Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 - Tuần 15 năm 2011

Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 - Tuần 15 năm 2011

I. Mục tiêu:

- HS hiểu một vài hoạt động của bộ đội trong sản xuất,chiến đấu và trong sinh hoạt hằng ngày.

 - HS biết cỏch vẽ tranh về đề tài Quân đội.

 - Vẽ được tranh về đề tài Quân đội.

 - HS Khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu , vẽ màu phù hợp.

II. Chuẩn bị đồ dùng dạy và học:

- GV chuẩn bị:

 + Tranh ảnh về quân đội.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 * Kiểm tra đồ dùng học tập của HS

 * Giới thiệu bài , ghi bảng

 

doc 28 trang Người đăng huong21 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 - Tuần 15 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Thứ
Mụn học
Tờn bài dạy 
2
Chào cờ 
Mĩ thuật 
Tập đọc 
Toỏn
Khoa học
Vẽ theo đề tài quõn đội
Buụn Chư-lờnh đốn cụ giỏo
Luyện tập
Thủy tinh
3
Thể dục 
Chớnh tả
Toỏn
Lịch sử
Luyện từ&cõu
Bài thể dục phỏt triển chung
N-V : Buụn Chư-lờnh đốn cụ giỏo
Luyện tập chung
Chiến thắng Biờn Giới thu đụng 1947
MRVT: Hạnh phỳc
4
Đạo đức 
Kể chuyện 
Toỏn
Tập đọc 
Địa lớ
Tụn trọng phụ nữ
Kể chuyện đó nghe, đó đọc
Luyện tập chung
Về ngụi nhà đang xõy
Thương mại và du lịch
5
Thể dục 
Tập làm văn
Toỏn
Khoa học
Kĩ thuật
Bài TD phỏt triển chung - Trũ chơi : "Thỏ nhảy”
Luyện tập tả người (tả hoạt động)
Tỉ số phần trăm
Cao su
Lợi ớch của việc nuụi gà
6
Âm nhạc
Luyện từ&cõu
Toỏn
Tập làm văn
SHTT
Kể chuyện õm nhạc
Tổng kết vốn từ
Giải toỏn về tỉ số phần trăm
Luyện tập tả người (tả hoạt động)
Thửự hai ngaứy 28 thaựng 11 naờm 2011
Mú thuaọt:
Tọ̃p vẽ tranh
Đề tài quân đội
I. Mục tiêu:
- HS hiểu một vài hoạt động của bộ đội trong sản xuất,chiến đấu và trong sinh hoạt hằng ngày.
	- HS biết cỏch vẽ tranh về đề tài Quân đội.
	- Vẽ được tranh về đề tài Quõn đội.	
 - HS Khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu , vẽ màu phù hợp.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy và học:
- GV chuẩn bị:
 	+ Tranh ảnh về quân đội.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 * Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
	* Giới thiệu bài , ghi bảng
Hoạt động của GV
* Hoạt đông1: : Tìm, chọn nội dung đề tài
 - GV giới thiệu tranh ảnh về đề tài quân đội.
 - Các tranh vẽ này có hình ảnh chính là ai ?
- Trang phục của các cô, chú bộ đội như thế nào ?
- Vũ khí và phương tiện quân đội gồm những gì ?
- Vẽ về đề tài quân đội các em có thể vẽ những hoạt động nào ?
* Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ
- GV vẽ nhanh lên bảng các bước tiến hành bài vẽ.
 - Nêu cách vẽ tranh theo đề tài ?
 - GV yêu cầu HS quan sát kĩ các bức tranh trong sgk để HS thấy rõ cách sắp xếp hình ảnh, cách vẽ hình và vẽ màu. 
* Hoạt động 3: Thực hành
- GV hướng dẫn HS thực hành.
- Yêu cầu HS vẽ một bức tranh về đề tài Quân đội 
- GV theo dõi, góp ý, hướng dẫn những HS còn lúng túng để hoàn thành bài vẽ.
* Hoạt động 4: Nhận xét - Đánh giá
- GV cùng HS nhận xét chọn bài đẹp về :
 + Bố cục
 + Tỉ lệ đặc điểm của hình vẽ
 + Đậm nhạt 
* Dặn dò:
- GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
Hoạt động của HS
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời.
- HS quan sát rút ra cách vẽ.
- HS vẽ tranh đề tài quân đội
- HS chọn bài tiêu biểu, đẹp theo cảm nhận.
- Sưu tầm bài vẽ mẫu có2 vật mẫu của các bạn lớp trước và tranh tĩnh vật của hoạ sĩ trên sách báo.
Tập đọc
BUễN CHƯ LấNH ĐểN Cễ GIÁO
I. Muùc tieõu: 
 - Phaựt aõm ủuựng teõn ngửụứi daõn toọc trong baứi; bieỏt ủoùc dieón caỷm vụựi gioùng phuứ hụùp noọi dung tửứng ủoaùn.
 - Hieồu noọi dung: Ngửụứi Taõy Nguyeõn quyự troùng coõ giaựo, mong muoỏn co em ủửụùc hoùc haứnh. 
( Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2, 3 trong SGK ).
- Giỏo dục về cụng lao của Bỏc với đất nước và tỡnh cảm của nhõn dõn với Bỏc.
 - Giỏo dục học sinh luụn cú tấm lũng nhõn hậu. Kớnh trọng và biết ơn thầy cụ giỏo.
II. Đồ dựng: Tranh SGK.
 Baỷng phuù vieỏt ủoaùn luyeọn ủoùc.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1- Kiểm tra bài cũ : 
2- Dạy bài mới : 
Hoaùt ủoọng 1- Giới thiệu bài : 
- Cho HS quan sỏt tranh minh họa và mụ tả cảnh vẽ trong tranh. 
Hoaùt ủoọng 2:Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài 
a/ Luyện đọc 
- Yờu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng từng đoạn của bài (2 lượt).
- GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS . - Hướng dẫn đọc cỏc từ khú: chật nớch, Chư Lờnh, Rook, thật sõu
- Gọi HS đọc phần Chỳ giải . 
- Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp. 
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc như sau : 
+ Toàn bài đọc với giọng kể chuyện. 
+ Nhấn giọng ở những từ ngữ : như đi hội, vừa lựi, vừa trải, thẳng tắp. 
b/ Tỡm hiểu bài : 
- GV chia HS thành nhúm, mỗi nhúm 4 HS, yờu cầu cỏc em đọc thầm bài, trao đổi và trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài. 
- Cõu hỏi tỡm hiểu bài :
+ Cụ giỏo Y Hoa đến buụn Chư Lờnh làm gỡ ? 
+ Người dõn Chư Lờnh đún tiếp cụ giỏo Y Hoa như thế nào ? 
+ Cụ Y Hoa viết chữ gỡ cho dõn làng xem ? Vỡ sao cụ viết chữ đú?
+ Những chi tiết nào cho thấy dõn làng rất hỏo hức chờ đợi và yờu qỳy “cỏi chữ” ? 
+ Tỡnh cảm của cụ giỏo Y Hoa đối với người dõn nơi đõy như thế nào ? 
+ Tỡnh cảm của người Tõy Nguyờn với cụ giỏo, với cỏi chữ núi lờn điều gỡ ? 
+ Bài văn cho em biết điều gỡ ? 
- Kết luận : Nhắc lại nội dung chớnh. 
Hoaùt ủoọng 3: Đọc diễn cảm 
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. 
- Nhận xột, cho điểm HS.
3- Củng cố - dặn dũ :
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và soạn bài Về ngụi nhà đang xõy
- 3 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lũng bài thơ, lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi.
- Tranh vẽ ở một buụn làng, mọi người dõn rất phấn khởi, vui vẻ đún tiếp một cụ giỏo trẻ. 
- HS lắng nghe.
- HS đọc bài theo trỡnh tự :
+ HS 1 : Căn nhà sàn chật ... dành cho khỏch qỳy. 
+ HS 2 : Y Hoa đến ... chộm nhỏt dao. 
+ HS 3 : Già Rok xoa tay ... xem cỏi chữ nào ! 
+ HS 4 : Y Hoa lấy trong tỳi ... chữ cụ giỏo 
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. 
- 2 HS ngồi cựng bàn luyện đọc từng đoạn (đọc 2 vũng).
- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. 
- Theo dừi GV đọc mẫu. 
- Làm việc theo nhúm 
- Cõu trả lời tốt : 
+ Để dạy học.
+ Trang trọng và thõn tỡnh. Họ đến chật nớch ngụi nhà sàn. 
+ Cụ viết chữ “Bỏc Hồ”. Hoù mong muoỏn cho con em cuỷa daõn toọc mỡnh ủửụùc hoùc haứnh, thoaựt khoỷi ngheứo naứn, laùc haọu, xaõy dửùng cuoọc soỏng aỏm no haùnh phuực. 
+ Mọi người ựa theo già làng đề nghị cụ giỏo cho xem cỏi chữ. Mọi người im phăng phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết xong, bao nhiờu tiếng cựng hũ reo.
+ Cụ giỏo Y Hoa rất yờu qỳy người dõn ở buụn làng, cụ rất xỳc động, tim đập rộn ràng khi viết cho mọi người xem cỏi chữ. 
+ Cho thấy : 
ã Người Tõy Nguyờn rất ham học, ham hiểu biết, rất qỳy người, yờu cỏi chữ. Người Tõy Nguyờn hiểu rằng : chữ viết mang lại sự hiểu biết, ấm no cho mọi người.
+ Người dõn Tõy Nguyờn đối với cụ giỏo và nguyện vọng mong muốn cho con em của dõn tộc mỡnh được học hành, thoỏt khỏi mự chữ, đúi nghốo, lạc hậu. 
- 4 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài. 
- HS nhận xột 
+ Theo dừi GV đọc mẫu 
+ 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe. 
- 3 HS thi đọc diễn cảm. 
Toỏn
LUYEÄN TAÄP
I Muùc tieõu: Bieỏt :
- Chia moọt soỏ thaọp phaõn cho moọt soỏ thaọp phaõn.
- Vaọn duùng ủeồ tỡm x vaứ giaỷi toaựn coự lụứi vaờn.
 - Bài tập cần làm: Bỏi 1(a,b,c), bài 2(a) và bài 3.* Baứi 4 daứnh cho HS khaự gioỷi.
II. Chuaồn bũ: Phaỏn maứu, baỷng phuù. bảng con
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra: 
2. Bài mới :
a/Giới thiệu bài: 
b/Luyện tập:
Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài .
- Cho học sinh cả lớp làm vào bảng con.
- Gọi 1 học sinh lờn bảng làm và trỡnh bày cỏch làm.
- Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng .
Bài 2:
-Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài .
- Cho học sinh tự làm bài và trỡnh bày cỏch làm.
- Học sinh làm bài vào vở và gọi 1hs lờn bảng làm.
- Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng .
Bài 3:Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài .
+ Bài toỏn cho biết gỡ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ?
- Học sinh tự túm tắt bài và giải bài toỏn vào vở.
- Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng .
- Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng .
*Baứi 4 : SGK trang 72
- Yeõu caàu Hs ủoùc ủeà .Hửụựng daón daứnh cho HS khaự gioỷi
- GV hỏi : Để tỡm số dư của 218 : 3,7 chỳng ta phải làm gỡ ?
- Bài tập yờu cầu chỳng ta thực hiện phộp chia đến khi nào ?
- GV yờu cầu HS đặt tớnh và tớnh.
- GV hỏi : Vậy nếu lấy đến hai chữ số ở phần thập phõn của thương thỡ số dư của phộp chia 218 : 3,7 là bao nhiờu ?
- GV nhận xột và cho điểm HS.
3/Củng cố dặn dũ: 
- Gọi học sinh nhắc lại quy tắc chia.
- Dặn học sinh về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Giỏo viờn nhận xột tiết học. 
- HS nờu quy tắc.
- HS lắng nghe.
Bài 1: Học sinh đọc yờu cầu của bài.
Học sinh làm và trỡnh bày cỏch làm.
Bài 2: Học sinh đọc yờu cầu của bài. 
- Học sinh làm bài và trớnh bày cỏch làm.
x ´ 1,8 = 72 
x = 72 : 1,8 
 x = 40
Cỏch làm : Muốn tỡm thừa số chưa biết ta lấy tớch chia cho thừa số đó biết.
Bài 3: Học sinh đọc yờu cầu của bài.
Học sinh làm và trỡnh bày cỏch làm.
 1 em l àm bảng phụ. 
Bài giải
Một lớt dầu hoả cõn nặng là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Số lớt dầu hoả cõn nặng là:
5,32 : 0,76 = 7 ( lớt)
Đỏp số : 7 lớt
- 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK
- Chỳng ta phải thực hiện phộp chia 
218 : 3,7
- Thực hiện phộp chia đến khi lấy được 2 chữ số ở phần thập phõn
- HS đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh
- HS : Nếu lấy hai chữ số ở phần thập phõn của thương thỡ 218 : 3,7 = 58,91 (dư 0,033)
- Học sinh nhắc lại quy tắc chia.
- Học sinh về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
Khoa học
THUYÛ TINH
I. Muùc tieõu: 
 - Nhaọn bieỏt moọt soỏ tớnh chaỏt cuỷa thuyỷ tinh.
 - Neõu ủửụùc coõng duùng cuỷa thuyỷ tinh.
 - Neõu ủửụùc moọt soỏ caựch baỷo quaỷn caực ủoà duứng baống thuyỷ tinh.
II. Đồ dựng:
- 	GV: Hỡnh veừ trong SGK trang 60, 61 + Vaọt thaọt laứm baống thuỷy tinh.
- 	HSứ: SGK, sửu taàm ủoà duứng laứm baống thuỷy tinh.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Baứi cuừ: Xi maờng.
2.Baứi mụựi:Thuỷy tinh.
1. Phaựt hieọn moọt soỏ tớnh chaỏt vaứ coõng duùng cuỷa thuỷy tinh thoõng thửụứng.
Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt vaứ thaỷo luaọn
 * Bửụực 1: Laứm vieọc theo caởp, traỷ lụứi theo caởp.
*Bửụực 2: Laứm vieọc caỷ lụựp. 
Giaựo vieõn choỏt.
+ Thuỷy tinh trong suoỏt, cửựng nhửng gioứn, deó vụừ. Chuựng thửụứng ủửụùc duứng ủeồ saỷn xuaỏt chai, loù, li, coỏc, boựng ủeứn, kớnh ủeo maột, kớnh xaõy dửùng,
2. Keồ teõn caực vaọt lieọu ủửụùc duứng ủeồ saỷn xuaỏt ra thuỷy tinh. Neõu ủửụùc tớnh chaỏt vaứ coõng duùng cuỷa thuỷy tinh.
Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh xửỷ lớ thoõng tin .
 * Bửụực 1: Laứm vieọc theo nhoựm.
 * Bửụực 2: Laứm vieọc caỷ lụựp.
Giaựo vieõn choỏt: Thuỷy tinh ủửụùc cheỏ taùo tửứ caựt traộng vaứ moọt soỏ chaỏt khaực . Loaùi thuỷy tinh chaỏt lửụùng cao (raỏt trong, chũu ủửụùc noựng laùnh, beàn , khoự vụừ) ủửụùc duứng laứm caực ủoà duứng vaứ duùng cuù duứng trong y teỏ, phoứng thớ nghieọm vaứ nhửừng duùng cuù quang hoùc chaỏt lửụùng cao.
3.Củng cố - dặn dũ:
Nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt + Tuyeõn dửụng.
Xem laùi baứi + hoùc ghi nhụự.
Chuaồn bũ: Cao su.
Nhaọn x ... húm ghi chộp
- GV quan sỏt uốn nắn
- Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo
- Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung
- GV nhận xột, kết luận
Hoạt động 3: Đỏnh giỏ kết quả học tập.
- Cho HS làm bài tập vào vở bài tập, sau đú treo bảng phụ để HS kiểm tra kết quả của mỡnh.
- HS đọc lại
3. Củng cố - dặn dũ:
- HS trửng baứy saỷn phaồm theõu
- HS quan sỏt cỏc hỡnh ảnh và đọc thụng tin trong SGK.
- Thảo luận nhúm về việc nuụi gà(15’)
1/ Cỏc sản phẩm: Thịt, trứng, lụng gà, phõn gà.
2/ Lợi ớch: gà lớn nhanh, cú khả năng đẻ nhiều trứng trong năm.
Cung cấp thịt, trứng dựng để làm thực phẩm hằng ngày.
- Cung cấp nguyờn liệu (thịt, trứng) cho cụng nghiệp chế biến thực phảm.
- Đem lại thu nhập cho người nuụi.
-Nuụi gà tận dụng được nguồn thức ăn cú sẵn trong thiờn nhiờn.
- Cung cấp phõn bún cho trồng trọt.
* Khoanh vào ụ cú ý trả lời đỳng.
 Lợi ớch của việc nuụi gà là:
a. Cung cấp thịt và trứng làm thực phẩm.
b. Cung cấp nhiều chất bột đường.
c. Cung cấp cho cụng nghiệp chế biến thực phẩm.
d. Đem lại thu nhập cho người chăn nuụi.
đ. Làm thức ăn cho vật nuụi.
e. Làm cho mụi trường xanh, sạch, đẹp.
g. Cung cấp phõn bún cho cõy trồng.
h. Xuất khẩu.
* Đỏp ỏn: cõu b và e khụng đỳng
Thửự saựu ngaứy 02 thaựng 12 naờm 2011
Luyeọn tửứ vaứ caõu
TOÅNG KEÁT VOÁN Tệỉ
I. Muùc tieõu: 
 - Neõu ủửụùc moọt soỏ tửứ ngửừ, tuùc ngửừ, thaứnh ngửừ, ca dao noựi veà quan heọ gia ủỡnh, thaày troứ, beứ baùn theo caàu cuỷa BT1, BT2. Tỡm ủửụùc moọt soỏ tửứ ngửừ taỷ hỡnh daựng cuỷa ngửụứi theo yeõu caàu BT3 ( Choùn 3 trong soỏ 5 yự a, b, c, d, e).
 - Vieỏt ủửụùc ủoaùn vaờn taỷ hỡnh daựng ngửụứi thaõn khoaỷng 5 caõu theo yeõu caàu cuỷa BT4.
 - Thể hiện tỡnh cảm thõn thiện với mọi người
II. Đồ dựng: Bài tập 1 viết sẵn trờn bảng lớp; BT3 viết trờn bảng phụ.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:	
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới :
a/Giới thiệu bài: Tổng kết vốn từ.
b/Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài .
- Gv nhắc lại yờu cầu của bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở bài tập tiếng Việt và trỡnh bày kết quả.
- Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng 
Bài 2: Cho học sinh làm theo nhúm.
- Cỏc nhúm viết ra phiếu những cõu thành ngữ, tục ngữ, ca dao tỡm được.
- Cho học sinh cỏc nhúm làm xong dỏn trờn bảng lớp.
- Gọi học sinh đọc lại cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ đó tỡm.
- Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng .
Bài 3: Hs làm theo nhúm.
- Cho cỏc nhúm thảo luận và tỡm cỏc từ ngữ theo yờu cầu của bài.
- Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.
Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng 
Nhúm 1: Tỡm những từ ngữ miờu tả mỏi túc.
Nhúm 2: Tỡm những từ ngữ miờu tảđụi mắt.
Nhúm 3 : Tỡm những từ ngữ miờu tả khuụn mặt.
Nhúm 4: Tỡm những từ ngữ miờu tả làn da.
Nhúm 5: Tỡm những từ ngữ miờu tả vúc người.
Bài 4: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài .
- Cho học sinh viết đoạn văn vào vở bài tập tiếng Việt.
- Gọi học sinh lần lượt trỡnh bày bài viết của mỡnh.
- Gv nhận xột .
3. Củng cố - dặn dũ :
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn HS về nhà ghi nhớ cỏc từ, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vừa tỡm được, hoàn thành đoạn văn.
- 3 HS lờn bảng đặt cõu hỏi.
- HS lắng nghe.
Bài 1 :Học sinh đọc yờu cầu của bài. 
- Học sinh làm bài và trỡnh bày kết qủa.
+ Từ ngữ chỉ người thõn trong gia đỡnh là cha, nẹ, chỳ, gỡ, anh, chị, em, anh rể, chị dõu...
+ Từ chỉ những người gần gũi em trong trường học: thầy giỏo, cụ giỏo, bạn bố, lớp trưởng, bỏc bảo vệ...
+ Từ chỉ nghề nghiệp khỏc nhau là : cụng nhõn, nụng dõn, bỏc sĩ, kĩ sư...
+ Từ ngữ chỉ cỏc anh em dõn tộc trờn đất nước ta : Tày, Kinh, Nựng, Thỏi, Mường...
Bài 2: HS thảo luận nhúm 4
Nhúm 1,2:Tục ngữ và thành ngữ núi về quan hệ gia đỡnh là:
 - Chị ngó em nõng.
 - Con cú cha như nhà cú núc.
 - Cụng cha như nỳi Thỏi Sơn.
 Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra...
Nhúm 3:Tục ngữ, ca dao núi về quan hệ thầy trũ là:
Khụng thầy đố mày làm nờn.
Kớnh thầy yờu bạn.
Tụn sư trọng đạo.
Nhúm 4: Tục ngữ và thành ngữ, ca dao núi về quan hệ bạn bố là :
Học thầy khụng tầy học bạn.
Buụn cú bạn bỏn cú phường.
Bạn bố con chấy cắn đụi.
Bài 3:Học sinh đọc yờu cầu của bài. 
 Học sinh làm bài và trỡnh bày kết quả.
Nhúm 1: Từ ngữ miờu tả mỏi túc là:
đen nhỏnh, đen mượt, hoa rõm, muối tiờu, bạc phơ, mượt mà, úng ả, lơ thơ...
Nhúm 2: Từ ngữ miờu tả đụi mắt là:
đen lỏy, đen nhỏnh, bồ cõu, linh hoạt, lờ đờ, lỏu lỉnh, mơ màng...
Nhúm 3: Từ ngữ miờu tả khuụn mặt là:
bầu bĩnh, trỏi xoan, thanh tỳ, đầy đặn, phỳc hậu...
Nhúm 4: Từ ngữ miờu tả làn da là:
trắng trẻo, hồng hào, ngăm ngăm, ngăm đen, mịn màng...
Nhúm 5: Từ ngữ miờu tả vúc người là:
vạm vỡ, mập mạp, cõn đối, thanh mảnh, dong dỏng, thư sinh...
Bài 4: học sinh làm bài và trỡnh bày doạn văn.
Vớdụ : Bà em năm nay đó bước sang tuổi 60 nhưng mỏi túc bà vẫn cũn đen nhỏnh. Khuụn mặt của bà đó cú nhiều nếp nhăn. Đụi mắt của bà thể hiện sự hiền hậu. Dỏng người bà thanh mảnh cõn đối, khụng cũn mập như trước...
Toỏn
GIAÛI TOAÙN VEÀ Tặ SOÁ PHAÀN TRAấM
I.Mục tiờu:
 - Bieỏt caựch tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ.
 - Giaỷi ủửụùc caực baứi toaựn ủụn giaỷn coự noọi dung tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2(a,b) và bài 3 .
 - Giỏo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài . 
II. Đồ dựng: Bảng phụ, bảng con.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:	
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra : Gọi 2 học sinh lờn bảng làm cỏc bài sau.
Viết thành tỉ số phần trăm. 
= = 75 % = 35 %
= = 60 %
 Giỏo viờn nhận xột ghi điểm .
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài: 
b. Hỡnh thành cỏch tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
a/Gọi học sinh nờu vớ dụ 1 sỏch giỏo khoa .
- Gv ghi vớ dụ lờn bảng.
- Gv gọi học sinh tỡm tỉ số học sinh nữ và số học sinh toàn trường.
- Tớnh ra kết quả dạng số thập phõn.
- Yờu cầu học sinh đổi tỉ số tỡm được ra dạng tỉ số %.
- Gv giới thiệu : Ta viết gọn phộp tớnh như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5 %
- Gv gọi học sinh nờu: Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh toàn trường.
+ Vậy để tỡm tỉ số phần trăm của hai số ta làm như thế nào?
c. Hỡnh thành kĩ năng giải toỏn về tỡm tỉ số phần trăm.
b. Bài toỏn : Gọi học sinh đọc bài toỏn sỏch giỏo khoa.
- Gv hỏi : Muốn tỡm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển ta làm như thộ nào ?
Học sinh tự làm và trỡnh bày kết quả.
3. Luyện tập
Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài .
- Cho học sinh tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 học sinh lờn bảng làm. Lớp làm bảng con
 - Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng .
Bài 2: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài .
- Gv giới thiệu mẫu: Cho học sinh tớnh 19 : 30
- Thực hiện tỡm kết quả dừng lại 4 chữ số sau dấu phẩy và viết : 
19 : 30= 0,6333 = 63,33 %
- Cho học sinh tự làm vào bảng con.
- Goị học sinh lờn bảng làm và trỡnh bày cỏch làm.
- Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng.
Bài 3: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài.
- Học sinh tự làm bài toỏn theo mẫu.
- Gọi học sinh lờn bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng . 
4. Củng cố dặn dũ: 
Gọi học sinh nhắc lại cỏch tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
- Dặn học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.
 - Giỏo viờn nhận xột tiết học. 
- 2 HS lờn bảng tớnh.
- Lớp làm vào bảng con
- HS lắng nghe.
- Học sinh trỡnh bày kết quả như sau:
+ Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh toàn trường là:
315 : 600 = 0,525
+ Thực hiện phộp chia để cú kết quả dạng số thập phõn 0,525
sau đú lấy 0,525 nhõn 100 và chia 100 ta cú :
 0,525 ´ 100 : 100 = 52,5 %
+ Tỷ số phần trăm nữ và học sinh toàn trường là : 52,5 %
tỡm thương của hai số.
+ Chuyển dấu phẩy của thương tỡm được sang phải 2 chữ số và viết thờm kớ hiệu phần % vào bờn phải.
- 1 học sinh đọc to và cả lớp đọc thầm
+ Tỡm thương của khối lượng muối và khối lượng nước biển dưới dạng số thập phõn. Nhõn nhẩm thương với 100 và viết thờm kớ hiệu % vào bờn phải tớch tỡm được.
 Bài giải
Tỷ số % khối lượng muối trong nước biển là :
 2,8 : 80 = 0,035 = 3,5 %
 Đỏp số : 3,5 %
Bài 1: Học sinh đọc yờu cầu của bài.
Học sinh làm bài và trỡnh bày kết quả.
0,3 = 30 % 1,35 = 135 %
 0,234 = 23,4 % 
Cỏch làm : nhõn nhẩm số đú với 100 và ghi kớ hiệu % vào bờn phải tớch vừa tỡm được. 
Bài 2: Học sinh đọc yờu cầu của bài.
Học sinh làm bài và trỡnh bày kết quả như sau: 
 61 = 0,7377...= 73,77 %
 1,2 : 26 = 0,0461...= 4,61 %
Cỏch làm : Tỡm thương sau đú nhõn nhẩm thương với 100 và ghi kớ hiệu % vào bờn phải tớch vừa tỡm được.
Bài 3: Học sinh đọc yờu cầu của bài.
- Học sinh làm bài và trỡnh bày kết quả như sau: 
 Bài giải
Tỉ số % học sinh nữ và học sinh cả lớp là :
 13 : 25 = 0,52 = 52 %
 Đỏp số : 52 %
- Học sinh nhắc lại cỏch tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
- Học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Taọp laứm vaờn
LUYEÄN TAÄP TAÛ NGệễỉI
( Taỷ hoaùt ủoọng )
I.Muùc tieõu: 
- Bieỏt laọp daứn yự baứi vaờn taỷ hoaùt ủoọng cuỷa ngửụứi (BT1).
- Dửùa vaứo daứn yự ủaừ laọp, vieỏt ủửụùc ủoaùn vaờn taỷ hoaùt ủoọng cuỷa ngửụứi (BT2).
II. ẹoà duứng:
 - Một số tờ giấy khổ to cho 2-3 HS lập dàn ý làm mẫu 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
A- Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn miờu tả của một người đó làm vào tiết tập làm văn hụm trước.
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm .
B- Dạy bài mới : 
1- Giới thiệu bài : 
- Gv ghi đề bài lờn bảng.
2- Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: - Gọi HS đọc yờu cầu và gợi ý của BT
- Yờu cầu HS tự lập dàn ý
- GV nờu gợi ý
+ Yờu cầu HS viết vào baỷng nhoựm dỏn lờn bảng. GV cựng HS cả lớp đọc, nhận xột, bổ sung để thành một dàn ý hoàn chỉnh. 
- Gọi HS dưới lớp đọc dàn ý của mỡnh. GV chỳ ý sửa chữa. 
- Cho điểm HS làm bài đạt yờu cầu 
Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu và gợi ý của BT Yờu cầu HS tự làm bài. GV gợi ý 
- Yờu cầu HS viết vào bảng nhúm dỏn lờn bảng. GV cựng HS bổ sung, sửa chữa 
- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn mỡnh viết. 
- GV chỳ ý nhận xột, sửa chữa lối dựng từ, diễn đạt cho từng HS. 
- Cho điểm HS viết đạt yờu cầu.
3. Củng cố - dặn dũ :
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn, chuẩn bị cho tiết kiểm tra viết.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mỡnh.
- Nhận xột 
- HS nghe và xỏc định nhiệm vụ của tiết học. 
- 2 HS nối tiếp nhau đọc
- 1 HS làm vào baỷng nhoựm, HS cả lớp làm vào vở.
- Nhận xột, bổ sung.. 
- 3 HS nối tiếp nhau đọc dàn ý của mỡnh 
- 1 HS viết vào bảng nhúm, cả lớp viết vào vở. 
- 1 HS đọc bài làm trước lớp, cả lớp theo dừi bổ sung sửa chữa cho bạn. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15(1).doc