tên phát xít”
- Nhận xét tiết học
- 2 HS
- Hoạt động lớp, cá nhân 
- 1 HS đọc 
- HSđọc nối tiếp theo đoạn
- HS đọc
- Theo bàn
- 2 HS
- HS lắng nghe 
- Hoạt động nhóm. Mỗi nhóm bốc thăm 1 câu hỏi, thảo luận ,trình bày.
- Ý đoạn 1: Giới thiệu về đất nước Nam Phi.
- Ý đoạn 2: Người da đen và da màu bị đối xử tàn tệ. 
- Ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh dũng cảm chống chế đổ A-pác-thai. 
- HS phát biểu.3HS đọc diễu cảm 
Luyện đọc theo cặp. Thi đọc 
- Phát biểu
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- BiÕt tªn gäi, kÝ hiƯu vµ mèi quan hƯ cđa c¸c ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch.
- BiÕt chuyĨn ®ỉi c¸c ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch, so s¸nh c¸c sè ®o diƯn tÝch vµ gi¶i to¸n cã liªn quan
( BT 1a,b; BT 2; BT 3 - cét1 ; BT 4)
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học, ham học hỏi tìm tòi mở rộng kiến thức. 
II. Chuẩn bị:
- 	GV: Phấn màu - Bảng phụ 
- 	HS: Vở bài tập, SGK, bảng con 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1 : ( 5’)- Điền số thích hợp:
 1500hm2=
 3900m2= dam2. m2
 5500cm2=dm2
 3010 dam2=..dam2hm2
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm
HĐ 2 :(30’)
Ÿ Bài 1: 
- Đọc đề. 
- Nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liên quan nhau. 
Ÿ Bài 2:
 - Đọc đề bài 
Ÿ Bài 3: 
- Thi đua theo nhóm 4
Ÿ Bài 4 : 
- Đọc đề bài
- Thảo luận cặp,tìm cách giải và giải bài toán.
HĐ 3 : (3’)
- Tổ chức thi đua 
Ÿ Giáo viên chốt lại.
Hoạt động nối tiếp : ( 2’)
- Làm bài nhà 
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung” 
- Nhận xét tiết học
- Hát 
-2 HS 
- 1 HS đề bài 
b . 4 dm2 65 cm2 = 4 dm2 + dm2 = 4 dm2
95cm2 = dm2
- B. 305
Bµi gi¶i
DiƯn tÝch nỊn nhµ lµ:
40 x 40 x 150 = 240 000 cm2 = 24 m2
 §¸p sè: 24 m2
- 1 HS đọc 
- Thảo luận ,giải ra bảng phụ
12 m2 = ................ dm2 
 8 hm2 7dam2 = .................hm2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
I. Mục tiêu:
- HiĨu ®­ỵc nghÜa cđa tõ cã tiÕng h÷u , tiÕng hỵp vµ biÕt xÕp c¸c vµo nhãm thÝch hỵp theo yªu cÇu cđa BT1, BT2. BiÕt ®Ỉt c©u víi 1 tõ, 1 thµnh ng÷ theo yªu cÇu BT3 , 
- HS kh¸ giái ®Ỉt ®­ỵc 2,3 c©u víi 2,3 thµnh ng÷ .
+ Không làm bài tập 4 
_ Có ý thức trong giờ học bài tốt hơn.
II. Chuẩn bị:
-GV: Tranh ảnh thể hiện tình hữu nghị, sự hợp tác giữa các quốc gia - Bìa ghép từ + giải nghĩa các từ có tiếng “hợp”. 
-HS: Từ điển Tiếng Việt 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1 : ( 5’) Thế nào là từ đồng âm? Nêu một VD về từ đồng âm.
- Giáo viên đánh giá.
* Hoạt động 2( 8’): Thảo luận cặp đôi.
- Hãy ghép từ với nghĩa thích hợp của từ rồi phân thành 2 nhóm:
+ “Hữu” nghĩa là bạn bè 
+ “Hữu” nghĩa là có 
- Tra từ điển, hiểu nghĩa các từ 
- Hãy đặt câu với 1 từ ở BT
* Hoạt động 3 (10’): Thảo luận nhóm 4
- GV đính lên bảng sẵn các dòng từ và giải nghĩa bị sắp xếp lại. 
- Phát thăm cho các nhóm, mỗi nhóm may mắn sẽ có 1 em lên bảng hoán chuyển bìa cho đúng (những thăm còn lại là thăm trắng) 
- Hãy đặt câu để hiểu rõ hơn nghĩa của từ. 
Þ Yêu cầu học sinh đọc lại 
* Hoạt động 4 (10’): Nắm nghĩa và hoàn cảnh sử dụng 3 thành ngữ / SGK 65
- Hãy tìm thêm các thành ngữ về tình hữu nghị
® Giáo dục
* Hoạt động 5 ( 4’): Củng cố 
- Đính tranh ảnh lên bảng. 
+ Ảnh lăng Bác Hồ 
+ Ảnh về nhà máy thủy điện Hòa Bình 
+ Ảnh cầu Mĩ Thuận 
- Giải thích sơ nét các tranh, ảnh trên. 
Hoạt động nối tiếp ( 3’)
- Làm lại bài vào vở: 1, 2, 3,
- Chuẩn bị: Ôn lại từ đồng âm .
- Nhận xét tiết học
-2 HS
+ Thảo luận theo cặp, làm vào phiếu. 
- HS đọc tiếp nối nghĩa mỗi từ.
- Suy nghĩ 1 phút và viết câu vào nháp ® đặt câu có 1 từ vừa nêu ® nối tiếp nhau.
- Nhận xét câu bạn vừa đặt. 
- Thảo luận nhóm 4 để tìm ra cách ghép đúng (dùng từ điển)
- Học sinh thực hiện ghép lại và đọc to rõ từ + giải nghĩa. 
- Nhận xét, sửa chữa 
- Đặt câu nối tiếp 
- Thảo luận nhóm đôi ,giải nghĩa,nêu hoàn cảnh sử dụng và đặt câu. 
- HS phát biểu 
- QS tranh, nêu nội dung tranh em hiểu
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
TOÁN:
HÉC - TA
I. Mục tiêu: 
BiÕt tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện tích Héc - ta.
- BiÕt quan hệ giữa ha và mét vuông;.
- Biết đổi đúng các đơn vị đo diện tích (trong mèi quan hƯ víi hÐc - ta) BT 1a,b; BT 2
- Giáo dục HS yêu thích học toán, thích làm các bài tập liên quan đến diện tích. 
II. Chuẩn bị: 
- GV: bảng phụ 
- HS: bảng con - vở nháp . 
* HS TB-YẾU: 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1 : ( 5’)-Điền dấu >,<,=
-5m2 8dm258dm2
7dm2 5cm2710cm2
910hm291km2
456 dam240dam256m2
* Hoạt động 2 ( 8’): HD HS nắm được tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện tích a và ha
Ÿ Giới thiệu đơn vị đo diện tích ha: 
-Héc - ta là đơn vị đo ruộng đất. Viết tắt là ha đọc là hécta.
* Hoạt động 3 ( 22’): HD làm BT
Ÿ Bài 1: 
- Hãy nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền kề nhau
- Đọc đề
- Cho h/s làm vào bảng con ý a,ý b làm vào vở
 Ÿ Bài 2: 
- Đọc đề bài
- Cho HS làm bảng con
Ÿ Bài 3: ( hs khá ,giỏi)
- Đọc YC
-Thi đua theo nhóm 3 
Ÿ Bài 4 : ( hs khá ,giỏi)
- Đọc đề
- Phân tích đề ,nêu cách giải
*Hoạt động 3 ( 3’): củng cố
- Tổ chức thi đua: 
17ha = ..hm2 
8a = ......dam2
5ha 5a = ..........dam2
Hoạt động nối tiếp ( 2’)
- Làm bài nhà 
- Chuẩn bị: Luyện tập 
- Nhận xét tiết học
- Hát 
2 Học sinh ùt 
- Hoạt động cá nhân 
- Học sinh nêu mối quan hệ
1ha = 1hm2
1ha = 10000m2
-- Hslàm vào bảng con , vở
- 4ha = 40 000m2 20 ha =200 000m2 	
- 1km2 = 100ha 15 km2 = 1500 ha
b. 60 000m2 = 6 ha 800 000 = 80 ha
- 1800ha = 18 km2 27 000 ha= 270 km2
- 22 200HA = 222 km2
-H/s đọc đề
-Cả lớp
- 1HS
- Nhóm làm vào bảng phụ
- 1 HS
- HS phát biểu
- 1 HS giải bảng lớp,cả lớp làm vào vở
- Thi đua ai nhanh hơn 
- Lớp làm ra nháp
TẬP LÀM VĂN:
LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN
I. Mục tiêu:
- BiÕt viÕt mét l¸ ®¬n ®ĩng quy ®Þnh vỊ thĨ thøc, ®đ néi cÇn thiÕt, tr×nh bµy lÝ do, nguyƯn väng râ rµng.
- Giáo dục học sinh biết cách bày tỏ nguyện vọng bằng lời lẽ mang tính thuyết phục. 
+KNS : -Kĩ năng ra quyết định ,thể hiện sự thông cảm sẻ chia với nạn nhân chất độc màu da cam.
II. Phương pháp/kĩ thuật dạy học:
--Phân tích mẫu, rèn luyện theo mẫu ,tự bộc lộ
 - GV: Mẫu đơn cỡ lớn (A2) làm mẫu 
 - HSø: Một số mẫu đơn đã học ở lớp ba để tham khảo. Đơn xin gia nhập đội. Đơn xin phép nghỉ học . Đơn xin cấp thẻ đọc sách ,VBT
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1 : ( 5’) 
- Chấm vở 2, 3 học sinh về nhà đã hoàn chỉnh hoặc viết lại bài
Ÿ Giáo viên nhận xét 
* Hoạt động 2 ( 10’): +Phân tích mẫu 
- Dựa vào các mẫu đơn đã học (STV 3/ tập 1) nêu cách trình bày 1 lá đơn 
- Đọc bài Thần chết mang tên bảy sắc cầu vồng,trả lời câu hỏi:
 +Chất độc màu da cam gây ra những hậu quả gì với con người?
 + Chúng ta làm gì để giảm bớt nỗi đau cho những nạn nhân chất độc màu da cam?
 * Hoạt động 3 (20’): +Rèn luyện theo mẫu
- Lưu ý: Phần lí do viết đơn là phần trọng tâm, cũng là phần khó viết nhất ® cần nêu rõ:
+ Bản thân em đồng tình với nội dung hoạt động ...  dam 2 = 5/100 ha; 
3m 2 8 dm 2 = 308 dam 2
- Học sinh ghi bảng 
Hoạt động cá nhân
Bµi gi¶i
DiƯn tÝch mét viªn g¹ch lµ 
30 x 30 = 900 cm2 
DiƯn tÝch nỊn nhµ lµ :
6 x9 = 54 m2 = 540 000 cm2
Sè viªn g¹ch cÇn ®Ĩ l¸t kÝn c¨n phßng lµ: 
540 000 : 900 = 600 ( viªn) 
- Thảo luận nhóm 4, giải ra bảng nhóm
Bµi gi¶i
ChiỊu réng lµ:
80: 2 = 40 m
DiƯn tÝch thưa ruéng lµ:
80 x40 = 3200 m2
Trªn thưa ruéng thu ho¹ch ®­ỵc lµ:
3200 : 100 x 50 = 1600kg = 16 t¹
§¸p sè: a. 3200m2
b. 16 t¹
- 1 HS
- HS làm vào vở
- Thảo luận ,nêu kết quả
KỸ THUẬT
Bài 6 CHUẨN BỊ NẤU ĂN
I/ MỤC TIÊU: HS cần phải
 - Nêu được tên những công việc chuẩn bị nấu ăn.
 - Biết cách thực hiện một số công việc nấu ăn cã thĨ s¬ chÕ ®­ỵc mét sè thùc phÈm ®¬n gi¶n, th«ng th­êng phï hỵp víi gia ®×nh.
 – BiÕt liªn hƯ víi viƯc chuÈn bÞ nÊu ¨n ë gia ®×nh
 - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh, ảnh một loại thực phẩm thông thường trong gia đình, bao gồm một số loại rau,củ, quả, thịt, trứng, cá
- Dao thái, dao gọt.
- Phiếu đánh giá kết quả hoạ tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1( 5’): Xác định công việc chuẩn bị nấu ăn
- Kể tên công việc mẹ thường tiến hành khi chuẩn bị nấu ăn.
GV nhận xét kết luận 
Hoạt động 2 (25’):Tìm hiểu cách thực hiện việc chuẩn bị nấu ăn, chọn thực phẩm, sơ chế
- Hãy quan sát hình 1, trả lời:
+ Mục đích,yêu cầu của việc chọn thực phẩm cho bữa ăn là gì?
+ Quan sát mẹ đi chợ về, cho biết rau, thịtmẹ chọn như thế nào?
- Tổ chức thảo luận nhóm cách sơ chế thực phẩm trước khi nấu.
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu phiếu học tập, ghi kết quả thảo luận.
- GV gọi HS trình bày kết quả 
- GV nhận xét, kết luận.
- Gọi HS thao tác sơ chế thực phẩm thông thường.
Hoạt động 3:(5’) Đánh giá kết quả học tập
- GV nêu nội dung yêu cầu của việc kiểm tra
 Em hãy đánh dấu x vào ô loại thực phẩm nên chọn cho bữa ăn gia đình:
 Cá (còn sống, quẫy, bơi được 
 Cua ( còn sống, bò lổm nhổm)
 Cá ( ướp trong đá lạnh)
 Cua (đã rụng càng, rụng chân)
 Rau tươi sạch, an toàn.
 Rau tươi, nhiều cây bị dập, lá bị sâu.
 Thịt lợn tươi, có màu hồng, không có mùi ôi.
- Nêu đáp án để HS tự đánh giá.
- GV nhận xét đánh giá
- HS kể tên, lớp nhận xét bổ sung
- HS đọc, quan sát và trả lời.
- LơÙp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận theo nhóm.
- HS lắng nghe.
- Nhóm cử đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung.
- 2 HS thao tác sơ chế.
- HS làm bài.
- HS trao đổi bài, đánh giá kết quả
IV/ NHẬN XÉT, DẶN DÒ:
 - GV nhận xét, tuyên dương.
 - Chuẩn bị bài nấu cơm.
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
TẬP LÀM VĂN:
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu: 
- NhËn biÕt ®­ỵc c¸ch quan s¸t khi t¶ c¶nh trong hai ®o¹n v¨n trÝch ( BT1)
- BiÕt lËp dµn ý chi tiÕt cho bµi v¨n miªu t¶ mét c¶nh s«ng n­íc ( BT2).
- Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo. 
II. Chuẩn bị: 
-GV: Tranh ảnh: biển, sông, suối, hồ, đầm (cỡ lớn) 
-HS: Tranh ảnh sưu tầm 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1 ( 5’)- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: 
+ Kết quả quan sát 
+ Tranh ảnh sưu tầm 
* Hoạt động 2( 12’) : HD HS trình bày kết quả QS. 
Ÿ Bài 1: 
- Đọc đoạn văn a, trả lời câu hỏi:
 + Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? 
 + Câu nào nói rõ đặc điểm đó?
 + Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những gì và vào những thời điểm nào? 
 + Khi quan sát biển, tác giảđã có những liên tưởng thú vị như thế nào? 
® Giải thích: 
“liên tưởng”: từ chuyện này (hình ảnh này) nghĩ ra chuyện khác (hình ảnh khác), từ chuyện người ngẫm ra chuyện mình. 
® Chốt: liên tưởng này đã khiến biển trở nên gần gũi, đáng yêu hơn. 
Đoạn b: 
- Dòng sông được quan sát từ đâu? 
- Vị trí quan sát có lợi thế gì? 
- Dòng sông hiện ra như thế nào từ vị trí quan sát đó? 
Đoạn c: 
- Con kênh được quan sát vào những thời điểm nào của ngày? 
- Tg nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào? 
- Những câu văn nào trong đoạn tả con kênh Mặt trời thể hiện những liên tưởng của tg khi quan sát con kênh?
- Giải nghĩa từ: Thủy ngân
- Nêu tác dụng của những liên tưởng khi quan sát và miêu tả con kênh? 
* Hoạt động 3 ( 20’): HD HS lập dàn ý. 
- Đọc YC BT 2
- Hãy lập dàn ý bài văn miêu tả một cảch sông nước
Hoạt động nối tiếp ( 3’)
- Nhận xét chung về tinh thần làm việc của lớp. 
- Hoàn chỉnh dàn ý, viết vào vở 
- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh: Sông nước”
- Nhận xét tiết học
 -2, 3 học sinh đọc lại “Đơn xin gia nhập đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam”. 
- 1 học sinh đọc đoạn a ,TLCH
- Sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo sắc màu của mây trời. 
- Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời 
- Tg quan sát bầu trời và mặt biển vào những thời điểm khác nhau 
- Tg liên tưởng đến sự thay đổi tâm trạng của con người: biển như con người 
- HS đọc đoạn b, thảo luận cặp đôi, TLCH.
- 1 HS đọc to đoạn c,suy nghĩ,trả lời
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm việc cá nhân 
- Nhiều học sinh trình bày dàn ý 
- Lớp nhận xét
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - So sánh cac phân số, tÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc víi phân số . 
-Giải bai toán tìm hai số biết hiệu và tỉ sè cđa hai sè ®ã
- ( BT 1; BT2 a,d; BT 4)
- Giúp học sinh yêu thích môn học, thích tìm tòi, học hỏi các dạng toán đã học. 
II. Chuẩn bị:
 -GV: Hệ thống câu hỏi gợi mở, bảng phụ.
 - HSø: Vở nháp, SGK 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1 : ( 5’)Tìm diện tích hình chữ nhật biết CD: 8cm ; CR: 6cm
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm
 HĐ 2 ( 30’)* Bài1: Ôn so sánh 2 phân số 
- Nêu các trường hợp so sánh phân số
- Gọi HS làm bảng lớp
* Bài 2: Ôn tập cộng, trừ, nhân, chia hai phân số
- Hãy cùng trao đổi về cộng ,trừ ,nhân, chia phân số
Ÿ Giáo viên chốt mở rộng tính nhanh trong trường hợp dựa vào tính chất cơ bản của phân số.
- Tổ chức làm BT theo nhóm
* Bài 4:
- Đọc BT 
- Tóm tắt bài toán,xác định dạng,giải BT
Hoạt động nối tiếp : ( 5’)
- Ôn lại kiến thức vừa học 
- Chuẩn bị bài ở tiết học sau 
- Nhận xét tiết học
- 1 học sinh
- Lớp nhận xét
- HS phát biểu
- 2 HS trình bày.
 Làm việc theo nhóm 4
Bµi gi¶i
Tỉng sè phÇn b»ng nhau lµ:
4-1 = 3 ( phÇn)
Tuỉi cđa con lµ:
30: 3 = 10 ( tuỉi)
Tuỉi cđa bè lµ
 30 +10 = 40 ( tuỉi)
§S: 10 Tuỉi
 40 tuái
Luyện từ và câu
 Dùng từ đồng âm để chơi chữ ( bỏ )
 (Thay bằng nội dung ôn tập)
I. Mục tiêu:
- HiĨu ®­ỵc nghÜa cđa tõ cã tiÕng h÷u , tiÕng hỵp vµ biÕt xÕp c¸c vµo nhãm thÝch hỵp theo yªu cÇu cđa BT1, BT2. - HS kh¸ giái ®Ỉt ®­ỵc 2,3 c©u víi 2,3 thµnh ng÷ .
-Hiểu thế nào là từ đồng âm.
- BiÕt ph©n biƯt nghÜa cđa tõ ®ång ©m (BT1) ®Ỉt ®­ỵc c©u ®Ĩ ph©n biƯt c¸c tõ ®ång ©m ( 2 trong sè 3 tõ ë BT2 
Có ý thức trong giờ học bài tốt hơn.
II. Chuẩn bị:
-GV: Tranh ảnh thể hiện tình hữu nghị, sự hợp tác giữa các quốc gia - Bìa ghép từ + giải nghĩa các từ có tiếng “hợp”. 
-HS: Từ điển Tiếng Việt 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1( 10’’): Thảo luận cặp đôi.
- Hãy ghép từ với nghĩa thích hợp của từ rồi phân thành 2 nhóm:
+ “Hữu” nghĩa là bạn bè 
+ “Hữu” nghĩa là có 
- Tra từ điển, hiểu nghĩa các từ 
- Hãy đặt câu với 1 từ ở BT
* Hoạt động 2 (10’): Thảo luận nhóm 4
- GV đính lên bảng sẵn các dòng từ và giải nghĩa bị sắp xếp lại. 
- Phát thăm cho các nhóm, mỗi nhóm may mắn sẽ có 1 em lên bảng hoán chuyển bìa cho đúng (những thăm còn lại là thăm trắng) 
- Hãy đặt câu để hiểu rõ hơn nghĩa của từ. 
Þ Yêu cầu học sinh đọc lại 
* Hoạt động 3 (15’)
* Hoạt đ Bài 1:
-HS đọc yêu cầu của bài 1.
-Các em đọc kĩ các câu a,b,c.
-Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ của câu a, b,c.
+Câu a: Các em xem trong câu a có những từ nào giống nhau rồi phân biệt nghĩa của các từ đó.
 HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
+Câu b: Cách tiến hành như câu a.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu bài 2.
-GV giao việc: BT cho 3 từ bàn , cờ, nước.Các em tìm những từ cờ có nghĩa khác nhau, nhiều từ nước có nghĩa khác nhau, nhiều từ bàn có ngiã khác nhau..
-HS làm bài mẫu sau đó cả lớp cùng làm.
- HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
VD: 2 câu có từ nước.
-Nước giếng nhà em rất trong.
-Nước ta có hình chữ S.
Hoạt động nối tiếp ( 3’)
- Nhận xét tiết học
- Hát 
- 2 HS
- Thảo luận theo cặp, làm vào phiếu. 
- HS đọc tiếp nối nghĩa mỗi từ.
- Suy nghĩ 1 phút và viết câu vào nháp ® đặt câu có 1 từ vừa nêu ® nối tiếp nhau.
- Nhận xét câu bạn vừa đặt. 
- Thảo luận nhóm 5 để tìm ra cách ghép đúng (dùng từ điển)
- Học sinh thực hiện ghép lại và đọc to rõ từ + giải nghĩa. 
- Nhận xét, sửa chữa 
- Đặt câu nối tiếp 
- Thảo luận nhóm đôi ,giải nghĩa,nêu hoàn cảnh sử dụng và đặt câu. 
- HS phát biểu 
 QS tranh, nêu nội dung tranh em hiểu
Đồng: (Cánh đồng) khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt
+Đồng đơn vị tiền tệ.
-Đá: hòn đá-chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất, kết thành từng tảng, từng hòn.
-Ba (Trong 3 tuổi) chỉ số 3, số đứng sau số 2 trong dãy tự nhiên.
1 học sinh làm mẫu 
-3 -4 học sinh trình bày 
Ghi chú :Địa lí soạn dạy 5c,5a1
 Kể chuyện soạn dạy 5c,5a1
 Đạo đức soạn dạy 5c,5a1

Tài liệu đính kèm:

  • docLịch báo giảng tuần 6.doc