Thiết kế bài dạy khối 5 - Tuần 22 (chi tiết)

Thiết kế bài dạy khối 5 - Tuần 22 (chi tiết)

I. MỤC TIÊU:

1/KT, KN :

- Có biểu tượng về HHCN, hình lập phương.

- Nhận biết được các đồ vật trong thực tế có dạng HHCN, HLP.

- Biết các đặc điểm của các yếu tố của HHCN, HLP.

2/TĐ : HS yêu thích môn Toán

II. CHUẨN BỊ

- GV chuẩn bị trước một số hình hộp chữ nhật và hình lập phương có kích thước khác nhau, có thể khai triển được. Bảng phụ có hình vẽ các hình khai triển.

 

doc 27 trang Người đăng huong21 Lượt xem 891Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Tuần 22 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012
Toán 
 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : 
Có biểu tượng về HHCN, hình lập phương.
Nhận biết được các đồ vật trong thực tế có dạng HHCN, HLP.
Biết các đặc điểm của các yếu tố của HHCN, HLP.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ 
- GV chuẩn bị trước một số hình hộp chữ nhật và hình lập phương có kích thước khác nhau, có thể khai triển được. Bảng phụ có hình vẽ các hình khai triển.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 1’
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
2.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1’
HĐ 2 : GV tổ chức cho tất cả HS trong lớp hoạt động để tự hình thành biểu tượng HHCN và HLP: 10-12'
- GV giới thiệu các mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật để tất cả HS quan sát, nhận xét về các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
- HS quan sát, nhận xét về các yếu tố của hình hộp chữ nhật và chỉ vào các mặt , cạnh bằng nhau của HHCN :
+ Có 6 mặt
+ 12 cạnh
 + 8 đỉnh
- Yêu cầu HS đưa ra các nhận xét về hình hộp chữ nhật. GV tổng hợp lại để HS có được biểu tượng của hình hộp chữ nhật.
- HS chỉ ra các mặt của hình khai triển trên bảng phụ.
- Hình lập phương cũng được giới thiệu tương tự 
- HS đo độ dài các cạnh để nêu được các đặc điểm của các mặt của hình lập phương.
+ Có 6 mặt bằng nhau
+ 12 cạnh bằng nhau.
HĐ 3. Thực hành: 14-15'
Bài 1: GV yêu cầu một số HS đọc kết quả, các HS khác nhận xét và GV đánh giá bài làm của HS.
Bài 1: HS đọc kết quả, các HS khác nhận xét .
Bài 2: Dành cho HSKG
- HS nhận xét đúng các đặc điểm, tính đúng diện tích các mặt MNPQ, ABNM, BCPN của hình hộp chữ nhật.
Bài 2: HS tự làm bài, một số HS nêu kết quả, các HS khác nhận xét.
- GV đánh giá bài làm của HS và nêu kết quả.
Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:
AB = MN = QP = DC
AD = MQ = BC = NP
AM = DQ = CP = BN
b) Diện tích của mặt đáy MNPQ là:
6 x 3 = 18 (cm2)
Diện tích của mặt bên ABNM là:
6 x 4 = 24 (cm2)
Diện tích của mặt bên BCPN là:
4 x 3 = 12 (cm2)
Bài 3: :
3. Củng cố dặn dò : 5’
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập chuẩn bị bài sau: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Bài 3: HS quan sát, nhận xét và chỉ ra hình hộp chữ nhật, hình lập phương trên hình vẽ.
- Nêu đặc điểm của hình lập phương và HHCN.
Tập đọc
LẬP LÀNG GIỮ BIỂN
(Trần Nhuận Minh)
I. Môc tiªu:
 - Biết đọc đúng các từ khó trong bài & đọc to, rỏ ràng bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp với nvật.
 - Hiểu nội dung: Ca ngợi bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong SGK).
 - GDBVMT (trực tiếp): Học sinh nhận thức được việc lập làng mới ngoài đảo chính là góp phần giữ gìn môi trường biển trên đất nước ta.
II. §å dïng d¹y häc: 
 - Tranh ảnh minh hoạ bài học.
- Tranh ảnh về những làng ven biển, làng đảo và chài lưới để giải nghĩa các từ khó.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:5’
- Kiểm tra 2Hs.
- Gv nhận xét +ghi điểm.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
- Gv giới thiệu chủ điểm Vì cuộc sống thanh bình. Giới thiệu bài lập làng giữ biển. 
2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài :
2.1 Luyện đọc:
- Gv Hướng dẫn HS đọc.
- Chia đoạn :4 đoạn.
* Đoạn 1: Từ đầu đến hơi muối.
- Luyện đọc các tiếng khó: Nhụ , chịu 
* Đoạn 2: Từ Bố Nhụ . đến để cho ai?
- Luyện đọc các tiếng khó: vàng lưới 
* Đoạn 3: Từ Ông Nhụ  nhường nào.
- Luyện đọc các tiếng khó: võng 
* Đoạn 4: Phần còn lại.
- Luyện đọc các tiếng khó: Mõm Cá Sấu 
- GV đọc mẫu toàn bài.
2.2 Tìm hiểu bài:
GV Hướng dẫn HS đọc.
* Đoạn 1:
? Bài văn có những nhân vật nào ? 
? Bố và ông bàn với nhau việc gì ?
TN: Họp làng 
? Nªu ý 1.
* Đoạn 2: 
? Theo lời bố Nhụ, việc lập làng mới ngoài đảo có lợi gì ? 
TN: Ngư trường, mong ước 
? Nªu ý 2.
* Đoạn 3:
? Tìm những chi tiết cho thấy ông Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã đồng ý với kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ ?
 TN: Nhường nào ..
? Nªu ý 3.
* Đoạn 4:
? Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như thế nào ?
 TN: giấc mơ 
? Nªu ý 4.
? Néi dung.
2.3 Đọc to, rá rµng:
- Hd Hs đọc to, rá rµng như mục I.
- Hd Hs đọc to, rá rµng theo cách phân vai.
- Chú ý nhấn mạnh các từ ngữ: mọi ngôi làng, chợ, trường học, nghĩa trang, bất ngờ, đi với bố, quyết định, đi, cả nhà, những người dân chài , bồng bềnh.
-Hướng dẫn HS thi đọc to, rá rµng.
C. Củng cố , dặn dò:
- Hd Hs nêu nội dung bài- ghi bảng.
- GDBVMT: Học sinh nhận thức được việc lập làng mới ngoài đảo chính là góp phần giữ gìn môi trường biển trên đất nước ta.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục tìm hiểu thêm về chuyện này, hiện nay.
- Hs đọc bài tiếng rao đêm + trả lời các câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
 -HS lắng nghe.
-1HS đọc toàn bài.
- HS đọc thành tiếng nối tiếp đoạn.
-Đọc chú giải + Giải nghĩa từ :
-HS luyện đọc các tiếng khó và phát hiện thêm để cùng đọc.
- HS đọc theo cặp.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- 1HS đọc đoạn + câu hỏi.
- Bạn nhỏ tên là Nhụ, bố bạn, ông bạn
 -3 thế hệ trong một gia đình.
-Họp làng để di dân ra đảo, đưa dần cả nhà Nhụ ra đảo.
- HS nêu.
->ý1: Ý định dời làng ra đảo của bố Nhụ.
-1HS đọc lướt + câu hỏi .
- Đất rộng, bãi dài, cây xanh, nước ngọt, ngư trường gần, đáp ứng được mong ước bấy lâu của dân chài để phơi lưới, buộc thuyền.
-HS nêu.
->ý2: Những thuận lợi của làng mới.
-1HS đọc đoạn + câu hỏi
- Ông buớc ra võng, ngồi xuống, vặn mình, Ông hiểu ý tưởng trong suy tính của con trai ông biết nhường nào.
->ý3: Sự đồng tình của ông Nhụ.
-1HS đọc lướt + câu hỏi.
- Nhụ đi, cả nhà đi, có làng Bạch Đằng Giang ở Mõm Cá Sấu.
->ý4: Vui mừng của Nhụ.
=> Néi dung: Ca ngợi những người dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hón đảo ngoài biển khơi để xdựng csống mới, giữ một vùng biển trời của Tổ quốc.
- HS nêu.
- HS lắng nghe.
- HS đọc từng đoạn nối tiếp.
- 4 HS phân vai: người dẫn chuyện, bố, ông, Nhụ, đọc diễn cảm bài văn.
- HS đọc cho nhau nghe theo cặp.
- HS luyện đọc cá nhân, cặp, nhóm.
-HS thi đọc to, rá rµng trước lớp.
-HS lắng nghe.
Thứ ba ngày 07 tháng 02 năm 2012
Toán 
 DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HHCN
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : 
Có biểu tượng về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của HHCN.
Biết tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của HHCN.
II. CHUẨN BỊ 
- GV: chuẩn bị một số hình hộp chữ nhật có thể khai thác được, hai bảng phụ vẽ sẵn có các hình khai triển.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5'
- Nêu đặc điểm của hình lập phương và HHCN.
giáo viên nhận xét ghi điểm
2.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 2: HD HS hình thành khái niệm về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HHCN : 12-14'
- Hs trả lời
- GV mô tả về diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật rồi nêu như trong SGK.
- HS quan sát các mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật, chỉ ra các mặt xung quanh.
- GV nêu bài toán về tính diện tích của các mặt xung quanh 
- HS nêu hướng giải và giải bài toán.
GV nhận xét, kết luận.
 - HS quan sát hình khai triển, nhận xét để đưa ra cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật; giải bài toán cụ thể. 
- HS làm một bài toán cụ thể nêu trong SGK và nêu lời giải bài toán.
Sxq = (a + b) x 2 x h
Stp = Sxq + a x b x 2
- HS phát biểu qui tắc tính Sxq và Stp của HHCN.
HĐ 3 : Thực hành : 13-14'
Bài 1: 
Bài 1: HS tự làm bài tập, đổi bài làm cho nhau để kiểm tra và tự nhận xét.
- GV yêu cầu một số HS nêu kết quả, GV đánh giá bài làm của HS và nêu lời giải bài toán.
 S xq = (5 + 4) x 2 x 3 = 54 dm2
 S tp = 54 + 5 x 4 x 2 = 94 dm2
Bài 2: HS vận dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần để giải toán.
Bài 2: Dành cho HSKG 
- GV đánh giá bài làm của HS và nêu lời giải bài toán:
Bài giải:
Diện tích xung quanh của thùng tôn là:
(6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2)
Diện tích đáy của thùng tôn là:
6 x 4 = 24 (dm2)
Thùng tôn có đáy, không có nắp nên diện tích tôn dùng để làm thùng là:
180 + 24 = 204 (dm2)
Đáp số: 204 dm2
3. Củng cố dặn dò : 5’
- Nêu diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của HHCN? 
- Về nhà học bài và Xem trước bài Luyện tập.
2 HS trả lời
TËp ®äc 
CAO BẰNG
(Trúc Thông)
I. Môc tiªu:
- Đọc to, rỏ ràng bài thơ, thể hiện đúng nội dung từng khổ thơ.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi mảnh đất biên cương và con người Cao Bằng.(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong SGK; thuộc ít nhất 3 khổ thơ ).
II. §å dïng d¹y häc: -Tranh ảnh minh hoạ bài học.
 - Bản đồ Việt Nam.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: 5’
- Kiểm tra 2HS.
- Gv nhận xét +ghi điểm.
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu địa thế đặc biệt của Cao Bằng.
2. Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài :
a/ Luyện đọc:
- Hướng dẫn HS đọc.
+Luyện đọc từ khó: lặng thầm, suối khuất, rì rào 
- Gv đọc mẫu toàn bài.
b/ Tìm hiểu bài :
* Khổ 1:
? Những từ ngữ va 2 chi tiết nào ở khổ thơ 1 nói lên địa thế đặc biệt của Cao Bằng ?
 TN : Hiểm trở 
? Nªu ý 1.
* Khổ 2 + 3: 
? Tác giả sử dụng những từ ngữ, hình ảnh nào để nói lên lòng mến khách, sự đôn hậu của người Cao Bằng ?
 TN: đặc trưng, dịu dàng, lành như hạt gạo, hiền như muối trong.
? Nªu ý 2.
* Khổ 5+ 6:
? Tìm những hình ảnh thiên nhiên đuợc so sánh với lòng y nc của người dân Cao Bằng.
 TN: đo, sâu sắc, trong suốt 
* Khổ 6 :
? Qua khổ thơ cuối tgiả muốn nói lên điều gì?
- GV giáo dục HS yêu Tổ quốc.
? Nªu ý 3.
? Nội dung bài ca ngợi điều gì?
c) Đọc to, rỏ ràng :
- Hướng dẫn HS đọc to, rỏ ràng như mục I.
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu. 
- Hs nhẩm thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài 
- Hướng dẫn HS thi đọc to, rỏ ràng .
C. Củng cố, dặn dò:
- Hướng dẫn HS nêu nội dung bài + ghi bảng.
- Nhận xét tiết học.
-Yc Hs về nhà tiếp tục tìm hiểu thêm về Cao Bằng và học thuộc lòng bài thơ .
- Chuẩn bị tiết sau : Phân xử tài tình.
-2 HS đọc bài Lập làng giữ biển, trả lời câu hỏi 
- HS lắng nghe.
-1HS đọc toàn bài .
- Hs đọc thành tiếng nối tiếp nhau 6 khổ thơ (2 lượt)
- Đọc chú giải + Giải nghĩa từ :
- HS đọc trong cặp
- HS lắng nghe.
-1HS đọc + câu hỏi 
- Muốn đến Cao Bằng phỉa vượt qua Đèo Gió, Đèo Giàng, đèo Cao Bắc.Những từ: sau khi qua  ta lại vượt ... , lại vượt  
->ý1: §Þa thÕ ®Æc biÖt cña Cao B»ng.
-1HS đọc lướt + câu hỏi.
-Vừa đến được mời thứ hoa quả đặc trưng của Cao Bằng là mận .Hình ảnh nói lên lòng mến khách: mận ngọt đón môi ta dịu d ... nghiệm.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ:5’ 
Chấm đoạn văn HS viết lại trong tiết trước- 3 HS nộp vở để GV chấm. 
- Nhận xét 
2. Bài mới: 
Giới thiệu bài: nêu MĐYC.
F Bài 1:
 - HS đọc yêu cầu của BT1.
 Nhận xét + chốt lại kết quả đúng (đưa bảng phụ đã viết sẵn kết quả đúng).
F Bài 2:
Cho HS làm việc. Dán 3 phiếu lên bảng.
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dò: 
Nêu cấu tạo của bài văn kể chuyện
 - Nhận xét tiết học. 
 - Dặn HS ghi nhớ những kiến thức về văn kể chuyện; đọc trước các đề văn ở tiÕt tiếp theo.
- HS làm bài theo nhóm 4 + trình bày.
- Lớp nhận xét.
- 2,3 HS đọc bài trên bảng phụ
- 2 HS đọc to: 
- 1HS đọc phần lệnh và 1HS đọc các câu hỏi
trắc nghiệm.
- HS làm vào vở BT,3HS lên làm ở phiếu, thi ai làm đúng, làm nhanh. 
Câu 1, ýa (Bốn).	
 Câu 2, ýb (Cả lời nói và hành động).
 Câu 3, ý c (Khuyên người ta biết lo xa và chăm chỉ làm việc).
- HS nêu
Chính tả ( Nghe - viết):
TRÍ DŨNG SONG TOÀN
 I. MỤC TIÊU:
1/ KT, KN :
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức một bài văn xuôi.
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT (3) a /b .
2/ TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV.
II. CHUẨN BỊ : 
Bút dạ + 3 ® 4 tờ phiếu khổ to.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:	4-5’
Kiểm tra 2 H S.
Nhận xét, cho điểm
HS viết trên bảng những tiếng có âm r/d/gi
2.Bài mới:
HĐ 1.Giới thiệu bài : 1’
 Nêu MĐYC của tiết học
HS lắng nghe
HĐ 2 : HD HS nghe - viết: 19-20’
GV đọc bài chính tả 
HS theo dõi trong SGK
- 1HS đọc lại
Đoạn chính tả cho em biết điều gì?
*Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà Minh tức giận,sai người ám hại ông.Vua Lê Thần Tông ...ca ngợi ông là anh hùng thiên cổ.
HDHS viết từ khó:
GV đọc từng câu or từng bộ phận ngắn trong câu...
HS luyện viết từ khó ở giấy nháp.
HS viết chính tả
Đọc toàn bài một lượt 
Chấm 5 ® 7 bài
Nhận xét chung 
HĐ 3 : HDHS làm bài tập ctả.
- Bài 2b: 
- HS tự rà soát lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi 
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.
HS đoc yêu cầu của BT2
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở,2HS lên bảng làm vào phiếu.
- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
- HS tiếp nối nhau đọc kết quả:
+ Dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm: dũng cảm.
+Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
+Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ
- Bài 3: GV nêu yêu cầu của BT
- HS làm vào vở BT
3-4 HS lên bảng chơi thi tiếp sức...
Nêu nội dung câu chuyện...
3.Củng cố, dặn dò:	1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà kể chuyện Sợ mèo không biết cho người thân nghe.
HS lắng nghe
HS thực hiện 
Sinh hoạt
TUẦN 22
I. Môc tiªu:
 - Häc sinh n¾m ®­îc ­u, nh­îc ®iÓm cña m×nh trong tuÇn.
 - HS n¾m ch¾c ph­¬ng h­íng tuÇn tíi.
 - HS có ý thức rèn luyện học tập và chăm ngoan.
II. ChuÈn bÞ:
 1 - GV: Néi dung sinh ho¹t
 2 – HS: Chuẩn bị ý kiến xung quanh nội dung mà GV đã phổ biến cho lớp
III. Các hoạt động dạy học.
Gi¸o viªn nhËn xÐt ­u, nh­îc ®iÓm trong tuÇn
1. SÜ sè.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Häc tËp.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Lao ®éng vÖ sinh.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề ra phương hướng tuần tới
 * Vận động và duy trì tốt sĩ số HS .
 * Nh¾c nhë hs thùc hiÖn tèt nÒn nÕp, c¸c quy ®Þnh cña nhµ tr­êng
 * Reøn hoïc sinh yeáu.
 * RÌn ch÷ viÕt cho hs c¶ líp.
 * Lao động tổng vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch, đẹp.
TỔ CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT
HP CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT
BDHS - TOÁN
LUYỆN TẬP TIẾT 1 TUẦN 20 
I. Mục đích, yêu cầu
-Tính diện tích xung quanh và diện tích tòan phần của hình lập phương.
- Học sinh làm bài tập 1, 2 
II. §å dïng d¹y häc: Mô hình lập phương có kích thước khác nhau.
 - Båi d­ìng tÝnh s¸ng t¹o, cÈn thËn, chÝnh x¸c. 
II. Đồ dùng dạy học.
 - GV: Vở thực hành tiếng việt và Toán. 
 - HS: Vở thực hành tiếng việt và Toán, thước kẻ. 
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1’
 1’
 33’
5’
A. Kiểm tra bài cũ
 - KT bài làm ở VBT của HS.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung
* Baøi 1: 
- Nhận xét bài làm học sinh.
*Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- GV hướng dẫn.
- Nhận xét, ghi điểm 
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố – Dặn dò
 - GV củng cố lại nội dung bài học.
 - Xem lại bài, ghi nhớ các kiến thức đã học để làm tốt các bài tập trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Tiết 1/23.
 - NhËn xÐt tiÕt häc
- Đọc yêu cầu đề bài.
- HS theo dõi.
Bài giải
a.- Hình A có 24 hình lập phương nhỏ
 - Hình B có 16 hình lập phương nhỏ
b. – Hình A có thể tích lớn hơn hình B
 - Hình B có thể tích nhỏ hơn hình A
c. Hình A có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm; chiều cao 3cm; diện tích toàn phàn là 52 cm
- Hình B có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm; chiều cao 2cm; diện tích toàn phàn là 40 cm
- 2HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS phân tích bài toán.
- HS làm bài vào vở.
- HS trả lời miệng.
Bài giải
- Hình C là hình lập phương
b. - Hình C có 18 hình lập phương bé không tô đậm
 - Hình C có 9 hình lập phương bé đã tô đậm.
c.- THể tích phần không tô đậm lớn hơn thể tích phần tô đậm
 - THể tích phần tô đậm bé hơn thể tích phần không tô đậm.
d. Diện tích toàn phần của hình C là
 =54(cm)
To¸n(T) 
 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH XQ VÀ DIỆN TÍCH TP 
CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. Mục tiêu: Giúp Hs:
- Cñng cè c¸ch tÝnh Sxq, Stp cña h×nh lËp ph­¬ng.
- Vận dụng quy tắc giải toán có liên quan.
II. Lên lớp.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ôn tập
FBài 1. Một HLP có S1 mặt là 0,64m2.Tính Sxq và Stp của HLP đó.
? Đề bài cho biết gì?
? Đề bài yêu cầu gì?
? Muốn tính Sxq của HLP ta làm ntn?
FBài 2. Người ta dùng 2,4 m2 tôn cắt thành một cái thùng HLP có chu vi đáy là 24 dm.Tính S miếng tôn còn lại.
- HS đọc đề
?Muốn tính S miếng tôn còn lại ta làm ntn?
HS làm – GV chữa
FBài 3: Một HLP có Sxq là 20 dm2. Tính Stp của hình lập phương.
? Muốn tính Stp của HLP ta làm ntn?
FBài 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 7,2 m2 . Tính Sxq của hình lập phương đó.
FBµi 5: TÝnh Sxq vµ Stp cña h×nh hép ch÷ nhËt cã:
a)ChiÒu dµi 1,5m, chiÒu réng 0,5m vµ chiÒu cao 1,1m.
b)ChiÒu dµi dm,chiÒu réng dm vµ chiÒu cao dm
-Gv yªu cÇu hs ®äc ®Ò bµi to¸n vµ nªu c¸ch lµm
-Gv yªu cÇu hs lµm bµi 
FBµi 6 : ViÕt sè ®o thÝch hîp vµo « trèng
-Yc Hs c ®Ò bµi to¸n 
-Gv yªu cÇu hs tù lµm bµi vµ ®i gióp ®ì nh÷ng hs cßn lóng tóng
2. Củng cố dặn dò về nhà ôn lại bài
HS đọc đề
Giải
Sxq của hình lập phương là: 0,64 x 4 = 2,56 (m2)
Stp của hình lập phương là: 0,64 x 6 =3,84 (m2)
Giải
Cạnh của hình lập phương là: 24 : 4 = 6 (dm)
Stp của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 (dm2)
 Đổi 2,4 m2 = 240 dm2
S miếng tôn còn lại là: 240 – 216 = 24 (dm2)
Giải
Diện tích một mặt là: 20 : 4 = 5 (dm2)
Diện tích toàn phần là: 5 x 6 = 30 (dm2)
Giải
Diện tích một mặt là: 7,2 :6 = 1,2 (m2)
Diện tích xung quanh là: 1,2 x4 = 4,8 (m2)
-Hs ®äc ®Ò bµi råi nªu c¸ch lµm
-Hs lÇn l­ît lªn b¶ng lµm bµi ,hs c¶ líp lµm 
 Bµi gi¶i
a) Sxq cña H2CN ®ã lµ: (1,5 + 0,5) x 2 x 1,1 = 4,4 (m2)
 Stp cña H2CN ®ã lµ: 4,4 + 1,5 x 0,5 x 2 = 5,9 (m2)
 §¸p sè : Sxq= 4,4m2; Stp = 5,9m2
b) Sxq cña H2CN ®ã lµ: (m2)
 Stp cña H2CN ®ã lµ: (m2)
 §¸p sè : Sxq=m2; Stp=m2
H2CN
(1)
(2)
(3)
ChiÒu dµi
3m
dm
1,4cm
ChiÒu réng 
2m
dm
0,6cm
ChiÒu cao
4m
dm
0,5cm
Chu vi mÆt ®¸y
10m
2dm
4cm
Sxq
40m2
dm2
2cm2
Stp
52m2
 dm2
3,68cm2

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 22.doc