I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật lỳc trầm lắng lỳc hào hứng sụi nổi (bố Nhụ, ụng Nhụ, Nhụ).
- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài : Bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng gữu biển. (Trả lời được các câu hỏi 1; 2; 3)
- THBVMT: GDHS lập làng mới ngoài đảo là góp phần gỡn giữ mụi trường biển trên đất nước ta.
TUẦN 22 Thứ hai ngày 7 thỏng 02 năm 2011 TẬP ĐỌC LẬP LÀNG GIỮ BIỂN I. Yêu cầu cần đạt: - Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phự hợp lời nhõn vật lỳc trầm lắng lỳc hào hứng sụi nổi (bố Nhụ, ụng Nhụ, Nhụ). - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài : Bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng gữu biển. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1; 2; 3) - THBVMT: GDHS lập làng mới ngoài đảo là gúp phần gỡn giữ mụi trường biển trờn đất nước ta. II. Đồ dựng dạy-học - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, tranh ảnh về những làng ven biển, làng đảo và về chài lưới . III. Cỏc hoạt động dạy-học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Mời học sinh đọc bài Tiếng rao đờm và trả lời cõu hỏi: + Đỏm chỏy xảy ra khi nào? Ai là người cứu em bộ? + Con người và hoạt động của anh thương binh cú gỡ đặc biệt? + Cõu chuyện gợi cho em suy nghĩ gỡ về trỏch nhiệm của người cụng dõn? 2. Bài mới : Giới thiệu bài - GV giới thiệu chủ đề – những người đó giữ cho cuộc sống thanh bỡnh. Bài đọc ca ngợi những người dõn chài tỏo bạo, dỏm rời mảnh đất quờ hương quen thuộc tới lập làng ở một hũn đảo ngoài biển khơi để xõy dựng cuộc sống mới, giữ một vựng biển trời của Tổ quốc HĐ 1. Hướng dẫn luyện đọc: - Mời 1 em khỏ (giỏi) đọc toàn bài. - YC hs quan sỏt tranh minh hoạ trong SGK, nờu nội dung tranh. -Bài chia làm mấy đoạn? - YC 4 học sinh đọc nối tiếp, cả lớp tỡm từ khú đọc. - GV ghi từ khú đọc, giỳp hs luyện đọc đỳng. - Gọi học sinh đọc nối tiếp. - Giỳp hs hiểu nghĩa một số từ khú. - GV giải nghĩa thờm một số từ. + Làng biển: Làng xúm ở ven biển hoặc trờn đảo. + Dõn chài : người làm nghề đỏnh cỏ. -Hướng dẫn hs ngắt những cõu dài. - Gv nờu cỏch đọc: Lỳc đầu rành rẽ, điềm tĩnh, dứt khoỏt; sau hào hứng, sụi nổi khi nghĩ về ngụi làng mới. Lời ụng Nhụ: kiờn quyết, gay gắt; Lời bố núi với Nhụ: vui vẻ, thõn mật; lời đỏp của Nhụ: nhẹ nhàng. Đoạn kết-suy nghĩ của Nhụ: giọng chậm, mơ tưởng. - YC học sinh luyện đọc theo cặp. - GV đọc mẫu + Lời bố Nhụ lỳc đầu : rành rẽ điềm tĩnh dứt khoỏt. Sau hào hứng sụi nổi khi nghĩ về một ngụi làng mới như mọi ngụi làng trờn đất liền. + Lời ụng Nhụ kiờn quyết gay gắt . + Lời bố Nhụ vui vẻ thõn mật : thế nào con đi với bố chứ ? + Lời đỏp Nhụ nhẹ nhàng. + Đoạn kết bài : Đọc chậm lại giọng mơ tưởng . HĐ 2: Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài : - YC học sinh đọc thầm trả lời cõu hỏi: + Bài văn cú những nhõn vật nào? + Bố và ụng của Nhụ bàn với nhau việc gỡ? + Bố Nhụ núi: “Con sẽ họp làng” chứng tỏ ụng là người thế nào? (cú địa vị gỡ?) + Theo lời của bố Nhụ việc lập làng mới ngoài đảo cú lợi gỡ? + Hỡnh ảnh làng chài mới hiện ra như thế nào qua những lời núi của bố Nhụ? + Tỡm những chi tiết cho thấy ụng Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cựng đó đồng tỡnh với kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ? - Mời học sinh đọc đoạn núi về suy nghĩ của Nhụ (Vậy là đó quyết định đến hết), trả lời cõu hỏi : Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như thế nào? + Bài văn ca ngợi điều gỡ? HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm : - Mời 4 HS đọc phõn vai. - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm một đoạn theo cỏch phõn vai. GV đọc mẫu : - Để cú một ngụi làng như mọi ngụi làng trờn đất liền, rồi sẽ cú chợ, cú trường học, cú nghió trang . . . Bố Nhụ núi tiếp như trong một giấc mơ, rồi bất ngờ vỗ vào vai Nhụ : - Thế nào con đi với bố chứ ? - Võng ! - Nhụ đỏp nhẹ. - Vậy là việc đó quyết định rồi . Nhụ đi / và sau đú/ cả nhà sẽ đi. Đó cú một làng Bạch Đằng Giang do những người dõn chài lập ra ở đảo Mừm Cỏ Sấu. Hũn đảo đang bồng bềnh đõu đú / ở mói phớa chõn trời. - YC học sinh luyện đọc nhúm đụi. Thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố : 5’-Gọi nhắc lại nội dung bài học . -Giỏo dục hs yờu quờ hương đất nước, bảo vệ quờ hương đất nước. 4. Dặn dũ. -Về nhà học bài chuẩn bị bài sau, chuẩn bị viết chớnh tả. - Mỗi học sinh đọc 1 đoạn, trả lời cõu hỏi. + Đỏm chỏy xảy ra lỳc nửa đờm, người cứu em bộ là một thương binh bỏn bỏnh giũ. + Anh là một thương binh chỉ cũn một chõn và làm nghề bỏn bỏnh giũ đó bỏo chỏy và xả thõn cứu em bộ. + Gặp sự cố trờn đường, mỗi người phải tỡm mọi cỏch giỳp đỡ hết mỡnh. - HS lắng nghe. - 1 học sinh đọc, cả lớp theo dừi, quan sỏt tranh. - Tranh vẽ cảnh ụng đứng bờn vừng, bố và Nhụ đang mơ đến làng chài trự phỳ trờn đảo xa. - Bài chia làm 4 đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu đến người ụng như toả ra hơi muối. + Đoạn 2: Điềm tĩnh thỡ để cho ai. +Đoạn 3: ễng Nhụ bước ra vừng quan trong nhường nào. + Đoạn 4: Cũn lại . - 4 HS đọc nối tiếp nhau đọc lần 1, lớp nhận xột, luyện đọc từ khú : lần này, sẽ ra, hổn hển, toả ra, vàng lưới, lưu cữu, Bạch Đằng Giang, Mừm Cỏ Sấu. - Học sinh luyện đọc từ khú. - HS đọc nối tiếp lần 2, lớp nhận xột . - Một em đọc chỳ giải. - HS lắng nghe. - HS đỏnh dấu cỏch ngắt những cõu dài. - HS lắng nghe. - Hs luyện đọc theo cặp - Lắng nghe. - Cú một bạn nhỏ tờn là Nhụ, bố bạn, ụng bạn, ba thế hệ trong một gia đỡnh. - Họp làng để di dõn ra đảo, đưa dần cả nhà Nhụ ra đảo. - Bố Nhụ phải là cỏn bộ lónh đạo của xó, làng. - Ngoài đảo cú đất rộng, bói dài cõy xanh, nước ngọt, ngư trường gần đỏp ứng được với mong ước bấy lõu của những người dõn chài là cú đất rộng để phơi được một vàng lưới, buộc được một con thuyền. - Làng mới ngoài đảo đất rộng hết tầm mắt, dõn chài thả sức phơi lưới, buộc thuyền. Làng mới sẽ giống mọi ngụi làng ở trờn đất liền, cú chợ, cú trường học, cú nghĩa trang, . . . - ễng bước ra vừng, ngồi xuống vừng, vặn mỡnh hai mỏ phập phồng như người xỳc miệng khan. ễng đó hiểu những ý tưởng hỡnh thành trong suy tớnh của con trai ụng quan trọng nhường nào. - Nhụ tin vào kế hoạch của bố và mơ tưởng đến ngụi làng mới. (Nhụ đi, sau đú cả nhà sẽ đi.Một làng Bạch Đằng Giang ở đảo Mừm Cỏ Sấu đang bồng bềnh đõu đú phớa chõn trời. Nhụ tin kế hoạch của bố và mơ tưởng đến làng mới. *Nội dung: - Ca ngợi những người dõn chài tỏo bạo, dỏm rời mảnh đất quờ hương quen thuộc tới lập làng ở một hũn đảo ngoài biển khơi để xõy dựng cuộc sống mới, giữ một vựng biển trời của Tổ quốc. - 4 HS đọc phõn vai nờu giọng đọc. - HS đọc theo cỏc vai : Người dẫn chuyện, bố Nhụ, ụng, Nhụ. - HS lắng nghe. - HS luyện đọc, thi đọc. TOÁN LUYỆN TẬP I. Yêu cầu cần đạt: Giỳp HS - Biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật. - Vận dụng cụng thức diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật để giải một số bài toỏn đơn giản (BT 1; 2). - BT3: HSKG II. Đồ dựng dạy-học : - Phiếu hoạt động nhúm III. Cỏc hoạt động dạy-học 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi hai em nhắc lại qui tắc và cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần hỡnh hộp chữ nhật . GV nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới : GV HS Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Gọi HS đọc đề. - Bài toỏn cho biết gỡ ? Bài toỏn hỏi gỡ ? - GV hướng dẫn HS giải. -Nhận xột, ghi điểm Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu bài. - Bài toỏn cho biết gỡ ? -Bài toỏn hỏi gỡ ? - HS làm vở, một em lờn bảng làm bài. GV chấm một số vở, nhận xột. Bài 3:Cho hs thảo luận nhúm 4, đại diện nhúm nờu kết quả. *GV kết luận 3. Củng cố -Gọi hs nờu cỏch tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần hỡnh hộp chữ nhật. 4. Dặn dũ. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau, làm bài ở vở BTT. Bài 1: HS đọc đề. Túm tắt: a. Chiều dài : 25 dm Chiều rộng : 1,5 m Chiều cao : 18dm DTXQ và DTTP hhcn : m2 - Lớp làm vào vở, 1 em lờn bảng giải. Giải: a)1,5m = 15dm Diện tớch xung quanh là : (25 + 15) x 2 x 18 = 1440(dm2) Diện tớch toàn phần là : 1440 + (25 x 15) x 2 = 2190(dm2) Đỏp số : 1440dm2và 2190dm2 b. C.dài: m; C.rộng : m;C.cao :m DTXQ và DTTP hhcn : m2 Giải b) Chu vi mặt đỏy là :( ) x 2 = (m) Diện tớch xung quanh là:(m2) Diện tớch 2 mặt đỏy là :( (m2) Diện tớch tp là:(m2)= 1,1( m2) Đỏp số :2 và 1,1m2 Bài 2: HS đọc yờu cầu bài Túm tắt: Chiều dài: 1,5m Chiều rộng: 0,6 m Chiều cao: 8dm Sơn mặt ngoài của thựng khụng nắp. Diện tớch quột sơn : m2 Giải : Đổi : 1,5m = 15dm, 0,6m = 6dm Diện tớch xung quanh của thựng là : (15 + 6) x 2 x 8 = 336(dm2) Diện tớch quột sơn là : 336 + (15 x 6) = 426(dm2) hay 4,26m2 Đỏp số : 5,16m2 -Hs thảo luận nhúm 4, đại diện nhúm nờu kết quả. a. Đ b. S c. S d. Đ ******************************************** ĐẠO ĐỨC UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG EM (TIẾT2) I. Yêu cầu cần đạt:Học xong bài này HS biết: - Cần phải tụn trọng uỷ ban nhõn dõn xó phường và vỡ sao phải tụn trọng uỷ ban nhõn dõn xó phường. - Thực hiện cỏc qui định của uỷ ban nhõn dõn xó phường tham gia cỏc hoạt động do uỷ ban nhõn dõn xó phường tổ chức. - Tụn trọng uỷ ban nhõn dõn xó phường. II. Đồ dựng dạy-học - Sỏch giỏo viờn- sỏch giỏo khoa. III. Cỏc hoạt động dạy-học 1. Kiểm tra bài cũ : + Uỷ ban nhõn dõn phường làm cụng việc gỡ ? + Mỗi người dõn phải cú thỏi độ như thế nào đối với uỷ ban nhõn dõn phường ? 2. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề bài GV HS HĐ 1: Hướng dẫn học sinh xử lớ tỡnh huống. Bài tập 2: Xử lớ tỡnh huống - GV chia nhúm và giao nhiệm vụ xử lớ tỡnh huống cho từng nhúm, GV chốt lại. Bài tập 4: Bày tỏ ý kiến -Cho cỏc em đúng vai theo nhúm gúp ý kiến cho uỷ ban nhõn dõn xó phường cỏc vấn đề liờn quan đến trẻ em như : Xõy dựng sõn chơi cho trẻ em, tổ chức ngày 1/6, ngày rằm trung thu cho trẻ em, . . . - GV kết luận: - Uỷ ban nhõn dõn xó phường luụn quan tõm chăm súc và bảo vệ cỏc quyền lợi của người dõn, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia cỏc hoạt động xó hội tại xó và tham gia đúng gúp ý kiến là một việc làm tốt. 3. Củng cố . - Nờu lại ghi nhớ của bài 4.Dặn dũ. -Về học bài chuẩn bị bài sau - Cỏc nhúm thảo luận,đại diện nhúm lờn trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung, + Tỡnh huống (a) nờn vận động cỏc bạn tham gia kớ tờn ủng hộ cỏc nạn nhõn chất độc màu da cam. + Tỡnh huống (b) nờn đăng kớ tham gia sinh hoạt hố tại Nhà văn hoỏ của phường. - Tỡnh huống (c) nờn bàn với gia đỡnh chuẩn bị sỏch vở, đồ dựng học tập, quần ỏo, ... ủng hộ trẻ em vựng bị lũ lụt. - Cỏc em đúng vai theo nhúm gúp ý kiến cho uỷ ban nhõn dõn xó phường cỏc vấn đề liờn quan đến trẻ em như : Xõy dựng sõn chơi cho trẻ em, tổ chức ngày 1/6, ngày rằm trung thu cho trẻ em, . . . - Cỏc nhúm lờn trỡnh bày - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. KHOA HỌC SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (TIẾT 2) I. Yêu cầu cần đạt: - Nờu được một số biện phỏp phũng chống chỏy, bỏng, ụ nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt. - Thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: - SGK. - Học sinh : - Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng cỏc loại chất đốt. III. Cỏc hoạt động dạy-học 1. Kiểm tra bài cũ : + Kể tờn một số loại ... 1 cú CN là “tờn cướp”, vế 2 cú CN là “hắn” thỡ bạn học sinh lại hiểu lầm nờn trả lời CN (nghĩa là tờn cướp) đang ở trong nhà giam. - Vài hs nờu Thứ sỏu ngày 11 thỏng 02 năm 2011 TẬP LÀM VĂN KỂ CHUYỆN (Kiểm tra viết) I. Yêu cầu cần đạt: - Viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK. Bài văn rừ cốt truyện, nhõn vật, ý nghĩa; lời kể tự nhiờn. - Giỏo dục học sinh cú ý thức tự giỏc trong học tập, ham học, ham tỡm hiểu. II. Đồ dựng dạy học Bảng lớp ghi tờn một số truyện đó đọc, một vài truyện cổ tớch . GV HS 1. Kiểm tra bài cũ : H: Thế nào là kể chuyện ? H: Bài văn kể chuyện cú cấu tạo như thế nào ? - Nhận xột ghi điểm 2. Bài mới. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. Trong tiết tập làm văn trước cỏc em đó ụn tập về văn kể chuyện, trong tiết học hụm nay cỏc em sẽ làm bài kiểm tra viết về văn kể chuyện theo một trong 3 đề SGK đó nờu *Hướng dẫn HS làm bài : - Cho HS đọc 3 đề trong SGK - Đề 3 yờu cầu cỏc em kể chuyện theo lời một nhõn vật trong truyện cổ tớch - Cỏc em cần nhớ yờu cầu của bài này để thực hiện đỳng . - Gọi HS nối tiếp nhau núi tờn của bài em đó chọn - Cho HS làm bài, GV theo dừi -GV thu bài, nhận xột 3.Củng cố - Cho hs nờu lại nội dung của bài học. 4.Dặn dũ - Dặn hs về đọc trước bài của tiết tập làm văn sau. - 2 HS trả lời - Kể chuyện là kể lại một chuỗi sự việc cú đầu cú cuối, liờn quan đến một hay một số nhõn vật, mỗi cõu chuyện cần núi lờn một điều cú ý nghĩa. - Gồm cú 3 phần : Mở bài (mở bài trực tiếp hoặc dỏn tiếp) + Diễn biến (thõn bài) + Kết bài (cú hai cỏch kết bài); kết bài khụng mở rộng và kết bài mở rộng. - 2HS đọc 3 đề trong SGK Đề 1. Hóy kể một kỉ niệm khú quờn về tỡnh bạn. Đề 2. Hóy kể lại một cõu chuyện mà em thớch nhất trong những truyện đó được học. Đề 3. Kể lại một cõu chuyện cổ tớch mà em biết theo lời một nhõn vật trong cõu chuyện đú. - HS nối tiếp nhau núi tờn của bài em đó chọn Vớ dụ : em muốn kể một kỉ niệm khú quờn về tỡnh bạn giữa em và bạn Hương. Một bạn thõn của em hồi em cũn học lớp 3. Tụi rất khõm phục ụng Giang Văn Minh trong truyện trớ dũng song toàn. Tụi sẽ kể cõu chuyện về ụng, về niềm khõm phục, kớnh trọng của tụi với ụng. Tụi rất thớch truyện cổ tớch Thạch Sanh, tụi sẽ kể cõu chuyện này theo lời kể của Thạch Sanh. - HS làm bài TOÁN THỂ TÍCH CỦA MỘT HèNH I. Yêu cầu cần đạt:Giỳp HS cú biểu tượng về thể tớch của một hỡnh. - Biết so sỏnh thể tớch của hai hỡnh trong một số tỡnh huống đơn giản (BT 1; 2). - Giỏo dục học sinh ham học hỏi, ỏp dụng bài đó học vào cuộc sống. - BT3:Hskg II. Đồ dựng dạy-học Bộ đồ dựng dạy học toỏn 5 III. Cỏc hoạt động dạy-học 1.Kiểm tra bài cũ : Muốn tớnh dtxq của hhcn, hlp ta làm thế nào ? 2. Bài mới : - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. GV HS HĐ1: Hỡnh thành biểu tượng về thể tớch của một hỡnh : - GV cho HS quan sỏt, nhận xột trờn cỏc mụ hỡnh trực quan theo hỡnh vẽ trong cỏc vớ dụ của SGK. - Trong hỡnh trờn hỡnh lập phương nằm hoàn toàn trong hỡnh hộp chữ nhật, vậy em cú nhận xột gỡ về thể tớch của hỡnh lập phương so với hỡnh hộp chữ nhật ? - Giỏo viờn vẽ cỏc hỡnh ở vớ dụ 2 và vớ dụ 3 lờn bảng, hướng dẫn học sinh nhận xột: - Hỡnh C gồm 4 hỡnh lập phương như nhau và hỡnh D cỳng gồm 4 hỡnh lập phương như thế, em cú nhận xột gỡ về thể tớch hai hỡnh lập phương ? - Hỡnh P gồm 6 hlp như nhau.Ta tỏch hỡnh P thành hai hỡnh M và N: Hỡnh M gồm 4 hlp và hỡnh N gồm hai hlp như thế, em cú nhận xột gỡ về thể tớch của hai hlp M và N so với hlp P. HĐ 2:Thực hành : Bài 1. Gọi hs đọc đề bài, quan sỏt hỡnh và trả lời cõu hỏi. -Gọi hs trả lời, gv nhận xột, kết luận. Bài 2. Gọi hs đọc đề, quan sỏt hỡnh và trả lời cõu hỏi. - Nhận xột, kết luận. Bài 3. Gọi hs đọc đề bài, tỡm hiểu đề, suy nghĩ để tỡm ra cỏch xếp. 3 . Củng cố. - Thể tớch hỡnh C So với thể tớch hỡnh D như thế nào ? 4. Dặn dũ -Về chuẩn bị bài học sau - Quan sỏt đồ dựng trực quan gv đưa ra và nhận xột - Thể tớch hỡnh lập phương bộ hơn thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, hay thể thớch hỡnh hộp chữ nhật lớn hơn thể tớch hỡnh lập phương. - Thể tớch hỡnh C bằng thể tớch hỡnh D. -Thể tớch hỡnh P bằng tổng thể tớch Bài 1: HS đọc đề, quan sỏt và nhận xột cỏc hỡnh trong SGK. - HS trả lời, HS khỏc nhận xột. + Hhcn A gồm 16 hỡnh lập phương nhỏ. + Hhcn B gồm 18 hỡnh lập phương nhỏ. + Hhcn B cú thể tớch lớn hơn hhcn A. Bài 2: HS đọc đề, thi trả lời nhanh. + Hỡnh A gồm 45 hỡnh lập phương nhỏ + Hỡnh B gồm 27-1=26 (hỡnh lập phương nhỏ) + Thể tớch hỡnh A lớn hơn thể tớch hỡnh B(Hay thể tớch hỡnh B bộ hơn thể tớch hỡnh A) Bài 3: Thảo luận nhúm 4, đại diện nhúm lờn làm . Giải: Vỡ 6 = 6 x 1 = 2 x 3 nờn cú hai cỏch xếp sau: Xếp ngang và xếp chồng lờn nhau ĐỊA Lí CHÂU ÂU I. Yêu cầu cần đạt:Học xong bài này, HS : - Mụ tả sơ lược vị trớ và giới hạn của chõu Âu : nằm ở phớa tõy chõu Á, cú ba phớa giỏp biển và đại dương. - Nờu được một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu, dõn cư và hoạt động sản xuất của chõu Âu : + diện tớch là đồng bằng, diện tớch là đồi nỳi. + Chõu Âu cú khớ hậu ụn hoà. + Dõn cư chủ yếu là người da trắng. + Nhiều nước cú nền kinh tế phỏt triển. - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ, để nhận biết địa lớ, giới hạn lónh thổ chõu Âu. - Đọc tờn và chỉ vị trớ một số dóy nỳi, cao nguyờn, đồng bằng, sụng lớn của chõu Âu trờn bản đồ (Lược đồ). - Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về dõn cư và hoạt động sản xuất của người dõn chõu Âu. - Cú thỏi độ ham thớch tỡm hiểu, khỏm phỏ. II. Đồ dựng dạy-học: - Bản đồ thế giới hoặc quả địa cầu. III. Cỏc hoạt động dạy-học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ : 5’ - Mời học sinh chỉ vị trớ 3 nước lỏng giềng của VN. + Nờu đặc điểm kinh tế của Lào và của Cam pu chia. - Gv nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới : 30’ -Giới thiệu bài:-ghi đầu bài: - GV nờu mục đớch – yờu cầu, dựng bản đồ chỉ vị trớ chõu Âu. Hoạt động 1: Vị trớ địa lý, giới hạn. -Cho hs làm việc cỏ nhõn. - YCHS quan sỏt hỡnh 1 và bảng số liệu về diện tớch của cỏc chõu lục ở bài 17, trả lời cõu hỏi gợi ý trong bài để nhận biết vị trớ địa lý, giới hạn của chõu Âu. + Chõu Âu tiếp giỏp với những chõu lục nào? Giỏp biển và đại dương nào? + Sau đú GV cho HS so sỏnh diện tớch của chõu Âu với chõu Á. - GV bổ sung ý kiến : Chõu Âu và chõu Á gắn với nhau tạo thành đại lục Á –Âu, Chiếm gần hết phần đụng của bỏn cầu Bắc. Kết luận: Chõu Au nằm ở phớa tõy chõu Á, ba phớa giỏp biển và Đại Dương. Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiờn: -Cho hs làm việc theo cặp. - YC học sinh làn việc theo cặp.YC cỏc cặp HS quan sỏt hỡnh 1 SGK, đọc cho nhau nghe, tờn cỏc dóy nỳi, đồng bằng lớn của chõu Âu, trao đổi để đưa ra nhận xột về vị trớ của nỳi ở cỏc phớa Bắc, Nam, Đụng đồng bằng ở Tõy Âu, Trung Âu và Đụng Âu. Sau đú cho HS tỡm vị trớ của cỏc ảnh ở hỡnh 2 theo ký hiệu A, B, C, D. GV yờu cầu HS dựa vào ảnh để mụ tả cho nhau về quang cảnh của mỗi địa điểm. - GV cho cỏc nhúm trỡnh bày kết quả làm việc, sau đú HS nhận xột lẫn nhau. - GV bổ sung về mựa đụng tuyết phủ tạo nờn nhiều nơi chơi thể thao mựa đụng trờn cỏc dóy nỳi của Chõu Âu. GV kết luận: Chõu Au cú địa hỡnh là đồng bằng, khớ hậu ụn hoà. Hoạt động 3: Dõn cư và hoạt động kinh tế ở chõu Âu. - Cho hs làm việc cả lớp. - HS nhận xột bảng số liệu ở bài 17 về dõn số chõu Âu. Quan sỏt hỡnh 3 để nhận biết nột khỏc biệt của người dõn chõu Âu với người dõn chõu Á. - GV cho HS quan sỏt hỡnh 4 và gọi một số em, yờu cầu kể tờn những hoạt động sản xuất được phản ỏnh một phần qua cỏc ảnh trong SGK. - GV bổ sung về cỏch thức tổ chức sản xuất cụng nghiệp của cỏc nước chõu Âu : Cú sự liờn kết của nhiều nước để sản xuất ra cỏc mặt hàng ụtụ, mỏy bay, hàng điện tử,...tạo nền kinh tế phỏt triển mạnh. Kết luận : Đa số dõn chõu Âu là người da trắng, nhiều nước cú nền kinh tế phỏt triển. 3. Củng cố 5’ - Mời học sinh đọc mục bài học, trả lời cỏc cõu hỏi ở cuối bài. 4.Dặn dũ - Chuẩn bị bài sau (Một số nước ở chõu Âu). - HS chỉ bản đồ. - Là những nước nụng nghiệp, sản xuất quế, cỏnh kiến, sa nhõn; lỳa gạo, cao su, hồ tiờu. - HS quan sỏt. 1. Vị trớ địa lý, giới hạn. - HS thực hiện theo yờu cầu. - Chõu Âu nằn ở phớa Tõy chõu Á, giỏp Bắc Bắc Dương, Đại Tõy Dương , phớa nam giỏp Địa Trung Hải - Dt chõu Âu đứng thứ năm trong số cỏc chõu lục, gần bằng ẳ dt chõu Á. 2. Đặc điểm tự nhiờn: - HS làm việc theo cặp, nờu được: Chõu Âu cú dóy nỳi U-ran ở phớa Tõy, dóy Xcăng-đi-na-vi ở phớa Bắc, dóy Cỏc-pỏt ở phớa Nam, cỏc đồng bằng lớn: đồng bằng ở Tõy Âu, Trung Âu và Đụng Âu. -Đại diện cặp nờu kết quả. 3. Dõn cư và hoạt động kinh tế ở chõu Âu. - HS nờu được : dõn số ở chõu Âu đứng thứ 4 trong số cỏc chõu lục trờn thế giới và gần bằng dõn số chõu Á; dõn cư chõu Âu thuộc chủng tộc da trắng, mũi cao, túc vàng hoặc nõu. - Trong sx nụng nghiệp người dõn chõu Âu làm việc với mỏy múc hiện đại. Sản xuất cỏc hoỏ chất, ụ tụ, được phẩm, mĩ phẩm. THỂ DỤC NHẢY DÂY, DI CHUYỂN TUNG BẮT BểNG I. Yêu cầu cần đạt: - Thực hiện được động tỏc tung và bắt búng theo nhúm 2-3 người. - Biết cỏch di chuyển và tung và bắt búng. - Thực hiện được nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau. - Thực hiện được động tỏc bật cao. - Thực hiện tập phối hợp chạy - mang vỏc. - Biết cỏch chơi và tham gia trũ chơi. II. Địa điểm và phương tiện - Địa điểm : Trờn sõn trường . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện - Chuẩn bị mỗi em một dõy nhảy và đủ số lượng búng để HS tập luyện. - Chuẩn bị dụng cụ cho bài tập nhảy dõy, mang ,vỏc III.Cỏc hoạt động dạy-học GV HS 1. Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yờu cầu bài học - Cho hs chạy xung quanh sõn một vũng, xoay cỏc khớp. - Cho hs chơi trũ chơi nhúm ba, nhúm bảy. 2. Phần cơ bản : - Cho hs ụn tung và bắt búng theo nhúm 3 người : Gv đi lại quan sỏt và sửa sai nhắc nhở, giỳp đỡ HS thực hiện chưa đỳng . - ễn nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau - Cho hs làm quen bật cao tại chỗ, tập chạy, mang vỏc : Tập theo đội hỡnh 2-4 hàng ngang. GV làm mẫu sau đú cho HS tập . 3. Phần kết thỳc : - Cho hsđi lại, thả lỏng, hớt thở sõu. - Gv cựng HS hệ thống bài, nhận xột đỏnh giỏ kết quả học tập . - Về nhà tập nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau. - Tập hợp 3 hàng dọc - Chạy thành vũng trũn quanh sõn, đứng lại quay mặt vào trong, xoay cỏc khớp cổ chõn, đầu gối, hụng. - Hs chơi trũ chơi nhúm ba, nhúm bảy. - Cỏc tổ tập theo khu vực, dưới sự chỉ huy của tổ trưởng, tập tung bắt búng theo nhúm 3 người. - ễn nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau - Làm quen bật cao tại chỗ, tập chạy, mang vỏc - Đi lại thả lỏng ,hớt thở sõu. - Nờu lại kiến thức bài học.
Tài liệu đính kèm: