I. Mục tiêu:
- Đọc được : p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ, từ và cõu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ.
- Luyện núi từ 2 - 3 câu theo chủ đề chợ, phố, thị xó.
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa.
HS : Bảng, bộ đồ dùng + vở.
III. Các hoạt động dạy học.
Tuần 6 : Thứ hai ngày 28 tháng 09 năm 2009 Tiết 1 : CHàO Cờ Tiết 2+3 : TIếNG VIệT Bài 22: p - ph, nh. I. Mục tiêu: - Đọc được : p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ, từ và cõu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ. - Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề chợ, phố, thị xó. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa. HS : Bảng, bộ đồ dùng + vở. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra: - Đọc viết:xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b. Dạy chữ ghi âm: * Âm p, ph. b1. Nhận diện: - Chữ p gồm mấy nét? - So sánh p và n - GV nhận xét. b2. Phát âm đánh vần tiếng: - GV đọc mẫu. - Hướng dẫn phát âm. GV nhận xét sửa. * Âm ph (tương tự p). - So sánh p và ph. - GV phát âm. - GV nhận xét. b3. Tổng hợp. Phố - Hướng dẫn đánh vần + đọc trơn.phố xá Hs đọc+ phân tích từ. *Âm nh (quy trình tương tự). - So sánh ph và nh? c. Luyện viết: - GV giới thiệu 4 kiểu chữ (chữ mẫu). - GV viết mẫu. - Hướng dẫn viết. - Luyện. - GV nhận xét, chỉnh sửa. TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc trên bảng. - GV chỉ cho HS đọc. - GV nhận xét chỉnh sửa. + Giới thiệu câu ứng dụng. - GV ghi bảng - Luyện đọc: tiếng, từ, câu. + Đọc trong SGK (tương tự trên bảng). - GV nhận xét cho điểm. b. Luyện viết: - GV hướng dẫn viết phố xá, nhà lá. - GV viết mẫu. - Luyện bảng con. - Hướng dẫn viết vở. - Chấm nhận xét. Giải lao 2 phút. c. Luyện nói: - Trong tranh vẽ cảnh gì? - Chợ có gần nhà em không? - Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ - Em đang sống ở đâu? - GV chỉnh sửa câu. + Trò chơi: Tìm tiếng có ph, nh (HS thi đua tìm đọc). 4. Củng cố -Dặn dò: - Nhắc lại nội dung toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS. - Tìm tiếng có âm mới trong văn bản. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS Viết bảng - HS dọc cõu ứng dụng - HS lắng nghe - HS lắng nghe - Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu. - Giống nét móc hai đầu. khác p có nét xiên phải và nét sổ. - HS tìm ghép trong bộ thực hành - HS nghe. - Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra sát mạnh, không có tiếng thanh. - HS đọc âm cá nhân + tập thể lớp. - Có thêm h. HS tìm ghép ph. - ph trước ô sau+ dấu / - HS tìm ghép tiếng phố. - HS tìm ghép tiếng phố. - Đọc + phân tích tiếng. - phố trước sá sau + / - Đọc cá nhân, tập thể. - Giống h; khác p, n. - HS quan sát. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - Đọc xuôi, đọc ngược theo yêu cầu của GV - Đọc cá nhân + phân tích tiếng. - HS đọc thầm. - HS đọc thầm. - HS đọc cá nhân + phân tích tiếng. - HS nhắc lại cách viết ph, nh. - HS viết vở. - HS nêu chủ đề: chợ phố, thị xã - Trong tranh vẽ : chợ, đường phố, thị xó - Chợ ở gần nhà em - Chợ dựng để mua bỏn thức ăn, đồ dựng sinh hoạt ... Ở nhà mẹ em hay di chợ - Em đang sống ở xó Mường luõn - HS lắng nghe - HS lắng nghe Tiết 4 : THỂ DỤC Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động. I. Mục tiêu: - HS nắm chắc đội hình đội ngũ, thực hiện nhanh có kỉ luật. - Biết dàn hàng, dồn hàng, quay phải, quay trái. - HS chơi trò chơi “Qua đường lội” thành thạo. - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Sân trường sạch, thoáng. - Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung T . L Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp. - GV phổ biến yêu cầu, nội dung bài. - Khởi động. 2. Phần cơ bản: - Ôn tập hợp hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - Học dồn hàng, dàn hàng. Gv vừa làm mẫu vừa hướng dẫn. - GV quan sát, sửa cho những em tập sai. + Trò chơi: “Qua đường lội” - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. 3. Phần kết thúc: - Hồi tĩnh. - Hệ thống bài. - Nhận xét dặn dò. 5 phút 20 phút 5 phút - Lớp trưởng điều khiển lớp xếp 2 hàng dọc, điểm số, báo cáo. - HS nghe. - Chạy nhẹ. - Lớp trưởng điều khiển. - HS thực hiện. - Ôn theo tổ. - Học sinh quan sát. - Học sinh thực hiện. - 2 em chơi mẫu. - Lớp thực hiện trò chơi. - HS thả lỏng chân tay. - 2 em. - Nghe thực hiện. Tiết 5 : MĨ THUẬT (Giỏo viờn chuyờn dạy) Thứ ba ngày 29 thỏng 09 năm 2009 Tiết 1 : TOÁN Số 10 I. Mục tiêu: - Biết 9 thờm 1 được 10, viết số 10, đọc đếm được từ 0 đến 10, biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10, biết vị trớ số 10 trong dóy số từ 0 đến 10 - HS thờm yờu thớch mụn toỏn II. Đồ dùng: - Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 10. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc và viết số 8. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Lập số 10 (10’). - hoạt động cá nhân. - Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn? - Tiến hành tương tự với 10 que tính, 10 chấm tròn. - 9 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 10 bạn. - là 10 hình tròn - tự lấy các nhóm có 910đồ vật. Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 10 bạn, 10 hình vuông, 10 chấm tròn 4. Hoạt động 4: Giới thiệu chữ số 10 (5’). - hoạt động theo - Số mười được biểu diễn bằng chữ số 1 đứng trước và chữ số 0 đứng sau. - Giới thiệu chữ số 10 in và viết, cho HS đọc số 10. - theo dõi và đọc số 10. 5. Hoạt động 5: Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0;1;2;3;4;5;6;7; 8; 9;10. (4’) - Cho HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. - Số 10 là số liền sau của số nào? - đếm xuôi và ngược. - số 9. 5. Hoạt động 5: Làm bài tập (13’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 10. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự đếm số nấm và điền số. - làm và nêu kết quả. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài điền số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - Từ các phần HS đã làm GV hỏi HS 10 gồm mấy và mấy? - 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9 Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS phát hiện dãy số tăng hay giảm? - từ đó HS điền số cho thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 5: Nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - 4; 2; 7 em khoanh số máy ? vì sao? - số 7 vì số 7 lớn nhất. - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - bổ sung cho bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 10. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. Tiết 2+3 : TIẾNG VIỆT Bài 23 : g - gh I.Mục tiêu: - Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ ; Từ và cõu ứng dụng Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề gà ri, gà gụ - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: p, ph, nh - đọc SGK. - Viết: p, ph, nh, phố, nhà. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’) - Ghi âm: “g”và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “gà” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “gà” trong bảng cài. - thêm âm a đằng sau , thanh huyền trên đầu âm a. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - gà ri. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Âm “gh”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: nhà ga, gà gô, gồ ghề. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “g,gh”, tiếng, từ “gà, ghế, gà ri, ghế gỗ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bà cháu đang lau bàn ghế.. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - con gà. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - gà gô, gà ri. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: q, qu, gi. Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC Bài 3: Giữ gìn, sách vở đồ dùng học tập (Tiết2). I. Mục tiêu: - Biết được tỏc dụng của sỏch vở, đồ dựng học tập - Nờu được lợi ớch của việc giữ gỡn sỏch vở, đồ dung học tập - Thực hiện giữ gỡn sỏch vở và đồ dựng học tập của bản thõn - Có ý thức giữ gìn sách vở . II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tiêu chuẩn chấm vở sạch đẹp. - Học sinh: Sách vở và đồ dùng học tâp. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đồ dùng học tập là những vật gì? - Em cần làm gì để giữ gìn sách vở? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Thi “sách vở ai đẹp nhất” (20’). - hoạt động . Mục tiêu: HS biết tìm ra ai là người giữ gìn sách vở cẩn thận nhất. Cách tiến hành: - GV tuyên bố yêu cầu cuộc thi, thành phần ban giám khảo, tiêu chuẩn chấm thi. - Tổ chức cho HS chấm thi 2 vòng, tổ trước, sau đó chọn ra 2 bạn dự thi vòng lớp. - Khen thưởng các cá nhân thắng cuộc. - theo dõi nắm yêu cầu cuộc thi. - thi theo tổ sau đó thi theo lớp. - tuyên dương, học tập các bạn được khen thưởng. 4. Hoạt động 4: Hát bài “Sách bút thân yêu” (5’). - cả lớp cùng hát. 5. Hoạt độ ... - dặn dò (4') - Đọc bảng trừ 4 - Đọc bảng cộng 4 - Nhận xét giờ học - Về nhà học thuộc bảng trừ 4 Tiết 4 : Thủ công Xé dán hình con gà ( Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bi răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. - Giáo dục các em yêu thích môn học, rèn luyện đôi tay khéo. II. Đồ dùng dạy học: HS : Vở + giấy thủ công. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Hướng dẫn nội dung. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn nội dung. + Con gà con gồm những bộ phận nàoì? - Đầu, cổ, mình - Đầu có dạng hình gì? - Hình tròn. - Thân gà con có dạng hình gì? - Hình bầu dục + Hướng dẫn cách xé dán. - HS nhắc lại quy trình xé dán các hình. + Đánh dấu 4 điểm để vẽ hình vuông, sửa thành hình tròn. + Dùng bút để vẽ hình tròn. - GV làm mẫu. - HS quan sát làm theo. - GV quan sát giúp HS yếu. + Hướng dẫn cách xé dán. - GV hướng dẫn cách cầm giấy và cách xé - HS nhắc lại cách xé và dán. + Thực hành. - HS tự thực hiện bài. - GV theo dõi giúp HS chậm. + Đánh giá sản phẩm. Gv hướng dẫn . - HS trưng bày sản phẩm .- Bình chọn những sản phẩm đẹp. - GVtuyên dương em xé đúng, dán đẹp. 3. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại nội dung toàn bài. - Nhận xét giờ học. Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 + 2 : Tiếng việt Kiển tra giữa kì 1 (Phòng giáo dục ra đề ) Tiết 3 : tự nhiên - xã hội Ôn tập - con người và sức khoẻ (T22) I- Mục tiêu: - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể người và các giác quan. - Có thói quen vi vệ sinh cá nhân hàng ngày. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh. II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh ảnh các hoạt động vui chơi, nghỉ ngơi. III- Hoạt động dạy học chính: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Kể những hoạt động nghỉ ngơi, giải trí có lợi cho sức khoẻ của em ? - Hai em nêu - Đi, đứng, ngồi học như thế nào là đúng tư thế ? - Ngồi ngay ngắn 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu bài học 3. Hoạt động 3: Khởi động (3') Chò trơi "Chi chi chành chành" 4. Hoạt động 4: Nêu tên các bộ phận của cơ thể (8') - Hoạt động cá nhân. - Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? - Mắt, tai, tay, đầu... - Cơ thể người gồm có mấy phần ? - 3 phần: đầu, mình, tay chân. - Ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ? - Nhìn bằng mắt, nghe bằng tai, ngửi bằng mũi, nóng lạnh bằng tay... - Thấy bạn chơi súng cao su em khuyên bạn thế nào vì sao ? - Không chơi súng vì có thể bắn vào mắt bạn... - Thấy bạn lấy vật cứng chọc vào tai, em khuyên bạn điều gì, vì sao ?... - Tự trả lời... Chốt: Các bộ phận của cơ thể chúng ta đều quan trọng, chúng ta phải biết bảo vệ các cơ quan đó. 5. Hoạt động 5: Kể lại việc vệ sinh cá nhân hàng ngày (10') - Hoạt động theo cặp. - Hàng ngày từ sáng đến lúc đi ngủ em làm những công việc gì cho bản thân ? - Thảo luận theo cặp từ 2 đến 3 hoạt động, sau đó trình bày trước lớp, em khác bổ sung. - Gợi ý em yếu: Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ, buổi trưa em thường ăn gì, em có đánh răng rửa mặt trước khi đi ngủ không ?... - thức dạy lúc 6 giờ, ăn cháo Chốt: Nêu lại những việc vệ sinh cá nhân hàng ngày nên làm để HS nhớ. - Có thể tự nêu. 6. Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò (4') - Thi kể tên nhanh những bộ phận của cơ thể người. - Kể nhanh những việc vệ sinh cá nhân nên làm. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau: Gia đình. Tiết 4 : Toán Luyện tập (T57) I- Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Yêu thích môn học. II- Đồ dùng: Giáo viên:Tranh phục vụ bài 5 III- Hoạt động dạy học chính: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4, 3 - Ba em đọc 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu tiết học. 3. Hoạt động 3: Luyện tập (27' Bài 1: Gọi HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm và chữa bài - Làm vào SGK và chữa bài. Bài 2: Gọi HS nêu cách làm bài ? - Tính rồi ghi kết quả vào hình tròn Yêu cầu HS làm và chữa bài ? - Cá nhân chữa bài, em khác nhận xét Bài 3: Nhắc cách tính ? Chốt: Tính từ trái sang phải. - Lấy 4 -1, được bao nhiêu lại trừ đi 1, rồi ghi kết quả. Bài 4: Yêu cầu HS tính kết quả phép tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu ? Chốt: Cần tính trước khi điền dấu. - Làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét Bài 5: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh tự nêu đề toán ? a) Có ba con vịt đang bơi, 1 con bay đến, hỏi tất cả có mấy con ? Từ đó viết phép tính cho thích hợp ? 3 + 1 = 4 Phần b: Tương tự - Em nào có phép tính khác? 1 + 3 = 4 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5') - Nhận xét giờ học. - Đọc lại bảng trừ 3, 4 Tiết 5 : âm nhạc ( Giáo viên chuyên dạy ) Thứ sáu ngày 30 thỏng 10 năm 2009 Tiết 1 : Tiếng việt Bài 41 : iêu - yêu (T82) I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; các từ, câu ứng dụng. - Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: iu, êu. - Đọc SGK. - Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Viết bảng con. 2: Bài mới a: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. b: Dạy vần mới ( 10’) - Ghi vần: iêu và nêu tên vần. - Theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “diều” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “diều” trong bảng cài. - Thêm âm d trước vần iêu, thanh huyền trên đầu âm ê. - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - Diều sáo. - Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê. - Vần “yêu”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: yêu cầu, buổi chiều. d: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 3 : Luyện đọc a: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Vần “iêu, yêu”, tiếng, từ “diều sáo, yêu quý.”. b: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. c: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Chim đậu trên cành vải. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc các từ: hiệu, thiều. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. d: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. e: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - Các bạn đang giới thiệu về mình. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bé tự giới thiệu. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. g: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Lập viết vở. 4: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ưu, ươu. Tiết 2 : toán Phép trừ trong phạm vi 5 (T58) I- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Say mê học toán. II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ phóng to bài tập 4. Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1 III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 ? - Làm tính: 4-1-1 = ..., 4-2 - 1= - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nắm yêu cầu tiết học 3. Hoạt động 3: Giới thiệu phép trừ, thành lập bảng trừ trong phạm vi 5. (10’) - Treo tranh 1, yêu cầu HS nhìn tranh nêu đề toán ? - Có 5 quả táo, rụng 1 quả, hỏi còn mấy quả ? - Yêu cầu HS trả lời ? - Còn 4 quả. - Ta có phép tính gì ? - Ta có 5 - 1 = 4, vài em đọc lại - Tương tự với các phép tính: 5 -2=3, 5-3=2, 5-4=1 - HS đọc các phép tính 4. Hoạt động 4: Học thuộc bảng trừ (5') - Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ 5. - đọc xuôi, ngược bảng trừ 5 5. Hoạt động 5: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (3') - Yêu cầu HS nêu: 4 + 1 = ? - Bằng 5 - Vậy 5 - 1 = ? - Bằng 4 - Tương đương các trường hợp còn lại để HS thấy phép tính trừ có kết quả ngược phép tính cộng. 6. Hoạt động 6: Luyện tập (10') Bài 1: Gọi HS nêu cách làm tính và chữa bài - tính và nêu kết quả, nhận xét bài bạn. Bài 2: Như bài 1, chú ý HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, và tính chất giao hoán của phép cộng để tìm kết quả cho nhanh. - dựa vào 5 – 4 = 1 tính luôn được 5 – 1 = 4. Bài 3: HS nêu yêu cầu, tự làm và chữa bài, chú ý viết kết quả phải thật thẳng cột. - đặt tính sau đó tính vào bảng. Bài 4: Cho HS quan sát tranh, tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính cho thích hợp, có thể nêu nhiều phép tính khác nhau nhưng chú ý về phép trừ. - Nêu đề và viết phép tính, rồi tính kết quả. 7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5') - Đọc lại bảng trừ 5. - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc thuộc bảng trừ 5. Tiết 4 : sinh hoạt lớp tuần 10 I. Mục tiêu: - Học sinh thấy được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần. - Học sinh biết sửa chữa khuyết điểm, phát huy ưu điểm vươn lên trong học tập ở tuần 11. - GD HS ngoan ngoãn, lễ phép, chăm chỉ học tập. II. Nội dung sinh hoạt: 1. Kiểm điểm nề nếp tuần 8. - Các tổ trưởng nhận xét tình hình chung của tổ về các mặt qua sổ theo dõi tuần 10. + Đồ dùng học tập. + Đi học đúng giờ giấc. + Nề nếp tự quản. + Tinh thần học tập trong giờ. + ý thức giữ gìn của công. + Nề nếp thể dục vệ sinh. - Lớp trưởng nhận xét tình hình chung của lớp, qua sổ theo dõi hàng tuần, xếp thứ tự các tổ. - GV đánh giá nhận xét tình hình của lớp. + Tuyên dương, khen ngợi những tập thể, cá nhân có cố gắng trong tuần. + Nhắc nhở động viên những học sinh chậm tiến bộ. 2. Phương hướng tuần tới: - Thực hiện tốt các nội quy quy định. - Khắc phục những nhược điểm trong tuần, chuẩn bị kiểm tra giữa HK1. 3. Sinh hoạt văn nghệ: - Các tổ thi đua biểu diễn các tiết mục văn nghệ. - GV nhận xét giờ sinh hoạt, dặn học sinh chuẩn bị tốt việc học tập cho tuần 11.
Tài liệu đính kèm: