I.Mục tiêu:
*Chung:
- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài v các số liệu thống kê trong bi.
- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình đẳng của những người da màu ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )
*Riªng: Hs yu ®c ®ỵc c©u, ®o¹n
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về nạn phân biệt chủng tộc .
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn khó đọc .
III. Các hoạt động dạy – học:
Thø hai, ngµy 27 th¸ng 9 n¨m 2010 Buổi sáng : TIẾT 2: TẬP ĐỌC SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI I.Mục tiêu: *Chung: - Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngồi và các số liệu thống kê trong bài. - Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình đẳng của những người da màu ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ) *Riªng: Hs yÕu ®äc ®ỵc c©u, ®o¹n II.Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về nạn phân biệt chủng tộc . - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn khó đọc . III. Các hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Kiểm tra bài cũ : -H: Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh của Đế quốc Mĩ? - H: Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con rằng :” Cha đi vui “ ? -GV nhận xét và cho điểm. - Hai học sinh đọc bài Ê – mi - li, con -Vì hành động của đế quốc Mĩ là hành động phi nghĩa , huỷ diệt đất nước và con người VN . -Vì chú muốn động viên vợ con bớt đau buồn vì hạnh phúc của con người . 2’ 15/ 10' 10/ 2)Bài mới: a)Giới thiệu bài: b) Luyện đọc: - Gọi 1HS khá (giỏi) đọc toàn bài . - GV chia đoạn : 3 đoạn. - Cho HS đọc đoạn nối tiếp - Luyện đọc từ ngữ khó:a-pác-thai,Nen-xơn Man - đê-la. - HS đọc chú giải và giải nghĩa từ . -LuyƯn ®äc theo cỈp - GV đọc toàn bài một lượt. c) Tìm hiểu bài: *Đ1:HS đọc thành tiếng+ Đọc thầm. H: Dưới chế độ a-pác-thai, người da đen bị đối xử như thế nào? *Đoạn2:HS đọctiếng+ đọc thầm H: Người dân Nam Phi đã làm gì để xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc? *Đoạn3: Cho 1 HS đọc . H: Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a-pác-thai được đông đảo mọi người trên thế giới ủng hộ? - H: Hãy giới thiệu về vị Tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới ? -GV cho HS quan sát ảnh vị Tổng thống. d) Đọc diễn cảm: - GV hướng dẫn cách đọc -GV đưa bảng phụ lên hướng dẫn c/ đọc. -HS lắng nghe . -Cả lớp đọc thầm -HS nối tiếp nhau đọc đoạn.( Học sinh yếu đọc câu, đoạn ) -2 HS đọc các từ khó . -2HS đọc chú giải . - Thực hiện -HS lắng nghe . -1HS đọc to , cả lớp đọc thầm -Người da đen bị đối xử một cách bất công . Người da trẳng chiếm 8/10 đất trồng trọt, lượng người da đen chỉ bằng 1/10 . Họ phải sống, chữa bệnh ở những khu nhà riêng và không được hưởng một chút tự do, dân chủ nào -1HS đọc to, cả lớp đọc thầm . -Họ đã đứng lên đòi bình đẳng. Cuộc đấu tranh anh dũng và bền bỉ của họ cuối cùng đã giành được thắng lợi . - HS đọc đoạn 3 -Những người có lương tri, yêu chuộng hoà bình không thể chấp nhận sự phân biệt chủng tộc da õman -Chế độ a-pác-thai là chế độ xấu xa nhất hành tinh . -Mọi người có quyền tự do, bình đẳng. -Ơâng là một luật sư tên là Nen-xơn Man-đê-la.Ơâng là người tiêu biểu cho tất cả những người da đen, da màu ở Nam Phi . -HS luyện đọc đoạn văn. -HS đọc cả bài. 2’ 3)Củng cố: H :Bài văn đã ca ngợi điều gì? -Bài văn ca ngợi cuộc đấu tranh chống chế . , da màu ở Nam phi 1’ 4)Nhận xét,dặn dò: -GVnhận xét tiết học. - Đọc trước bài “ Tác phẩm của Si- le và tên phát xít “ - Lắng nghe. - Thực hiện -------------------------------***-------------------------------- TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC CÓ CHÍ THÌ NÊN ( Tiết 2 ) I/ Mục tiêu : * Chung : -Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống cĩ ý chí. - Biết được : Người cĩ ý chí cĩ thể vượt qua được khĩ khăn trong cuộc sống. - Cảm phục và noi theo những gương cĩ ý chí vượt lên những khĩ khăn trong cuộc sống để trở thành người cĩ ích cho gia đình, xã hội. * Riêng : Học sinh yếu bước đầu biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống cĩ ý chí. II/ Tài liệu , phương tiện : - Bảng phụ, phiếu học tập. III/ Ho¹t ®éng d¹y hoc: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15/ 15/ 05/ HĐ1: Bài tập 3 SGK . -GV chia HS thành các nhóm. -GV cho HS thảo luận nhóm về những tấm gương đã sưu tầm được . -GV cho đại diện trình bày kết quả làm việc. - GV ghi tóm tắt lên bảng : Hoàn cảnh Những tấm gương Khó khăn của bản thân Khó khăn về gia đình Khó khăn khác -GV gợi ý để HS phát hiện những bạn có khó khăn ở ngay trong lớp mình , trường mình và có kế hoạch để giúp bạn vượt khó . HĐ 2 :Tự liên hệ ( bài tập 4 SGK). -GV cho HS tự phân tích những khó khăn và những biện pháp khắc phục của bản thân . -GV cho HS trao đổi những khó khăn của mình với nhóm . -GV cho đại diện mỗi nhóm chọn 1 bạn có nhiều khó khăn hơn trình bày trước lớp . -GV cho cả lớp th/luận tìm cách giúp đỡ các bạn đó. - kết luận : Lớp ta có một vài bạn còn khó khăn .Bản thân các bạn đó cần nỗ lực phấn đấu để tự mình vượt khó .Nhưng sự cảm thông chia sẻ, động viên, giúp đỡ của bạn bè, tập thể cũng hết sức cần thiết để giúp các bạn vượt qua khó khăn vươn lên . HĐ nối tiếp :Sưu tầm các tranh , ảnh , bài báo nói về ngày Giỗ Tổ Hùng Vương ; các câu ca dao, tục ngữ nói về lòng biết ơn Tổ tiên . - HS thảo luận nhóm. - Đại diện trình bày kết quả -HS phát hiện một số HS có hoàn cảnh khó khăn và thảo luận nhóm có kế hoạch giúp đỡ bạn . -HS làm việc cá nhân . - HS trao đổi với nhóm . -Đại diện mỗi nhóm trình bày - Cả lớp thảo luận. -HS lắng nghe. - Học sinh thực hiện. -------------------------------***-------------------------------- TIẾT 4: TỐN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : * Chung: - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích . - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan * Riªng: Hs yÕu lµm ®ỵc bµi tËp 1, 2 ( Dưới sự hướng dẫn của giáo viên) II. Đồ dùng dạy học : - SGK ; phiếu bài tập ; bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ 5/ 35/ 4/ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 1 HS lên bảng bài tập 3 cột 2, cả lớp làm vào giấy nháp. - Nhận xét,sửa chữa . 3.Thực hành : *) Bài 1: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m2 (theo mẫu ) . - GV hướng dẫn bài mẫu và hướng dẫn học sinh yếu làm bài. 6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = 6m2 . - Cho cả lớp làm vào vở, gọi 3 HS lên bảng trình bày . - Nhận xét, sửa chữa b) Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là dm2 . - Yêu cầu HS làm vào vë rồi đổi vở kiểm tra chéo bài . *)Bài 2 : - Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng Kquả .( GV giúp đỡ học sinh yếu) *)Bài 3 : - Phát phiếu bài tập cho HS làm bài vào phiếu - GV chấm 1 số bài . - Nhận xét ,sửa chữa . *)Bài 4 : - Giáo viên tĩm tắt. - Gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vë. - Nhận xét ,sửa chữa. 4. Củng cố – Dặn dị : - Nêu mối qhệ giữa các đơn vị đo Dtích . - Nhận xét tiết học ; hướng dẫn học bài sau. - Hát - Thực hiện - Học sinh đọc yêu cầu. - Nêu tên các đơn vị đo Dtích theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại . - Hs làm bài . - Học sinh khác nhận xét. - Theo dõi b) HS làm tương tự câu a. - Hs thực hiện . - Học sinh đọc yêu cầu. - Từng cặp thảo luận . - Kquả câu B đúng . - HS làm bài vào phiếu . - Học sinh đọc đề tốn - Học sinh thực hiện +Dt của 1 viên gạch lát nền là : 40 x 40 = 1600 (cm2 ). + Dtích căn phòng là : 1600 x 150 = 240000 (cm2 ) . 240000 cm2 = 24 m2 ĐS: 24 m2 . - Học sinh nêu - Lắng nghe, thực hiện ------------------------***--------------------------- Buổi chiều: TiÕt 1: ĐỊA LÝ ĐẤT VÀ RỪNG I. Mục tiêu: * Chung : - Biết các loại đất chính ở nước ta : đất phù sa và đất phe- ra- lít. -Nêu được một số đặc điểm của đất phe-ra-lít & đất phù sa. -Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn . -Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe- ra- lít ; của rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn trên bản đồ ( lược đồ ). - Biết một số tác dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta. * Riêng : - Học sinh khá, giỏi thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lí. - Học sinh yếu bước đầu biết các loại đất chính ở nước ta ; Nêu được một số đặc điểm của đất phe-ra-lít & đất phù sa II. Đồ dùng dạy học : - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .Bản đồ phân bố rừng Việt Nam (nếu có). - Tranh ảnh thực vật & động vật rừng Việt Nam (nếu có). - SGK. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ 5/ 1/ 12/ 13/ 3/ I. Ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ: - Nêu vị trí & đặc điểm của vùng biển nước ta . - Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất & đời sống? - Nhận xét, III- Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Hoạt động : a)Đất ở nước ta. HĐ 1 :(làm việc theo cặp) - Bước 1: GV yêu cầu HS đọc SGK & hoàn thành bài tập sau: + Kể tên & chỉ vùng phân bố 2 loại đất chính ở nước ta trên Bản đồ Địa lí Tự nhiên Việt Nam vùng phân bố hai loại đất chính ở nước ta. - Bước 2: GV sữa chữa & giúp HS hoàn thiện phần trình bày . -Bước 3: + GV: Đất là nguồn tài nguyên quý giá nhưng chỉ có hạn. Vì vậy, việc sử dụng đất cần đi đôi với bảo vệ & cải tạo. + HS nêu một số biện pháp bảo vệ & cải tạo đất ở địa phương Kết luận : b)Rừng ở nước ta . *HĐ2 : (làm việc theo nhóm) -Bước1: GV yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3 ; đọc SGK & hoàn thành bài tập sau -Bước 2 :GV sữa chữa & giúp HS hoàn thiện phần trình bày. HĐ3: (làm việc cả lớp) H :Vai trò của rừng đối với đời sống của rừng đối với đời sống của con người . + Để bảo vệ rừng, Nhà nước & người dân phải làm gì ? + Địa phương em đã làm gì để bảo vệ rừng ? IV - Củng cố : 3.Nhận xét , dặn dò : - Nhận xét tiết học -Bài sau:” Ôn tập “ - Hát -HS trả lời - HS nghe . -HS làm việc theo yêu cầu của GV. -Đại diện một số HS trì ... . -GV : Dựa vào những ghi chép được sau khi quan sát về 1 cảnh sông nước, các em hãy lập 1 dàn ý . -Cho HS lập dàn ý . -Cho HS trình bày kết quả . -GV nhận xét và khen những HS làm dàn ý đúng, bài có nhiều hình ảnh, chi tiết tiêu biểu cho cảnh sông nước . 3/Củng cố dặn dò : -GV nhận xét tiết học . -Tiết sau luyện tập tả cảnh . -HS lắng nghe. - HS đọc nội dung bài tập, lớp theo dõi SGK. -HS quan sát . -HS làm việc theo cặp . -HS phát biểu . -Lớp nhận xét , bổ sung . -1 HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm . -HS lập dàn ý . -1số HS trình bày dàn ý của mình . -Lớp nhận xét . -HS lắng nghe. ------------------------------***-------------------------------- TIẾT 3: TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I– Mục tiêu : *Chung: Biết : +So sánh các phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số . +Giải bài toán tìm 2 số biết hiệu và tỉ của 2 số đó . * Riªng: HS yÕu lµm ®ỵc bµi 1, 2 dưới sự hướng dẫn của giáo viên II-Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ 5/ 36/ 3/ 1– Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi hai học sinh lên bảng. - Nhận xét,sửa chữa . 3– Hoạt động : Bài 1 : - Gọi học sinh yêu cầu bài tập . - Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở - Nhận xét,sửa chữa ( Cho HS nhắc cách so sánh 2 PS có cùng mẫu số ). Bài 2 : Tính : - Cho Hs tự làm bài vào vë rồi đổi chéo kiểm tra. - Nhận xét, sửa chữa . Bài 4 : - Gọi 1 HS đọc bài toán rồi tóm tắt . - Bài toán thuộc dạng nào ? - Gọi 2 HS lên bảng làm trên bảng phụ, cả lớp làm vào vở . - Nêu cách giải dạng toán tìm 2 số biết hiệu và tỉ của 2 số đó . - Nhận xét, sửa chữa . 4. Củng cố – Dặn dị : -Nêu cách giải dạng toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó ? - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung . - Hát . - Thực hiện. - Thực hiện. - HS làm bài . - Thực hiện - Hs làm bài. Nêu kết quả. - HS làm bài. Đổi vở kiểm tra chéo. -HS thực hiện . -Bài toán dạng tìm 2 số biết hiệu và tỉ của 2 số đó . - Thực hiện -HS nêu cách giải . -HS nêu . - HS nghe . -------------------------***--------------------------- TIẾT 4: LỊCH SỬ QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC . I/ Mục tiêu * Chung : Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng ( TP HCM), với lịng yêu nước thương dân sâu sắc, Nguyễn tất thành ra đi tìm đường cứu nước. * Riêng : Học sinh yếu bước đầu biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng ,với lịng yêu nước thương dân sâu sắc, Nguyễn tất thành ra đi tìm đường cứu nước. II/ Đồ dùng dạy học : -Ảnh về Quê hương Bác Hồ, bến cảng nhà rồng đầu thế kỷ XX, tàu Đô đóc La-tu-sơ Tờ-re-vin. -Bản đồ hành chính Việt Nam (để chì địa danh Thành phố Hồ Chí Minh) ; SGK . III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ 3/ 28/ 3/ 1– Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi hai học sinh lên bảng. - Nhận xét, sửa chữa . 3– Hoạt động : a) HĐ 1 : Làm việc cả lớp: - GV kể kết hợp giảng những từ khó. - Gọi một HS kể lại. b) HĐ 2 : Làm việc theo nhóm . +N.1 : Tìm hiểu về gia đình, quê hương của Nguyễn Tất Thành. + N.2 : Mục đích đi ra nước ngoài của Nguyễn Tất Thành là gì? + N.3 : Quyết tâm của Nguyễn Tấùt Thành muốn ra nước ngoài để tìm đường cứu nước được biểu hiện ra sao? + Trước tình hình đó, Nguyễn Tất Thành quyết định điều gì? c) HĐ 3 : Làm việc theo nhóm. - Nguy ễn Tất Thành ra nước ngoài để làm gì? - Theo Nguyễn Tất Thành là thế nào để có thể kiếm sống và đi ra nước ngoài? d) HĐ4 : Làm việc cả lớp . - GV nhấn mạnh những kiến thức cần nắm được: + Vì sao bến nhà Rồng được công nhận là di tích LS? Em có suy nghĩ gì về Bác Hồ kính y êu? 4. Nhận xét – dặn dò: - Gọi HS đọc nội dung chính của bài . - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau:“Đảng cộng sản Việt Nam ra đời”. - Hát . - Thực hiện. - Lắng nghe. - Thực hiện - Các nhĩm thảo luận. - Đại diện các nhĩm trình bày kết quả - Nhĩm khác nhận xét. - Học sinh trả lời - Học sinh khác nhận xét. - HS trả lời. - Hai học sinh đọc. Buổi chiều : TIẾT 1: TỐN KIỂM TRA CUỐI TUẦN ( Thời gian : 25 phút) I/ Mục tiêu : - Cđng cè so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số . - Cđng cè l¹i các đơn vị đo diện tích đã học ; cách tính diện tích các hình đã học . II/Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp, vở kiểm tra cuối tuần. III. Đề bài : Bài 1 : Tính : a/ + + b/ - - Bài 2 : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a/ ; ; ; b/ ; ; ; Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo cĩ đơn vị là mét vuơng : a/ 5ha ; 2km2 b/ 400 dm2 ; 1400 dm2 c/ 26 m2 17 dm2 Bài 4 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 50m, chiều rộng 40m. Chu vi mảnh đất là : A. 200m2 ; B. 2000m ; C. 180m2 ; D. 180m IV. Thang điểm và đáp án : Bài 1 : (3đ). Thực hiện đúng mỗi phép tính được 1,5đ. Kết quả là : a/ ; b/ Bài 2 : ( 2đ). Thực hiện đúng mỗi ý được 1đ. Kết quả là : a/ ; ; ; ; b/ ; ; ; Bài 3 : (3đ). Viết đúng mỗi ý được 1đ. Kết quả la : a/ 50 000m2 ; b/ 4m2 ; 14m2 ; c/ 26dm2 Bài 4 : ( 2đ). Khoanh vào ý D. ------------------------------***------------------------------- TIẾT 2 : TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA CUỐI TUẦN ( Thời gian : 25 phút ) I/ Mục tiêu : - Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sơng nước. II/ Đồ dùng : Bảng lớp, vở kiểm tra cuối tuần. III/ Đề bài : Em hãy lập dàn ý bài văn miêu tả một cảnh sơng nước ( một dịng sơng hay một hồ nước ) IV/ Thang điểm và đáp án : Đảm bảo các yêu cầu sau : ( 10đ) - Lập được dàn ý bài văn theo yêu cầu bài đã học ; Độ dài viết từ 7 câu trở lên. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ * Lưu ý : Học sinh lập được dàn ý theo yêu cầu của bài đã học ; độ dài từ 4 câu trở lên và trình bày chưa sạch sẽ, viết câu cịn sai ngữ pháp, mắc lỗi chính tả thì giáo viên cho điểm theo nội dung và hình thức bài kiểm tra của học sinh. ------------------------------***------------------------------- TIẾT 3: AN TỒN GIAO THƠNG BIỂN BÁO HIỆU GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ ( T1) I/ Mơc tiªu: * Chung : - Nhí vµ gi¶i thÝch ND 23 biĨn b¸o hiƯu giao thơng ®· häc. - HiỴu ®ỵc ý nghÜa, ND vµ sù cÇn thiÕt cđa 10 biĨn b¸o giao thơng míi. - Gi¶i thÝch sù cần thiÕt cđa biĨn b¸o hiƯu giao thơng. - Cã ý thøc tu©n theo vµ nh¾c nhë mäi ngêi tu©n theo hiƯu lƯnh cđa biĨn b¸o hiƯu giao thơng khi ®i ®êng. * Riêng : - Học sinh yếu bước đầu gi¶i thÝch sù cần thiÕt cđa biĨn b¸o hiƯu giao thơng ; Cã ý thøc tu©n theo vµ nh¾c nhë mäi ngêi tu©n theo hiƯu lƯnh cđa biĨn b¸o hiƯu giao thơng khi ®i ®êng. II/ ChuÈn bÞ: - ChuÈn bÞ tríc c©u hái cho Hs ®Ĩ HS pháng vÊn ngêi kh¸c. - Quan s¸t 2 biĨn b¸o hiƯu gÇn nhµ. III/ Ho¹t ®éng d¹y häc: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ 22/ 2/ 1. Giới thiệu : 2. Hoạt động : H§1: Trß ch¬i phãng viªn - Gv híng dÉn c¸ch ch¬i, luËt ch¬i. - GV nhËn xÐt, kÕt luËn H§2: ¤n l¹i c¸c biĨn b¸o ®· häc - Gv chia líp thµnh 4 nhãm, giao cho mçi líp 5 biỴn b¸o hiệu kh¸c nhau, GV viÕt tªn 4 nhãm biĨn b¸o hiƯu trªn b¶ng. - GV chốt lại. H§3: NhËn biÕt c¸c biĨn b¸o hiƯu GT Bíc1: NhËn d¹ng c¸c biĨn b¸o hiƯu - GV viÕt lªn b¶ng tªn 3 nhãm biĨn b¸o - Gv nhËn xÐt Gv kÕt luËn Bíc2: T×m hiĨu t¸c dơng cđa c¸c biĨn b¸o hiƯu míi - Cho HS so s¸nh 2 biĨn b¸o cÊm vµ nªu c©u hái ®Ĩ HS tr¶ lêi -Gv kÕt lu©n H§4: LuyƯn tËp - GV gì biĨn vµ tªn biĨn xuèng - G¾n 10 tªn biĨn ë vÞ trÝ kh¸c nhau( kh«ng cïng nhãm) - GV chốt lại 4. Cđng cè, dỈn dß: - HS nh¾c l¹i ý nghÜa cđa tõng nhãm biĨn b¸o - ChuÈn bÞ bµi sau. - Lắng nghe. - Hs ch¬i - C¸c nhãm cư tõng em cÇm biỴn b¸o len xÕp biĨn b¸o vµo ®ĩng nhãm. - Nhĩm khác nhận xét. - Lắng nghe. -3HS lªn b¶ng, mçi em cÇm 3 biĨn b¸o míi - Nhĩm khác nhận xét. - Thực hiện - HS lªn g¾n biĨn vµo ®ĩng biĨn - HS nh¾c l¹i h×nh d¸ng, mµu s¾c, ND cđa 1,2 biĨn b¸o - Thực hiện ------------------------------***------------------------------- TIẾT 4 : SINH HOẠT LỚP SINH HOẠT CUỐI TUẦN I. Mơc tiªu: - NhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua. - §Ị ra phư¬ng hưíng ho¹t ®éng tuÇn tíi. - GD c¸c em thùc hiƯn tèt néi quy trưêng, líp. II. Néi dung sinh ho¹t: 1) §¸nh gi¸ ho¹t ®éng trong tuÇn. - C¸c tỉ trưëng sinh ho¹t. - Líp trưëng ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn. - Ý kiÕn c¸c thµnh viªn trong líp. - GV: NhËn xÐt chung. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ 2) Phư¬ng hưíng ho¹t ®éng tuÇn tíi: - Duy tr× sÜ sè, ®¶m b¶o tØ lƯ chuyªn cÇn. - Duy tr× tèt nỊ nÕp häc tËp. - ChuÈn bÞ bµi ®Çy ®đ trưíc khi ®Õn líp. - Gi÷ g×n vµ b¶o qu¶n s¸ch vë cÈn thËn. - TiÕp tơc häc nhãm ë nhµ. - TËp luyƯn nghi thøc ®éi theo lÞch. - Tham gia tèt phong trµo ho¹t ®éng ®éi. - VƯ sinh trưêng líp s¹ch sẽ - RÌn ch÷ viÕt, ®äc cho häc sinh yÕu. - Båi dưìng häc sinh kh¸, giái . ------------------kk----------------------
Tài liệu đính kèm: