I. Yêu cầu cần đạt: Giỳp HS :
- Biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch cỏc hỡnh đó học để giải các bài tập có liên quan đến yêu cầu tổng hợp.
- BT2(cột 2,3);BT3: HSKG
II. Các hoạt động dạy-học.
1. Kiểm tra bài cũ:
+ HS1 : Muốn tớnh thể tớch hỡnh lập phương ta làm thế nào?
+ HS1 : Tớnh thể tớch hỡnh lập phương có cạnh dài 1,5 m.
2. Dạy bài mới:
-
TUẦN 24 Thứ hai ngày 21 thỏng 02 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu cần đạt: Giỳp HS : - Biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch cỏc hỡnh đó học để giải cỏc bài tập cú liờn quan đến yờu cầu tổng hợp. - BT2(cột 2,3);BT3: HSKG II. Cỏc hoạt động dạy-học. 1. Kiểm tra bài cũ: + HS1 : Muốn tớnh thể tớch hỡnh lập phương ta làm thế nào? + HS1 : Tớnh thể tớch hỡnh lập phương cú cạnh dài 1,5 m. 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài: Tiết toỏn hụm nay chỳng ta hệ thống húa, củng cố, vận dụng cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương qua bài : Luyện tập chung- Ghi đầu bài. GV HS Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1 : Củng cố về quy tắc tớnh diện tớch toàn phần và thể tớch hỡnh lập phương. - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - GV yờu cầu HS nờu hướng giải bài toỏn, GV nhận xột ý kiến của HS. -Nhận xột, ghi điểm Bài 2: Hệ thống và củng cố về quy tắc tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật. - GV yờu cầu HS nờu quy tắc tớnh diện tớch xung quanh, thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật. - GV yờu cầu HS tự giải bài toỏn. Cho HS trao đổi bài làm với bạn kiểm tra và nhận xột bài của bạn. - GV yờu cầu một số HS nờu kết quả. GV đỏnh giỏ bài làm của HS. Bài 3: Gọi hs đọc đề bài. - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ, đọc kĩ yờu cầu đề toỏn và nờu hướng giải bài toỏn. * Nhận xột : Thể tớch phần gỗ cũn lại bằng thể tớch khối gỗ ban đầu(là hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 9cm, chiều rộng 6cm, chiều cao 5cm), trừ đi khố gỗ của hỡnh lập phương đó cắt ra. - Nhận xột, ghi điểm. 3. Củng cố - Cho HS chơi trũ chơi “Đố bạn’’Đố bạn về cỏch tớnh diện tớch, thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương. - GV khen những HS chơi tốt, làm bài tốt. 4.Dặn dũ - Học bài và làm bài ở vở BTT Bài 1. HS đọc đề, tỡm hiểu đề. - Một hỡnh lập phương cú cạnh : 2,5cm. - Tớnh diện tớch một mặt:cm2 ? - Diện tớch toàn phần:cm2 ? - Thể tớch:cm3 ? - HS làm bài vào vở, 1HS lờn bảng làm. Cả lớp nhận xột, chữa bài: Bài giải: Diện tớch một mặt của hỡnh lập phương là: 2,5 ì 2,5 = 6,25 (cm2). Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương là: 6,25 ì 6 = 37,5 (cm2). Thể tớch của hỡnh lập phương là: 2,5 ì 2,5 ì 2,5= 15,625(cm3). Đỏp số : 15,625 cm3 Bài 2. Viết số đo thớch hợp vào chỗ trống: HHCN (1) (2) (3) Chiều dài 11cm 0,4m dm Chiều rộng 10cm 0,25m dm Chiều cao 6cm 0,9m dm S mặt đỏy 110cm2 0,1m2 dm2 Diện tớch xq 252cm2 1,17m2 dm2 Thể tớch 660cm3 0,09m3 dm3 Bài 3: Hs đọc đề bài, tỡm hiểu đề. - HS tự giải bài toỏn vào vở, gọi 1 HS trỡnh bày bài giải. - HS nhận xột bài làm trờn bảng: Bài giải: Thể tớch của khối gỗ hỡnh hộp chữ nhật là: 9 ì 6 ì 5 = 270 (cm3). Thể tớch của khối gỗ hỡnh lập phương cắt đi là: 4 ì 4 ì 4 = 64 (cm3). Thể tớch phần gỗ cũn lại là: 270 - 64 = 206 (cm3). Đỏp số : 206 cm3. TẬP ĐỌC LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI ấ- Đấ I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tớnh nghiờm tỳc của văn bản. - Hiểu nội dung của bài : Luật tục nghiờm minh và cụng bằng của người ấ-đờ xưa ; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa). - GD: Giỏo dục thỏi độ tụn trọng phỏp luật. II. Đồ dựng dạy-học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt cộng đồng của người Tõy Nguyờn. III. Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ : 5’ - Gọi 3HS đọc thuộc lũng bài thơ: Chỳ đi tuần, trả lời cõu hỏi : 2. Bài mới: 30’ HĐ 1:Hướng dẫn HS luyện đọc: - GV đọc bài văn : giọng rừ ràng, rành mạch, dứt khoỏt giữa cỏc cõu thể hiện tớnh chất nghiờm minh, rừ ràng của luật tục. -Gọi 1 hs khỏ, giỏi đọc bài -Bài văn cú thể chia làm mấy đoạn ? - Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc bài. - Hướng dẫn học sinh phỏt õm đỳng cỏc từ khú. - Gọi 3HS đọc nối tiếp lần 2 và giỳp hs hiểu nghĩa một số từ khú trong SGK. - Cho HS luyện đọc theo cặp . - Mời 1 HS đọc cả bài. -GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu bài văn. HĐ 2:Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài -Cho HS đọc thầm bài và trả lời cỏc cõu hỏi theo nhúm. + Người xưa đặt ra tục lệ để làm gỡ ? + Kể những việc mà người ấ-đờ xem là cú tội ? + Tỡm những chi tiết trong bài cho thấy đồng bào ấ-đờ quy định xử phạt rất cụng bằng ? + Hóy kể tờn của một số luật của nước ta hiện nay mà em biết ? Giỏo viờn phỏt phiếu và bỳt dạ cho cỏc nhúm: - GV mở bảng phụ viết sẵn tờn 5 luật của nước ta. Gọi 1 HS đọc lại: VD: Luật Giỏo dục, luật giao thụng đường bộ, luật bảo vệ mụi trường, luật phổ cập giỏop dục tiểu học, luật bảo vệ, chăm súc và giỏo dục trẻ em. -Gọi 1 hs đọc lại bài. -Bài văn muốn núi lờn điều gỡ ? HĐ 3:Luyện đọc diễn cảm : - Mời 3 HS nối tiếp nhau luyện đọc lại 3 đoạn của bài tỡm giọng đọc. -GV hướng dẫn cỏc em đọc thể hiện đỳng nội dung từng đoạn. - GV hướng dẫn HS đọc một đoạn 1: + GV đọc mẫu, nhấn giọng: cõy đa, cõy đa, cõy sung, cõy sung, mẹ cha, mẹ cha, khụng hỏi cha cỳng chẳng núi với mẹ, ụng già .bà cả, xột xử, đỏnh cắp, bồi thường gấp đụi, cựng đi, cựng bước, cựng núi, cú tội. -YC HS luyện đọc theo cặp, thi đọc. -Nhận xột, tuyờn dương. 3. Củng cố 5’ + Học qua bài này em biết được điều gỡ ? + Giỏo dục hs : Từ bài văn trờn cho ta thấy xó hội nào cũng cú luật phỏp và mọi người phải sống, làm việc theo luật phỏp. 4.Dặn dũ - VN đọc lại bài, học thuộc nội dung bài. - HS đọc bài, trả lời. - HS lắng nghe. - 1 hs khỏ, giỏi đọc bài - Bài văn cú thể chia 3 đoạn + Đoạn 1 : Về cỏch xử phạt. + Đoạn 2 : Về tang chứng và nhõn chứng. + Đoạn 3: Về cỏc tội. - 3 học sinh đọc nối tiếp. HS luyện đọc cỏc từ : luật tục, tang chứng, nhõn chứng, dứt khoỏt -1 em đọc chỳ giải sgk. -HS luyện đọc theo cặp . -1 HS đọc cả bài. - Người xưa đặt ra tục lệ để bảo vệ cuộc sống bỡnh yờn cho buụn làng. -Tội khụng hỏi mẹ cha, tội ăn cắp, tội giỳp kẻ cú tội, tội dẫn đường cho địch đến đỏnh làng mỡnh. - Cỏc mức xử phạt rất cụng bằng : Chuyện nhỏ thỡ xử nhẹ (phạt tiền một song) ; chuyện lớn thỡ xử nặng (phạt tiền một co) ; người phạm tội là người anh em bà con cũng xử vậy. - Tang chứng phải chắc chắn : phải nhỡn tận mặt bắt tận tay ; lấy và giữ được gựi; khăn, ỏo, dao, của kẻ phạm tội; đỏnh - HS thảo luận theo nhúm đụi, dỏn tờ phiếu của nhúm mỡnh : Luật khuyến khớch đầu tư trong nước, luật thương mại luật dầu khớ, Luật tài nguyờn nước, Luật tài nguyờn thiờn nhiờn, Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất -1 HS đọc lại -1 hs đọc lại bài. *Nội dung: Người ấ - đờ từ xưa đó cú luật tục quy định xử phạt rất nghiờm minh, cụng bằng để bảo vệ cuộc sống yờn lành của buụn làng. - 3 học sinh đọc, mỗi em một đoạn, tỡm giọng đọc. - HS lắng nghe. HS luyện đọc theo cặp, thi đọc. *************************************** Thứ ba ngày 14 thỏng 02 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. Yêu cầu cần đạt: Giỳp HS củng cố: - Biết tớnh tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tớnh nhẩm và giải toỏn. - Biết tớnh thể tớch một hỡnh lập phương trong mối quan hệ với thể tớch của một hỡnh lập phương khỏc. - BT3:HSKG II. Cỏc hoạt động dạy-học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng viết cụng thức tớnh thể tớch hlp và hỡnh hộp chữ nhật. 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài: Tiết Toỏn hụm nay ta cựng nhau củng cố về cỏch tớnh tỉ số phần trăm của một số, tớnh thể tớch hỡnh lập phương qua bài : Luyện tập chung.-ghi đầu bài. GV HS HĐ 1:Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: Gọi hs đọc đề bài tập. - GV hướng dẫn HS tự tớnh nhẩm 15% của 120 theo cỏch tớnh nhẩm của bạn Dung (như trong SGK) - Yờu cầu hs nờu cỏch tớnh nhẩm. - GV nhận xột chốt lại. a) Cho HS nờu yờu cầu của bài tập. - Hướng dẫn học sinh nờu nhận xột, sau đú tự làm bài vào vở. - Gọi 1 em lờn bảng làm -Nhận xột, ghi điểm. b) Gọi hs đọc đề bài. - Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài. - Gọi 1 em nờu nhận xột - Gọi 1 em lờn bảng làm bài - Nhận xột, ghi điểm. Bài 2: Gọi hs đọc đề bài. -Hướng dẫn, gợi ý: -Muốn tớnh tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào? -Muốn tớnh thể tớch của hỡnh lập phương ta làm thế nào ? -Cho cả lớp làm bài vào vở. -Gọi 1 HS lờn bảng làm. -Nhận xột, ghi điểm. Bài 3: Gọi hs đọc đề bài. GV cho HS nờu bài toỏn rồi quan sỏt hỡnh vẽ để cú cơ sở làm bài và chữa bài. Khi HS chữa bài, GV nờn cho HS phõn tớch trờn hỡnh vẽ của SGK rồi trả lời từng cõu hỏi của bài toỏn: -Gợi ý, hướng dẫn cho hs phõn tớch. -Nhận xột, chốt lại: a) Coi hỡnh đó cho gồm 3 hỡnh lập phương, mỗi hỡnh lập phương đú đều được xếp bởi 8 hỡnh lập phương nhỏ (cú cạnh 1 cm), như vậy hỡnh vẽ trong SGK cú tất cả: 8 ì3 = 24 (hỡnh lập phương nhỏ) b) Mỗi hỡnh lập phương A, B, C (xem hỡnh vẽ)cú diện tớch toàn phần là: 2 ì 2 ì 6 = 24(cm2) Do cỏch sắp xếp cỏc hỡnh A, B, C nờn hỡnh A cú 1 mặt khụng cần sơn, hỡnh B cú 2 mặt khụng cần sơn, hỡnh C cú 1 mặt khụng cần sơn, cả 3 hỡnh cú 1 + 2 + 1 = 4 (mặt) khụng cần sơn. -Cho cả lớp làm bài vào vở, gọi 1 em lờn bảng làm. 3. Củng cố -Muốn tớnh tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào ? -Muốn tớnh thể tớch của hlp, hhcn ta làm thế nào ? 4.Dặn dũ - Dặn HS về nhà làm trong VBT toỏn Bài 1. Bạn Dung tớnh nhẩm 15% của 120 như sau: 10% của 120 là 12 5% của 120 là6 Vậy: 15% của 120 là 18. - Lấy 120 ì , tương tự như thế với số 5%, sau đú lấy: 12+ 6=18 a. Hóy viết số thớch hợp vào chỗ chấm để tỡm 17,5% của 240 theo cỏch tớnh của bạn Dung: - Nhận xột: 17,5% = 10% + 5% + 2,5% 10% của 240 là 24 5% của 240 là 12 2,5% của 240 là Vậy : 17,5% của 240 là42 b. Hóy tớnh 35% của 520 và nờu cỏch tớnh. - Một HS nờu nhận xột: - Nhận xột: 35% = 30% + 5% - 30% của 520 là 156 5% của 520 là 26 Vậy: 35% của 520 là 182 Bài 2. Biết tỉ số thể tớch của hai hỡnh lập phương là : 2 : 3 (xem hỡnh vẽ) sgk. a) Thể tớch của hỡnh lập phương lớn bằng bao nhiờu phần trăm thể tớch của hỡnh lập phương bộ ? b) Tớnh thể tớch của hỡnh lập phương lớn. Bài giải a. Tỉ số thể tớch của hlp lớn và hlp bộ là . Như vậy tỉ số phần trăm thể tớch của hlp lớn và thể tớch của hlp bộ là: 3 : 2 = 1,5 1,5 = 150% b) Thể tớch của hlp lớn là: 64 ì = 96 (cm3). Đỏp số: a) 150% ; b) 96cm3. Bài 3: Hs đọc đề bài và tỡm hiểu đề, quan sỏt hỡnh vẽ trong sgk. - HS tự trỡnh bày bài giải theo yờu cầu của GV. Giải. a) Hỡnh vẽ trong SGK cú tất cả: 8 ì 3 = 24 (hỡnh lập phương nhỏ) b) Mỗi hỡnh lập phương A, B, C (xem hỡnh vẽ)cú diện tớch toàn phần là: 2 ì 2 ì 6 = 24(cm2) Do cỏch sắp xếp cỏc hỡnh A, B, C nờn hỡnh A cú 1 mặt khụng cần sơn, hỡnh B cú 2 mặt khụng cần sơn, hỡnh C cú 1 mặt khụng cần sơn, cả 3 hỡnh cú : 1 + 2 + 1 = 4 (mặt) khụng cần sơn. Diện tớch toàn ph ... trả lời. - GV yờu cầu HS trưng bày tranh vẽ theo nhúm về đất nước, con người Việt Nam. - GV nhận xột về tranh vẽ của HS, tuyờn dương những em vẽ đẹp, cú nội dung tốt. 3. Củng cố - Mời học sinh đọc lại ghi nhớ. 4.Dặn dũ - Dặn HS chuẩn bị bài : Em yờu hoà bỡnh. - VN là đất nước tươi đẹp, giàu truyền thống văn hoỏ lõu đời. VN đang thay đổi và phỏt triển từng ngày. Bài 1.Em hóy cho biết cỏc mốc thời gianvà địa danh sau liờn quan đến những sự kiện nào của đất nước ta ? - Từng nhúm thảo luận theo sự hướng dẫn của nhúm trưởng. - Đại diờn nhúm lờn trỡnh bày về một mốc thời gian hoặc một địa danh + a) Ngày 2-9-1945 là ngày Chủ tịch Hồ Chớ Minh đọc bản Tuyờn ngụn Độc lập tại Quảng trường Ba Đỡnh lịch sử, khai sinh ra nước Việt Nam dõn chủ cụngh hoà. Từ đú ngày 2-9 được lấy làm ngày Quốc khỏnh của nước ta . + b) Ngày 7-5-1954 là ngày chiến thắng Điện Biờn Phủ. Tranh ảnh như cảnh tướng lĩnh Phỏp bị bắt, bài thơ “Hoan hụ chiến sĩ Điện Biờn”. c) Ngày 30-4-1975 là ngày giải phúng miền Nam. Ảnh Quõn giải phúng chiếm dinh Độc Lập, nguỵ quyền Sài Gũn tuyờn bố đầu hàng. + d) Sụng Bạch Đằng gắn với chớn thắng của Ngụ Quyền chống quõn Nam Hỏn, chiến thắng của nhà Trần trong cuộc khỏng chiến chống quõn xõm lược Mụng- Nguyờn và nhà Lớ chống quõn Tống. + đ) Bến Nhà Rồng nằm trờn sụng Sài Gũn, nơi Bỏc Hồ đó ra đi tỡm đường cứu nước, bài hỏt “Bến Nhà Rồng” . + e) Cõy đa Tõn Trào : nơi xuất phỏt của một đơn vị giải phúng quõn tiến về giải phúng Thỏi Nguyờn 16 - 8 -1945. Bài 3. Nếu em là hướng dẫn viờn du lịch Việt Nam, em sẽ giới thiệu như thế nào với khỏch du lịch về một danh lam thắng cảnh hoặc di tớch lịch sử của nước ta mà em biết ? + Cỏc nhúm chuẩn bị đúng vai. Thư kớ ghi cỏc ý kiến, cả nhúm thảo luận. - Đại diện cỏc nhúm lờn đúng vai hướng dẫn viờn du lịch giới thiệu trước lớp. Bài 4. Em mong muốn khi lớn lờn sẽ làm gỡ để gúp phần xõy dựng đất nước? - VD: Em mong sẽ trở thành kiến trỳc sư để xõy dựng nhiều biệt thự đẹp, nhiều ngụi nhà đẹp cho đất nước - HS trưng bày tranh vẽ. - 2 học sinh đọc - Lắng nghe. ************************************* Thứ sỏu ngày 18 thỏng 02 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu cần đạt: - Biết tớnh diện tớch, thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương. (Làm cỏc BT 1 a, b; 2). - BT1c, BT3:HSKG - GDHS yờu thớch mụn học. II.Cỏc hoạt động dạy-học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nờu cỏch tớnh diện tớch diện tớch,thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương. 2. Dạy bài mới: -Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. GV HS - Hướng dẫn HS làm bài luyện tập luyện tập: Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu bài. (Cõu C cú thể cho về nhà) - Gợi ý, hỏi: - Bài toỏn cho biết gỡ ? Bài toỏn hỏi gỡ ? - Cho hs làm bài vào vở gọi 1 HS lờn bảng làm bài - Nhận xột chốt lại kết quả đỳng và ghi điểm. Bài 2: Gọi HS nờu yờu cầu bài. -Gợi ý, hỏi: - Muốn tớnh diện tớch, thể tớch hỡnh lập phương ta làm thế nào ? -Cho hs làm bài vào vở gọi 1 HS lờn bảng làm bài - Nhận xột chốt lại kết quả đỳng và ghi điểm. Bài 3: GV cho HS nờu yờu cầu bài. (Cú thể cho về nhà) - Bài toỏn cho biết gỡ ? Bài toỏn hỏi gỡ ? - Cho hs làm bài vào vở gọi 1 HS lờn bảng làm bài - Nhận xột chốt lại kết quả đỳng và ghi điểm. 3. Củng cố - Muốn tớnh diện tớch, thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương ta làm thế nào ? 4.Dặn dũ - Về nhà làm trong VBT toỏn. - Chuẩn bị bài sau kiểm tra 1 tiết. Bài 1. HS nờu yờu cầu bài và quan sỏt hỡnh vẽ sgk. - Một HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Giải 1m = 10dm; 50cm = 5 dm; 60cm = 6dm. a) Diện tớch xung quanh của bể kớnh là: (10 + 5) ì 2 ì 6 = 180 (dm2) Diện tớch đỏy của bể kớnh là: 10 ì 5 = 50(dm2) Diện tớch kớnh dựng làm bể cỏ là: 180 + 50= 230(dm2) b) Thể tớch trong lũng bể kớnh là: 10 ì 5 ì 6 = 300(dm3) c) Thể tớch nước cú trong bể kớnh là: 300 : 4 ì 3 = 225 (dm3) Đỏp số: a) 230dm2; b) 300dm3 ; c) 225dm3 Bài 2: HS nờu yờu cầu bài . - Một HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Giải a) Diện tớch xung quanh của hỡnh lập phương là: 1,5 ì 1,5 ì 4 = 9 (m2) b) Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương là: 1,5 ì 1,5 ì 6 = 13,5 (m2) c) Thể tớch của hỡnh lập phương là: 1,5 ì 1,5 ì 1,5 = 3,375(m3) Đỏp số: a) 9m2 ; b) 13,5m2; c) 3,375m3 Bài 3. HS nờu yờu cầu bài và quan sỏt hỡnh vẽ sgk. - Một HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở . Giải a) Diện tớch toàn phần của : Hỡnh N là: a ì a ì 6 Hỡnh M là: (a ì 3) ì (a ì 3) ì 6 = ((a ì a ì 6 ì (3 ì 3)) = (a ì a ì 6) ì 9. Vậy diện tớch toàn phần của hỡnh M gấp 9 lần diện tớch toàn phần của hỡnh N. b) Thể tớch của: Hỡnh N là: a Xa Xa. Hỡnh M là: (a ì 3) ì (a ì 3) ì (a ì 3) = (a ì a ì a) ì (3 ì 3 ì 3) = (a ì a ì a) ì 27. Vậy thể tớch của hỡnh M gấp 27 lần thể tớch của hỡnh N. TẬP LÀM VĂN ễN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT I. Yêu cầu cần đạt: - Lập được dàn ý bài văn miờu tả đồ vật. - Trỡnh bày bài văn miờu tả đồ vật theo dàn ý đó lập một cỏch rừ ràng, đỳng ý. II. Đồ dựng dạy – học: - Anh chụp một số vật dụng - 3 bảng phụ cho 3 học sinh lập dàn ý. III. Cỏc hoạt động dạy -học : GV HS 1. KT bài cũ - Mời học sinh đọc đoạn văn tả hỡnh dỏng, cụng dụng của một đồ vật gần gũi. - Gv nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: 30’ -Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. -Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài tập 1: a) Chọn đề bài: - Mời 1 học sinh đọc 5 đề bài trong SGK. - GV gợi ý: Cỏc em cần chọn trong 5 đề văn đó cho 1 đề phự hợp với mỡnh. Cú thể chọn tả quyển sỏch Tiếng Việt lớp 5, tập 2 (hoặc chiếc đồng hồ bỏo thức); cú thể chọn tả đồ vật trong nhà em yờu thớch (cỏi ti vi, bếp ga, giỏ sỏch, lọ hoa, bàn học) ; một đồ vật hoặc mún quà cú ý nghĩa sõu sắc với em, b) Lập dàn ý: - Mời 1 học sinh đọc gợi ý 1 trong SGK. - Mời học sinh núi đề bài mỡnh chọn. - YC học sinh dựa vào gợi ý 1 viết dàn ý ra giấy nhỏp. GV phỏt bảng phụ cho 3 học sinh làm. - YC học sinh làm bảng phụ dỏn lờn bảng lớp. GV cựng học sinh nhận xột, hoàn chỉnh dàn ý. - YC học sinh tự sửa bài, giỏo viờn nhắc : 3 dàn ý trờn là của 3 bạn, cỏc em cần sửa theo ý của riờng mỡnh, khụng bắt chước. - Mời vài học sinh đọc dàn ý của mỡnh. Bài tập 2:Mời học sinh đọc yờu cầu bài và gợi ý 2. - YC học sinh dựa vào dàn ý đó lập, trỡnh bày miệng bài văn tả đồ vật của mỡnh. - Gv nhận xột về cỏch chọn đồ vật để tả, cỏch sắp xếp cỏc phần trong dàn ý, cỏch trỡnh bày. - YC cả lớp chọn người trỡnh bày hay nhất. Vd cú cỏch trỡnh bày thành cõu hoàn chỉnh. 3. Củng cố: 5’ - Gọi hs cú dàn ý hay đọc cho cả lớp nghe. 4. Dặn dũ - Dặn học sinh hoàn chỉnh dàn ý để giờ sau kiểm tra. - HS đọc. Bài tập 1: Lập dàn ý miờu tả một trong cỏc đồ vật sau đõy: a) Quyển sỏch Tiếng Việt 5, tập hai. b) Cỏi đồng hồ bỏo thức. c) Một đồ vật trong nhà mà em yờu thớch. d) Một đồ vật hoặc mún quà cú ý nghĩa sõu sắc với em. e) Một đồ vật trong viện bảo tàng hoặc trong nhà truyền thống mà em đó cú dịp quan sỏt. - học sinh đọc gợi ý 1 trong SGK. -Học sinh núi đề bài mỡnh chọn. - Vài học sinh đọc. Bài tập 2 Tập núi trong nhúm, núi trước lớp theo dàn ý đó lập: - HS tập núi trong nhúm. - Đại diện nhúm núi trước lớp theo dàn ý đó lập: - Cả lớp cựng GV nhận xột, chọn người trỡnh bày hay nhất. Vớ dụ: a) Mở bài: - Em tả cỏi đồng hồ bỏo thức ba tặng em nhõn ngày sinh nhật. b) Thõn bài: - Chiếc đồng hồ rất xinh. Vỏ nhựa màu đỏ tươi, chiếc vũng nhỏ để cầm nhỏ màu vàng. - Đồng hồ cú 3 kim, kim giờ to màu đỏ, kim phỳt gầy màu xanh, kim giõy mảnh, dài màu tớm. - Một gúc nhỏ trong mặt đồng hồ gắn hỡnh một chỳ gấu bộ xớu, rất ngộ. - Đồng hồ chạy bằng pin, cỏc nỳt điều chỉnh phớa sau rất dễ sử dụng. - Tiếng chạy của đồng hồ rất ờm, khi bỏo thức thỡ giũn gió, vui tai. Đồng hồ giỳp em khụng bao giờ đi học muộn. c) Kết bài: - Em rất thớch chiếc đồng hồ này và cảm thấy khụng thể thiếu người bạn luụn nhắc nhở em khụng bỏ phớ thời gian ĐỊA Lí ễN TẬP I. Yêu cầu cần đạt: - Tỡm được vị trớ chõu Á, chõu Âu trờn bản đồ. - Khỏi quỏt đặc điểm chõu Á, chõu Âu về : diện tớch, địa hỡnh, dõn cư, hoạt động KT. - GDHS yờu thớch học tập bộ mụn. II. Đồ dựng dạy- học: - Bản đồ Tự nhiờn Thế giới . III. Cỏc hoạt động dạy- học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi 3HS lờn bảng trả lời cõu hỏi: - HS 1: Em hóy nờu những nột chớnh về vị trớ địa lớ, điều kiện tự nhiờn, cỏc sản phẩm chớnh của Liờn Bang Nga. -HS 2 : Vỡ sao Phỏp sản xuất được nhiều nụng sản ? - HS 3: Kể tờn một số sản phẩm của ngành cụng nghiệp Phỏp. - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Dạy bài mới: 30’ Hoạt động 1: Trũ chơi : “Đối đỏp nhanh’’ - GV chọn 2 đội chơi, mỗi đội 7 HS, đứng thành 2 nhúm ở hai bờn bảng, giữa bảng treo bản đồ tự nhiờn thế giới. -Hướng dẫn cỏch chơi và tổ chức chơi: + Đội 1 ra một cõu hỏi về một trong cỏc nội dung vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ, cỏc dóy nỳi lớn, cỏc đồng bằng lớn, cỏc con sụng lớn của chõu Á, hoặc chõu Âu. + Đội 2 nghe xong cõu hỏi nhanh chúng dựng bản đồ tự nhiờn thế giới để trả lời đội 1. Nếu đỳng được bảo toàn số bạn chơi, nếu sai bạn trả lời sai bị loại khỏi cuộc chơi. + Sau đú đội 2 ra cõu hỏi cho đội 1 và đội 1 trả lời. + Mỗi đội được hỏi 7 cõu hỏi + Trũ chơi kết thỳc khi hết lượt nờu cõu hỏi, đội nào cũn nhiều thành viờn hơn là đội đú thắng cuộc. - GV tổng kết trũ chơi, tuyờn dương đội thắng cuộc. Hoạt động2: So sỏnh một số yếu tố tự nhiờn và xó hội giữa chõu Á và chõu Âu. - GV yờu cầu HS kẻ bảng như bài 2 trang 115-SGK vào vở và tự làm bài tập này. - GV nhận xột và kết luận phiếu làm đỳng. 3. Củng cố : 5’ - GV tổng kết nội dung về chõu Á và chõu Âu . 4. Dặn dũ: - Dặn HS về nhà ụn cỏc kiến thức, kĩ năng đó học về chõu Á và chõu Âu. - Nằm ở Đụng Âu, Bắc Á. S lớn nhất thế giới: 17 triệu km2. khớ hậu ụn đới lục địa (chủ yếu). Rừng tai-ga, dầu mỏ, khớ tự nhiờn, than đỏ, quặng sắt. Sản xuất mỏy múc, thiết bị, phương tiện giao thụng: lỳa mỡ, ngụ, khoai tõy, lợn, bũ, gia cầm. - Gần biển, biển khụng đúng băng, ấm ỏp hơn LB Nga, phần lớn lónh thổ là đồng bằng. - Mỏy múc, thiết bị, phương tiện giao thụng, vải, quần ỏo, mĩ phẩm, thực phẩm. - Cỏc đội chơi. - Cỏc cõu hỏi cú thể là: + Chỉ và nờu vị trớ, giới hạn chõu Á, chõu Âu. + Kể tờn cỏc dóy nỳi lớn ở chõu Á, chõu Âu. + Kể tờn cỏc đồng bằng lớn ở chõu Á, chõu Âu. + Kể tờn cỏc sụng lớn ở chõu Á, chõu Âu. + Nờu đặc điểm về địa hỡnh chõu Á, chõu Âu. -Cả lớp theo dừi cuộc chơi và nhận xột. -1HS lờn bảng làm bài trờn bảng lớp. Tiờu chớ Chõu Á Chõu Âu Diện tớch b a Khớ hậu c d Địa hỡnh e g Chủng tộc i h HĐ kinh tế k l ***************************************
Tài liệu đính kèm: