Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 34 năm 2010

Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 34 năm 2010

A.MỤC TIÊU :

* Chung :

 -Đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài. Đúng các tên riêng nuớc ngoài ( Vi - ta - li ,Ca - pi , Rê -mi ).

 - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài Ca ngợi tâm 1lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ cùa cụ Vi - ta - li , khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé Rê - mi .

 - Quan tâm giúp đỡ mọi người cùng được học hành .

 * Ring : Hc sinh yu bước đầu biết đọc lưu loát toàn bài, các tên riêng nuớc ngoài

B. ĐỒ DÙNG:

 

doc 30 trang Người đăng huong21 Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 34 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thø hai, ngµy 3 th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾT 2: TẬP ĐỌC
LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG
A.MỤC TIÊU :
* Chung :
 -Đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài. Đúng các tên riêng nuớc ngoài ( Vi - ta - li ,Ca - pi , Rê -mi ).
 - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài Ca ngợi tâm 1lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ cùa cụ Vi - ta - li , khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé Rê - mi .
 - Quan tâm giúp đỡ mọi người cùng được học hành .
 * Riêng : Häc sinh yÕu bước đầu biết đọc lưu loát toàn bài, các tên riêng nuớc ngoài 
B. ĐỒ DÙNG: 
 - Tranh minh họa SGK
C. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP:
 - Cả lớp, cá nhân, nhĩm.
 - Trực quan, hỏi đáp.
D. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ CỦA GV
TG
HĐ CỦA HS
I.Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra 2HS .
-Gv nhận xét +ghi điểm .
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài :
a/ Luyện đọc :
-GV Hướng dẫn HS đọc.
-Chia đoạn :
Đoạn 1 : Từ đầuđến đọc được .
-Luyện đọc các tiếng khó :gỗ mỏng , cát bụi .
Đoạn 2 : Từ tiếp theo ..đến cái đuôi .
-Luyện đọc các tiếng khó :tấn tới .
Đoạn 3:Còn lại 
-Luyện đọc các tiếng khó :cảm dộng .
-Gv đọc mẫu toàn bài .
b/ Tìm hiểu bài :
Đoạn 1 :
H: Rê - mi học chữ trong hoàn cảnh ntn ?
Giải nghĩa từ :hát rong 
Ý 1:Rê -mi học chữ .
Đoạn 2 : H:Lớp học của Rê -mi có gì đặc biệt ? 
H: Kết quả học tập của Ca -pi và Rê - mi khác nhau như thế nào ?
Giải nghĩa từ :đường đi 
Ý 2:Rê -mi và ca - pi học .
Đoạn 3:H:Tìm những chi tiết cho thấy Rê -mi là một câu bé rất ham học .
Ý 3 : Kết quả mà Rê - mi đạt được.
c/Đọc diễn cảm :
-GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm .
-GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn :
" Cụ Vi - ta - li hỏi .
 ..tâm hồn ."
-Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm .
III. Củng cố, dặn dò :
-GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài + ghi bảng 
-GV nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn học bài sau : Nếu trái đất thiếu trẻ con .
4’
 1’
13’
12’
 12/
 3’
-2HS ( Tồn, Khoa) đọc thuộïc lòng bài thơ Sang năm con lên bảy, trả lời các câu hỏi 
-Lớp nhận xét .
-HS lắng nghe .
-1HS đọc toàn bài .
-HS đọc thành tiếng nối tiếp. HS yếu đọc đoạn ngắn .
-Đọc chú giải + Giải nghĩa từ :
-HS lắng nghe .
-1HS đọc đoạn + câu hỏi 
-Trên đường hai thầy trò đi hát rong kiếm sống .
-1HS đọc lướt + câu hỏi .
-Học trò là rê - mi và chú chó Ca -pi. Sách là gỗ mỏng khắc chữ cái. lớp học là trên đường đi .
-Ca -pi không biết đọc, chỉ biết lấy ra những chữ thầy dạy. Rê -mi quyết tâm và học tấn tới hơn Ca -pi .
-1HS đọc đoạn + câu hỏi
-HS trả lời .
-HS lắng nghe .
-HS đọc từng đoạn nối tiếp .
-HS đọc cho nhau nghe theo cặp .
-HS luyệïn đọc cá nhân , cặp , nhóm.
-HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
-HS nêu : Ca ngưïi cụ Vi - ta - li nhân từ , Rê -mi ham học .
-HS lắng nghe .
-------------------kk---------------------
TiÕt 3: ĐẠO ĐỨC
®¹o ®øc ®Þa ph­¬ng:
 ƠN TẬP
A. MỤC TIÊU :
 - Củng cố một số kĩ năng, thái độ, hành vi đã học từ bài 4 đến bài12.
B. ĐỒ DÙNG : 
 - Bảng phụ
C. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP :
 - Nhĩm, cá nhân
 - Hỏi đáp
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ CỦA GV 
TL
HĐ CỦA HS
1. Giới thiệu bài 
2.Xử lý tình huống.
- GV treo bảng phụ ghi sẵn các tình huống và hướng dẫn HS cách thực hiên:
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức.
3. Báo cáo tình hình ở địa phương cĩ liên quan đến các bài đã học.
- GV phát giấy nội dung bài tập cho từng cá nhân, yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả bài làm.
- GV kết luận. 
4. Củng cố dặn dị. 
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn học bài sau 
 2/
15/
15/
 3/ 
5
- Lắng nghe.
- HS quan sát bảng phụ, lắng nghe GV huớng dẫn và làm việc theo yêu cầu của giáo viên .
- HS nhận phiếu và làm bài tập.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, thực hiện.
TIẾT 4 : TỐN
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
 * Chung : 
 - Ơn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải tốn về chuyển động đều.
 - Tiếp tục rèn kĩ năng giải tốn về chuyển động đều.
 * Riêng :
 - Häc sinh yÕu: Lµm ®­ỵc bµi tËp 1, 2 vỊ giải tốn về chuyển động đều.
B. ĐỒ DÙNG :
 - B¶ng phơ
C. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP :
 - Nhĩm, cá nhân.
 - Hỏi đáp, luyện tập
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
HĐCỦA GV
TG
HĐ CỦA HS
I/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi hai học sinh ( Tiến, Hiền ) lên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II/ Bài mới :
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài tập 1:
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi HS lên làm bài .
- GV giúp đỡ HS yếu
H: Nêu cơng thức cần dùng để giải mỗi phần của bài tốn đã cho.
- GV nhận xét
Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bảng phụ
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
H: Để tính thời gian xe máy đi hết AB cần biết những yếu tố nào?
H: Tính vận tốc xe máy bằng cách nào?
H:Tính vận tốc ơ tơ bằng cách nào?
- HS,GV nhận xét.
III.Củng cố dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn học bài sau
5/
1'
36'
3'
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Lắng nghe
- HS nối tiếp nêu
- 3 HS, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nối tiếp trình bày.
- HS nối tiếp nêu 
- 1HS, cả lớp làm vào vở.
- HS trình bày bài 
- HS trả lời yêu cầu của GV
- Vxe máy = V ơ tơ : 2
- Lấy độ dài quãng đường chia cho thời gian mà ơ tơ đã đi.
 Đáp số: 1,5 giờ
- Lắng nghe, thực hiện.
-------------------kk----------------------
TIẾT 5 : ĐỊA LÍ
ÔN TẬP häc k× II
A- MỤC TIÊU : 
 * Chung :
- Tìm được các châu lục, đại dương và nước VN trên bản đồ Thế giới.
- Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên, dân cư, hoạt động kinh tế của các châu lục.
 * Riêng :
 - Học sinh yếu bước đầu tìm được các châu lục, đại dương và nước VN trên bản đồ Thế giới.
B. ĐỒ DÙNG:
 - B¶n ®å hµnh chÝnh ViƯt Nam, thÕ giíi
 - SGK,VBT.
C. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP :
 - Cá nhân, nhĩm.
 - Quan sát, hỏi đáp.
D. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HĐ CỦA GV
TG
HĐ CỦA HS
I - Kiểm tra bài cũ : 
- Chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên bản đồ thế giới hoặc quả Địa cầu.
 - Nhận xét,
II- Bài mới :
 1 - Giới thiệu bài : “ Ôn tập cuối năm"
2. Hoạt động :
a) HĐ 1: Phát phiếu học tập và giao nhiệm vụ cho hs
+ Tô màu vào lược đồ để xác định giới hạn phần đất liền của Việt Nam .
+ Điền tên : Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia, Biển Đông, Hoàng Sa, Trường Sa trên lược đồ .
-Bước 2: GV sữa chữa & giúp HS hoàn thiện phần trình bày .
*HĐ2: Thảo luận nhĩm đơi
- GV giao nhiệm vụ.
- Kết luận : ..........
HĐ3:(làm việc cá nhân hoặc cả lớp)
-Bước 1: Phát phiếu học tập, giao nhiệm vụ cho hs
 + Tên châu Á, châu Âu, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Aán Độ Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải
 + Tên một số dãy núi : Hi-ma-lay-a, Trường Sơn, U-ran, An-pơ.
 -Bước 2: GV sữa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
III - Củng cố, dặn dị :
- Nhận xét tiết học 
-Hướng dẫn học bài sau 
4/
2/
8/
10/
8/
3/
-HS trả lời
-HS nghe.
- HS nghe .
+ Tô màu vào lược đồ để xác định giới hạn phần đất liền của Việt Nam .
 - Thực hiện
- HS thảo luận nhĩm đơi ; Một số nhĩm trình bày kết quả ; Nhĩm khác nhận xét.
- Lắng nghe.
- Một vài HS đọc .
-HS nghe .
- HS điền vào lược đồ tên các châu và tên một số dãy núi.
- HS theo dõi.
- Lắng nghe, thực hiện.
-------------------kk----------------------
TIẾT 6 : LUYỆN VIẾT
LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG
A. MỤC TIÊU:
* Chung :
 - RÌn kÜ n¨ng viết, trình bày đúng bài “ Lớp học trên đường” .
 - RÌn tèc ®é viÕt cho HS
 * Riêng :
 - Học sinh yếu bước đầu viết đúng độ cao, khoảng cách các chữ trong bài.
 - Học sinh khá, giỏi rèn viết nét thanh, nét đậm và chữ nghiêng.
B. ĐỒ DÙNG : 
Vở luyện viết, bảng phụ
C. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP :
 - Cá nhân, cả lớp
 - Luyện tập
D. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
TL
HĐ CỦA HỌC SINH
1.Giới thiệu :
2.Hướng dẫn luyện viết :
- Gọi một học sinh đọc bài luyện viết
- GV hưíng dÉn HS viÕt 1 sè tõ khã
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn học sinh viết bài ( Giáo viên uốn nắn chữ viết cho học sinh yếu)
- Giáo viên thu bài để chấm.
- Nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà rèn viết thêm. ( đối với những học sinh chưa viết đẹp, đúng )
 2/
 40/
 3/
- Lắng nghe
- 1HS ®äc bµi luyện viªt, líp theo dâi.	
- HS viÕt vµo giÊy nh¸p, 3 HS lªn b¶ng viÕt
- Theo dõi
- Học sinh viết bài vào vở. HS yếu viết bài dưới sự giúp đỡ, uốn nắn của giáo viên
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, thực hiện.
-------------------kk----------------------
TIẾT 7: TỐN
LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU :
 * Chung :
 - Tiếp tục củng cố các kiến thức và kĩ năng giải tốn về chuyển động đều.
 - Tiếp tục rèn kĩ năng giải tốn về chuyển động đều.
 * Riêng :
 - Học sinh yếu làm được bài tập 1,2 dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
B. ĐỒ DÙNG :
 - VBT
C. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP :
 - Cá nhân, cả lớp.
 - Luyện tập, hỏi đáp.
D- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
TL
HĐ CỦA HỌC SINH
I. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gäi häc sinh (Hiếu) lªn b¶ng 
 -NhËn xÐt, ghi ®iĨm
II. Bài mới:
1. Giíi thiƯu
2. Luyện tập.
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV gợi ý HS làm bài vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu 
- Gv chốt lại
Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa sai
* Giải lao :
Bài 3 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhĩm
- Nhận xét, chốt lại.
III. Củng cố dặn dị
- NhËn xÐt tiÕt häc
- H­íng dÉn häc bµi sau
5/
1/
10/
14/
 5/
13/
2/
- Thùc hiƯn theo yêu cầu của giáo viên.
- HS khác nhận xét.
- HS l¾ng nghe.
- Một học sinh đọc, lớp đọc thầm.
- Thực hiện
- HS yếu làm bài dưới sự giúp đỡ của GV
- HS nối tiếp trình bày kết quả. HS khác nhận xét.
- Thực hiện.
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở BT
- HS nhận xét cách làm.
- Một học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận, đại diện nhĩm lên báo cáo.
- Nhĩm khác nhận xét.
- Lắng nghe, thực hiện.
-------------------kk----------------------
 Thø ba, ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾT 1: KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
A. MỤC TIÊU :
 * Chung
 -Tìm và kể được1 câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi hoặc câu chuyện về công tác xã hội em cùng các bạn tham gia .
 -Biết sắp xếp các sự việc thành 1 c ... 3/
3/
- Hai học sinh ( nguyên, Vân) thùc hiƯn theo yêu cầu của giáo viên.
- HS khác nhận xét.
- HS nghe .
HS làm việc cá nhân:Quan sát các hình và đọc ghi chú, tìm xem mỗi ghi chú ứng với hình nào.
- Ứng với mỗi hình : H1b, h2a, H3e, H4c, H5d.
- HS thảo luận và trả lời :
Câu a: Ứng với cấp độ Quốc gia, cộng đồng, gia đình.
Câu b: Cộng đồng, gia đình.
Câu c: Cộng đồng, gia ®×nh.
Câu d: Cộng ®ồng, gia đình.
Cââu e: Quốc gia, cộng đồng, gia đình.
- HS tự liên hệ trả lời.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình sắp xếp các hình ảnh và các thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường trên giấy khổ to.
- Từng cá nhân trong nhóm tập thuyết trình các vấn đề nhóm trình bày.
- Các nhóm treo sản phẩm và cử người lên thuyết trình trên trước lớp.
- HS thực hiện.
- HS xem bài trước .
-------------------kk--------------------
TiÕt 2: TẬP LÀM VĂN
TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
A – MỤC TIÊU : 
 - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người. 
 - Nhận biết và sửa được lỗi trong bài.
 - Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
 * Riêng :
 - Häc sinh yÕu bước đầu biết sửa được lỗi trong bài.
 B- ĐỒ DÙNG : 
- Bảng phụ ghi 3 đề bài của tiết kiểm tra , một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu,ý cần chữa chung trước lớp .
C. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP :
 - Cá nhân, cả lớp.
 - Hỏi đáp, luyện tập.
D. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
TL
HĐ CỦA HỌC SINH
1 / Giới thiệu bài :
2 / Nhận xét kết quả bài viết của HS :
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn 03 đề bài tả người của tiết kiểm tra .
 +GV hướng dẫn HS phân tích đề bài ( Thể loại, kiểu bài )
a/ GV nh/ xét kết quả bài làm của cả lớp 
b/ Thông báo điểm số cụ thể .
3 / Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài : 
-GV trả bài cho học sinh .
a / Hướng dẫn HS chữa lỗi chung :
+GV ghi các lỗi cần chữa lên bảng phụ .
-Cho các HS lần lượt chữa từng lỗi .
-GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu .
b/ Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài :
-Cho HS đọc nhiệm vụ 2 và 3 SGK .
-Cho Hs sửa lỗi .
-Gv theo dõi kiểm tra HS làm việc .
c / Hướng dẫn HS học tập đoạn văn, bài văn hay :
-GV đọc 1 số đoạn văn hay, bài văn hay .
-Cho HS thảo luận, để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn hay.
 d / Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài làm .
-Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .
4/ Củng cố dặn dò :
-GV nhận xét tiết học .
- Hướng dẫn học bài sau
2/
15’
25/
3’
-HS lắng nghe.
-HS đọc đề bài, cả lớp chú ý bảng phụ 
-HS phân tích đề 
-Nhận bài .
-1 số HS lên bảng chữa lỗi,cả lớp sửa vào giấy nháp .
-HS theo dõi trên bảng .
-2 HS đọc nối tiếp, lớp đọc thầm .
-HS tự sửa lỗi trên vở .
-HS đổi vở để soát lỗi .
-HS lắng nghe.
-HS trao đổi thảo luận để tìm ra được cái hay để học tập .
-Mỗi HS tự chọn ra 1 đoạn văn viết chưa đạt để viết lại cho hay hơn và trình bày đoạn văn vừa viết .
-HS lắng nghe.
-------------------kk--------------------
TIẾT 3: TỐN
LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: 
 * Chung :
 - Biết thực hiện phép nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
 * Riêng : 	
 - Häc sinh yÕu: Lµm ®­ỵc bµi tËp 1,2 dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
B. ĐỒ DÙNG :
 - B¶ng phơ
C. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP :
 - Cá nhân, cả lớp
 - Hỏi đáp, thực hành 
D.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
TL
HĐ CỦA HỌC SINH
I. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gäi häc sinh (Tồn) lªn b¶ng 
 -NhËn xÐt, ghi ®iĨm
II. Bài mới:
1. Giíi thiƯu
2. Luyện tập.
Bài tập 1:
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi HS lên làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét
Bài tập 2: 
- Gọi một học sinh nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách tính những số chưa biết.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu
H: Hãy xác định dạng của bài tốn?
H: Nêu cách làm?
- Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- GV nhận xét.
III.Củng, cố dặn dị
NhËn xÐt tiÕt häc
Hướng dãn học bài sau
 5/
 1'
36'
 3'
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc
- Một HS, cả lớp làm vở.
- Học sinh nêu kết quả.
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh thực hiện.
- HS nối tiếp nêu.
- HS làm bài, chữa bài.
- Một số em nêu kết quả.
- Thực hiện.
- Giải bài tốn về tỉ số phần trăm.
- Thực hiện.
- 1 HS làm, cả lớp làm vở.
- HS nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe, thực hiện.
-------------------kk--------------------
TiÕt 4: LÞch sư
«n tËp häc k× II
A – MỤC TIÊU :HS biết 
 - Nội dung chính của thời kì lịch sử nước ta từ năm 1858 đến nay . 
 - Nh÷ng sù kiƯn lÞch sư tiªu biĨu tõ n¨m 1945 - 1954.
 - Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám 1945 và đại thắng mùa x uân năm 1975. 
 - KÜ n¨ng tãm t¾t c¸c sù kiƯn lÞch sư tiªu biĨu trong c¸c giai ®o¹n lÞch sư ®· häc
B– ĐỒ DÙNG :
 _ Bản đồ hành chính Việt nam (để chỉ địa danh liên quan đến các sự kiện được ôn tập).
_ Tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến kiến thức các bài.
_ Phiếu học tập; SGK .
C. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP :
 - Cả lớp, cá nhân
 - Hỏi đáp, giảng giải.
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I. Giới thiệu bài : “Ôn tập”. (2/)
II. Hoạt động : (30/)
a) HĐ 1 : Làm việc theo nhóm .
- GV: HDHS suy nghÜ nhí l¹i nh÷ng tµi liƯu lÞch sư chđ yÕu ®Ĩ hiĨu ®­ỵc mét sè sù kiƯn theo b¶ng thèng kª sau:
 - GV: Tỉ chøc cho HS th¶o luËn N4 ®Ĩ hoµn thµnh b¶ng thèng kª.
 - HS: C¸c nhãm lµm viƯc sau ®ã cư ®¹i diƯn tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o , c¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
 - GV: hoµn thµnh b¶ng thèng kª trªn b¶ng.
 - HS: Nh¾c l¹i.
Thêi gian xÈy ra
Sù kiƯn lÞch sư tiªu biĨu
1/9/1858
Ph¸p nỉ sĩng x©m l­ỵc n­íc ta.
1859 -1864
Phong trµo chèng Ph¸p cđa Tr­¬ng §Þnh.
5/7/1885
Cuéc ph¶n c«ng ë kinh thµnh HuÕ.
1905 - 1908
Phong trµo §«ng Du.
5/6/1911
NguyƠn TÊt Thµnh ra ®i t×m ®­êng cøu n­íc.
3/2/1930
§¶ng Céng s¶n ViƯt Nam ra ®êi.
1930 -1931
Phong trµo X« ViÕt NghƯ-TÜnh.
8/1945
C¸ch m¹ng th¸ng T¸m.
2/9/1945
B¸c Hå ®äc b¶n Tuyªn Ng«n §éc lËp t¹i qu¶ng tr­êng Ba §×nh.
Cuèi 1945-1946
§Èy lïi “GiỈc ®ãi, giỈc dèt”
19/12/1946
Trung ¦¬ng §¶ng vµ ChÝnh phđ ph¸t ®éng toµn quèc kh¸ng chiÕn.
20/12/1946
§µi tiÕng nãi ViƯt Nam ph¸t lêi kªu gäi toµn quèc kh¸ng chiÕn cđa B¸c hå.
C¶ n­íc ®ång lo¹t nỉ sĩng chiÕn ®Êu.
Thu ®«ng 1947
ChiÕn dÞch ViƯt B¾c-“Må ch«n giỈc Ph¸p”
Thu ®«ng 1950
16-18/9/1950
ChiÕn dÞch biªn giíi.
TrËn §«ng khª. G­¬ng chiÕn ®Êu dịng c¶m La V¨n CÇu.
Từ năm 1954 đến 1975.
Các sự kiện lịch sử chính
Từ 1975 đến nay .
 Các nhân vật tiêu biểu
 - GV: Y/c HS nªu ý nghÜa lÞch sư cđa mét sè sù kiƯn lÞch sư trªn.
b) HĐ 2 : Làm việc cả lớp .
 - GV cho đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc .
 III. Củng cố - dặn dò (3/)
 - GV y/c học sinh nhắc lại nội dung chính của bài.
 - Nhận x ét tiết học .
-------------------kk--------------------
TIẾT 5 :TỐN
KIỂM TRA CUỐI TUẦN
A. ĐỀ BÀI :
 * Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :
Câu 1 :Viết tiếp vào chỗ chấm :
 Muốn tính vận tốc ta lấy
Câu 2 : * Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :
 Một máy bay bay được 2592 km trong 3,6 giờ. Vận tốc của máy bay là :
 A. 720km/giờ ; B. 720km/phút ; C. 7,2km/giờ ; D. 720km
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 a, 24 phút 36 giây : 3 =  b, 13 phút 24 giây : 4 = .
 c, 17 giờ 24 phút – 6 giờ 36 phút = . d, 25,64 phút : 5 = 
Câu 4 : Một người thợ làm xong một sản phẩm hết 1,5 giờ. Hỏi muốn làm xong 30 sản phẩm trong 5 ngày thì mỗi ngày người thợ đĩ phải làm mấy giờ ?
B. THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN :
Câu 1 : ( 1đ).
 Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.
Câu 2 : (1đ). Khoanh vào ý A.
Câu 3 : (4đ ).Mỗi ý đúng được 1đ. Kết quả là :
a, 8 phút 12 giây b, 3phút 21 giây
c, 10 giờ 48 phút d, 5,128 phút
Câu 4: (4đ) Bài giải :
Thời gian để làm xong 30 sản phẩm là : (0,25đ)
 1,5 x 30 = 45 ( giờ) (0,75đ)
Mỗi ngày phải làm số giờ là : (0,25đ)
 45 : 5 = 9 ( giờ) (0,5đ)
 Đáp số : 9 giờ ( 0,25đ) 
-------------------kk--------------------
TIẾT 6 : TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA CUỐI TUẦN
A. ĐỀ BÀI :
 * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 :Trước khi cưới chồng Ha- li- ma là người như thế nào ?
 A. Là người dễ mến, lúc nào cũng tươi cười.
 B. Là người luơn cau cĩ, gắt gỏng.
 C. Là người lười nhác, suốt ngày ngủ.
Câu 2 : Chọn câu nào đứng sau câu văn : “ Người ăn xin nhìn tơi chằm chằm bằng đơi mắt ướt đẫm” để tạo mối liên hệ giữa hai câu và tránh lặp từ ?
 A. Đơi mơi tái nhợt nở nụ cười và tay ơng cũng xiết lấy tay tơi. 
 B. Đơi mơi tái nhợt nở nụ cười và tay người ăn xin cũng xiết lấy tay tơi.
Câu 3 : Phần mở bài của bài văn tả con vật cĩ nhiệm vụ nào?
 A. Tả hình dáng và hoạt động của con vật.
 B.Giới thiệu con vật định tả.
 C. Nêu cảm nghĩ của người viết về con vật
Câu 4 : Đặt câu với từ chăm ngoan.
B. THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN :
Câu 1 : ( 3đ). Khoanh vào ý A
Câu 2 : ( 3đ). Khoanh vào ý A.
Câu 3: ( 2đ). Khoanh vào B.
Câu 4: ( 2đ). Học sinh đặt câu đúng theo yêu cầu được 2đ.
 VD : Lan là học sinh chăm ngoan.
-------------------kk---------------------
TIẾT 7 : SINH HOẠT
 SINH HOẠT CUỐI TUẦN
A. MỤC TIÊU:
 - NhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua. 
- §Ị ra phư¬ng hưíng ho¹t ®éng tuÇn tíi. 
 - GD c¸c em thùc hiƯn tèt néi quy trưêng, líp.
B. NỘI DUNG SINH HOẠT
1) §¸nh gi¸ ho¹t ®éng trong tuÇn.
 - C¸c tỉ trưëng sinh ho¹t.
 - Líp trưëng ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn.
 - ý kiÕn c¸c thµnh viªn trong líp.
 GV: NhËn xÐt chung.
* §¹o ®øc:
 - Ngoan, hiỊn, lƠ phÐp, v©ng lêi thÇy c«. §oµn kÕt b¹n bÌ vµ cïng nhau tiÕn bé.
* Häc tËp:
 -Ý thøc häc tËp tư¬ng ®èi tèt. Gi÷ g×n s¸ch vë tư¬ng ®èi cÈn thËn. 
* C¸c ho¹t ®éng kh¸c:
 - Thùc hiƯn nghiªm tĩc néi qui trưêng, líp. 
Thưêng xuyªn vƯ sinh c¸ nh©n trưêng, líp s¹ch sÏ.
2) Phư¬ng hưíng ho¹t ®éng tuÇn tíi:
- Duy tr× sÜ sè, ®¶m b¶o tØ lƯ chuyªn cÇn.
 - Duy tr× tèt nỊ nÕp häc tËp.
 - ChuÈn bÞ bµi ®Çy ®đ trưíc khi ®Õn líp.
 - Gi÷ g×n vµ b¶o qu¶n s¸ch vë cÈn thËn.
- TiÕp tơc häc nhãm ë nhµ.
- TËp luyƯn nghi thøc ®éi theo lÞch.
- Tham gia tèt phong trµo ho¹t ®éng ®éi.
- VƯ sinh trưêng líp s¹ch sẽ
- RÌn ch÷ viÕt, ®äc cho häc sinh yÕu 
- Båi dưìng häc sinh kh¸, giái.
------------------kk----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN. 34.doc