Thiết kế bài dạy khối 5 - Tuần 27 (chi tiết)

Thiết kế bài dạy khối 5 - Tuần 27 (chi tiết)

I. Mục đích - yêu cầu:

- Đọc rành mạch, lưu loát, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào.

- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo.

- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập, biết yêu quý và duy trì những nét đẹp truyền thống của dân tộc.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ viết sẵn phần luyện đọc diễn cảm.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng huong21 Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Tuần 27 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai ngày tháng năm 2012
Tập đọc
 Tranh làng Hồ
I. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc rành mạch, lưu loát, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo. 
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập, biết yêu quý và duy trì những nét đẹp truyền thống của dân tộc.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn phần luyện đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân và nêu nội dung của bài.
- GV nhận xét ghi điểm. 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài:
2 - 3 HS đọc và nêu nội dung bài.
a. Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc.
- HD chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc đoạn 1:
+ Hãy kể tên một số bức tranh làng Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hằng ngày của làng quê Việt Nam.
- Cho HS đọc đoạn còn lại:
+ Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ có gì đặc biệt?
+ Tìm những từ ngữ ở đoạn 2 và đoạn 3 thể hiện sự đánh giá của tác giả đối với tranh làng Hồ.
+ Vì sao tác giả biết ơn những nghệ sĩ dân gian làng Hồ?
- GV tiểu kết rút ra nội dung bài. Cho HS nêu lại nội dung bài.
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ ngày con ít tuổihóm hỉnh và vui tươi trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Tranh làng Hồ rất đẹp, rất sinh động, lành mạnh, hóm hỉnh, và vui tươi như vậy chúng ta cần làm gì để lưu truyền đời sau?
- 3 đoạn(mỗi lần xuống dòng là một đoạn).
+ Lần 1: đọc kết hợp luyện phát âm
+ Lần 2: đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc đoạn theo cặp
1 - 2 HS đọc toàn bài.
+ Tranh vẽ lợn, gà, chuột, ếch, cây dừa, tranh vẽ tố nữ.
+, Đề tài trong tranh làng Hồ
 - Màu đen không pha bằng thuốc mà 
+ Rất có duyên, tưng bừng như ca múa bên gà mái mẹ, đã đạt tới sự trang trí
+ Vì những nghệ sĩ dân gian làn Hồ đã vẽ những bức tranh rất đẹp, rất sinh động, lành mạnh, hóm hỉnh, và vui tươi.
+, Nết đặc sắc trong tranh làng Hồ.
ND: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo. 
- HS đọc.
- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
- Tranh làng Hồ rất đẹp, rất sinh động, lành mạnh, hóm hỉnh, và vui tươi như vậy chúng ta cần yêu quý và duy trì những nét đẹp truyền thống của dân tộc.
 3. Củng cố, dặn dò:
- HS nêu lại ND bài.
- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
- Biết tính vận tốc của chuyển động đều.
- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
- HS làm được các BT 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm được cả BT4.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài: 
GV hướng dẫn HS làm các BT.
1 - 2 HS nêu
Bài tập 1 (139): Tính
- Mời 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 (140):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bằng bút chì và SGK. Sau đó đổi sách chấm chéo.
 - Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 (140): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét
*Bài tập 4 (140): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào nháp. 1 HS khá làm vào bảng lớp
- Cả lớp và GV nhận xét.
 Tóm tắt:
 5 phút : 5250 m
 Vận tốc :m/phút ?
 Bài giải:
 Vận tốc chạy của đà điểu là:
 5250 : 5 = 1050 (m/phút)
 Đáp số: 1050 m/phút.
 Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu):
S
147km
210 m
1014 m
t
 3 giờ
6 giây
13 phút
v
49 km/ giờ
35 m/ giây
78 m/ phút
 Bài giải:
Quãng đường người đó đi bằng ô tô là:
 25 – 5 = 20 (km)
Thời gian người đó đi bằng ô tô là: giờ hay 0,5 giờ 
Vận tốc của ô tô là:
 20 : 0,5 = 40 (km/giờ)
 Hay 20 : = 40 (km/giờ)
 Đáp số: 40 km/giờ.
 *Bài giải:
 Thời gian đi của ca nô là:
 7 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút = 1giờ 15 phút 
 1giờ 15 phút = 1,25 giờ
 Vận tốc của ca nô là:
 30 : 1,25 = 24 (km/giờ)
 Đáp số: 24 km/giờ.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
Chieàu thửự 2:
OÂN Toán: 
Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
- Biết tính vận tốc của chuyển động đều.
- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
- HS làm được các BT 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm được cả BT4.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV hướng dẫn HS làm các BT.
Bài tập 1 (139): Tính
- Mời 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 (140):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bằng bút chì và SGK. Sau đó đổi sách chấm chéo.
 - Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 (140): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét
*Bài tập 4 (140): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào nháp. 1 HS khá làm vào bảng lớp
- Cả lớp và GV nhận xét.
 Tóm tắt:
 5 phút : 5250 m
 Vận tốc :m/phút ?
 Bài giải:
 Vận tốc chạy của đà điểu là:
 5250 : 5 = 1050 (m/phút)
 Đáp số: 1050 m/phút.
 Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu):
S
147km
210 m
1014 m
t
 3 giờ
6 giây
13 phút
v
49 km/ giờ
35 m/ giây
78 m/ phút
 Bài giải:
Quãng đường người đó đi bằng ô tô là:
 25 – 5 = 20 (km)
Thời gian người đó đi bằng ô tô là: giờ hay 0,5 giờ 
Vận tốc của ô tô là:
 20 : 0,5 = 40 (km/giờ)
 Hay 20 : = 40 (km/giờ)
 Đáp số: 40 km/giờ.
 *Bài giải:
 Thời gian đi của ca nô là:
 7 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút = 1giờ 15 phút 
 1giờ 15 phút = 1,25 giờ
 Vận tốc của ca nô là:
 30 : 1,25 = 24 (km/giờ)
 Đáp số: 24 km/giờ.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV củng cố nội dung bài.
__________________________________-
OÂN TIEÁNG VIEÄT
Luyện đọc: TRANH LAỉNG HOÀ
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cách đọc đúng, giọng đọc phù hợp với nội dung trong bài, nhân vật
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, kể chuyện lưu loát cho học sinh.
- Giáo dục các em có ý thức luyện đọc tốt.
II. Hoạt động dạy và học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài mới. Lyện đọc : Tranh laứng Hoà
1. Giới thiệu bài, ghi bảng
*Hướng dẫn luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho học sinh đọc nối tiếp câu.
- Giáo viên sửa phát âm cho học sinh.
- Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn 
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- 1 em đọc toàn bài.
- Giáo viên hỏi lại hệ thống câu hỏi của bài.
*Luyện đọc lại bài.
- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
- Luyện đọc lại: Giáo viên hướng dẫn cách đọc.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương ban đọc tốt.
- GV tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp.
2. Củng cố.
 - Nhận xét tiết học.
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS thi đọc lại
____________________________
Thứ ba ngày tháng năm 2012
Toán
Quãng đường
I. Mục tiêu: 
- Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều.
- Thực hành tính quãng đường qua các BT1, 2. HS khá giỏi làm được cả BT3.
- Giáo dục HS ý thức tích cực làm BT.
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng
2. Vào bài:
a. Cáhc tính quãng đường:
+ Bài toán 1:
- GV nêu ví dụ.
+ Muốn tính quãng đường ô tô đó đi được trong 4 giờ là bao nhiêu km phải làm thế nào?
- Cho HS nêu lại cách tính.
+ Muốn tính quãng đường ta phải làm thế nào?
+ Nếu gọi S là quãng đường, t là thời gian, V là vận tốc thì S được tính NTN?
+ Ví dụ 2:
- GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện. Lưu ý HS đổi thời gian ra giờ.
- Cho HS thực hiện vào giấy nháp.
- Mời một HS lên bảng thực hiện. 
- Cho HS nhắc lại cách tính vận tốc.
+ Ta lấy vận tốc của ô tô đi được trong một giờ nhân với 4. 
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là:
 42,5 4 = 170 (km)
 Đáp số: 170 km.
+ Ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
+ S được tính như sau: 
 S = v t
- HS thực hiện:
 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
 Quãng đường người đó đi được là:
 12 2,5 = 30(km)
 Đáp số: 30km.
b. Luyện tập:
Bài tập 1 (141): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
Bài tập 2 (141): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
- Cho HS nhận xét.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (141): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời một HS khá lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
 Tóm tắt:
 Vận tốc : 15,2km/giờ
 Thời gian : 3giờ
 Quãng đường :km?
 Bài giải:
 Quãng đường ô tô đi được là:
 15,2 3 = 45,6(km)
 Đáp số: 45,6km.
Bài giải:
 Cách 1: 15 phút = 0,25 giờ
Quãng đường người đi xe đạp đi được là: 12,6 0,25 = 3,15(km)
 Đáp số: 3,15km.
 Cách 2: 1 giờ = 60 phút
Vận tốc người đi xe đạp với đơn vị là km/ phút là
 12,6 : 60 = 0,21(km/phút)
Quãng đường người đi xe đạp đi được là: 0,21 15 = 3,15(km)
 Đáp số: 3,15km.
 *Bài giải:
 Xe máy đi hết số thời gian là:
11giờ – 8giờ 20phút = 2giờ 40phút = 160 phút
Vận tốc xe máy với đơn vị là km/ phút là: 
42 : 60 = 0,7 (km/phút)
Quãng đường AB dài là: 
160 0,7 = 112(km)
 Đáp số: 112km. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- HS nối tiếp nhau nêu lại quy tắc tính quãng đường.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
I. Mục tiêu:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về truyền thống trong những câu tục ngữ, ca dao quen thuộc theo yêu cầu của BT1; điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca dao, 
tục ngữ (BT2).
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng nhóm, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc lại đoạn văn BT3 của tiết LTVC trước).
- GV nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài:
- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. 
- Cho HS thi làm việc theo nhóm 4, ghi kết quả vào bảng nhóm.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
Bài tập 2:
- Mời 1 HS nêu ... 
- HS lập dàn ý câu truyện định kể. 
Đề bài:
1. kể một câu chuyện mà em biết trong cuộc sống nói về truyền thống tôn sư trọng đạo của người Việt Nam ta.
2. Kể một kỉ niệm về thầy giáo hoặc cô giáo của em, qua đó thể hiện lòng biết ơn của em với thầy cô.
- HS lập nhanh dàn ý câu chuyện định kể.
b. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
+ Kể chuyện theo cặp
- Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hướng dẫn.
+ Thi kể chuyện trước lớp:
- Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi HS kể xong, GV và các HS khác đặt câu hỏi cho người kể để tìm hiểu về nội dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS kể:
+ Nội dung câu chuyện có hay không?
+ Cách kể: giọng điệu, cử chỉ, 
+ Cách dùng từ, đặt câu.
- HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể xong thì trả lời câu hỏi của GV và của bạn.
- Cả lớp bình chọn theo sự hướng dẫn của GV.
3. Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Dặn HS chuẩn bị trước cho tiết KC tuần sau.
Ôn toán
thời gian
I. Mục tiêu: 
- Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều.
- Thực hành tính thời gian của một chuyển động qua các bài tập: BT1(cột 1, 2); BT2. HS khá, giỏi làm được cả BT3.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Luyện tập:
*Bài tập 1 (143): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho 1HS lên bảng dưới lớp điến bắng bút chì vào SGK.
- GV nhận xét.
Bài tập 2 (143): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm vào vở.
- Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (143): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
 - Mời một HS khá lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Viết số thích hợp vào ô trống:
S(km)
35
10,35
108,5
81
V(km/giờ)
14
4,6
62
36
t(giờ)
2,5
2,25
1,75
2,25
Bài giải:
a) Thời gian đi của người đó là:
 23,1 : 13,2 = 1,75(giờ)
b. Thời gian chạy của người đó là:
 2,5 : 10 = 0,25(giờ)
 Đáp số: a. 1,75giờ
 b. 0,25giờ.
 *Bài giải:
 Thời gian máy bay bay hết là:
 2150 : 860 = 2,5(giờ) = 2giờ 30phút
 Thời gian máy bay đến nơi là:
8giờ 45phút + 2giờ 30phút = 11giờ 15phút
 Đáp số: 11giờ 15phút.
*. Củng cố, dặn dò: 
- GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
_________________________________________
Thứ sáu ngày tháng năm 2012
Toán.
Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
- Biết tính thời gian của chuyển động đều.
- Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ: 
+ Cho HS nêu quy tắc và công thức tính thời gian của một chuyển động.
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài:
1 - 2 HS nhắc lại
Bài tập 1 (141): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào bảng nháp.
- Mời 4 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 (141): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở. 1 HS làm vào bảng lớp.
- HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 (142): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét
*Bài tập 4 (142): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. Mời HS nêu cách làm. Cho HS làm vào nháp. 1 HS khá làm vào bảng nhóm, sau đó treo bảng nhóm. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
+ Viết số thích hợp vào ô trống.
S(km)
261
78
165
96
V(km/giờ)
60
39
27,5
40
t(giờ)
4,35
2
6
2,4
Tóm tắt:
 V: 12cm/phút
 S : 1,08m
 t :phút ?
 Bài giải:
 1,08m = 108cm
 Thời gian ốc sên bò là:
 108 : 12 = 9(phút)
 Đáp số: 9phút.
 Bài giải:
Thời gian đại bàng bay quãng đường đó là: 72 : 96 = 0,75(giờ)
 0,75giờ = 45phút 
 Đáp số: 45phút.
 *Bài giải:
 10,5 km = 10500 m
Thời gian rái cá bơi quãng đường đó là:
 10500 : 420 = 25 (phút)
 Đáp số: 25 phút.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
Tập làm văn.
tả cây cối (Kiểm tra viết)
I. Mục đích - yêu cầu:
 - Viết được một bài văn tả cây cối đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), đúng yêu cầu đề bài; dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý.
- Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực làm bài, có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
- Giấy kiểm tra.
- Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: ; Vấn đáp, gợi mở, thực hành cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng
- Trong tiết TLV trước, các em đã ôn lại kiến thức về văn tả cây cối, viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của cây. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết một bài văn tả cây cối hoàn chỉnh theo một trong 5 đề đã cho.
2 Vào bài:
a. Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
- Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra và gợi ý trong SGK.
- Cả lớp đọc thầm lại đề văn.
- GV hỏi HS đã chuẩn bị cho tiết viết bài như thế nào?
- GV nhắc HS nên chọn đề bài mình đã chuẩn bị. 
b. HS làm bài kiểm tra:
- HS viết bài vào giấy kiểm tra.
- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. 
- Em đã làm gí để cây cối tươi tốt?
- HS nối tiếp đọc đề bài và gợi ý.
- HS trình bày.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS viết bài.
- Thu bài.
- Tích cực chăm sóc, bảo vệ cây...
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết làm bài.
- Dặn HS về nhà luyện đọc lại các bài tập đọc; HTL các bài thơ từ tuần 19 đến tuần 27 để kiểm tra lấy điểm trong tuần ôn tập tới.
_______________________________
Ôn toán.
Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
- Biết tính thời gian của chuyển động đều.
- Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bài tập 1 (141): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào bảng nháp.
- Mời 4 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 (141): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở. 1 HS làm vào bảng lớp.
- HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 (142): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét
*Bài tập 4 (142): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. Mời HS nêu cách làm. Cho HS làm vào nháp. 1 HS khá làm vào bảng nhóm, sau đó treo bảng nhóm. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
+ Viết số thích hợp vào ô trống.
S(km)
261
78
165
96
V(km/giờ)
60
39
27,5
40
t(giờ)
4,35
2
6
2,4
Tóm tắt:
 V: 12cm/phút
 S : 1,08m
 t :phút ?
 Bài giải:
 1,08m = 108cm
 Thời gian ốc sên bò là:
 108 : 12 = 9(phút)
 Đáp số: 9phút.
 Bài giải:
Thời gian đại bàng bay quãng đường đó là: 72 : 96 = 0,75(giờ)
 0,75giờ = 45phút 
 Đáp số: 45phút.
 *Bài giải:
 10,5 km = 10500 m
Thời gian rái cá bơi quãng đường đó là:
 10500 : 420 = 25 (phút)
 Đáp số: 25 phút.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV củng cố nội dung bài.
_________________________________-
Luyeọn vieỏt
ẹAÁT NệễÙC
I/ Muùc tieõu:
- Nghe vaứ vieỏt chớnh xaực , trỡnh baứy ủuựng, ủeùp cuỷa baứi “ẹaỏt nửụực” 
- Bieỏt vieỏt hoa chửừ ủaàu caõu vaứ teõn rieõng trong baứi, ghi ủuựng caực daỏu caõu. 
- Giaựo duùc Hs coự yự thửực reứn chửừ, giửừ vụừ .
II/ Caực hoaùt ủoọng:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
* Hửụựng daón Hs nghe – vieỏt.
Gv hửụựng daón Hs chuaồn bũ.
- Gv ủoùc toaứn baứi vieỏt.
 - Gv yeõu caàu 1 –2 HS ủoùc laùi ủoaùn vieỏt vieỏt.
- Gv ủoùc cho Hs vieỏt baứi vaứo vụỷ.
- Gv ủoùc cho Hs vieỏt baứi.
- Gv ủoùc thong thaỷ tửứng caõu, cuùm tửứ.
- Gv theo doừi, uoỏn naộn chửừ vieỏt cho hs.
Gv chaỏm baứi nhaọn seựt, tuyeõn dửụng nhửừng em vieỏt chửừ ủeùp.
- Nhaộc nhụừ moọt soỏ em chửừ vieỏt coứn xaỏu.
* Củừng coỏ daởn doứ: Veà nhaứ luyeọn vieỏt nhieàu
- HS laộng nghe
- 2 em ủoùc laùi ủoaùn vieỏt
- HS thửùc haứnh vieỏt vaứo vụỷ.
_____________________________________________________
Chiều thứ 6
Ôn tập làm văn.
tả cây cối (Kiểm tra viết)
I. Mục đích - yêu cầu:
 - Viết được một bài văn tả cây cối đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), đúng yêu cầu đề bài; dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý.
- Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực làm bài, có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
- Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra và gợi ý trong SGK.
- Cả lớp đọc thầm lại đề văn.
- GV hỏi HS đã chuẩn bị cho tiết viết bài như thế nào?
- GV nhắc HS nên chọn đề bài mình đã chuẩn bị. 
b. HS làm bài kiểm tra:
- HS viết bài vào giấy kiểm tra.
- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. 
- Em đã làm gí để cây cối tươi tốt?
- HS nối tiếp đọc đề bài và gợi ý.
- HS trình bày.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS viết bài.
- Thu bài.
- Tích cực chăm sóc, bảo vệ cây...
* Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết làm bài.
- Dặn HS về nhà luyện đọc lại các bài tập đọc; HTL các bài thơ từ tuần 19 đến tuần 27 để kiểm tra lấy điểm trong tuần ôn tập tới.
_______________________________
SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 27
 I. Muùc tieõu: 
- ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi.
- HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ.
- Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II. Chuaồn bũ: Noọi dung sinh hoaùt
III. Tieỏn haứnh sinh hoaùt lụựp:
1 .Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh lụựp trong tuaàn 28
- Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn buoồi sinh hoaùt.
* Caực toồ tửù thaỷo luaọn ủaựnh giaự tỡnh hỡnh hoùc taọp, sinh hoaùt caực thaứnh vieõn.
- Toồ trửụỷng baựo caựo, xeỏp loaùi toồ vieõn. 
 - Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt chung. 
- GV nghe giaỷi ủaựp, thaựo gụừ. 
- GV toồng keỏt chung: 
a)Neàneỏp: ..
b) ẹaùo ủửực: ................................ ................
c) Hoùc taọp: ..
d) Caực hoaùt ủoọng khaực: Tham gia sinh hoaùt ẹoọi ủaày ủuỷ.
 2. Keỏ hoaùch tuaàn 28 
 - Hoùc chửụng trỡnh tuaàn 28
- ẹi hoùc chuyeõn caàn, ủuựng giụứ, chuaồn bũ baứi ủaày ủuỷ trửụực khi ủeỏn lụựp, caực toồ trửụỷng, lụựp trửụỷng caàn coỏ gaộng vaứ phaựt huy tớnh tửù quaỷn.
Ngày ....tháng.....năm 2012
TTCM

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 27 CKTKN GT KNS.doc