Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 - Tuần 17 - Thứ 3

Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 - Tuần 17 - Thứ 3

I. Mục tiêu:

-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1).

- Làm được bài tập 2.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng nhóm làm bài tập, SGK. - HS: Vở, SGK

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 5 trang Người đăng huong21 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 - Tuần 17 - Thứ 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 31 tháng 1 năm 2012
BUỔI SÁNG
Tiết 1 ANH VĂN
Tiết 2 THỂ DỤC
Tiết 3 Chính tả (Nghe - viết)	 
NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I. Mục tiêu: 
-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1).
- Làm được bài tập 2.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Bảng nhóm làm bài tập, SGK.	- HS: Vở, SGK
II. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Về ngôi nhà đang xây
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v	Hoạt động 1: HDHS nghe – viết bài.
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV đọc toàn bài chính tả.
- GV giải thích từ Ta – sken.
- GV cho HS nêu nội dung đoạn viết, luyện viết từ khó
- Giáo viên đọc cho HS nghe – viết.
v	Hoạt động 2: Chấm, chữa bài.
- GV chấm chữa bài.
vHoạt động 3 : Luyện tập
Bài 2 : 
Câu a : 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của BT
Câu b :
- GV chốt lại : Trong thơ lục bát tiếng thứ 6 của dòng 6 bắt vần với tiếng thứ 6 của dòng 8.
3. Củng cố - dặn dò: 
Chuẩn bị: “Ôn tập”.
Nhận xét tiết học. 
- HS chú ý lắng nghe.
- 1 HS đọc
- HS nêu nội dung ,luyện viết từ khó
- Cả lớp nghe – viết.
- HS nộp bài, chữa lỗi, tổng kết lỗi
- HS làm bài 
 - HS báo cáo kết quả 
 - Cả lớp sửa bài 
 -Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi 
 * RÚT KINH NGHIỆM 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4 	 Toán	 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, SGK. 	- HS: Bảng con, SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Luyện tập chung.
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
Bài 1
-GV cho HS nêu yêu cầu và giải.
Bài 2
-GV cho HS nêu yêu cầu và hướng dẫn HS giải.
 -GV yêu cầu HS nhắc lại cách giải.
Bài 3
GV hướng dẫn HS làm bài.
Bài 4: Yêu cầu HS K-G làm bài.
3. Củng cố - dặn dò: 
Dặn HS ôn bài.
Chuẩn bị: Giới thiệu máy tính bỏ túi.
Nhận xét tiết học 
-HS nêu và giải
-HS sửa bài 
-HS nhận xét
 - HS nêu yêu cầu 
- HS sửa bài 
 - HS nhận xét
- HS làm vở.
- HS sửa bảng lớp. Lớp nhận xét.
 - HS K-G làm và sửa bài.
 * RÚT KINH NGHIỆM 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 3 	 Toán	 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
 - Học sinh giải thạo về các dạng toán về tỉ số phần trăm tìm số phần trăm.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, các bài toán	- HS: vở, vở nháp
III. Các hoạt động dạy học
1.KTBC: 
Ôn lại các dạng về tỉ số phần trăm
- Cho HS nêu lại các dạng toán về tỉ số phần trăm
- Tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Tìm số phần trăm của 1 số
- Tìm 1 số khi biết số phần trăm của số đó
- GV nhận xét
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xác định dạng toán, tìm cách làm.
- Cho HS làm lần lượt các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt sửa từng bài. 
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: Một xưởng sản xuất đề ra là phải thực hiện được 1200 sản phẩm, do cải tiến kỹ thuật nên họ đã thực hiện được 1620 sản phẩm. Hỏi họ đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch.
Bài 2: Một người đi bán trứng gồm 2 loại: Trứng gà và trứng vịt. Số trứng gà là 160 quả, chiếm 80% tổng số trứng. Hỏi người đó đem bán ? quả trứng vịt ?
Bài 3: Lớp 5A có 40 bạn. Cô đã cử 20% số bạn trang trí lớp, 50% số bạn quét sân, số bạn còn lại đi tưới cây. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
3. Củng cố-dặn dò
- GV chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập
- HS lên lần lượt chữa từng bài 
Lời giải:
 1620 sản phẩm chiếm số % là: 
 1620 : 1200 = 1,35 = 135%
Họ đã vượt mức số phần trăm so với kế hoạch là :
 1355 – 100% = 35 %
 Đáp số: 35%.
Lời giải:
Coi số trứng đem bán là 100%.
Số phần trăm trứng vịt có là:
 100% - 80% = 20 %
Người đó đem bán số quả trứng vịt là:
160 : 80 20 = 40 (quả).
 Đáp số: 40 quả.
Lời giải:
Coi 40 bạn là 100%.
Số bạn trang trí lớp có là:
 40 : 100 20 = 8 (bạn)
Số bạn quét sân có là:
40 : 100 50 = 20 (bạn)
Số bạn đi tưới là:
 40 – ( 8 + 20 ) = 12 (bạn)
 Đáp số: 8 (bạn); 20 (bạn); 12 (bạn)
 * RÚT KINH NGHIỆM 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4, 5 Tiếng Việt
TẬP ĐỌC: ÔN CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 15-16
I. Mục tiêu:
 Giúp HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu, đọc diễn cảm các bài tập đọc Buôn Chư Lênh đón cô giáo, Về ngôi nhà đang xây, Thầy thuốc như mẹ hiền, Thầy cúng đi bệnh viện. Trả lời các câu hỏi trong bài.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK - HSø: SGK 
 II. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v Hoạt động 1: Rèn kĩ năng đọc đúng, diễn cảm
- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn, cả bài từng bài tập đọc
- HS đọc theo hình thức nối tiếp nhau
- HS luyện đọc từ, câu, đoạn khó
- HS đọc diễn cảm
- Cho 2 HS thi đọc các bài TĐ. 
- Mỗi bài 2 HS đọc
- GV nhận xét-tuyên dương.
v Hoạt động 2: Rèn KN đọc hiểu
 - Yêu cầu HS đọc & trả lời từng câu hỏi (GV giúp HS yếu trả lời).
- HS trả lời lần lượt từng câu hỏi dưới mỗi bài ứng với đoạn vừa đọc
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- HS nêu nội dung của 4 bài TĐ 
- 4 HS nêu
- GV nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 
- GV chốt lại nội dung tiết học.
- Dặn HS về đọc lại bài + TLCH
- GV nhận xét tiết học.
 * RÚT KINH NGHIỆM 
................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU BA TUAN 17.doc