Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 24 năm 2010

Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 24 năm 2010

I. MỤC TIÊU

- Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp .

Bài tập 1;2(cột 1)

II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ HS làm bài tập. bảng phụ bài 2 ( 123 )

 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Ổn định: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

 - Muốn tính thể tích hình lập phương ta làm thế nào ?

 

doc 22 trang Người đăng huong21 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 24 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 24
 Ngày soạn: 24/2/2010.
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010
Chào cờ
 Toán: tiết 116 Luyện tập CHUNG
I. Mục tiêu
- Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp .
Bài tập 1;2(cột 1)
II. Đồ dùng: Bảng phụ HS làm bài tập. bảng phụ bài 2 ( 123 )
 II. các hoạt động dạy học.
1. ổn định: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 - Muốn tính thể tích hình lập phương ta làm thế nào ?
3.Bài mới:(23 phút) 
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài 
- Tìm hiểu đề toán. HS làm bài vào vở , 1chữa bài.
Bài 2. Cho HS nêu yêu cầu của bài 
Thảo luận cặp , các cặp làm sách + 1 cặp làm bảng phụ ( Tg 5’)
Các cặp làm bài, dán bài, lớp nhận xét đánh giá.
Bài 3. Cho HS đọc yêu cầu của bài 
- Cả lớp làm vở
- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Diện tích một mặt hình lập phương đó là :
2,5 Í 2,5 = 6,25 ( cm2 )
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là :
6,25 Í 6 = 37,5 ( cm2 )
Thể tích hình lập phương đó là :
2,5 Í 2,5 Í 2,5 = 15,625 ( cm3 )
Đáp số : 6,25 cm2 ; 37,5 cm2 ; 15,625 cm3
- Diện tích mặt đáy : 110 cm2 ; 0,1 m2 ; 1/6 dm2.
Diện tích xung quanh : 252 cm2 ; 1,17 m2 ; 2/3 dm2.
Thể tích : 660 cm3 ; 0,09 m3 ; 1/15 dm3.
Bài giải
Thể tích khối gỗ ban đầu là :
9 Í 6 Í 5 = 270 ( cm3 )
Thể tích phần gỗ bị cắt đi là :
4 Í 4 Í 4 = 64 ( cm3 )
Thể tích phần gỗ còn lại là :
270 – 64 = 206 ( cm3 )
Đáp số : 206 cm3.
 4. Củng cố:( 4 phút)
 Nêu cách tính diện tích xung quanh và thể tích hình lập phương.
 5. Dặn dò: ( 1 phút) Ai chưa làm xong thì về nhà tiếp tục làm bài.
Tập đọc Tiết47 luật tục xưa của người ê - đê
 I. Mục tiêu:
- Đọc với giọng trang trọng,thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.
- Hiểu nội dung : luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Tranh minh hoạ bài SGK
 - Bảng phụ câu dài khó đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định: ( 1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
 - 2 học sinh đọc thuộc lòng bài Chú đi tuần
 - Bài thơ nói lên điều gì ?
3.Bài mới:( 25 phút)
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 * Luyện đọc:
1 HS đọc toàn bài , lớp đọc thầm.
GV nói chia đoạn : Mỗi phần là một đoạn
Đọc nối tiếp đoạn ( Lần 1 : từ , câu ; Lần 2 từ ngữ).
Luyện đọc cặp .
Thi đọc cặp.
GV đọc bài.
* Tìm hiểu bài
GV : Các loại tội trạng được nêu rất cụ thể , dứt khoát, rõ ràng treo từng khoản mục.
- HS đọc lướt bài, Nêu nội dung.?
- Ghi nội dung lên bảng.
*.Đọc diễn cảm
3 HS đọc nối tiếp bài- lớp theo dõi tìm giọng đọc. HS nêu giọng đọc.
Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3.
GV treo bảng phụ đoạn 3. Hướng dẫn đọc. Đọc mẫu
+ GV ghi điểm.
- 1 em đọc
- 3 đoạn:
- HS đọc phần chú giải.
 - 2 HS một cặp đọc hai vòng.
- Nghe.
1 HS đọc câu hỏi 1.
Trả lời: Người xưa có tục lệ bảo vệ cuộc sống bình yên cho buôn làng.
** HS đọc lướt đoạn 3 thảo luận cặp câu hỏi 2 cuối bài
HS nêu ý kiến: Tội không hỏi cha mẹ , tội ăn cướp , giúp kẻ có tội , dẫn đường cho địch.
** 1 HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 3
Trả lời:  chuyện nhỏ thì xử nhẹ , chuyện lớn thì xử nặng. Người phạm tội là người bà con anh em cũng xử vậy.
HS đọc lướt bài thảo luận cặp trả lời câu hỏi 4 : 
+ HS nêu ý kiến :Luật Giáo dục , Luật Phổ cập Tiểu học , Luật bảo vệ Môi trường ,
+ Mục I.
- HS ghi ND vào vở
- 2 HS đọc lại.
- Đọc và trao đổi cách đọc hay.
- Theo dõi từ cần nhấn mạnh.
+ Đọc theo cặp, thi đọc diễn cảm ( 3 em), lớp nhận xét , đánh giá.
4. Củng cố:( 4 phút) Nhắc lại nội dung chính của bài.
5. Dặn dò: :(1 phút) Về nhà ôn bài và chuẩn bị bà sau.
Thể dục: (T.47) phối hợp chạy và bật nhảy
 trò chơi (( qua cầu tiếp sức )) 
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được động tác phối hợp chạy và bật nhảy(chạy chậm sau đó kết hợp với bật nhảy nhẹ nhàng lên cao hoặc đi xa) .
- Biết cách thực hiện động tác phối hợp chạy,nhảy,mang vác,bật cao (chạy nhẹ nhàng kết hợp bật nhảy sau đó có thể mang vật nhẹ và bật lên cao) .
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi .
Ghi chú : Có thể không cần thực hiện động tác mang vác, hoặc có thể chỉ mang vật nhẹ.
II. Địa điểm – phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 2- 4 quả bóng. 
III . Nội dung và phương pháp lên lớp.
Phương pháp
Thời lượng
 Nội dung
1- Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
- Chạy chậm trên địa hình, khởi động.
- Ôn xoay khớp cổ tay, cổ chân.
- - Ôn động tác tay, chân, toàn thân, nhảy.của bài thể dục phát triển chung.
2- Phần cơ bản
* Ôn phối hợp chạy nhảy- mang vác
- Ôn theo tổ.
- Từng tổ báo cáo kết quả.
* Ôn bật cao.
- Chia tổ tập 
- Tập đồng loạt.
* Học phối hợp chạy và bật nhảy
- Nêu tên và giải thích bài tập, kết hợp chỉ tranh
- Làm mẫu
- HS tập chạy và bật nhảy.
b- Chơi trò chơi: Qua cầu tiếp sức.
 GV nêu tên trò chơi, nhắc lại luật chơi.
- Hướng dẫn 1 vài HS chơi thử sau đó HS chơi thật
- Bình xét cá nhân tập thể có thành tích tốt
3- Phần kết thúc.
- Cho HS tập các động tác hồi tĩnh.
- GV hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.
6
phút
24
phút
8
phút
x x x x x x
x x x x x x
(x)
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
(x)
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
(x) (x) (x)
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
(x)
 Ngày soạn: 22/2/2010.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010
 Đạo đức : Em yêu tổ quốc Việt nam (Tiết 2)
I . / Mục tiêu:
- Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế.
- Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử,văn hoá và kinh tế của Tổ quốc Việt Nam.
- Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
- yêu Tổ quốc Việt Nam(Tự hào về truyền thống tốt đẹp của dân tộc và quan tâm đến sự phát triển của đất nước).
* Mụi trường: Biết bảo vệ cỏc di sản văn hoỏ của Việt Nam.
II. / Tài liệu và phương tiện :
- Tranh ảnh về đất nước, con người VN và một số nước khác .
 III./Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Bài tập 1 trong SGK 
- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm : Hãy giới thiệu một sự kiện , một bài hát hay một bài thơ , tranh ảnh , nhân vật lịch sử liên quan đến mốc thời gian hoặc địa danh của VN đã nêu trong bài tập 1
- Gọi Đại diện nhóm lên trình bày 
* Hoạt động 2: Đóng vai: bài tập 3 SGK
1. GV yêu cầu HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch 
 2. các nhóm chuẩn bị 
 3. Đại diện một số nhóm lên trình bày 
- GV nhận xét 
4. Củng cố: 
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dũ: VN ụn bài
- HS thảo luận và trình bày theo sự hiểu biết của mình 
- HS chuẩn bị 
- Đại diện nhóm trình bày
Toán tiết 117 luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- Biết tính tỉ số phần trăm của một số,ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán.
- Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình lập phương khác.
Bài 1; bài 2 .
II/ Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ để HS làm bài tập. bảng phụ bài 2 ( 124 )
III/ Các hoạt động dạy – học:
ổn định: (1 phút)
Bài cũ: (4 phút)
 HS nêu cách tính thể tích của hình lập phương.
Bài mới : (25 phút)
Giới thiệu bài :
Thực hành
hoạt động dạy
hoạt động học
* Bài 1 ( 124 ) : HS đọc yêu cầu.
Thảo luận cặp hoàn thành bài ( TG 5’).
Các cặp làm sách + cặp làm bảng phụ
Gắn bài, lớp nhận xét nêu cách làm
b) Hs làm vở + 1 HS làm bảng phụ. Gắn bài , lớp nhận xét đánh giá.
* Bài 2( 124 ) : HS đọc yêu cầu.
GV treo hình vẽ.
Hướng dẫn
HS làm vở + bảng.
* Bài 3 ( 125 ) :HS đọc yêu cầu
HS trao đổi cặp nêu cách làm ( TG 5’)
HS làm vở + 1 HS làm bảng.
- Chữa bài.
- Nhận xét , đánh giá. 
+ 10 % của 240 là 24.
+ 5 % của 240 là 12.
+ 2,5 % của 240 là 6.
+ Vậy 17,5 % của 240 là 42.
+ 35 % = 30 % + 5 % ( Hoặc 35 % =
5 % x 7 )
+ 10 % của 520 là 52 + 30 % của 520 là 156 ( lấy 52 x 3 )
+ 5 % của 520 là 26 ( lấy 52 : 2 )
+ Vậy 35 % của 520 là 182 .
Bài giải
Tỉ số thể tích hình lập phương lớn và hình lập phương bé là như vậy tỉ số % của thể tích HLP lớn và HLP bé là:
3 : 2 = 1,5
1,5 = 150 %
b) Thể tích của HLP lớn là :
64 x = 96 ( cm3 )
 Đáp số : a) 150 % ; b) 96 cm3.
Bài giải
a) Chia thành 3 khối HLP bằng nhau có cạnh là 2 cm . Như vậy mỗi HLP được xếp bởi 8 HLP nhỏ . Vậy số HLP nhỏ bạn đã xếp là :
8 Í 3 = 24 ( HLP nhỏ )
b) Diện tích một mặt HLP là :
2 Í 2 = 4 ( cm2 )
Để sơn các mặt của hình thì :
Hình lập phương 1 phải sơn 5 mặt.
Hình lập phương 2 phải sơn 4 mặt .
Hình lập phương 3 phải sơn 5 mặt
Diện tích cần sơn là :
( 5 + 4 + 5 ) Í 4 = 56 ( cm2 )
Đáp số : a ) 24 HLP nhỏ ; b) 56 cm2.
4. Củng cố: ( 4 phút)
- Nêu cách tính thể tích hình lập phương và thể tích HHCN.
GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò :( 1phút)
 Chuẩn bị tiết Trang 125
Chính tả tiết 24
Nghe viết : Núi non hùng vĩ
I/ Mục đích yêu cầu.
- Nghe - viết đúng bài chính tả , viết hoa đúng các tên riêng trong bài.
- Tìm được các tên riêng trong đoạn thơ (BT2).
 Hs khá , giỏi giải được câu đố và viết đúng tên các nhân vật lịch sử (BT3).
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ để HS làm bài
 III/ Các hoạt động dạy học.
ổn định:( 1 phút)
Bài cũ: ( 4 phút)1HS viết bảng , lớp làm nháp . Lý Mai Hương, Tiên Hội.
Bài mới :( 25 phút)
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn nghe viết:
hoạt động dạy
hoạt động học
- Gọi HS đọc bài
Đoạn văn cho em biết điều gì? 
Hướng dẫn viết đúng 
- Nhận xét, đánh giá.
- Tại sao lại viết hoa các từ này ?
- Đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lỗi, đổi vở soát lỗi.
- Chấm chữa bài.
Thực hành:
* Bài 2 ( 48)HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm vở 
- HS nêu ý kiến , lớp nhận xét đánh giá.
* Bài 3 ( 58) HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS thảo luận cặp ( TG 3’ )
- HS nêu ý kiến 
- 2 HS đọc bài viết, lớp đọc thầm.
 - Miêu tả vùng biên cương Tây Bắc của Tổ quốc 
- Tày đình , hiểm trở , Hoàng Liên Sơn ,
 Phan – xi – păng , Ô Quy Hồ.
 - HS viết bài
+ Tên người , tên dân tộc : Đăm Săn , Y Sun , Nơ Trang Lơng , A – ma Dơ - hao , Mơ - nông.
+ Tên địa lí : Tây Nguyên , sông Ba.
- Nêu cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam.
Ngô Quyền , Lê Hoàn , Trần Hưng Đạo.
Quang Trung , Nguyễn Huệ .
Đinh Bộ lĩnh -Đinh Tiên Hoàng.
Lí Thái Tổ – Lí Công Uẩn
Nhận xét ,đánh giá.
Nhẩm đọc thuộc lòng câu đố.
Thi đọc thuộc lòng câu đố.
Nhận xét, đánh giá.
hoạt động học
4. Củng cố:( 4 phút) - Thi viết các từ chỉ đ ... ến đáp lại
+ Đoạn 2 : Tiếp đến ba bước chân .
+ Đoạn 3 : Tiếp đến về chỗ cũ
 + Đoạn 4 : Còn lại
- Các cặp đọc bài.
- Tìm hộp thư mật để lấy báo cáo và gửi báo cáo
- Để chuyển những tin tức bí mật , quan 
trọng 
Đặt hộp thư ở nơi dễ tìm và ít bị chú ý nhất – nơi một cột cây số ven đường , giữa cánh đồng vắng ; hòn đá hình mũi tên trỏ vào nơi giấu hộp thư mật ; báo cáo được đặt trong một chiếc vỏ đựng thuốc đánh răng.
- Người liên lạc muốn nhắn gửi tình yêu Tổ quốc của mình và lời chào chiến thắng .
- Chú dừng xe tháo bu – gi ra xem, giở vờ như xe mình đang bị hỏng , mắt không xem bu – gi mà lại chú ý quan sát mặt đất  
không ai có thể nghi ngờ.
- Hoạt động của các chiến sĩ tình báo trong vùng địch có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc , vì cung cấp những thông tin mật từ phía kẻ địch , giúp ta hiểu ý đồ của địch , kịp thời ngăn chặn , đối phó . / 
4. Củng cố: (4 phút) - Bài học hôm nay giúp em hiểu ra điều gì?
 - GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:(1 phút) Chuẩn bị bài sau Trang 68
Kể chuyện: tiết 24 
 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục đích yêu cầu
- Kể được một câu chuyện về một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự , an ninh làng xóm,phố phường .
- Biết sắp xếp các sự việc thành câu chuyện hoàn chỉnh,lời kể rõ ràng. Biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
I. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ tiêu chí đánh giá
 III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.(4 phút)
 HS kể lại một đoạn câu chuỵên đã nghe, đã đọc về những người đã góp sức bảo vệ trật tự an ninh. Nêu nội dung câu chuỵên.
3.Bài mới (25 phút)
 *. Giới thiệu bài
 *. Đề bài:
hoạt động dạy
hoạt động học
GV ghi đề bài
Tìm hiểu đề:
Đề bài yêu cầu gì?
GV gạch chân những từ quan trọng của đề.
Gọi HS giới thiệu câu chuyện mình mang đến lớp.
 - Cho HS kể theo cặp.
 - Đọc bảng tiêu chí
 - GV ghi điểm
 - HS đọc
... kể lại 1 câu chuyện đã nghe đã đọc.
HS giới thiệu câu chuyện mình kể.
HS kể theo cặp , trao đổi nội dung, ý nghĩa.
HS thực hành kể chuỵên trước lớp 
(3- 4 em). Sau mỗi lần HS kể xong, lớp trao đổi nội dung cùng cả lớp)
HS dựa vào tiêu chí đánh giá bạn kể.
Lớp bình chọn bạn kể hay nhất. 
4. Củng cố: (4phút) - Nêu ý nghĩa câu chuyện mình kể. 
 - Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: (1phút) 
 - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Hướng dẫn học: Hoàn thành bài trong ngày- Bồi dưỡng- Phụ đạo: Toỏn
 Luyện tính diện tích, thể tích một hình
I.Mục tiêu: Củng cố giúp học sinh:
- Biết tính diện tích,thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương .
II. Đồ dựng : Vở BT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài 1: Gọi học sinh đọc đề toán
-Yêu cầu học sinh nêu cách tính
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài
 Chiều cao của mức nước trong bể là:
 1 : 5 x 4 = 0,8(m)
 Thể tích nước trong bể là:
 2 x 1,5 x 0,8 =2,4 (m3)
 Đổi 2,4 m3= 2400 dm3= 2400 lít
*Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Gọi học sinh nêu cách tính Sxq, Stp, V của hình lập phương
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài
Sxq
Stp
V
1m2
1,5 m2
0,125m3
*HSG:
Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài
HHCN
(1)
(2)
Chiều dài
2m
1m
Chiều rộng
1m
0,5m
Chiều cao
0,4m
0,2m
Thể tích
0,8m3
0,1m3
Củng cố: Nhắc lại cụng thức tớnh thể tớch HHCN. HLP
Dặn dò: Nhận xét tiết học
1 em đọc. Cả lớp theo dõi
-Tìm chiều cao của mức nước trong bể
-Tính lượng nước trong bể sau đó đổi ra lít
-1 em khá lên bảng, cả lớp làm vào vở
1 em đọc yêu cầu bài tập
1-2 em nêu, cả lớp theo dõi
1 em yếu lên bảng, cả lớp làm vào vở
1 em nêu, cả lớp theo dõi
 1 em khá lên bảng, cả lớp làm vào vở
 Ngày soạn: 24/ 2/ 2010
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
Toán: tiết 119
 LUYện TậP chung 
I – Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình tam giác ,hình thang ,hình bình hành , hình tròn .
 Bài 2(a); bài 3 .
II Đồ DùNG:
 - Chuẩn bị hình vẽ SGK bài 3 ( 127 )
 - Bảng phụ để HS làm bài tập.
III. các hoạt động dạy- học
1. ổn định: ( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)
Nêu đặc điểm của hình trụ , hình cầu 
3.Bài mới: (20 phút)
*. Giới thiệu bài.
*. Hướng dẫn HS làm bài tập
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
Bài 1( 127 ) : HS đọc yêu cầu
Hướng dẫn : Vẽ thêm đường cao 
HS làm bảng nháp, Nhận xét đánh giá.
Nêu cách tính diện tích hình tam giác .
* Bài 2( 127 ) : HS đọc đầu bài
Thảo luận cặp làm nháp + 1 cặp làm bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3. 
- Nêu yêu cầu
- HS làm vào vở- 1 HS làm bảng phụ, chấm bài.
Bài giải
a ) Diện tích hình tam giác ABD là :
4 Í 3 : 2 = 6 ( cm2 )
Diện tích hình tam giác BDC là :
5 Í 3 : 2 = 7,5 ( cm2 )
b) Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC là :
6 : 7,5 = 0,8
0,8 = 80 %
Đáp số : a) 6 cm2 ; 7,5 cm2 ; b) 80 % .
Bài giải
Vì MNPQ là hình bình hành nên :
MN = PQ = 12 ( cm )
Diện tích hình tam giác KQP là :
12 Í 6 : 2 = 36 ( cm2 )
Diện tích hình bình hành MNPQ là :
12 Í 6 = 72 ( cm2 )
Tổng diện tích tam giác MKQ và KNP là :
72 – 36 = 36 ( cm2 )
Vậy diện tíc hình tam giác KQP bằng tổng diện tích 2 tam giác MKQ và hình tam giác KNP .
Đáp số : 36 cm2.
Bài giải
Bán kính hình tròn là :
5 : 2 = 2,5 ( cm )
Diện tích hình tròn là :
2,5 Í 2,5 Í 3,14 = 19,625 ( cm2 )
Diện tích tam giác là :
3 Í 4 : 2 = 6 ( cm2 )
Diện tích phần tô màu là :
19,625 – 6 = 13,625 ( cm2 )
Đáp số : 13,625 cm2.
4.Củng cố : (4 phút)
 - Nêu cách tính diện tích hình tam giác, hình tròn 
 - Giáo viên nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1 phút) - Về nhà ôn bài.
Tập làm văn Tiết 47 
 ôn tập về tả đồ vật
I. mục tiêu:
- Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật .
- Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng,đúng ý.
II. đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ Hs lam bài. HS chuẩn bị ghi chép về hoạt động của một người mà em yêu mến. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 1 HS nêu cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật . 
3. Bài mới: (30 phút)
GTB
Hướng dẫn HS làm bài tập
hoạt động dạy
hoạt động học
 Bài 1(63 ): HS đọc yêu cầu và nội dung.
HS thảo luận cặp hoàn thành nội dung bài ( TG 5’)
HS nêu ý kiến, lớp nhận xét, bổ xung.
- GV : Tác giả quan sát tỉ mỉ, tinh tế 
Thế nào văn miêu tả ?
* Bài 2( 64 ) : HS đọc yêu cầu 
HS giới thiệu đồ vật định tả ( 3-5 em)
Về bố cục bài văn : 
+ Mở bài : Từ đầu đến màu cỏ úa - Mở bài trực tiếp.
+ Thân bài : Tiếp đến quân phục cũ của ba .
+ Kết bài : Phần còn lại – kết bài mở rộng.
Các hình ảnh so sánh và nhân hoá trong bài văn là :
+ Hình ảnh so sánh : Những đường khâu  như máy.
Hàng khuy thẳng tắp như
Cái cổ áo như
Cái cầu vai y hệt như 
+ Hình ảnh nhân hoá : ( cái áo ) người bạn đồng hành quý báu.
Cái măng sét ôm khít lấy cổ tây tôi.
- GV : Tác giả quan sát tỉ mỉ, tinh tế 
 - 3-5 em
HS viết bài vào vở + 1 HS viết bảng phụ.
HS gắn bài, lớp nhận xét, đánh giá.
3 HS dưới lớp đọc bài , lớp nhận xét đánh giá.
4. Củng cố: (1 phút) Bài văn tả đồ vật gồm mấy phần ? Nêu từng phần ?
5. Dặn dò: (1 phút) Dặn học sinh về nhà chuyển bị bài sau
Luyện từ và câu: 
 tiết 48 
 nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng
I. Mục đích yêu cầu.
- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng thích hợp( ND ghi nhớ).
- làm được bài tập 1,2 của mục III.
II. Đồ dùng dạy học.
 Bảng phụ bài 1 ( 64 ); Bảng phụ để HS làm bài tập. Bài 1, 2 ( 65 ) phần luyện tập.
 III. Các hoạt động daỵ học.
1. ổn định: (1 phút) Hát 
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 Thế nào là an ninh ? Đặt câu có từ an ninh
3. Bài mới: (30 phút) 
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn làm bài tập
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Phần nhận xét
* Bài 1( 64 ) : HS đọc yêu cầu và nội dung.
HS làm bài vở + 1 HS làm bảng phụ.
HS gắn bài , lớp nhận xét, đánh giá.
Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi nào ? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?
* Bài 2( 65 ) : HS đọc yêu cầu.
HS nêu ý kiến , Lớp nhận xét bổ xung.
* Bài 3( 65 ): HS đọc yêu cầu 
HS thảo luận cặp. HS nêu ý kiến , lớp nhận xét, đánh giá.
d) Ghi nhớ : SGK - 65
 e) Luyện tập:
* Bài 1 ( 65 ): HS đọc yêu cầu
HS làm vở + 1 HS làm bảng phụ ( 5’).
Gắn bài, lớp nhận xét, đánh giá.
* Bài 2 ( 65 ) : HS đọc yêu cầu.
Gv treo bảng phụ
HS làm vở + 1 HS làm bảng phụ.
a) Buổi chiều nắng vừa nhạt , sương đã buông nhanh xuống mặt biển .
 C V C V
b) Chúng tôi đi đến đâu , rừng rào rào chuyển động đến đấy .
 C V C V
a) Các từ in đậm trong 2 câu ghép trên dùng để nối vế câu 1 với vế câu 2.
b) Nếu lược bỏ các từ vừa  đã  đâu  đấy , thì :
+ Quan hệ giữa các vế câu không được chặt chẽ như trước
+ Câu văn có thể trở thành không hoàn chỉnh – câu b
chưa  đã ; mới  càng ; càng  càng;
chỗ nào  chỗ ấy.
HS đọc bài.
chưa đã
 vừađã
càngcàng
Vài HS đọc bài của mình.
a) càng càng
b) mớiđã ( Hoặc chưađã ; vừađã)
c) bao nhiêubấy nhiêu
- Nhận xét , đánh giá.
4. Củng cố: ( 4 phút) Nhắc lại ghi nhớ của bài
5. Dặn dò: (1 phút) Về nhà học bài và ôn bài.
Thể dục: Tiết 48 phối hợp chạy và bật nhảy
 trò chơi (( chuyển nhanh, nhảy nhanh)) 
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn phối hợp chạy- mang vác, bật cao. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối đúng.
 - Học mới phối hợp chạy và bật nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản.
 - Chơi trò chơi: "Chuyền nhanh, nhảy nhanh". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đúng cách, chủ động.
II. Địa điểm – phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 2- 4 quả bóng. 
III . Nội dung và phương pháp lên lớp.
Phương pháp
Thời lượng
 Nội dung
1- Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
- Chạy chậm trên địa hình, khởi động.
- Ôn xoay khớp cổ tay, cổ chân.
- - Ôn động tác tay, chân, toàn thân, nhảy.của bài thể dục phát triển chung.
2- Phần cơ bản
* Ôn phối hợp chạy nhảy- mang vác
- Ôn theo tổ.
- Từng tổ báo cáo kết quả.
* Ôn bật cao.
- Chia tổ tập 
- Tập đồng loạt.
* Học phối hợp chạy và bật nhảy
- Nêu tên và giải thích bài tập, kết hợp chỉ tranh
- Làm mẫu
- HS tập chạy và bật nhảy.
b- Chơi trò chơi: (( chuyển nhanh, nhảy nhanh)) 
 - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại luật chơi.
- Hướng dẫn 1 vài HS chơi thử sau đó HS chơi thật
- Bình xét cá nhân tập thể có thành tích tốt
3- Phần kết thúc.
- Cho HS tập các động tác hồi tĩnh.
- GV hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.
6
phút
24
phút
8
phút
x x x x x x
x x x x x x
(x)
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
(x)
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
(x)

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 5 TUAN 24 (1).doc