I/ Mục tiêu:
- Hiểu được nội dung tình cảm yêu quý thiên nhiên của 2 ông cháu trong bài . Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu) ; giọng hiền từ(người Ông)
- Gd hs yêu quý cây trồng , yêu quý thiên nhiên xung quanh và có ý thức bảo vệ cây trồng.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ sgk.
III / Các hoạt động dạy học:
TUẦN 11. Soạn ngày 14/10/2012 Ngày giảng:T2/15/10/2012 TIẾT1: CHÀO CỜ TIẾT2: TẬP ĐỌC CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I/ Mục tiêu: - Hiểu được nội dung tình cảm yêu quý thiên nhiên của 2 ông cháu trong bài . Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. - Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu) ; giọng hiền từ(người Ông) - Gd hs yêu quý cây trồng , yêu quý thiên nhiên xung quanh và có ý thức bảo vệ cây trồng. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ sgk. III / Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A/ KTBC: (3’) B/ Bài mới: 1/ GT bài (2’) 2/ HD đọc và tìm hiểu bài. a/ luyện đọc (14’) b/ Tìm hiểu bài (10’) c/ Luyện đọc lại (10’) 3/ Củng cố dặn dò (4’) - Giới thiệu về chủ điểm và bài học. - Gọi 1 hs khá đọc bài. - Giới thiệu tranh minh hoạ. - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn. - Ghi từ khó yc hs đọc. - Gọi hs đọc nối tiếp lần 2. - Sửa lỗi phát âm cho hs. + Yc hs đọc thầm đọc lướt và trả lời các câu hỏi trong sgk. - Kết hợp giải nghĩa các từ mới. - Yc hs đưa ra ý chính của từng đoạn. - Ghi bảng ý chính. - Giảng nd bài. - Liên hệ giáo dục. - Hd hs đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 3 theo hình thức phân vai. - Yc hs nêu nội dung bài. - Vài hs nhắclại nd bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà học bài xem trước bài sau. - 1 hs đọc. - Hs quan sát sgk. - 3 hs đọc nối tiếp. - Hs đọc từ khó. - 3 hs đọc nối tiếp lần 2. - Hs đọc thầm đọc lướt sgk và trả lời câu hỏi. - Hs nêu ý chính từng đoạn. - Kết hợp giải nghĩa từ. - Hs đọc bài trong nhóm và thi đọc trước lớp. - 2 hs đọc ý nghĩa. - 2 hs nêu lại. - Ghi nhớ! TIẾT 3: TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Củng cố về cộng các số thập phân. - Biết: Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách tuận tiện nhất; So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. - Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A/ KTBC: (3’) B/ Bài mới: 1/ GT bài (2’) 2/ HD luyện tập. Bài1 (7’) Bài 2 (7’) Bài3 (8’) Bài 4(10’) 3/ Củng cố dặn dò (3’) - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập tiết trước. - Nhận xét cho điểm. - Trực tiếp. - Yc hs thực hiện đặt tính rồi tính. - Gọi hs nhận xét bài của bạn. - Nhận xét cho điểm. - Yc hs đọc đề toán. - Yc hs tự làm bài. - Nhận xét cho điểm. - Yc hs đọc đề và nêu cách làm. - Yc hs làm bài. - Chữa bài nhận xét. - Gọi hs đọc đề toán. - Yc hs làm bài. Giải Ngày thứ 2 dệt được số mét vải là: 28,4+2,2=30,6(m) Ngày thứ 3 dệt được số mét vải là: 30,6 + 1,5 =32,1(m) Cả 3 ngày dệt được số mét vải là: 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1(m) Đáp số: 91,1mét vải - Chữa bài nhận xét . - Nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm các bài tập phần luyện tập thêm. - 2hs lên bảng làm bài. - 1 hs nêu. - Cả lớp theo dõi . - 2 hs lên bảng, HS khỏc làm vào vở . - 1 hs đọc yc bài tập . - 2 hs lên bảng làm bài . - Lớp làm vào vở . - 1 hs đọc đề và nêu cách giải. - 2 hs lên bảng làm . - Lớp làm vào vở . - 1 hs đọc đề toán . - 1 hs lên bảng giải . - Lớp làm vào vở . ........................ Giảng chiều T2 /15/10/2012 TIẾT 1: HĐNGLL. CÔ VÀ MẸ .................................................................................................................................... Soạn ngày 14/10/2012 Giảng: T3/16/10/2012 TIẾT1: TOÁN TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu: - Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ các số thập phân. - Biết trừ hai số thập phân,vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế. - Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán , yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học: Sgv – sgk III/ Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A/KTB (3’) B/ Bài mới: 1/GT Bài: (2’) 2/HD thực hiện phép trừ 2 STP(10’) 3/ Ghi nhớ(2’) 4/ Luyện tập Bài 1(6’) Bài 2(6’) Bài 3(8’) 5/ Củng cố dặn dò(3’) - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập tiết trước. - Nhận xét cho điểm. - Trực tiếp. a/ ví dụ: - HD hs hình thành phép trừ. - Nêu bài toán. - Đặt câu hỏi và yc hs nêu phép tính. 4,29-1,84= - Yc hs suy nghĩ và tìm cách thực hiện - Gọi hs nêu cách tính trước lớp. - Giới thiệu kỹ thuật tính: 4,29m-1,84m= 2,45m - Gọi hs trình bày cách đặt tính trước lớp . - Yc hs so sánh và nêu ra cách đặt tính đúng. b/ Ví dụ 2: - Nêu vd rồi yc hs đặt tính rồi tính. - Nhận xét câu trả lời của hs. - Cho hs đọc phần ghi nhớ sgk và yc hs đọc thuộc luôn tại lớp . - Yc hs đọc phần chú ý. - Yc hs đọc đề và tự làm bài. - Gọi hs nhận xét bài của bạn. - Chũa bài cho điểm. - Yc hs đọc đề bài và làm bài. - Gọi hs nhận xét bài của bạn. - Nhận xét cho điểm. - Gọi hs đọc đề toán. -Yc hs tự làm bài . - Chữa bài cho điểm . - Nhận xét giờ học. - Dăn hs về làm bài trong phần luyện tập thêm. - 2 hs lên bảng làm bài. - 1 hs nêu phép trừ. 4,29-1,84 - Hs trao đổi và làm tính. - 1 hs khá nêu. - Hs trình bày trên bảng. - 1-2 HS nờu - 1 hs lên bảng, cả lớp làm nháp. - 1 hs đọc trước lớp. - 1 HS đọc,Hs đọc thầm sgk. - 1 HS đọc - 3hs lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - 1HS đọc - 3 hs lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. -1 hgs đọc đề . - 1 hs lên bảng giải. - Lớp làm vào vở. TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐẠI TỪ XƯNG HÔ I/ Mục tiêu: - Học sinh nắm được khái niệm đại từ xưng hô. - Nhận biết đại từ xưng hô trong đoạn văn , chon được đại từ xưng hô thích hợp để điền trong đoạn văn. - GD hs yêu quý sự phong phú của Tiếng Việt, dùng đúng từ trong nói viết . II/ Đồ dùng dạy học: VBT- Bảng phụ ghi lời giải bài tập 3. III/ Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A/ KTBC: (3’) B/ Bài mới: 1/ GT bài: (2’) 2/ Phần nhận xét : Bài 1(7’) Bài 2(6’) Bài 3(8’) 3/ Phần ghi nhớ(2’) 4/ Phần luyện tập: Bài 1(5’) Bài 2(6’) 5/ Củng cố dặn dò(2’) - Nhận xét kết quả bài kiểm tra giữa kì I - Trực tiếp. - Gọi hs đọc nội dung bài tập 1. + Đoạn văn có những nhân vật nào? - Các nhân vật làm gì? - Y/c hs suy nghĩ phát biểu ý kiến. *Những từ in đậm trong đoạn văn là đại từ xưng hô. - Nêu yc của bài , nhắc hs chú ý lời nói của 2 nhân vật : Cơm và Hơ Bia. - Gọi hs đọc lời của từng nhân vật . - Nhận xét . - Yc hs tự tìm những từ thường xưng hô với thầy cô , bố mẹ , bạn bè - Gọi hs nêu ý kiến. - Treo bảng phụ ghi lời giải chốt lại ý trả lời đúng. - Gọi hs đọc và nhắc lại nội dung ghi nhớ. - Gọi hs đọc yc bài tập. - Y/c hs đọc thầm, làm miệng và phát biểu. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Gv nêu yc bài tập. - Y/c hs đọc thầm đoạn văn sgk. + Đoạn văn gồm những nhân vật nào? Nội dung kể chuyện gì? - Y/c hs suy nghĩ và trả lời miệng. - Gv ghi lời giải đúng vào bảng phụ. - Nhận xét chốt lại ý đúng. - Nhận xét giờ học. - Dăn hs về học thuộc ghi nhớ và kiến thức đã học. - 1HS đọc - Hơ bia, Cơm, Thóc gạo - Trả lời. - Nối tiếp phỏt biểu. - Hs theo dõi sgk - Nờu yờu cầu - Một vài hs đọc. - Hs tìm và nêu ý kiến. - 2 hs đọc ghi nhớ. - 1 hs đọc yc bài. - Hs đọc sgk và nêu ý kiến. - Nờu yờu cầu và đọc thầm - Hs trả lời . - Hs phát biểu ý kiến. - HS đọc lại ........................................................................................... Giảng chiều T3 /16/10/2012 TIẾT 3: TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC I.Mục tiêu: - Hiểu nội dung đoạn văn trong bài Chuyện một khu vườn nhỏ - Giúp HS củng cố kĩ năng đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu và đọc rõ ràng, rành mạch, diễn cảm thể hiện được thái độ của nhân vật trong đoạn văn. II.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn đọc bài tập 2+3 và . III.Hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1.Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài Chuyện một khu vườn nhỏ. (TL-t40) 2.Củng cố dặn dò 1.Hướng dẫn luyện đọc: - Treo bảng phụ và Nêu yêu cầu của bài: - Hỏi: Bài có mấy nhân vật? Giọng đọc của mỗi nhân vật như thế nào? Và nhận xét về giọng đọc của mõi nhân vật - Hỏi: Nhấn giọng ở những từ ngữ nào?(hé mây, xanh biếc,sà, săm soi, thản nhiên, líu díu, sợ, cầu viện, đỗ , hót, hiền hậu, Đất lành chim đậu) - Cho HS luyện đọc, GV theo dõi giúp đỡ - Cho HS thi đọc theo nhóm và nhận xét sửa sai. 2.Hướng dẫn học sinh tìm cách sử dụng nghệ thuật - Nêu nhiệm vụ 1: Vì sao bé thu thích ra ban công ngồi? Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. (a- Vì bé thích ngồi nghe ông kể chuyện về các loài cây) - Gọi HS trình bày và nhận xét. - Nêu nhiệm vụ 2: Nối tên loài cây ở cột A Với những đặc điểm tương ứng ở cột B - Cho HS làm trên bảng và chữa bài: A B Cây quỳnh Bị hoa Ti-gôn cuốn chặt vào cành Cây hoa Ti-gôn Bật ra những búp đỏ hồng nhọn hoắt. Cây hoa giấy Lá dày giữ được nước, chẳng phải tưới nhiều. Cây đa Ấn Độ Thích leo trèo, thò cái cái râu.. 3.Em hiểu “đất lành chim đậu là thế nào?” - Nhận xét tiết học Giao nhiệm vụ về nhà - Xác định yêu cầu - Phát biểu ý kiến - Trả lời - Đọc theo nhóm 3. - 2-3 nhóm đọc, cả lớp đọc đồng thanh 1 lần. - Thảo luận nêu ý kiến - 1-2 HS nêu lại YC - 1 HS làm trên bảng lớp. HS khác làm trong vở và nhận xét bài trên bảng. - Thảo luận trả lời. - Chú ý ................................................................................................................................ Soạn ngày 14/10/2012 Giảng: T4/17/10/2012 TIẾT 1: TOÁN LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Biết trừ hai số thập phân. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân; Cách trừ một số cho một tổng. - GD hs tinh cẩn thận kiên trìkhi thực hành tính toán. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng số trong bài tập 4. III/ Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A/ KTBC (3’) B/ Bài mới: 1/ GT bài(2’) 2/ HD Luyện tập: Bài 1(5’) Bài 2(7’) Bài 3(12’) Bài 4(10’) 3/ Củng cố dặn dò(3’) - Gọi 2 hs lên bảng làmbài tập tiết trước. - Nhận xét cho điểm. - Trực tiếp. - Yc hs nêu đầu bài. - Yc hs tự đặt tính rồi tính. - Gọi hs nhận xét bài làm của bạn. - Chữa bài cho điểm. - Yc hs đọc đề bài. - Yc hs làm bài cá nhân. - Chữa bài cho điểm hs. - Yc hs đọc đề và tự làm bài. Giải Quả dưa thứ nhất nặng là 4,8-1,2=3,6(kg) Quả dưa thứ nhất và thứ 2 cân nặng là: 4,8+3,6=8,4(kg) Quả thứ 3 cân nặng là: 14,5-8,4=6,1(kg) Đáp số: 6,1 ki lô gam - Treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài 4a - Y/c hs làm bài và hướng dẫn rút ra nhận xét. - Y/c hs áp dụng quy tắc vưa nêu để làm ý b. - Chữa bài cho diểm học sinh. - Nhận xét giờ học. - Dặn học sinh về làm bài tập phần luyện tập thêm. - 2 hs lên bảng làm bài. - Hs khác nhân xét. - 2 hs lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - 1 hs đọc đề toán. - 4 hs lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - 1 hs đọc đề bài. - 1 hs lên bảng giải ... i, một số lỗi . III/ Các hoạt động dạy học. ND –TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1/ giới thiệu bài( 2’) 2/ Nhận xét về kết quả bài làm của HS 3/ Hướng dẫn HS chữa bài 4/ củng cố dặn dò - Trực tiếp. - GV treo bảng phụ viết sẵn đề bài của tiết kiểm tra giưa học kỳI và một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặ câu hoặc ý lên bảng - GV nhận xét về kết quả bài làm - Thông báo điểm số cụ thể - GV chỉ các lỗi cần chữa trên bảng phụ - Gọi một số HS lên bảng chữa lỗi. - Cả lớp nhận xét chữa lại cho đúng. + HD hs chữa lỗi trong bài. - Yêu cầu HS đọc lỗi và phát hiện lỗi trong bài của mình để chữa lỗi. - GV theo dõi kiểm tra. + GV hướng dẫn HS học tập những bài văn, đoạn văn hay. - GV đọc trao đổi về kinh nghiệm viết bài văn tả cảnh. - Yêu cầu mỗi hs chọn một đoạn văn trong bài để viết lại. - Gọi hs đọc trước lớp. - GV nhận xét khích lệ HS viết hay. - Nhận xet tiết học. - Yêu cầu HS viết chưa đạt về viết lại và chuẩn bị tiết học sau. - Hs đọc và theo dõi trên bảng. - Hs nghe. - Hs theo dõi lỗi trên bảng. - Một số hs chưa xột lỗi. - Hs khác nhận xét. - Hs đọc bài và tự chữa lỗi trong bài. - Hs theo dõi, trao đổi và rút kinh nghiệm. - Hs viết vào vở. - Một số hs đọc trước lớp. - Chỳ ý ............................................................. Giảng chiều T5/18/10/2012 TIẾT 1: LUYỆN TOÁN LUYỆN TOÁN I.MỤC TIÊU - Củng cố về một số tính chất phép tính cộng,phép tính trừ các số thập phân. - Biết đặt và tính các phép tính liên quan đến số thập phân. Giải bài toán liên quan đến số thập phân. - GD HS yêu thích môn học, HS có ý thức cẩn thận khi tính toán. II. Chuẩn bị : III. Hoạt động dạy học : ND - TG Hoạt động của giáo viên HĐ của HS 1.Ổn định tổ chức 2.KTBC 3.Bài mới GTB HD làm bài tập Bài 1(T32) Bài 2 (T32) Bài 3(T32) Bài 4 (T32) 4.Củng cố dặn dò - Trực tiếp - Nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm - Giáo viên chữa bài a. 72,19 b. 153,6 c. 258,4 - 38,71 - 48,29 - 109 33,48 105,31 149,4 - Nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết và số trừ chưa biết. - Cho HS làm bài và chữa bài a) 20,4 + X = 85,2 X = 85,2 – 20,4 X= 64,8 b) 98,7 – X = 95,5 X= 98,7-95,5 X= 3,2 - Nêu yêu cầu - Cho HS làm và chữa bài - Cho HS nêu bài toán - Hướng dẫn HS tóm tắt bài toán - Hướng dẫn HS giải. - Cho HS làm và chữa bài Bài giải Diện tích còn lại là : 2,8-2,12(1,32+0,8) =0 ,68(m2) Đáp số : 0,68 m2 Nhận xét tiết học Giao nhiệm vụ về nhà - Chú ý - Chú ý nghe - 1HS làm trên bảng, HS khác làm trong vở và nhận xét bài trên bảng. Chú ý 1-2 nêu 2 HS làm trên bảng, HS khác làm trong vở. - Chú ý - 4 HS làm trên bảng, HS khác làm trong vở. - 2-3 HS nêu - Tóm tắt bài toán. - Chú ý - 1HS làm trên bảng, HS khác theo dõi nhận xét. TIẾT2 : KỂ CHUYỆN NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI I/ Mục tiêu : - Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý; tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí. - Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện - GD hs ý thức bảo v các loại thú rừng, bảo vệ thiên nhiên xung quanh. II/ Đồ dùng dạy học. Tranh minh họa III/ Các hoạt động dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A/ KTBC ( 3’ ) B/ Bài mới. 1/ GT bài ( 2’ ) 2/ GV kể chuyện ( 10’ ) 3/ HD học sinh kể chuyện, trao đđổi ý nghĩa câu chuyện ( 22’ ) 4/ Củng cố Dặn dò ( 3’ ) - Gọi hs kÓ chuyÖn “mét lÇn ®i th¨m c¶nh ®Ñp ë ®Þa ph¬ng”. - Trùc tiÕp - GV kÓ chuyÖn: ‘ Ngêi ®i s¨n và con nai’ 2 – 3 lÇn. - Gv kÓ 4 đ®o¹n øng víi tranh 4 a/ KÓ tõng ®o¹n c©u chuyÖn - Gv lu ý häc sinh kÓ vµ kÓ mÉu ®o¹n mét - Yªu cÇu hs sinh theo cÆp vµ kÓ tríc líp. - GV và hs nhËn xÐt. b/§o¸n xem c©u chuyÖn kÕt thóc nh thÕ nào vµ kÕ tiÕp c©u chuyÖn theo pháng ®o¸n - Gv gîi ý cho hs đo¸n kÕt c©u chuyện. - Cho hs kÓ theo cặp và kÓ tríc líp. c/ KÓ toµn bé c©u chuyÖn vµ trao ®æi néi dung c©u chuyÖn - GV mời 1 -2 hs kÓ lại toàn bộ c©u chuyện. - cả lớp và gv nhận xÐt chốt lại ý nghĩa - Nhận xét tiết học - Dặn hs về kÓ lại c©u chuyện cho người th©n nghe. - 2 hs kể . - Hs nghe, quan sát tranh sgk. - Hs sinh kể chuyện theo cặp và kể chuyện trước lớp. - Hs nêu ý kiến phỏng đoán. - Hs kể theo cặp và kể trước lớp. - 2 hs kể lại. - Hs trao đổi trả lời TIẾT 3:TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố khái niệm quan hệ từ và cách viết đơn - Nhận biết đựơc 1 vài quan hệ từ(hoặc cặp quan hệ từ)thường dùng.Hiểu tác dụng của chúng trong câu hay trong đoạn văn.Biết viết một lá đơn đề nghị giải quyết một số vấn đề phù hợp với bản thân. - Học sinh yêu quý sự phong phú của tiếng Việt . Dùng đúng từ khi nói. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1(TL-42) III.Hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1.ÔĐTC 2.KTBC 3.Bài mới *Giới thiệu bài *HĐ1 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 (TL-t41) 10 phút HĐ2 Hướng dẫn HS plàm bài tập 2 (25 phút) 4.Củng cố dặn dò Nêu MĐYC tiết học - Nêu yêu cầu BT (tl-t41) : Tìm các mỗi quan hệ từ ở mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu. - Cho 1 HS lên bảng làm, HS khác làm trong vở và nhận xét bài trên bảng. - GV chữa bài : a) kết quả b)điều kiệngiả thiết. c) Tương phản d)Liên hợp - Treo bảng phụ và nêu yêu cầu: Nơi em ở có một bãi đất trống,đề nghị xử lí khu chưa rác nơi đó để nơi e m ở có bầu không khí trong lành. - Cho HS nhắc lại các phần và cách trình bày của một lá đơn. - Cho Hs viết bài giáo viên theo dõi giúp đỡ. - Lần lượt gọi 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét tiết học - Giao nhiệm vụ về nhà - Nghe - Chú ý -1 HS làm trên bảng phụ. HS khác làm trong vở và nhận xét bài của bạn. - Chú ý - 1 – 2HS nêu lại - 2-3 HS nhắc lại - HS viết bài. - 1-2 HS đọc bài. HS khác nhận xét ................................................................................................................................. Soạn ngày 14/10/2012 Giảng:T6/19/10/2012 TIẾT1: TOÁN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN I /Mục tiêu: - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân số với một số tự nhiên. - Rèn kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên thành thạo, chính xác. - Giáo dục hs tính kiên trì cẩn thận trong thực hành tính toán II/ Đồ dùng dạy học. III/ Các hoạt động dạy học. ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A/ Kiểm tra bài cũ ( 3’ ). B/ Bài mới. 1/ Giới thiệu bài ( 2’ ). 2/ Giới thiệu quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên ( 8’ ). 3/ Ghi nhớ ( 2’ ). 4/ Luyện tập: Bài 1: ( 6’ ). Bài 2: ( 7’ ). Bài 3: ( 9’ ). 5/ Củng cố dặn dò ( 3’). - Gọi hai HS lên bảng làm bài tập tiêt trước. Trực tiếp. Ví dụ 1: GV vẽ hình lên bảng và nêu bài toán. - GV yêu cầu hs nêu cách tính chu vi htg đó. Gv đặt câu hỏi gợi ý cho hs nêu 1.2m+1.2m+1.2m hay 1,2 m x 3= ? - Yc hs cả lớp suy nghĩ và tìm kết quả. Yc hs nêu cách tính của mình . Nghe và ghi bảng . - Giới thiệu kỹ thuật tính và hd hs đặt tính : 1,2 1,2 x3 = 3,6 X 3 ------- 3,6 - Yc hs so sánh 1,2 x 3 và 12 x 3 - Nhận xét và nêu nhân một số thập phân với một số tự nhiên. b/ VD 2: gv nêu vd 2 và hd hs thực hiện cách tính Gọi hs lên bảng thực hiện . Nhận xét cách tính của hs . +Gọi hs đọc ghi nhớ sgk. - Yc hs đọc đề bài và gv đặt câu hỏi - Yc hs làm bài - Gọi hs nhận xét bài của bạn - Nhận xét cho điểm. - Yc hs đọc đề và làm bài . - Gọi hs đọc kết quả tính của mình - Nhận xét cho điểm . - Gọi hs đọc đề toán .’ - Yc hs tự làm bài . Trong 4 giờ ôtô đi được quãng đường là: 42,6 x 4 = 170,4(km) Đáp số 170,4 km - Chữa bài cho điểm hs Tổng kết tiết học . Dặn hs về làmn các bài tập hd. 2 hs lên bảng làm bài . - Hs nghe và nêu lại. - Hs nêu cách tính . - Hs thảo luận - 1 hs nêu 1,2m = 12dm 12 x3 = 36dm Vậy 36 dm = 3,6 m Hs nêu . - Nờu nhận xột. - Phỏt biểu ý kiến. - 1hs lên bảng thực hiện - 2 hs đọc trước lớp . - 4 hs lên bảng làm nài . - Lớp làm vào vở . - Hs tự làm vào vở . -1 hs đọc bài làm . - Hs cả lớp nhận xét . - 1 hs đọc đề . - 1 hs lên bảng giải . - Lớp làm vào vở. TIẾT 2 : TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về cách viết đơn đúng quy tắc và trình bày đúng quy định -Viết được một lá đơn (kiến nghị ) đúng thể thức , ngắn gọn rõ ràng, nêu được lí do, thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết . - Gd hs ý thức tự giác trong học tập , tự lập trong cuộc sống . II/ Đồ dùng dạy học: VBT in mẫu đơn , bảng lớp viết mẫu đơn III/ Các hoạt động dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC (3’) B- Bài mới 1. GTB ( 2’). 2. HD hs viết đơn: (32’) C- Củng cố - dặn dò (3’) - Gọi hs đọc lại đoạn văn bài văn về viết lại . - Nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài. - Ghi tên bài lên bảng. *B1: Tìm hiểu đề bài. - Gọi hs đọc yc bài tập . - Treo bảng phụ gọi 1-2 hs đọc mẫu đơn. + Trong tranh vẽ gì? - Nêu: Trước tình trạng mà hai bức tranh mô tả, em hãy giúp bác trưởng thôn làm đơn đề nghị để các cơ quan có chức năng có thẩm quyền giải quyết. *B2: XD mẫu đơn. + Hãy nêu quy định bắt buộc khi viết đơn? - Ghi bảng nhanh ý kiến của HS. + Theo em, tên của đơn là gì? + Nơi nhận đơn em viết những gì? + Người viết đơn ở đây là ai? + Em viết đơn tại sao không lấy tên em? + Phần lí do em viết những gì? + Em hãy nêu lí do viết đơn cho 1 trong hai đề bài trên? * B3: Thực hành viết đơn - Treo bảng phụ có mẫu đơn - Nhắc hs trình bày lý do viết đơn sao cho gọn , rõ ràng vào vở. - Cho hs thực hành viết đơn vào vở . - Gọi hs đọc trước lớp . - Cả lớp và gv nhận xét bổ xung về cách trình bày . - Nhận xét cho điểm hs . - Nhận xét tiết học . - Dặn hs viết cha đạt về nhà viết lại . - Chuẩn bị bài sau. - 2 hs đọc trước lớp . - Nghe. - 1 hs đọc . - 2 hs đọc . + T1: vẽ cảnh gió bão ở 1 khu phố có rất nhiều cành cây to gãy, gần sát vào đờng dây điện, rất nguy hiểm. + T2: Vẽ cảnh bà con đang rất sợ hãi khi chứng kiến cảnh dùng thuốc nổ đánh cá làm chết cả cá con và gây ô nhiễm môi trường. - Nghe. - nêu những quy định. + Đơn đề nghị./ Đơn kiến nghị. + Kính gửi: UBND xã Quảng Nguyên, huyện Xín Mần. + ... là bác trưởng thôn. + Em là người viết hộ bác trưởng thôn + ... viết đầy đủ, rõ ràng về tình hình thực tế, những tác động xấu đã, đang, sẽ xảy ra đối với con người và môi trường sống ở đây và hướng giải quyết. - 2 Hs nối tiếp nhau nêu. - Theo dõi. - Nhắc lại - Lµm bµi vµo vë - 4- 5 hs ®äc . - Nghe. TIẾT : 5 SINH HOẠT - Nhận xét đánh giá tuần học 11 và phương hướng tuần học 12.
Tài liệu đính kèm: