A. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đó học, tốc độ khoảng 115 tiếng / phút.Đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ , hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn,thơ.
- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để diiền đúng bảng tổng kết (BT2).
- Giáo dục HS có ý thức, chăm học tập
B. Đồ dùng
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lũng 9 tuần đầu kỡ II
- Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2
C. Hoạt động dạy học
TUẦN 28 Thứ hai ngày 28 thỏng 3 năm 2011 TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CHÀO CỜ LỚP TRỰC TUẦN LÀM NHIỆM VỤ ____________________________________________________________ TIẾT 2: TẬP ĐỌC ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II (TIẾT 1) A. Mục đớch yờu cầu - Đọc trụi chảy lưu loỏt bài tập đọc đó học, tốc độ khoảng 115 tiếng / phỳt.Đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ , hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài văn,thơ. - Nắm được cỏc kiểu cấu tạo cõu để diiền đỳng bảng tổng kết (BT2). - Giỏo dục HS cú ý thức, chăm học tập B. Đồ dựng - Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng 9 tuần đầu kỡ II - Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 C. Hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ ? gọi HS đọc bài thơ Đất nước ? Nờu ý nghĩa của bài III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lũng ( khoảng 1/5lớp) - GV tổ chức cho HS bốc thăm cỏc bài tập đọc và bài thơ. ? GV ra cõu hỏi liờn quan đến nội dung bài - GV nhận xột, đỏnh giỏ, ghi điểm 3. Hướng dẫn HS làm bài tập ? Đọc yờu cầu bài tập - GV phỏt phiếu và tổ chức cho HS hoạt động nhúm tỡm vớ dụ minh hoạ cho từng kiểu cõu cụ thể ? Gọi cỏc nhúm trỡnh bày - GV và cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ IV. Củng cố - GV nhận xột tiết học V. Dặn dũ - Về nhà ụn lại cỏc từng bài TĐ và HTL đọc đó học( từ tuần 19 đến tuần 27) - Lớp hỏt, điểm danh - 2 HS - Từng HS lờn bốc thăm, xem lại bài trong 1-2 phỳt. - Đọc bài trong SGK( hoặc đọc thuộc lũng) 1 đoạn bài theo chỉ định của phiếu - HS trả lời cõu hỏi vố đoạn, bài vừa đọc - 1 HS - HS thảo luận nhúm, làm bài vào phiếu - Đại diện nhúm trỡnh bày Điều chỉnh bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ________________________________________________________ TIẾT 3: ÂM NHẠC GIÁO VIấN CHUYấN DẠY _________________________________________________________ TIẾT 4: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục đớch yờu cầu - Biết tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian. - Biết đổi đơn vị đo thời gian. - HS làm được cỏc bài tập: BT1; BT2. B. Đũ dựng C. Hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra VBT của HS III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1(144) ? Đọc bài toỏn ? Gọi HS lờn bảng chữa bài - GV nhận xột, chữa bài Bài 2( 144) ? Đọc bài toỏn - GV chấm, chữa bài IV.Củng cố - GV nhận xột tiết học V. Dặn dũ - Về nhà làm VBT - Lớp hỏt - HS đọc bài toỏn, làm bài Bài giải 4 giờ 30 phỳt = 4,5 giờ Vận tốc của ụtụ là: 135 : 3 = 45 (km/ giờ) Vận tốc của xe mỏy là: 135 : 4,5 = 30 (km/ giờ) Mỗi giờ ụtụ chạy được nhanh hơn xe mỏy là: 45 – 30 = 15 (km) Đỏp số: 15 km - HS đọc bài toỏn, làm bài Bài giải 1phỳt xe mỏy đi được là: 1250 : 2 = 625 ( m) 1giờ = 60 phỳt 1 giờ xe mỏy đi được là: 625 x 60 = 37500( m) 37500m = 37,5 km Vận tốc của xe mỏy là: 37,5km/ giờ Đỏp số: 37,5 km/ giờ Điều chỉnh bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ________________________________________________________ TIẾT 5: ĐẠO ĐỨC EM TèM HIỂU VỀ LIấN HỢP QUỐC A. Mục tiờu - Cú hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liờn Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này. - Cú thỏi độ tụn trọng cỏc cơ quan Liờn Hợp Quốc đang làm việc tại nước ta. - Giỏo dục HS cú ý thức trỏch nhiệm tham gia hoạt động bảo vệ Liờn Hợp Quốc tại Việt Nam. B. Đồ dựng - Tranh, ảnh, băng hỡnh về hoạt động của Liờn Hợp Quốc C. Hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ ? Để thế giới khụng cũn chiến tranh, để mọi người đều được sống trong hoà bỡnh, chỳng ta cần phải làm gỡ? - GV nhận xột, đỏnh giỏ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung Hoạt động 1: Tỡm hiểu thụng tin ? Đọc thụng tin/ SGK ? Liờn Hợp Quốc được thành lập năm nào? Cú bao nhiờu nước thành viờn ? Tổ chức cỏc hoạt động nhằm mục đớch gỡ? ? Trụ sở chớnh của Liờn Hợp Quốc đặt ở đõu? ? Việt Nam gia nhập Liờn Hợp Quốc vào năm nào? Là thành viờn thứ mấy? ? Là thành viờn của Liờn Hợp Quốc chỳng ta phải cú thỏi độ như thế nào với cỏc cơ quan và hoạt động của Liờn Hợp Quốc tại Việt Nam? => GV kết luận ? Kể một số việc làm của Liờn Hợp Quốc đó làm ở nước ta? Hoạt động 2: Bày tỏ thỏi độ - GV đọc từng ý kiến cho HS giơ thẻ - GV và cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ IV. Củng cố - GV nhận xột tiết học V. Dặn dũ - Về nhà sưu tầm cỏc tranh, ảnh bài bỏo núi về cỏc hoạt động của tổ chứuc Liờn Hợp Quốc ở VN hoặc trờn Thế giới - Lớp hỏt - 2 HS - Thành lập ngày 24/10/1945. Tớnh đến năm 2005 Liờn Hợp Quốc 191 quốc gia - Thiết lập hoà bỡnh và cụng bằng trờn thế giới - Đặt tại Niu ểoc ( Hoa Kỡ) - Việt Nam gia nhập Liờn Hợp Quốc ngày 20/09/1975 . Là thành viờn thứ 149 của Liờn Hợp Quốc - Chỳng ta phải tụn trọng, hợp tỏc, giỳp đỡ cỏc cơ quan LHQ thực hiện cỏc hoạt động HS đọc phần ghi nhớ/ SGK - Học sinh kể - Tỏn thành: b, c, d - Khụng tỏn thành: a, b, d Điều chỉnh bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ************************************************************************ Thứ ba ngày 29 thỏng 3 năm 2011 TIẾT 1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục đớch yờu cầu - Biết tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian. - Biết giải bài toỏn chuyển động ngược chiều trong cựng một thời gian. - HS làm được cỏc bài tập: BT1; BT2. B. Đồ dựng C.Hoạt động dạy học I.ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra VBT của HS III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1(144 - 145) a)? Đọc bài toỏn - GV vẽ sơ đồ và hướng dẫn HS phõn tớch BT ? Trờn cựng đoạn đường AB cú mấy xe đang đi, theo chiều như thế nào? ? Nờu vận tốc của 2 xe ? Khi nào thỡ ụtụ và xe mỏy gặp nhau? ( GV giải thớch) ? Sau mỗi giờ cả ụtụ và xe mỏy đi được quóng đường là bao nhiờu km? ? Sau bao lõu ụtụ và xe mỏy đi hết quóng đường AB từ hai ngược chiều nhau? => Thời gian để ụtụ và xe mỏy đi hết quóng đường AB từ hai chiều ngược nhau chớnh là thời gian đi để ụtụ gặp xe mỏy => GV chốt cỏch tớnh thời gian của chuyển động ngược chiều gặp nhau b) ? Đọc bài toỏn - GV nhận xột, chữa bài - chốt lại kết quả đỳng Bài 2(145) ? Đọc bài toỏn ? Gọi HS lờn bảng chữa bài - GV và cả lớp chữa bài, chốt kết quả đỳng IV. Củng cố - GV nhận xột tiết học V. Dặn dũ - Về nhà làm VBT - Lớp hỏt, điểm danh - HS nối tiếp đọc đề bài - Trờn đoạn đường AB cú 2 xe đang đi ngược chiều nhau - Vụtụ = 54 km/ giờ; Vxe mỏy = 36km/ giờ - Khi ụtụ gặp xe mỏy thỡ cả ụtụ và xe mỏy đi hết quóng đường AB( 180 km) từ hai chiều ngược nhau - Sau 1 giờ cả ụtụ và xe mỏy đi được quóng đường là: 54 + 36 = 90 (km) Thời gian đi để ụtụ gặp xe mỏy là 180 : 90 = 2 (giờ) - Tớnh tổng vận tốc của 2 xe - Tớnh thời gian 2 xe gặp nhau : Lấy quóng đường chia cho tổng vận tốc của 2 xe - HS đọc bài toỏn - làm bài Bài giải Sau mỗi giờ cả hai xe ụtụ đi được là: 42 + 50 = 92 (km) Thời gian để hai xe ụtụ gặp nhau là: 276 : 92 = 3 (giờ) Đỏp số: 3 giờ - HS đọc bài toỏn - tỡm cỏch giải Bài giải Thời gian ca nụ đi hết quóng đườngAB là: 11giờ15phỳt –7giờ30phỳt = 3giờ 45phỳt 3giờ 45phỳt = 3,75 giờ Quóng đường AB dài là: 12 x 3,75 = 45 (km) Đỏp số: 45 km Điều chỉnh bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ________________________________________________________ TIẾT 2: CHÍNH TẢ ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II (TIẾT 2) A. Mục đớch yờu cầu - Đọc trụi chảy lưu loỏt bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 115 tiếng / phỳt. Đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ. - Tạo lập được cõu ghộp theo yờu cầu của (BT2). - Giỏo dục HS cú ý thức học tập và sử dụng từ ngữ khộo lộo trong giao tiếp. B. Đồ dựng - Phiếu viết tờn cỏc bài đọc, thơ. C. Hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ ? Nờu một số cặp quan hệ từ đó học - GV kiểm tra VBT - Nhận xột, đỏnh giỏ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Kiểm tra tập đọc và Học thuộc lũng ( khoảng 1/5lớp) - GV tổ chức cho HS bốc thăm cỏc bài tập đọc và bài thơ. ? GV ra cõu hỏi liờn quan đến nội dung bài - GV nhận xột, đỏnh giỏ, ghi điểm 3. Hướng dẫn HS làm bài tập 2 ? Đọc yờu cầu bài tập - GV tổ chức cho HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ - GV và cả lớp chữa bài (bảng phụ) ? Gọi HS đọc cõu vừa đặt - GV và cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ IV. Củng cố - GV nhận xột tiết học. V. Dặn dũ - Về nhà làm VBT - Lớp hỏt - 1 HS - Từng HS lờn bốc thăm, xem lại bài trong 1-2 phỳt. - Đọc bài trong SGK( hoặc đọc thuộc lũng) 1 đoạn bài theo chỉ định của phiếu - HS trả lời cõu hỏi vố đoạn, bài vừa đọc - HS đọc yờu cầu - làm bài a. Tuy mỏy múc của chiếc đồng hồ nằm khuất bờn trong, nhưng chỳng điều khiển kim đồng hồ chạy/ chỳng rất quan trọng/ đồng hồ sẽ khụng chạy nếu khụng cú chỳng b. Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng hồ đều muốn làm theo ý thớch của riờng mỡnh thỡ chiếc đồng hồ sẽ hỏng/ chiếc đồng hồ sẽ chạy khụng chớnh xỏc c. Cõu chuyện tr ... ng - Biết cỏch lắp và lắp được mỏy bay trực thăng theo mẫu. Mỏy bay lắp tương đối chắc chắn. - Rốn luyện tớnh cẩn thận khi thao tỏc lắp B. Đồ dựng - Mẫu mỏy bay trực thăng - Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật C. Hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra đồ dựng học tập của HS III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn thao tỏc kĩ thuật ? Nờu quy trỡnh lắp mỏy bay trực thăng => GV chốt quy trỡnh 3. Hướng dẫn HS thực hành - GV tổ chức cho HS thực hành lắp bước 1 - GV bao quỏt lớp và hướng dẫn nhúm yếu IV. Củng cụ - GV nhận xột tiết học V. Dặn dũ - Về nhà chuẩn bị đồ dựng cho tiết học thực hành tuần sau - Lớp hỏt Bước 1: Lắp từng bộ phận: + Lắp thõn và đuụi mỏy bay + Lắp sàn ca bin và giỏ đỡ + Lắp ca bin + Lắp cỏnh quạt + Lắp càng mỏy bay Bước 2: Lắp rỏp mỏy bay trực thăng - HS thực hành lắp từng bộ phận của mỏy bay trực thăng( bước 1) Điều chỉnh bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ________________________________________________________ TIẾT 4: THỂ DỤC GIÁO VIấN CHUYấN DẠY ________________________________________________________ TIẾT 5: KHOA HỌC SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT A. Mục tiờu - Kể tờn một số động vật đẻ trứng và đẻ con. - Giỏo dục yờu động vật và cuộc sống xung quanh. B. Đồ dựng - Hỡnh trong SGK/ 112, 113 C. Hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ ? Kể tờn một số cõy được mọc ra từ bộ phận của cõy mẹ - GV nhận xột, đỏnh giỏ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn ? Đọc mục Bạn cần biết/ SGK/ 112 ? Đa số động vật được chia thành mấy giống? Đú là những giống nào? ? Hiện tượng tinh trựng kết hợp với trứng gọi là gỡ? ? Nờu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phỏt triển thành gỡ? => GV kết luận Hoạt động 2: Quan sỏt ? Quan sỏt cỏc hỡnh trang 112 chỉ vào từng hỡnh và núi với nhau: con nào được nở ra từ trứng; con nào vừa được đẻ ra đó thành con ? Cỏc cặp trỡnh bày - GV và cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ => GV kết luận Hoạt động 3: Trũ chơi " Thi núi tờn những con vật đẻ trứng, những con vật đẻ con" - GV chia lớp thành hai đội và tổ chức cho HS thi kể tờn những động vật đẻ trứng, tờn những động vật đẻ con - GV nhận xột, đỏnh giỏ IV. Củng cố - GV nhận xột tiết học V. Dặn dũ - Về nhà vẽ hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà em yờu thớch - Lớp hỏt - 1 HS - 1- 2 HS đọc - Đa số động vật chia thành 2 giống: giống đực và giống cỏi - Tinh trựng kết hợp với trứng gọi là sự thụ tinh - Hợp tử phõn chia nhiều lần và phỏt triển thành cơ thể mới, mang những đặc tớnh của bố và mẹ *HS quan sỏt và thảo luận nhúm đụi - Cỏc con vật được nở ra từ trứng: sõu, thạch sựng, gà, nũng nọc. - Cỏc con vật vừa được đẻ ra đó thành con: voi, chú, - Đại diện trỡnh bày Tờn động vật đẻ trứng Tờn cỏc động vật đẻ con Cỏ vàng Bướm Cỏ sấu Rắn Chim Rựa Chuột Cỏ heo Chú khỉ Dơi Điều chỉnh bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ************************************************************************ Thứ sỏu ngày 1 thỏng 4 năm 2011 TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA ĐỌC (GIỮA HỌC Kè II) ( Đề nhà trường ra ) ________________________________________________________ TIẾT 2: TOÁN ễN TẬP VỀ PHÂN SỐ A. Mục đớch yờu cầu - Biết xỏc định phõn số bằng trực giỏc; biết rỳt gọn , quy đồng mẫu số, so sỏnh cỏc phõn số khụng cựng mẫu. - HS làm được một số bài tập: BT2; BT2; BT3( a,b); BT4. B. Đồ dựng C. Hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra VBT của HS III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1( 148) ? Bài yờu cầu gỡ? - GV cho HS quan sỏt từng hỡnh ? Gọi HS nờu phõn số, hỗn số chỉ phần đó tụ màu - GV nhận xột, đỏnh giỏ Bài 2( 148) ? Nờu yờu cầu BT ? Nờu cỏch viết rỳt gọn phõn số - GV nhận xột bảng, đỏnh giỏ Bài 3a,b( 149) ? Đọc yờu cầu BT ? Gọi HS lờn bảng chữa bài - GV chữa bài, chốt cỏch quy đồng MS cỏc phõn số Bài 4(149) ? Nờu yờu cầu BT - GV tổ chức cho HS đổi chộo vở tự kiểm tra kết quả của nhau - GV chữa bài, chốt cỏch so sỏnh phõn số IV. Củng cố - GV nhận xột tiết học V. Dặn dũ - Về nhà làm VBT - Lớp hỏt - HS nờu yờu cầu - làm miệng a. H1: H3: H2: H4: b. H1: 1 H3: 3 H2: 2 H4: 4 - HS đọc yờu cầu - làm bảng con = ; = ; = = ; = - HS nờu yờu cầu - làm bài a. và = = và = = b. và Ta cú 36 : 12 = 3, chọn MSC là 36 = = ; giữ nguyờn - HS đọc yờu cầu - làm bài vở > ; = ; < Điều chỉnh bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ________________________________________________________ TIẾT 3: KHOA HỌC SỰ SINH SẢN CỦA CễN TRÙNG A. Mục tiờu - Viết sơ đồ chu trỡnh sinh sản của cụn trựng. - Giỏo dục HS tỡm hiểu về tự nhiờn, sự sinh sản của cụn trựng B. Đồ dựng - Hỡnh vẽ trang 114; 115/ SGK C. Hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ ? Vai trũ của cơ quan sinh sản, sự thụ tinh, sự phỏt triển của hợp tử - GV nhận xột, đỏnh giỏ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung Hoạt động 1: Làm việc với SGK ? Quan sỏt hỡnh 1, 2, 3, 4, 5/ 114 mụ tả quỏ trỡnh sinh sản của bướm cải và chỉ ra đõu là trứng, sõu, nhộng và bướm ? Bướm thường đẻ trứng vào mặt trờn hay mặt dưới của lỏ rau cải? - Ở giai đoạn nào trong quỏ trỡnh phỏt triển, bướm cải gõy thiệt hại nhất. ? Trong trồng trọt cú thể làm gỡ để giảm thiệt hại do cụn trựng gõy ra đối với cõy cối, hoa màu? ? Gọi cỏc nhúm trỡnh bày GV kết luận - Bướm cải thường đẻ trứng vào mặt dưới của lỏ rau, trứng nở thành sõu. Sõu ăn lỏ rau để lớn. Hỡnh 2a, 2b, 2c cho thấy sõu càng lớn càng ăn nhiều lỏ rau và gõy thiệt hại nhất - Để giảm thiệt hại cho hoa màu do cụn trựng gõy ra, trong trồng trọt người ta thường ỏp dụng cỏc biện phỏp: bắt sõu, phun thuốc, diệt bướm Hoạt động 2: Quan sỏt và thảo luận - GV chia nhúm và tổ chức HS thảo luận và điền bảng ? Tỡm sự giống nhau và khỏc nhau giữa chu trỡnh sinh sản của ruồi và giỏn ? Cỏch tiờu diệt ? Gọi cỏc nhúm trỡnh bày - GV và cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ => GV kết luận: Tất cả cỏc cụn trựng đều đẻ trứng IV. Củng cố - GV nhận xột tiết học V. Dặn dũ - Về nhà vẽ sơ đồ vũng đời của một loài cụn trựng vào vở - Lớp hỏt - 2 HS - HS quan sỏt, thảo luận nhúm H1: Trứng (thường được đẻ vào đầu hố, sau 6- 8 ngày trứng nở thành sõu ) H2a, 2b, 2c: Sõu H3: Nhộng H4: Bướm H5: Bướm cải đẻ trứng vào lỏ rau cải, bắp cải hay sỳp lơ - Bướm cải thường đẻ trứng vào mặt dưới của lỏ rau, trứng nở thành sõu - Sõu ăn lỏ rau để lớn. Hỡnh 2a, 2b, 2c cho thấy sõu càng lớn càng ăn nhiều lỏ rau và gõy thiệt hại nhất - Để giảm thiệt hại cho hoa màu do cụn trựng gõy ra, trong trồng trọt người ta thường ỏp dụng cỏc biện phỏp: bắt sõu, phun thuốc, diệt bướm - Nhúm thảo luận, hoàn thành bảng Ruồi Giỏn So sỏnh chu trỡnh sinh sản - Giống nhau - Khỏc nhau Nơi đẻ trứng Cỏch tiờu diệt - Đại diện nhúm trỡnh bày Điều chỉnh bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ________________________________________________________ TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA VIẾT (GIỮA HỌC Kè II) ( Nhà trường ra đề ) _________________________________________________________ TIẾT 5: SINH HOẠT SINH HOẠT LỚP TUẦN 28 A. Mục đớch yờu cầu - Nhận xột cỏc mặt hoạt động diễn ra trong tuần - Đề ra phương hướng tuần sau B. Nội dung I. Lớp trưởng nhận xột tỡnh hỡnh của lớp trong tuần 28 II. GV nhận xột chung 1. Đạo đức - HS ngoan ngoón, lễ phộp với thầy cụ. - Đoàn kết, hoà nhó với bạn bố 2. Học tập - HS đi học đều, đỳng giờ, thực hiện tốt nề nếp của lớp - Hưởng ứng phong trào thi đua giành nhiều điểm tốt trong học tập - Trong giờ học chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài - Chữ viết cả lớp cú tiến bộ 3. Thể dục vệ sinh - Nhanh nhẹn, tập đều cỏc động tỏc - Ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ - Thực hiện tốt cụng việc vệ sinh xung quanh trường, lớp - Làm tốt cụng tỏc đội C. Phương hướng hoạt động tuần 29 - Thi đua dạy tốt, học tốt chào mừng cỏc ngày lễ lớn 30/4, 1/5 - Tiếp tục rốn giữ vở sạch - viết chữ đẹp - Luụn đoàn kết, giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, trường lớp - Đảm bảo an toàn giao thụng đường bộ - Tham gia đầy đủ cỏc hoạt động do trường lớp phỏt động - Hoàn thành mọi việc được giao - Phụ đạo và bồi dưỡng HS vào cỏc buổi chiều thứ ba, tư, năm trong tuần Điều chỉnh bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ************************************************************************************ @@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
Tài liệu đính kèm: