Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 31

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 31

I. Mục tiêu:

- Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, thể hiện đúng tâm trạng hồi hộp, bỡ ngỡ, tự hào của cô gái trong buổi dầu làm việc cho cách mạng.

- Cảm phục một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho cách mạng.

II.Chuẩn bị:

-GV:Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

-HS:Sgk

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng: 
 Tuần XXXI
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
08/4/13
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
® Công việc đầu tiên.
® Ôn tập phép trừ.
Ba
09/4/13
Toán
LT&Câu
Đạo đức
Anh văn
® Luyện tập.
® Mở rộng vốn từ: Nam và nữ.
® Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (T2)
Tư
10/4/13
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
® Bầm ơi.
® Ôn tập Phép nhân.
® Ôn tập về tả cảnh.
®Nghe – viết Tà áo dài Việt Nam.
® Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Năm 11/4/13
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
® Luyện tập.
® Ôn tập về dấu câu. ( dấu phẩy).
® Ôn tập thực vật và động vật.
®
Sáu 12/4/13
Tập làm văn
Toán
Khoa học
SHL
® Ôn tập về tả cảnh.
® Phép chia.
® Môi trường.
® Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai
 NS:06/4/2013 Tiết 2 
 ND:08/4/2013 Tập đọc TL:35’
 §61. CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN
 Theo hồi kí của bà Nguyễn Thị Định
I. Mục tiêu: 
- Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, thể hiện đúng tâm trạng hồi hộp, bỡ ngỡ, tự hào của cô gái trong buổi dầu làm việc cho cách mạng. 
- Cảm phục một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho cách mạng.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS đọc chuyện “Tà áo dài VN”
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Công việc đầu tiên anh Ba giao cho út là gì?
H:Những chi tiết nào đầu tiên này?
H:Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn?
H:Vì sao chi Út muốn được thoát li?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu 
-Cho HS luyện đọc .
-Tổ chức cho HS thi đọc
- HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-3 đoạn 
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-Rải truyền đơn
-Bồn chồn, thấp thỏm, ngủ k yên,
-Ba giờ sáng chị giả đi bán cá. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên lưng quần...
-Vì chị yêu nc, ham hoạt động,...
-3 em đọc 
- HS đọc đoạn 1
- HS luyện đọc trong nhóm 
-Thi đọc diễn cảm
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §151. PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố có kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài toán có lời văn.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, bảng con, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 2 phần còn lại
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Củng cố KT về phép trừ.
-Ghi bảng: a – b = c
-Y/c HS nêu thành phần tên gọi của phép trừ?
-Nêu 1 số t/c của phép trừ?
c)HDHS thực hành.
Bài1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-2 em lên bảng
-Lần lượt nêu
- a – a = 0 ; a – 0 =a
-1 em nêu đề bài
-1 em lên bảng , lớp làm bảng con.
a.4766;17532; b.; c. 1,688; 0,565
-1 em nêu đề bài
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
a. 3,32 ; b. 2,9
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải
S đất trồng hoa là:
540,8 – 385,5 =155,3 (ha)
Tổng S trồng lúa và trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
 ĐS:
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ ba
 NS: 07/4/2013 Tiết 1 
 ND: 09/4/2013 Toán TG: 35’
 §152. Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Vận dụng kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ để tính nhanh giá trị của biểu thức .
- Giải bài toán có lời văn. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. 
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 2 phần còn lại
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS thực hành.
Bài1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-2 em lên bảng
-1 em nêu đề bài
-1 em lên bảng , lớp làm bảng con.
a. ; b. 860,47; 671,63
-1 em nêu đề bài
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
a) = = 
 = 1+1 = 2
b) =
 =
c)69,78 +35,97+30,22= (69,78+30,22)+ 35,97
 =100+35,97=135,97
d)83,45 – 30,98 – 42,47
 = 83,45–(30,98 +42,47) = 83,45- 73,45 = 10
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải
Phân số chỉ số phần tiền lương gia đình đó chi tiêu hàng tháng là: (số tiền lương)
a) Tỉ số phần trăm số tiền lương gia đình đó để dành là: (số tiền lương)
15%
b) Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành đc là:4000000 : 100 x 15 = 600000 (đồng)
 Đáp số : a) 15% ; b) 600000 đồng.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TG: 35’
 §61. Mở rộng vốn từ: Nam và nữ
I. Mục tiêu:Giúp HS :
- Mở rộng vốn từ về chủ điểm Nam và Nữ.
- Biết đc các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam, các câu tục ngữ ca ngợi 
phẩm chất của phụ nữ Việt Nam.
- Đặt câu với các câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng nhóm kẻ bảng nội dung bài 1a.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs tìm 3 VD nói về 3 t/d của dấu phẩy
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài tập.
Bài tập 1: Nêu yêu cầu.
-a. Y/c HS làm bài và phát biểu ý kiến
b) Những từ ngữ chỉ những phẩm chất khác của phụ nữ Việt Nam : 
-Nhận xét, kết luận 
Bài tập 2: Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
a)Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo phần con . (người mẹ bao giờ cũng nhường những gì tốt nhất cho con.)
b)Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhớ tướng giỏi. (Khi cảnh nhà khó khăn, phải trông cậy vào người vợ hiền. Đất nước có loạn phải cậy nhờ tướng giỏi.)
c)Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. (Đất nc có giặc, phụ nữ cũng tham gia diệt giặc)
-Nhận xét, kết luận
-3 HS thực hiện
-1 em thực hiện.
-Suy nghĩ lần lượt phát biểu.
-chăm chỉ, cần cù, nhân hậu, khoan dung, độ lượng, biết quan tâm đến mọi người có đức hi sinh, nhường nhịn,
-1 em thực hiện.
 + Phẩm chất: Lòng thương con, đức hi sinh nhường nhịn của người mẹ.
+ Phẩm chất:Phụ nữ là người rất đảm đang, giỏi giang, là người giữ gìn hạnh phúc, giữ gìn tổ ấm gia đình.
+Phẩm chất: Phụ nữ dũng cảm anh hùng.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Đạo đức TG: 35’
 §30. BẢO VỆ TÀI GUYÊN THIÊN NHIÊN (t2) 
I. Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết: 
- Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con người.
-Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trường bền vững.
-Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
*Rèn cho HS kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về tình hình tài nguyên ở nước ta.
* Kĩ năng ra quyết định
II.Chuẩn bị:
-Tranh, ảnh SGK.
-Thẻ màu.	
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ.
-Để thể hiện tình yêu Tổ quốc em cần làm gì?
-Nhận xét
2. Bài mới: -Giới thiệu bài
HĐ 1: Giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên (BT2)
*MT: HS có hiểu biết thêm về tài nguyên thiên nhiên của đất nước.
* Cách tiến hành
-Y/c HS giới thiệu về một tài nguyên thiên nhiên mà mình biết.
-KL: Tài nguyên thiên nhiên của đất nước ta k nhiều. Do đó chúng ta càng cần phải sử dụng tiết kiệm, hợp lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
HĐ 2 : Làm bài tập 4
*MT: HS nhận biết được những việc làm đúng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
* Cách tiến hành
-Y/c HS đọc bài tập 4.
-Y/c HS làm bài
KL: Các ý a, đ, e là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. 
Các ý b, c, d không phải là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
HĐ 3: Bày tỏ thái độ ( bài tập 5)
*MT: HS biết đưa ra các giải pháp, ý kiến để tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
* Cách tiến hành
-Nêu y/c BT
-Chia nhóm, HD cách làm việc
-Y/c HS trình bày.
-GV kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện các biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng của mình.
- HS trả lời.
-Làm việc cá nhân.
-Lớp nhận xét, bổ sung
-HS đọc
-HS làm việc theo nhóm 3.
-Đại diện trình bày
-Nhận xét, bổ sung.
-HS đọc bài tập 5.
-Thảo luận nhóm đôi
-Đại diện trình bày
-Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài 
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ tư
 NS:08/4/2013 Tiết 1 
 ND:10/4/2013 Tập đọc TL:35’
 §62. BẦM ƠI
 Tố Hữu
I. Mục tiêu: 
-Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng cảm động, trầm lắng, thể hiện cảm xúc yêu thương mẹ rất sâu nặng của anh chiến sĩ Vệ quốc quân.
-Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi người mẹ và tình mẹ con thắm thiết, sâu nặng giữa người chiến sĩ ngoài tiền tuyến với người mẹ tần tảo, giàu tình yêu thương con nơi quê nhà.
+HTL bài thơ. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh minh hoạ bài đọc.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs đọc bài Công việc đầu tiên
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
-Cho HS đọc nối tiếp theo từng khổ thơ.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H: Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ? Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?
H: Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện tình cảm mẹ còn thắm thiết, sâu nặng ?
H: Anh chiến sĩ đã dùng cách nói như thế nào để làm yên lòng mẹ?
H: Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ gì về người mẹ của anh?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc 2 đoạn thơ đầu 
-Cho HS luyện đọc .
-Tổ chức cho HS thi đọc
- HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
- Cảnh chiều đông mà mưa phùn, gió bấc . Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non, mẹ run vì rét.
-Tình cảm của mẹ đối với con.
 "Mạ non bầm con mấy lần"
-Tình cảm của con với mẹ 
 "Mưa phùn ướt bầm bấy nhiêu".
- Đã dùng cách nói so sánh:
 Con đi trăm núi bầm sáu mươi.
-Người mẹ của anh là một người phụ nữ chịu thương, chịu khó, hiền hậu, đầy tình thương yêu con.
-4 HS đọc nối tiếp.
-Luyện đọc nhóm 3
-HS có thể thi đọc 2 đoạn thơ đầu.
-HS nhẩm học thuộc lòng từng khổ, cả bài.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Ch ... uyện sẽ kể
c)Thực hành kể, trao đổi ý nghĩa
*Kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm đôi.
*Kể trước lớp
- Tổ chức cho HS thi kể 
- Nhận xét, bình chọn HS kể tốt, đúng đề tài.
-2 em kể.
- 2 HS đọc 
-HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý 
-Lần lượt giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
-Gạch ý để kể
- HS kể cho nhau nghe và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
-HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa chuyện
-Nêu nhận xét về nhân vật
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ năm
 NS:09/4/2013 Tiết 1 
 ND:11/4/2013 Toán TG: 35’
 §154. Luyện tập
I. Mục tiêu:- Giúp HS củng cố về ý nghĩa phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong tính giá trị của biểu thức và giải bài toán
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 1 phần còn lại
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS thực hành.
Bài1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài3: Nêu y/c
H: bài toán này thuộc dạng toán gì ?
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài4: Nêu y/c
H: bài toán này thuộc dạng toán gì ?
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-2 em lên bảng
-1 em nêu đề bài
-1 em lên bảng , lớp làm bảng con.
a.20,25 kg
b) 7,14m2 + 7,14m2 + 7,14m2 x 3 
 = 7,14m2 x (1 + 1 + 3) = 7,14m2 x 5=35,7m2
c) 9,26dm3 x 9 + 9,26dm3 
= 9,26dm3 x (9 + 1)= 9,26dm3 x 10= 92,6dm3 
-1 em nêu đề bài
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
a) 7,275 ; b) 10,4
-1 em nêu đề bài
- Thuộc dạng toán giải về tỉ số %
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải
Số dân của nc ta tăng thêm trong năm 2001 là 
77515000 : 100 x 1,3 = 1007695 (người)
 Số dân của nc ta tính đến hết năm 2001 là:
77515000 + 1007695 = 78522695 (người)
 Đáp số : 78522695 (người)
1 em nêu đề bài
- Thuộc dạng toán chuyển động đều
-1em lên bảng, lớp làm vào vở nháp.
Bài giải
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng là :
 22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)
Độ dài quãng sg AB là:24,8 x 1,25 = 31(km)
 Đáp số: 31 (km)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 2. Luyện từ và câu TL:35’
 §62. ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU : Dấu phẩy 
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn luyện, củng cố kiến thức về dấu phẩy. Nắm tác dụng của dấu phẩy, biết phân tích chỗ sai trong cách dùng dấu phẩy, biết chữa lỗi dùng dấu phẩy.
- HS nhận biết tác hại của việc dùng sai dấu.
- Có ý thức dùng dấu phẩy khi viết câu.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu phẩy.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
- Gọi HS làm miệng bài tập 3 trang 129. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài.
Bài 1: Nêu y/c
-Y/c HS nhắc lại tác dụng của dấu phẩy?
-Y/c HS tự làm bài.
-Nhận xét
Bài 2: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét
* GV nhấn mạnh : Dùng sai dấu phẩy khi viết văn bản có thể dẫn đến những hiểu lầm rất tai hại.
Bài 3: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Chỉ ra 3 dấu phẩy đặt sai.
+Sách ..tinh.
+Cuối mùa hè, năm 1994 ..nước mĩ.
+Để có thể, đưa .. cứu hoả.
-Nhận xét
-2 em lên bảng
-1 em đọc, lớp đọc thầm.
-HS nhắc lại t/d của dấu phẩy.
Câu a: gồm 4 câu
Câu 1: Dấu( ,) ngăn cách TN với CN&VN
Câu 2: Dấu phẩy ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
Câu 4 : Dấu phẩy ngăn cách TN với chủ ngữ và vị ngữ, ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
Câu b : Gồm 5 câu
Câu 2 : Dấu phẩy ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
Câu 4 : Dấu phẩy ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
-1 em đọc, lớp đọc thầm.
+Lời phê của xã : Bò cày không được thịt.
a. Anh hàng thịt thêm vào : Bò cày k đc, thịt.
b. Lời phê ở đơn cần đc viết : Bò cày, k đc thịt.
-1 em đọc, lớp đọc thầm.
Sửa lại
+Sách Ghi-nét ghi nhận chị Ca-rôn là người phụ nữ nặng nhất hành tinh.
(Bỏ 1 dấu phẩy thừa)
+Cuối mùa hè năm 1994, chị phải đến cấp cứu tại một bệnh việc ở thành phố Phơ-lin, bang Mi-chi-gân, nước Mĩ.
 (Đặt lại vị trí 1 dấu phẩy)
+Để có thể đưa chị đến bệnh viện, người ta phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên cứu hoả. (Đặt lại vị trí 1 dấu phẩy)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TG: 35’
 §61. ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
I. Mục tiêu:
- Hệ thống lại 1 số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua 1 số đại diện.
-Nhận biết 1 số hoa thụ phấn nhờ gió, 1 số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
- Nhận biết 1 số loài đv đẻ con, 1 số loài đv đẻ trứng 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình sgk
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
H: Nêu sự sinh sản và nuôi con của chim. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1: Thực hành làm bài tập.
HĐ2.Trò chơi “ai nhanh, ai đúng”
Bài1: 1 c; 2 a; 3 b ; 4 d
Bài 2: 1 - nhuỵ ; 2 - nhị
Bài 3: H2,3 Hoa thụ phấn nhờ côn trùng. H 4 Hoa thụ phấn nhờ gió.
Bài 4: 1e ; 2d ; 3a ; 4b ; 5 c
Bài 5: Những dv đẻ con: sư tử ; hươu
Những dv đẻ trứng: Chim cánh cụt; cá vàng
- 2 HS trả lời
-HS làm việc cá nhân, nhớ lại KT đã học và hoàn thành các bài tập.
-Chia lớp thành 2 đội chơi.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ sáu
 NS:10/4/2012 Tiết 1 
 ND:13/4/2012 Tập làm văn TG: 35’
 §62. Ôn tập về tả cảnh
I. Mục tiêu: 
-Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả cảnh - một dàn ý với ý của riêng mình.
-Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả cảnh - trình bày rõ ràng, rành mạch, tự nhiên, tự tin.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Một số tranh ảnh nếu có phục vụ yêu cầu của đề.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-2 HS lên bảng trình bày dàn ý 1 bài văn tả cảnh đã viết ớ tiết TLV trước 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Hướng dẫn HS luyện tập. 
Bài tập 1:Nêu y/c
- GV viết 4 đề bài lên bảng lớp.
a) Lập dàn ý: 
- Gọi HS đọc gợi ý SGK
- Dựa vào gợi ý, mỗi em lập dàn ý riêng 
- GV phát giấy cho 4 HS 
- Cho HS trình bày dàn ý.
- GV nhận xét và bổ sung 
Bài tập 2:Nêu y/c
- Cho HS trình bày miệng 
-Nhận xét
-2 em trình bày
- HS đọc bài 1
-HS đọc
-HS nêu đề bài sẽ chọn
-HS đọc
-HS lập dàn ý
-Lần lượt trình bày
-HS đọc
-Dựa vào dàn ý đã lập, từng em trình bày miệng bài văn tả cảnh của mình trong nhóm.
-Đại diện nhóm thi trình bày trước lớp.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Dặn những HS viết dàn ý chưa đạt về nhà sửa lại để chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài văn tả cảnh trong tiết TLV cuối tuần 32.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §155. Phép chia 
I. Mục tiêu:
+ Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm giải bài toán. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, bảng con, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 1 phần còn lại
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Củng cố KT về phép chia các STN, phân số, STP.
*Trong phép chia hết:
-Ghi bảng: a : b = c
-Y/c HS nêu thành phần tên gọi của phép chia?
-Nêu 1 số t/c của phép chia?
*Trong phép chia có dư
 a : b = c (dư r)
c)HDHS thực hành.
Bài1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
- Y/c HS nêu cách chia nhẩm STN cho 0,1; 0,01; 0,25 ; 0,5 ?
-Nhận xét, ghi điểm
Bài4: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-2 em lên bảng
-Lần lượt nêu
-Lần lượt nêu
-Không có phép chia cho số 0
- a :1 = a
-a : a = 1 (a khác 0)
-0 : b = 0 (b khác 0)
-1 em nêu đề bài
-3 em lên bảng , lớp làm vở.
a. 256 ; b. 21,7 ; c. 365 (dư 5) ; 
d. 4,4(dư 1,27)
-1 em nêu đề bài
-2em lên bảng, lớp làm vào vở.
a. b. 
-1 em nêu đề bài
-HS làm miệng.
-Chia nhẩm STN cho 0,1; 0,01 ta chỉ việc viết thêm bên phải số đó một, hai chữ số 0 hoặc nhân số đó với 10; 100
-Chia nhẩm STN cho 0,25; 0,5 ta nhân số đó với 4; 2
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
-Cách 1 thực hiện theo đề bài
a.cách 2 
b. Cách 2 : (6,24 + 1,26 ) : 0,75= 
 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TL:35’
 §62. Môi trường
I. Mục tiêu:Sau bài học, HS biết :
- Khái niệm ban đầu về môi trường.
- Nêu một số thành phần của môi trường địa phương nơi HS sống.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình vẽ trong SGK trang 128, 129 . 
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
H: Kể tên một số loại hoa thụ phấn nhờ gió và một số loại hoa thụ phấn nhờ côn trùng ? 
H: Kể tên một số động vật đẻ trứng và động vật đẻ con ? 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1: Quan sát và thảo luận.
*Mục tiêu :MT 1 của bài
*Cách tiến hành :
- GV yêu cầu HS đọc thông tin,QS và làm BT sgk trang 128, 129
H:Theo cách hiểu của các em môi trường là gì ?
* Kết luận : Môi trường là tất cả những gì có xung quanh chúng ta ; những gì có trên trái đất hoặc những gì tác động lên trái đất này. Trong đó có những yếu tố cần thiết cho sự sống và những yếu tố ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sự sống. Có thể phân biệt : 
 + Môi trường TN : Mặt Trời, khí quyển, đồi núi, cao nguyên, các sinh vật, 
+ Môi trường nhân tạo : làng mạc, thành phố, nhà máy, công trường, 
 HĐ2.Thảo luận
*Mục tiêu :MT 2 của bài
*Cách tiến hành :
-Y/c HS thảo luận câu hỏi :
+Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị ?
+Hãy nêu một số thành phần của môi trường nơi bạn sống.
- 2 HS trả lời
-HS thảo luận nhóm 3
-Đại diện trình bày
 1 - c ; 2 –d ; 3 - a ; 4 - b
- HS nêu
-Lắng nghe.
-Thảo luận nhóm đôi.
-1 số em trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® 
 Tiết 4 SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 31.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 32.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Chữ viết còn cẩu thả.
b)Công tác tuần tới
+Chuẩn bị sách vở đầy đủ. 
 + Học thuộc bài trước khi đến lớp.
 + Duy trì sỉ số lớp.
 + Thực hiện đúng nội quy, quy chế của trường ,lớp, đội đề
+ Chuẩn bị ôn tập thi học kỳ II 
 "
&

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 31.doc