Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 10

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 10

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).

 YC về kỹ năng đọc thành tiếng :HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách TV5-T1( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ / phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giưa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).

-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm.

-Yêu thiên nhiên, con người.

*HS biết tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê)

*HS thể hiện sự tự tin (thuyết trình kết quả tự tin).

 

doc 12 trang Người đăng huong21 Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng: 
 Tuần X
Thứ
Môn
Tên bài dạy
Hai
22/10 /12
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Đạo đức
® Ôn tập giữa kì I. (Tiết 1)
® Luyện tập chung.
® Tình bạn (T2).
Ba
23/10/12
Toán
LT&Câu
Khoa học
Anh văn
®Kiểm tra định kì giữa kì I.
®Ôn tập giữa kì I. (Tiết 2).
®Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.
Tư
 24/10/12
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
®Ôn tập giữa kì I. (Tiết 3).
®Cộng hai số thập phân.
®Ôn tập giữa kì I. (Tiết 4).
®Ôn tập giữa kì I. (Tiết 5).
®Ôn tập giữa kì I. (Tiết 6).
Năm
 25/10/12
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
®Luyện tập.
®Kiểm tra đọc - hiểu, luyện từ và câu.
®Ôn tập: con người và sức khoẻ (tiết 1).
Sáu
 26/10/12
Tập làm văn
Toán
SHL
Tin học
Tin học
®Kiểm tra viết.
®Tổng nhiều số thập phân.
® Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai
 NS:20/10/2012 Tiết 2 
 ND:22/10/2012 Tập đọc TL:35’
 §19. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( Tiết 1 )
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc). 
 YC về kỹ năng đọc thành tiếng :HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách TV5-T1( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ / phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giưa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật). 
-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm.
-Yêu thiên nhiên, con người.
*HS biết tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê)
*HS thể hiện sự tự tin (thuyết trình kết quả tự tin). 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Phiếu ghi tên các bài tập đọc học thuộc lòng từ tuần 1 - tuần 9, Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)Kiểm tra đọc và học thuộc lòng.
*Cách tiến hành:
a/Số lượng HS kiểm tra: Khoảng 1/4 số HS trong lớp.
b/Tổ chức cho HS kiểm tra.
-Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc.
-Gọi HS lên đọc bài
-Đặt câu hỏi về đoạn văn, bài thơ vừa đọc
-GV ghi điểm .
Bài tập 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài 
-Nhận xét, bổ sung.
-HS lần lượt lên bốc thăm bài đọc.
-Mỗi em được chuẩn bị trong 2’.
-HS đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) + trả lời câu hỏi .
- 1 em nêu
-Làm bài theo nhóm 3
-Đại diện trình bày.
2. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §46. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Chuyển PS thập phân thành STP. So sánh số TP
-So sánh số đo khối lượng viết dưới dạng khác.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, bảng con, vở trắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 5 Trang 48
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS luyện tập.
Bài1:Nêu y/c
-Cho HS làm bài rồi đọc các số TP
-Nhận xét
Bài2:Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
Bài3:Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
Bài4:Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Y/c HS xác định dạng toán và nêu cách giải.
-Nhận xét
-1 em nêu
-3 em lên bảng, lớp làm bảng con.
 a) 12,7 ; b) 0,65; c) 2,005; d) 0,008
-1 em nêu
- HS làm miệng.
Những số bằng 11,02km là : 
 b)11,020km; c) 11km 20m; d) 11020m
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
a) 4m 85cm = 4,85m ; 
b) 72 ha = 0,72km2
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở.
 Giải
 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 
 36 : 12 = 3 (lần)
 Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
 180000 x 3 = 540000 (đồng)
 ĐS:
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4 Đạo đức TL:35’
 §10. Tình Bạn (T2)
 I. Mục tiêu:Học xong bài này HS biết :
- Ai cũng có bạn bè và trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
 - Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanhtrong cuộc sống hằng ngày.
 - Thân ái , đoàn kết bạn bè.
*Rèn kĩ năng tư duy phê phán, kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huoongscos liên quan tới bạn bè; kĩ năng giao tiếp ứng xử.
II.Chuẩn bị:
 - Bài hát lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời : Mộng Lân.
 - Đồ dùng hoá trang để đóng vai theo truyện đôi bạn trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 3’
-Kể một tình bạn đẹp mà em biết.
-Đọc một câu thơ về tình bạn dẹp mà em biết ?
2. Bài mới: 28’
a)GTB
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Đóng vai ( BT1 SGK)
*MT :HS biết ứng xử phù hợp trong tình huống bạn mình làm điều sai.
*Cách tiến hành : 
-Chia nhóm giao nhiệm vụ : Thảo luận đóng vai các tình huống bài tập.
-Trình bày trong nhóm, các nhóm lên trình bày trước lớp.
- Q/s tình huống của các nhóm trả lời câu hỏi:
+ Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai ? Em có sợ bạn giận khi em khuyên bạn không ?
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong khi đóng vai của các nhóm ? cach ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa phù hợp vì sao ?
* Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp y khi thấy bạn làm điều sai tái để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt.ù 
HĐ2: Tự liên hệ
*Mục tiêu :HS biết tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè.
*Cách tiến hành:
-Yêu cầu Hs tự liên hệ cá nhân.
-Cho các em trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.
-Yêu cầu một số HS trình bày trước lớp.
* Kết luận: Tình bạn đẹp không phải tự nhiên đã có mà mỗi chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.
HĐ3:HS hát, kể chuyện, đọc thỏ, ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn ( BT3)
*MT: Củng cố bài.
*Cách tiến hành:
-Chơi trò chơi thi đua:
-Thi kể chuyện, đọc thơ,... theo năng khiếu của HS.
-Yêu cầu HS nhận xét.
-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
Thảo luận theo 4 nhóm, nêu các tình huống đóng vai, thực hành đóng vai theo nhóm.
-Nhóm trưởng điều khiển 
+ Em phải can ngăn bạn nếu k bạn sẽ làm nhiều điều sai khác nữa.
-Em không sợ,..
-HS nêu các nhận xét .
-Nêu lại kết luận 
-Liên hệ những viềc mình nên làm đối với mọi người.
-3 HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét các ý kiến của các bạn 
* Đại diện các nhóm cử thành viên lên thi năng khiếu .
-HS nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò: 4’
-Cho HS nhắc lại bài học
-Sưu tầm thơ, chuyện kể cho bài học sau.
-Nhận xét tiết học
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ ba
 NS:21/10/2012 Tiết 1 
 ND:23/10/2012 Toán TG: 35’
 §47. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I 
I. Mục tiêu: Kiểm tra về: 
-Viết số TP, giá trị của chữ số trong số TP, viết số đo đại lượng dưới dạng STP. So sánh STP. Đổi đơn vị đo diện tích.
-Giải bài toán bằng cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số. 
II. Các hoạt động dạy - học:
- Phổ biến y/c của tiết kiểm tra.
- Phát đề (Đề trường ra)
- Đọc đề cho HS soát lại đề.
-Cho HS làm bài
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Luyện từ và câu TG: 35’
 §19. ÔN TẬP GIỮA KỲ I ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
- Tiết tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. 
- Nghe và viết đúng bài chính tả “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Phiếu ghi tên các bài tập đọc học thuộc lòng từ tuần 1 - tuần 9
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài mới: 32’
a)GTB 
b)Kiểm tra đọc và học thuộc lòng.
*Cách tiến hành:
-Thực hiện như tiết 1
c) Nghe - viết chính tả
-GV đọc bài 1 lần
- Giải nghĩa từ: cầm trịch, canh cánh, cơ man,
-Tìm hiểu nội dung đoạn văn.
-Luyện viết: nỗi niềm, cầm trịch, sông Đà, sông Hồng.
-HD cách viết bài
-Đọc cho HS viết bài.
-Đọc cho HS dò lại bài.
-Chấm 1 số bài và nhận xét.
-Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác giả về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống bình yên trên trái đất.
- Viết bảng con.
-Viết bài
-Dò bài
-Đổi vở soát lỗi.
2. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TG: 35’
 §19. PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
 I. Mục tiêu: 
 - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và 1 số biện pháp an toàn giao thông.
 - Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
*HS có kĩ năng phân tích, phán đoán các tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn giao thông.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh Sgk
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Nêu các nguy cơ có thể bị xâm hại ?
-Cần làm gì để tránh bị xâm hại ?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu :HS nhận ra được những việc làm vi phạm luật giao thông của những người tham gia giao thông trong hình. Nêu hậu quả có thể xẩy ra của những sai phạm đó.
*Cách tiến hành : 
-Quan sát tranh thảo luận trả lời câu hỏi:
-Hãy chỉ ra những việc làm vi phạm của người tham gia giao thông trong hình 1 ?
-Taị sao có những việc làm đó ?
-Điều gì xẩy ra đối vời những người đi bộ dưới lòng đường ?
-Nhận xét
=>KL: Một trong những nguyên nhân là do người tham gia giao thông k chấp  đường bộ.
HĐ2: Quan sát thảo luận
*Mục tiêu :HS nêu được một số biện pháp an toàn giao thông.
 *Cách tiến hành : 
-Q/sát hình 5, 6 ,7 trang 41 SGK trả lời câu hỏi:
 +Nêu những việc làm của người tham gia giao thông trong hình.
-HS thảo luận: (4').
-Cho từng cặp trình bày.
-Nhận xét kết luận
=> Rút bài học
-Quan sát hình 1,2,3,4, trang 40 SGK thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi.
-Người đi bộ dưới lòng đường, trẻ em chơi dưới lòng đường.
-Hàng quán lấn chiếm hết vỉa hề.
-Rất nguy hiểm đến tính mạng con người , gây tai nạn cho người khác.
+Đại diện các nhóm lên trình bày.
Q/s hình thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi.
-H5: HS đc học luật giao thông đường bộ.
H6: Một bạn đi xe đạp bên phải, sát lề đường, có đội mũ bảo hiểm.
H7: Những người đi xe máy đi đúng phần đường qui định.
+Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Nhắc lại.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài. Liên hệ thực tế ở địa bàn nơi các em ở . Lưu ý khi đi ra các thành phố.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ tư 
 NS:22/10/2012 Tiết 1 
 ND:24/10/2012 Tập đọc TL:35’
 §20. ÔN TẬP GIỮA KỲ I ( Tiết 3 ) 
I. Mục tiêu: 
- Tiết tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. 
- Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả trong 3 chủ điểm (VN – TQ em, cánh chim hoà bình, con người với thiên nhiên) nhằm trau dồi kĩ năng cảm thụ văn học cho HS. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Phiếu ghi tên các bài tập đọc học thuộc lòng từ tuần 1 - tuần 9
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)Kiểm tra đọc và học thuộc lòng.
*Cách tiến hành:
-Thực hiện như tiết 1
Bài tập 2: Nêu y/c.
-GV ghi tên 4 bài văn lên bảng.
-Y/c HS ghi lại chi tiết thích nhất trong 1 bài văn trên.
-Nhận xét
-1 em đọc
-HS làm vào vở chi tiết thích nhất trong 1 bài văn và nêu lí do vì sao lại thích.
-Lần lượt trình bày bài.
2. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §48. CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN 
I. Mục tiêu:Giúp hs :
- Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.
- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Nhận xét kết quả kiểm tra.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
*HDHS thực hiện phép cộng 2 STP.
VD1: 1,84 + 2,45 = ? (m)
-Chuyển về phép cộng 2 số tự nhiên
 1,84m = 184cm ; 2,45m = 245cm
 184 + 245 = 429 (cm) 
Chuyển đổi đơn vị đo: 429 cm = 4,29m
Vậy : 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)
-HD HS đặt tính cột dọc 1,84
 +2,45
 4,29
-So sánh sự giống và khác nhau của 2 phép cộng
 184 1,84
 +245 + 2,45
4,29
VD2:15,9 + 8,75 =?
* Nêu cách cộng 2 STP
c) Thực hành:
Bài 1: Nêu y/c 
- Y/c HS làm bài
-Nhận xét
Bài 2:Nêu y/c 
- Y/c HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:Nêu y/c 
- Y/c HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm. 
-HS nêu bài toán.
-Cùng xây dựng bài.
-Nêu cách thực hiện.
-Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau.
-Khác nhau: Không có hoặc có dấu phẩy.
-HS tự đặt tính và tính.
-Nêu quy tắc Sgk
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm bảng con
 a) 82,5 ; b) 23,44
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vảo vở
 a) 17,4 ; b)44,57
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vảo vở
Giải
Tiến cân nặng là: 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
 ĐS:37,4 (kg)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4. Tập làm văn TG: 35’
 §19. ÔN TẬP GIỮA KỲ I ( Tiết 4 ) 
I. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học từ tuần 1 đến tuần 9.
- Củng cố KT về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài mới: 32’
a)GTB 
b)HD ôn tập.
Bài tập 1:Nêu y/c
- HDHS làm bài tập.
- Đính bảng phụ lên bảng lớp
- Nhận xét.
Bài tập 2: Nêu y/c
- HDHS làm bài tập.
- Đính bảng phụ lên bảng lớp
-Nhận xét.
-1 em nêu
-HS làm bài theo nhóm 4
-Các nhóm trình bày.
-1 em nêu
-HS làm bài cá nhân.
-Lần lượt trình bày.
2. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4. Chính tả TG: 35’
 §10. ÔN TẬP GIỮA KỲ I ( Tiết 5 ) 
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. YC như tiết 1.
- Xác định đc tính cách của từng nhân vật trong vở kịch “ Lòng dân”, phân vai diễn lại vở kịch. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Phiếu ghi tên các bài tập đọc học thuộc lòng từ tuần 1 - tuần 9
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)Kiểm tra đọc và học thuộc lòng.
*Cách tiến hành:
-Thực hiện như tiết 1
Bài tập 2: Nêu y/c.
-GV lưu ý HS 2 y/c
+Nêu tính cách 1 số nhân vật.
+Phân vai để diễn đoạn 1
-Nhận xét
-1 em đọc
-HS đọc thầm vở kịch Lòng dân, nêu tính cách của từng nhân vật.
- Dì Năm: bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, 
-An: thông minh nhanh trí,.
-Chú cán bộ: bình tĩnh, tin tưởng vào dân.
-Lính : hống hách 
-Cai xảo quyệt, vòi vĩnh.
-Các nhóm thảo luận
-Trình diễn
2. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 5. Kể chuyện TG: 35’
 §10. ÔN TẬP GIỮA KỲ I ( Tiết 6 ) 
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn luyện về nghĩa của từ : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa . 
- Biết vận dụng KT đã học về nghĩa của từ để làm các bài tập nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn từ. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)HD ôn tập.
Bài tập 1: Nêu y/c .
-Tìm các từ in đậm?
H:Vì sao cần thay những từ in đậm đó bằng những từ đồng nghĩa khác?
H:Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Y/c HS làm bài
- Nhận xét góp ý.
Bài tập 2: Nêu y/c .
- Y/c HS làm bài
- Nhận xét góp ý.
Bài tập 3: Nêu y/c .
VD: Cái áo này giá bao nhiêu tiền?
Trên giá sách của tôi có rất nhiều truyện hay.
 Lan hỏi giá tiền của chiếc áo treo trên giá.
- Nhận xét góp ý.
Bài tập 4: (Tương tự bài 3)
- 1 em nêu
-bê, bảo, vò, thực hành.
-vì những từ này đc dùng chưa chính xác.
-HS làm bài vào vở.
-bưng, mời, xoa, làm.
- 1em nêu
-HS lần lượt nêu từ cần điền
-no, chết, bại, bay, đẹp
-1 em nêu
-Đặt câu vào vở
-Lần lượt đọc câu đã đặt.
-1 em nêu
-Đánh bạn là không tốt.
-Lan đánh đàn rất hay.
-Mẹ đánh xông nồi sạch bóng.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ năm
 NS:23/10/2012 Tiết 1 
 ND:25/10/2012 Toán TG: 35’
 §49. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng cộng các số thập phân.
- Nhận biết t/c giao hoán của phép cộng các STP. 
-Củng cố về giải toán có nội dung hình học. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-HS làm bài 1 c, d và bài 2 c.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm
Bài 2: Thực hiện phép tính rồi dùng t/c giao hoán để thử lại
-Nhận xét ghi điểm
Bài 3: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm.
-3 em lên bảng
-1 em nêu y/c
-HS tính giá trị của a+b và b+a rồi so sánh, nêu nhận xét.
-1 em nêu
-Làm bài vào vở, 2 em lên bảng.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)
 ĐS:82 (m)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TL:35’
 §20. KIỂM TRA ĐỌC- HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
I. Mục tiêu: 
 -Kiểm tra kiến thức về đọc hiểu - luyện từ và câu 
II. Các hoạt động dạy học
-Phát để, đọc dò lại đề.(Đề của nhà trường)
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TG: 35’
 §20. ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) 
I. Mục tiêu: 
- Xác định đc giai đọan tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể từ lúc mới sinh.
- Vẽ hoặc viết được sơ đồ cách phòng tránh : Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/ AIDS. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.áơ đồ trang 42,43 Sgk.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Nêu cách phòng tránh tai nạn giao thông?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Làm việc với SGK
*Mục tiêu :Ôn lại cho HS một số kiến thức trong các bài : Nam hay nữ; Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS đọc nội dung bài tập 1,2,3 (Sgk trang 42)
-Nhận xét, bổ sung.
=>KL: 
HĐ2: Trò chơi" ai nhanh , ai đúng "
*Mục tiêu :HS viết hoặc vẽ được sơ đồ cách phòng tránh được một số bệnh đã học.
*Cách tiến hành : 
-HDHS chơi trò chơi
-Chia nhóm (4 nhóm) mỗi nhóm vẽ sơ đồ phòng trành 1 loại bệnh.
-Nhận xét góp ý.
-2 em trả lời.
-Lần lượt đọc và trả lời.
Câu1: Tuổi dậy thì ở nữ là:10-15 tuổi
 Nam: 13-17tuổi
Câu 2: d ; câu3: c
- Lắng nghe.
-Làm việc theo nhóm
-Trình bày sản phẩm
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ sáu
 NS:24/10/2012 Tiết 1 
 ND:26/10/2012 Tập làm văn TL:35’
 §20. KIỂM TRA VIẾT GIỮA KỲ I
I. Mục tiêu:
-Kiểm tra viết chính tả và tập làm văn.
+Kiểm tra khả năng viết chính tả,chữ viết và cách trình bày của HS.
+Kiểm tra kĩ năng viết văn cách diễn đạt và trình bày bài của HS.
II. Các hoạt động dạy - học:
1.GV phát đề.(Đề trường ra)
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §50. TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: HS biết:
- Biết tính tổng của nhiều số thập phân .
-Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số TP và biết vận dụng t/c giao hoán và t/c kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 4 (T51)
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS tính tổng nhiều STP.
VD: GV nêu VD như sách giáo khoa.
 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? (l)
- Nhận xét
*Bài toán: Nêu y/c
-Y/c HS nêu cách tính chu vi hình tam giác.
c) Thực hành.
Bài1:Nêu y/c.
-Y/c HS làm bài
-Nhận xét.
Bài2:Nêu y/c.
-Y/c HS làm bài rồi ss (a+b)+c và a+(b+c)
Nhận xét: (a+b)+c = a+(b+c)
Bài3:Nêu y/c.
-Y/c HS làm bài
-Nhận xét.
-HS tự đặt tính cột dọc, tự tình.
-HS nêu cách tính tổng nhiều STP.
1 em nêu
-HS tự giải bài toán như sgk.
- 1 em nêu
- 2 em lên bảng, lớp làm bảng con.
 a) 28,87 ; b) 76,76 ; c) 1,64
-1 em nêu.
-HS tự làm bài
-Nêu t/c kết hợp của phép cộng các STP:
-1 em nêu
- 2 em lên bảng; lớp làm vào vở
a.12,7 + 5,89 + 1,3 = 12,7 + 1,3 + 5,89 
 = 14 + 5,89 = 19,89
c. 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2= 
 =(5,75 + 4,25) + (7,8 +1,2)= 10 + 9 =19
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. SINH HOẠT LỚP TG: 35’ 
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 10.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 11.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Nộp các loại quỹ chậm.
-Chữ viết còn cẩu thả.
b)Công tác tuần tới
1.Duy trì việc thực hiện nề nếp, sĩ số.
2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS
3.Giư gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Ra vào lớp đúng quy định
5.Đóng góp các loại quỹ.
6.Tiếp tục rèn chữ giữ vở .
7.Luyện tập văn nghệ và kể chuyện.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc