Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 21

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 21

I. Mục tiêu:

-Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn- với giọng đọc lúc rắn rỏi, hào hứng,lúc trầm lắng, tiêc thương. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật: Giang Văn Minh, vua Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê Thần Tông.

-Hiểu được ý nghĩa bài: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài.

*HS có kĩ năng tự nhận thức (nhận thức đc trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc.)

 II.Chuẩn bị:

-GV:Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

-HS:Sgk

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 17 trang Người đăng huong21 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng: 
 Tuần XXI
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
14/01 /13
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
® Trí dũng song toàn.
® Luyện tập về tính diện tích.
® 
Ba
15/01 /13
Toán
LT&Câu
Đạo đức
Anh văn
® Luyện tập về tính diện tích (TT).
® Mở rộng vốn từ công dân.
® Uỷ ban nhân dân xã (phường) em. (T1)
Tư
16/01/13
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
® Tiếng rao đêm..
® Luyện tập chung.
® Lập chương trình hoạt động.
®(Nghe- viết) Trí dũng song toàn.
® Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Năm 
17/01 /13
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
® Hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
® Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
®Năng lượng mặt trời
Sáu 
18/01 /13
Tập làm văn
Toán
Khoa học
SHL
® Trả bài văn tả người.
®DTXQ và DTTP của hình hộp chữ nhật. .
®Sử dụng năng lượng chất đốt.
® Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai
 NS:12/01/2013 Tiết 2 
 ND:14/01/2013 Tập đọc TL:35’
 §41. TRÍ DŨNG SONG TOÀN
 Theo Đinh Xuân Lâm
I. Mục tiêu:
-Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn- với giọng đọc lúc rắn rỏi, hào hứng,lúc trầm lắng, tiêc thương. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật: Giang Văn Minh, vua Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê Thần Tông.
-Hiểu được ý nghĩa bài: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài.
*HS có kĩ năng tự nhận thức (nhận thức đc trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc.)
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Bài nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB: Giang V Minh đang oai phong 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Sứ thần GiVMinh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ "Góp giỗ liễu thăng"
H:nhắc lại nội dung cuộc .nhà minh.
H:Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại ông Giang Văn Minh.
H:Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn?
 =>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu
-Cho HS luyện đọc .
-Tổ chức cho HS thi đọc
-4 HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-4 đoạn.
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-Ông vờ khóc than . vua Minh bị mắc mưu nhưng vẫn phải tuyên bố bỏ lệ góp giỗ liễu thăng.
-HS nhắc lại cuộc đối đáp.
-Vì vua Minh mắc mưu ông phải bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng. Vua Minh căm ghép ông vì ông dám lấy cả việc quân đội ba triều đại  để đáp lại.
-Vì ông vừa mưu trí vừa bất khuất. Giữa triều đình nhà Minh, ông biết dùng mưu để buộc vua nhà Minh phải bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng.
-5 HS đọc phân vai
-HS đọc theo hướng dẫn của GV.
- HS luyện đọc nhóm 3 theo vai 
-HS thi đọc phân vai.
-Lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau. 
-Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §101. LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH 
I. Mục tiêu:
 -Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích các hình đc cấu tạo từ những hình đã học như 
hình chữ nhật, hình vuông.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/ c HS làm bài tập 2
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Giới thiệu cách tính.
VD Sgk
-Nêu y/c,: Tình S của mảnh đất có kích thước như hình vẽ.
-Cho HS qs hình vẽ
-Muốn tính S mảnh đất này ta làm thế nào?
-Em chia mảnh đất thành những hình nào?
-GV đặt tên cho các hình.
-Nêu độ dài các cạnh của các hình vừa chia?.
C) Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 2:Cho HS làm bài tương tự bài 1.
-1 em lên bảng
-Quan sát hình.
-Ta phải chia hình đó thành các phần nhỏ.
+Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của toàn bộ hình.
-1 hình CN và 2 hình vg bg nhau.
-lần lượt nêu; nêu công thức tính S hình vg, hình CN
Độ dài cạnh DC là: 25 + 20 + 25 = 70(m)
S hình chữ nhật là: 70 x 40,1 = 2807 (m2)
S của 2 hình vg EGHK và MNPQ là :
20 x 20 x2 = 80 (m2)
Diện t mảnh đất là: 2807 + 80 = 3607(m2)
 ĐS: 3607m2
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở.
Chiều dài hình chữ nhật 1 là:
3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2(m)
S hình CN 1là : 11,2 x 3,5 =39,2 (m2)
S hình CN 2 là: 6,5 x 4,2 = 27,3 (m2)
S mảnh đất là : 39,2 + 27,3 = 66,5(m2)
 ĐS:66,5m2
-ĐS: 7230m2
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ ba
 NS:13/01/2013 Tiết 1 
 ND:15/01/2013 Toán TG: 35’
 §102. LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH ( TT)
I. Mục tiêu:Giúp HS tiếp tục.
-Củng cố kĩ năng tính diện tích các hình đã học hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Vẽ hình và bảng số liệu phần c (chưa tính) lên bảng.
-HS:Sgk vở trắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/ c HS làm bài tập 2
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Giới thiệu cách tính.
VD Sgk
-Nêu y/c
-Cho HS qs hình vẽ
-Muốn tính S mảnh đất này ta làm thế nào?
-Em chia mảnh đất thành những hình nào?
-Y/c HS dựa vào bảng số liệu phần b để nêu độ dài các đoạn thẳng.
-Y/c HS nêu các tính S hình thang và h t giác?
C) Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài theo hai cách
-Nhận xét.
Bài 2:Cho HS làm bài tương tự bài 1.
-2 em lên bảng
-1 em nêu
-Quan sát hình.
-Ta phải chia hình đó thành các phần nhỏ.
+Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của toàn bộ hình.
-1 hình thang và hình tam giác
-lần lượt nêu; 
nêu công thức 
-HS thực hành tình.
-1 em nêu
-2 em lên bảng , lớp làm vào vở.
Độ dài của cạnh BG là: 63 + 28 = 91 (m)
S hình thang ABGD là:
(91 + 63) x 84 : 2= 6468(m2)
S hình tam giác BCG là :
91 x 30 : 2 = 1365(m2)
S mảnh vườn là: 6468 + 1365 = 7833(m2)
 ĐS:7833m2
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở.
S hình thang BCNM là:1099,56(m2)
S hình tam giác AMB là :254,8(m2)
S hình tam giác CND là :480,7 (m2)
S mảnh vườn là: 1835,06(m2)
 ĐS: 1835,06(m2)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Luyện từ và câu TG: 35’
 §41. MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ CÔNG DÂN
I. Mục tiêu: 
 -Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân: Các từ nói về nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức công dân.
-Vận dụng vống từ đã học, viết được một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. bảng pụ
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hsnêu ghi nhớ làm BT 3 tr 23.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD làm bài tập.
Bài tập 1: Nêu yêu cầu.
-Nhận xét, kết luận 
+Nghvụ, q/lợi, ý thức, bổn ph, trách nhiệm danh dự-> công dân
+ Công dân ->gương mẫu, danh dự
Bài tập 2: Nêu yêu cầu.
-Phát bảng phụ cho 1 số nhóm.
-Nhận xét, kết luận
+ dòng 1- cụm từ 2; dòng 2 – 3; dòng 3 - 1
Bài tập 3: Nêu yêu cầu.
-Đọc lại câu nói của Bác đến thăm đền Hùng.
-Dựa vào nội dung câu nói để viết 1 đoạn văn k 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của mỗi công dân.
-Nhận xét
-2 HS thực hiện
-1 em thực hiện.
-2 dãy thi đua điền từ công dân vào trước hoặc sau các từ đã cho để tạo thành cụm từ có nghĩa.
-1 em thực hiện.
-Thảo luận nhóm đôi
-Đại diện 1 số nhóm trình bày.
-1 em thực hiện.
-Suy nghĩ viết bài vào vở.
-Lần lượt trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Đạo đức TG: 35’
 §21. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM (T1)
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết vai trò quan trọng của Uỷ ban nhân dân ( UBND) xã (phường) đối với cộng đồng.
 - Kể được một số công việc của UBND xã (phường) đối với trẻ em trên địa phương.
 - Biết được trách nhiệm của mọi người dân là phải tôn trọng UBND xã (phường).
 - Có ý thức tôn trọng UBND xã (phường).
II.Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về UBND phường, xã (của chính UBND nơi trường học đóng tại địa phương đó 
- Thẻ màu. Bảng phụ, bút dạ bảng 	
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1 Bài mới: (33p)
HĐ 1 :Giới thiệu bài : 
HĐ 2 : Tìm hiểu truyện “ đến uỷ ban nhân dân phường” : 
- GV giới thiệu sơ qua về UBND xã Sơn Thủy
HĐ 3 : Tìm hiểu về hoạt động của UBND qua BT số 1 :
-GV đọc các ý trong bài tập để HS bày tỏ ý kiến. 
KL: ( đúng) : ý b, c, d, đ, e, h, i.
( sai) : a, g
a. Đây là việc của công an khu vực dân phố/ công an thôn xóm.
g. Đây là việc của Hội người cao tuổi.
HĐ 4 : Làm bài tập 3
- Treo bảng phụ 
GV KL: (b) (c) là hành vi việc làm đúng
( a) là hành vi không nên làm
HĐ 5 : HĐ nối tiếp : 
- HS về nhà tìm hiểu và ghi chép lại kết quả các việc sau:
1. Gia đình em đã từng đến UBND phường, xã để làm gì? Để làm việc đó cần đến gặp ai?
2. Liệt kê các hoạt động mà UBND phường, xã đã làm cho trẻ em.
- HS đọc BT1 cho cả lớp nghe, cả lớp đọc thầm và theo dõi bạn đọc.
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi SGK
+ Thẻ đỏ : ( đúng) : ý b, c, d, đ, e, h, i.
+ Thẻ xanh : ( sai) : a, g
- HS nhắc lại các ý : b, c , d, đ, e, h, i.
- Đọc phần ghi nhớ
- HS làm việc cặp đôi, thảo luận và sắp xếp các hành động, việc làm sau thành 2 nhóm: hành vi phù hợp và hành vi không phù hợp.
- HS trình bày, Lớp nhận xét.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ tư
 NS:14/01/2013 Tiết 1 
 ND:16/01/2013 Tập đọc TL:35’
 §42. TIẾNG RAO ĐÊM
 Theo Nguyễn Lê Tín Nhân
I. Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc với giọng kể chuyện linh hoạt, phù hợp với tình huống trong mỗi đoạn: Khi chậm trầm buồn, khi dồn dập, căng thẳng, bất ngờ.
-Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi hành động xả thân cao thượng của anh thương binh nghèo, dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia đình thoát nạn.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh Sgk
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS đọc bài Trí dungc song toàn. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB: 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Tác giả nghe tiếng rao bán bánh giò vào lúc nào?
H:Nghe tiếng rao, tác giả có cảm giác tn?
H:Đám cháy xảy ra vào lúc nào? 
H:Người đã dũng cảm cứu em bé là ai? Con người và hành động của anh có gì đặc biệt?
H:Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất ngờ cho người đọc?
H:Câu chuyện trên gợi cho em suy nghĩ gì về trá ... nh là những đỉnh n?
-Hình HCN có mấy cạnh đó là những cạnh nào?
-KL: Hình HCN có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Có 3 kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
-Hãy nêu tên các đồ vật dạng hình hộp?
2.2. Hình lập phương (tương tự như đối với hình hộp chữ nhật.)
KL: Hình lập phương có 6 mặt là các hình vg bằng nhau
c) Thực hành.
Bài 1:Gọi HS đọc đề.
-Nhận xét, kết luận.
Bài2:Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, kết luận.
Bài3:Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, kết luận.
-1 em thực hiện
-HS quan sát.
-6 mặt: 2 mặt đáy, 4 mặt bên.
-Hình chữ nhật.
-1HS lên chỉ.
- Các mặt đối diện bằng nhau.
-8 đỉnh
-12 cạnh
-Nối tiếp nêu 
-Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên để nhận biết về hình lập phương.
-1HS đọc yêu cầu 
-HS tự làm bài vào vở.
-Hình HCN và hình lập phương đều có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
-1HS đọc đê bài.
a. 1 em lên bảng, lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài làm trên bảng.
b.MNPQ: 18 cm2 ;ABNM: 24cm2 ; 12cm2
1HS đọc yêu cầu 
-Hình A là hình HCN ; hình C là hình lập phương. 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2 Luyện từ và câu TL:35’
 §42. NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I. Mục tiêu: 
-Biết điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí các vế câu để tạo những câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ ghi bài tập 1 phần LT.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS đọc bài 4 tiết trước
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Luyện tập:
Bài 3:Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
Bài 4:Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
-1 em thực hiện
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở. 
 a. Nhờ.....; b Tại .... 
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở phát biểu. 
a)Vì bạn Dũng ....bài nên bị điểm kém.
b) Do nó chủ quan nên bài thi nó bị điểm kém.
c.Nhờ kiên trì, nhẫn nại nên....học tập.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết3. Khoa học TG: 35’
 §41. NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
I. Mục tiêu:Sau bài hoạ, HS biết:
- Trình bày về tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên.
 - Kể tên 1 số phương tiện, máy móc, hoạt động, .của con người có ứng dụng năng lượng mặt trời 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình ảnh Sgk
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Muốn có năng lượng để thực hiện các hđ con người phải làm gì?
-Nguồn cung cấp năng lượng cho các hoạt động của con người là gì?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Thảo luận
*Mục tiêu :MT1 của MT bài.
*Cách tiến hành : 
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 
H:Mặt trời cung cấp năng lượng cho TĐ ở những dạng nào?
H:Nêu v/trò của năng lg MT đối với sự sống?
H:Nêu vai trò đối với thời tiết và khí hậu?
KL: Mặt Trời là nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất.
HĐ2:Quan sát, thảo luận.
*Mục tiêu :MT 2 của MT bài
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS làm việc theo nhóm.
H:Kể một số VD về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong cuộc sống hàng ngày?
H:Kể tên một số công trình, máy móc sử dụng năng lượng mặt trời.
H:Kể tên những ứng dụng của năng lượng mặt trời ở gia đình và ở địa phương.
KL:Năng lượng MT đc dùng để chiếu sáng, sưởi ấm, làm khô, đun nấu, phát địên
HĐ3::Trò chơi.
*Mục tiêu :Củng cố những kiến thức đã học về vai trò của năng lượng mặt trời.
*Cách tiến hành : 
-Chia nhóm
-HD cách chơi, luật chơi
-Cho HS chơi
-Nhận xét, tuyên dương.
-2 HS trả lời
-Thảo luận nhóm đôi.Đại diện trình bày.
-Ánh sáng và nhiệt.
-Giúp cây cối xanh tươi,.khi đốt tự nhiên.
-gây ra năng, mưa, gió, bão,
-Q/s h 2,3,4 Tr 84,85 Sgk và TL và T bày.
-chiếu sáng, phơi khô các đồ vật, lương thực, thực phẩm, làm muối .
-Máy tính bỏ túi; vệ tinh nhân tạo
-Bình nc nóng lạnh
-2 nhóm, mỗi nhóm 5 em
-HS 2 nhóm lần lượt lên ghi vai trò, ứng dụng của MT đối với sự sống trên Trái Đất.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ sáu
 NS:16/01/2013 Tiết 1 
 ND:18/01/2013 Tập làm văn TG: 35’
 §42. TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục tiêu: 
 -Rút được kinh nghiệm về cách dựng bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người.
-Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi; viết lại được một bài văn cho hay hơn.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng ghi 3 đề bài và ghi một số lỗi điển hình: chính tả, dùng từ, đặt câu,
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Chấm 1 số chương trình hoạt động.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Nhận xét chung kết quả bài làm của HS .
- Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, rõ ràng.
-Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều; bài viết sơ sài, câu văn lủng củng.
c) Trả bài và HDHS chữa lỗi.
-Trả bài
-GV HD sửa 1 số lỗi điển hình.
-Y/c HS sửa lỗi
d) Học tập đoạn văn, bài văn hay
-GV đọc đoạn văn hay.
-Y/c HS tìm ra cái hay
-Gọi HS trình bày đoạn đã viết lại
- Lắng nghe
-Nhận bài và sửa lỗi
-Cùng tham gia sửa lỗi.
-Lắng nghe
-Phát hiện cái hay
-Chọn 1 đoạn văn viết lại cho hay hơn.
-1 số em trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 2. Toán TG: 35’
§105. DIỆN TÍCH XQ VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:Giúp HS.
-Có biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
-Hình thành được cách tính và công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
-Vận dụng được các quy tắc tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình hộp có thể triển khai đc (BĐDDH)
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 2 và nêu dấu hiệu nhận biết hình HCN, hình lập phương.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Hình thành k/n cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hCN.
a) Diện tích xung quanh.
-Cho HS quan sát hình HCN và mô hình đã triển khai.
Vậy S xq của hình HCN là tổng S 4 mặt bên của hình HCN đó.
VD: Sgk
-HD HS cách tính s xq của hình HCN
-Nhận xét chữa bài.
-Muốn tính S xq của hình chữ nhật ta làm tn?
Gọi HS đọc quy tắc SGK.
b) Diện tích toàn phần yêu cầu HS thực hiện tương tự như trên.
c) Thực hành.
Bài 1Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu tự làm bài vào vở.
-Nhận xét ghi điểm
Bài2:HD cách làm
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm
-2 em thực hiện
-Quan sát và chỉ ra các mặt xung quanh.
-S xq của hình HCN = S của hình CN có: Ch dài là: 5+8+5+8 = 26 (cm) (P mặt đáy)
CR là 4cm (chiều cao hình hộp)
Do đó, S xq của hình hộp chữ nhật đó là:
 26 x 4 = 104 (cm2)
-Lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao.
-1HS đọc đề bài.
-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
Giải
S xq hình HCN là: (5 +4) x 2 x 3 = 54 (dm2)
S 1mặt đáy của hình HCN là:4 x 5 =20(dm2)
Stp của hình HCN là: 54 + 20 x 2= 94(dm2)
 Đáp số: Sxq = 54 dm2 
 Stp = 94 dm2 
Sxq: (6+4) x 2 x 9 = 180 (dm²)
S đáy của thùng tôn là:6 x 4 = 24 (dm²)
S tôn dùng để làm thùng là:180+24=204(dm²)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 3. Khoa học TL:35’
 §42. SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT 
I. Mục tiêu:
- Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt.
-Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
*HS có kĩ năng tìm tòi, xử lý, trình bày thông tin về việc sử dụng chất đốt. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình và thông tin trang 86,87 (Sgk)
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Năng lượng mặt trời ảnh hưởng ntn đến thời tiết, khí hậu?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Kể tên một số loại chất đốt 
*Mục tiêu :HS kể tên đc 1 số loại chất đốt: rắn, lỏng, khí.
*Cách tiến hành : 
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
H:Hãy kể tên một số chất đốt thường dùng.
H:Những loại nào ở rắn, lỏng, khí?
H:Nêu tên các loại chất đốt trong hình 1, 2, 3 trang 86 SGK, trong đó loại chất đốt nào ở thể rắn, chất đốt nào ở thể khí hay thể lỏng?
KL: Có nhiều loại chất đốt, mỗi loại chất đốt có 1 tính năng riêng.
HĐ2:Quan sát, thảo luận.
*Mục tiêu :MT 1 của MT bài
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS làm việc theo nhóm.
H:Kể tên các chất đốt rắn thường được dùng ở các vùng nông thôn và miền núi?
H:Than đá đc sử dụng trng những công việc gì?
H:Ở nc ta, than đá đc khai thác chủ yếu ở đâu?
H:Ngoài than đá, em còn biết loại than nào khác?
H:Kể tên các loại chất đốt lỏng mà em biết, chúng thường được dùng để làm gì?
H:Ở nước ta, dầu mỏ được khai thác ở đâu?
H:Từ dầu mỏ cò thể tách ra nhng chất đốt nào?
H:Có những loại khí đốt nào?
H:Người ta làm thế nào để tạo ra khí sinh học?
KL:Chất đốt có nhiều loại: chất đốt rắn: than; chất đốt lỏng: dầu hoả, xăng ; chất đốt khí: gas. Thông thường người ta sử dụng các loại chất đốt trong việc đun nấu, chạy động cơ máy, chạy máy phát điện
-2 HS trả lời
- Học sinh kể cho nhau nghe.
-H1:Than tổ ong : thể rắn
- H2 dầu: thể lỏng
-H3 ga : thể khí.
- Làm việc theo nhóm đôi
1. Sử dụng chất đốt rắn.
- củi, tre, rơm, rạ 
-Sử dụng để chạy máy nhiệt điện, dùng trong sinh hoạt.
-ở các mỏ than ở Quảng Ninh.
-Than bùn, than củi.
2. Sử dụng các chất đốt lỏng.
-xăng, dầu
-Dầu mỏ ở nc ta đc khai thác ở Vũng Tàu.
-Xăng, dầu hoả, dầu-đi-ê-den.
3. Sử dụng các chất đốt khí.
-Khí tự nhiên , khí sinh học.
-Ủ chất thải, mùn, rác, phân gia súc Khí thoát ra đc theo đường ống dẫn vào bếp.
Các nhóm trình bày
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4: SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được trong tuần 21.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 22.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Tham gia kế hoạch nhỏ tốt.
-Chữ viết còn cẩu thả.
b)Công tác tuần tới
1.Duy trì việc thực hiện nề nếp, sĩ số.
2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS. Tăng cường phụ đạo HS yếu.
3.Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Ra vào lớp đúng quy định
5.Tiếp tục rèn chữ giữ vở .
6.Duy trì kế hoạch nhỏ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 21.doc