Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 21 - Trường tiểu học Hàm Nghi

Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 21 - Trường tiểu học Hàm Nghi

I.Mục tiờu

 HS:

-Tính được diện tích một số hỡnh được cấu tạo từ cỏc hỡnh đó học.

-Bài tập cần làm: bài 1

II.Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học .

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 21 - Trường tiểu học Hàm Nghi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 22/01/2011
 Ngày dạy: Thứ hai, 24/01/2011
Tiết 1 Chào cờ
...............................................................................
Tiết 2 TOÁN
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I.Mục tiờu 
 HS:
-Tớnh được diện tớch một số hỡnh được cấu tạo từ cỏc hỡnh đó học.
-Bài tập cần làm: bài 1
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ 1 :Ôn lại cách tính diện tích một số hình 
-Yêu cầu 1 HS nêu công thức tính diện tích mộ số hình đã học :Diện tích hình tam giác ,hình thang ,hình vuồn ,hình chữ nhật.
- Gọi HS nhận xét,GV Kluận. 
HĐ 2:Hướng dẫn học sinh thực hành tính diện tíchcủa một số hình trên thực tế 
-Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình minh hoạ trong ví dụ ở SGK (trang 103)
-GV đọc yêu cầu :Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ trên bảng 
- Có thể áp dụng ngay công thức tính để tính diện tích cuả mảnh đất đã cho chua ?
-Hỏi :Muốn tính diện tích mảnh đất này ta làm thế nào ? 
-Yêu cầu nhắc lại 
HĐ 3:Thực hành tính diện tích
Bài 1: (trang 103)
-Gọi 1 HS đọc đề bài .Xem hình vẽ 
-Yêu cầu HS làm vào vở ,1 HS khác làm bảng phụ 
-Chũa bài:
+gọi Hs trình bầy bài làm ,HS khác nhận xét chữa bài .
+Gv nhận xét ,chữa bài
 HĐ4. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS trả lời
Shcn = ax b S = a x h 
 2
S vuông= a x a Sthang =( a = b ) x h 
 2
(Các số đo phải cùng đơn vị )
-HS quan sát
-Hs lắng nghe ,quan sát hình đã treo của GV 
-Chưa có công thức nào để tính được diện tích của mảnh đất đó 
-Ta phải chia hình đó thành các phần nhỏ là các hình đã có trong công thức tính diện tích 
-HS lắng nghe
-Hs thực hiện yêu cầu
-Các nhóm trình bầy kết quả 
-1 HS đọc
-HS làm bài 
..............................................................................
Tiết 3 TẬP ĐỌC
 TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I. Mục tiờu
1. Biết đọc diễn cảm bài văn, phõn biệt lời cỏc nhõn vật: Giang Văn Minh, vua Minh, đại thần nhà Minh, vua Lờ Thần Tụng.
2. Hiểu ý nghĩa bài học: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được danh dự và quyền lợi của đất nước.
-Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK.
II. Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét + cho điểm
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài mới
2.Hướng dẫn đọc và tỡm hiểu bài.
a)Luyện đọc
- GV chia đoạn: 4 đoạn
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: thảm thiết, cúng giỗ, ngạo mạn.
- Cho HS đọc cả bài
- Đọc theo nhóm
- Học sinh đọc bài
-GV đọc
b)Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc thành tiếng, đọc thầm.
H: Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễm Thăng.
-Cho HS đọc thành tiếng, đọc thầm.
H: Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại ông Giang Văn Minh?
H: Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn?
c).Đọc diễn cảm
 Cho 1 nhóm đọc phân vai.
- GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn đoạn cầu luyện và hướng dẫn HS đọc.
- Cho HS thi đọc.
3.Củng cố , dặn dò
-Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị tiết sau
- HS 1 đọc đoạn 1+ đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
HS lắng nghe.
- 2HS đọc nối tiếp bài văn.
- HS đọc
- HS nối tiếp nhau đọc (2 lần).
- HS chia nhóm 4. Mỗi em đọc 1 đoạn, sau đó đổi lại thứ tự đọc.
- 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Theo dõi
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
- Ông vờ khóc than vì không có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ năm đời ...vua Minh bị mắc mưu nhưng vẫn phải bỏ lệ nước ta góp giỗ Liễu Thăng.
- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 2HS nhắc lại cuộc đối đáp.
- Vì vua Minh mắc mưu ông phải bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng. Vua Minh còn căm ghét ông vì ông dám lấy cả việc quân đội ba triều đại Nam Hán, Tống và Nguyên đều thảm bại trên sông Bạch Đằng để đối lại.
- Vì ông vừa mưu trí vừa bất khuất. Giữa triều đình nhà Minh, ông biết dùng mưu để buộc nhà Minh phải bỏ lệ góp giỗ Liều Thăng. Ông không sợ chết, dám đối lại bằng một vế đối tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
- 5 HS đọc phân vai: người dẫn chuyện, Giang Văn Minh, vua nhà Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê Thần Tông.
- HS đọc theo hướng dẫn của GV.
- Hs thi đọc phân vai.
- Lớp nhận xét.
-HS lắng nghe.
 ...............................................................................
Tiết 4 Lịch sử
Nước nhà bị chia cắt
I.Mục tiêu
-Biết đụi nột về tỡnh hỡnh đất nước ta sau hiệp định Giơ- ne vơ năm 1954:
+Miền Bắc được giải phúng, tiến hành xõy dựng chủ nghĩa xó hội.
+Mĩ-Diệm õm mưu chia cắt lõu dài đất nước ta,tàn sỏt nhõn dõn miền Nam, nhõn dõn ta phải đứng lờn cầm sỳng chống Mĩ-Diệm:thực hiện chớnh sỏch tố cộng, diệt cộng, thẳng tay giết hại những chiến sĩ cỏch mạngvà người dõn vụ tội.
-Chỉ giới tuyếnquõn sự tạm thởi tờn bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập của HS
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Giới thiệu bài
 B. Nội dung bài
HĐ 1: Nội dung hiệp định Giơ - ne- vơ
- GV yêu cầu HS đọc SGK và tìm hiểu các câu hỏi
? Tìm hiểu các khái niệm : hiệp thương, hiệp định, tổng tuyển cử, tố cộng, diệt cộng, thảm sát.
?Tại sao có hiệp định giơ - ne- vơ?
? Nội dung cơ bản của hiệp định Giơ- ne- vơ là gì?
? Hiệp định thể hiện mong ước gì của nhân dân ta?
- GV tổ chức cho HS trình bày ý kiến về các vấn đề nêu trên
HĐ 2: Vì sao nước ta bị chia cắt thành 2 miền Nam- Bắc
- Gv tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
? Mĩ có âm mưu gì?
? Muốn xoá bỏ nỗi đau chia cắt , dân tộc ta phải làm gì?
- Gv tổ chức HS báo cáo kết quả 
4 Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học
- HS quan sát .
- HS đọc SGK
+ hiệp thương: tổ chức hội nghị đại biểu 2 miền bắc nam để bàn về việc thống nhất đất nước
+ Hiệp định: Văn bản ghi lại những nội dung do các bên liên quan kí
+ Tổng tuyển cử: Tổ chức bầu cử trong cả nước.
+ Tố cộng: Tố cáo bôi nhọ những người cộng sản,...
+ Diệt cộng: tiêu diệt những người việt cộng
+ Thảm sát: Giết hại hàng loạt chiến sĩ cách mạng và đồng bào ...
- Hiệp định Giơ ne vơ là hiệp định pháp phải kí với ta sau khi chúng thất bại nặng nề ở điện Biên phủ Hiệp định kí ngày 21- 7- 1954
 - Hiệp định thể hiện mong muốn độc lập tự do và thống nhất đất nước của dân tộc ta.
- HS trả lời
- Hs thảo luận nhóm các câu hỏi
- Mĩ âm mưu thay chân Pháp xâm lược miền Nam VN
- chúng ta lại tiếp tục đứng lên cầm súng chống đế quốc Mĩ và tay sai.
- Hs báo cáo kết quả.
-HS lắng nghe
 .............................................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 2 LUYỆN TIẾNG VIỆT
 Luyện đọc .
 trí dũng song toàn 
I. Mục tiờu :
HS đọc đỳng từ khú . đọc chụi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ, nhấn giọng ở ngững từ ngữ gợi tả .
Đọc diễn cảm toàn bài, phõn biệt lời của từng nhõn vật .
Giỏo dục HS biết kính trọng những người có công với đất nước .
II. Đồ dùng .
 - GV : Nội dung ụn tập .
HS : SGK, vở ghi .
HTTC : nhúm, cỏ nhõn .
III.Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức
 II. Hướng dẫn ụn tập 
1.Luyện đọc .
- Toàn bài đọc với giọng ntn ?
- Khi đọc bài ta cần nhấn giọng ở những từ ngữ nào ?
- Yờu cầu HS Luyện đọc theo nhúm 5
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm bài tập đọc .
- Gọi HS nhận xột, bỡnh chọn nhúm đọc hay, diễn cảm nhất 
- GV nhận xột, tuyờn dương .
-Gọi HS nờu lại nội dung bài.
III. Củng cố- Dặn dũ 
- Nhận xột giờ học 
- HS về luyện viết nhiều lần cho đẹp .
- Chuẩn bị bài sau .
- Giọng kể chậm rãi , nhẹ nhàng 
- HS lần lượt nờu : Khóc lóc, thảm thiết , hạ chỉ, vừa khóc vừa than,bất hiếu, phán, 
- 5 HS làm một nhúm luyện đọc phân vai .
* Người dẫn chuyện
* Giang Văn Minh
* Vua nhà Minh
* Đại thần nhà Minh
*Vua Lê Thần Tông 
- Lần lượt cỏc nhúm thi đọc trước lớp 
_2HS nờu lại nội dung
- HS lắng nghe
 ...................................................................................
Tiết 3 LUYỆN TOÁN 
 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN 
I.Mục tiờu :
- Giỳp HS ụn tập về tớnh diện tớch hỡnh tam giác, hình thang,hỡnh trũn . 
- Vận dụng giải toỏn liên quan đến diện tớch hỡnh tam giác, hình thang, hỡnh trũn .
- Giỏo dục HS ý thưc vặn dụng đỳng cụng thức để giải toỏn ,yờu thớch mụn học .
II. Đồ dựng :
- GV : Nội dung ụn tập .
- HS : VBT.
III. Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức 
II. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài (VBT-105) Nhúm đụi
Gọi HS nêu bài toán .
Bài cho ta biết gì ? Yêu cầu làm gì ?
HS tự làm bài .
GV giúp HS yếu .
Chữa bài trên bảng .
Bài 2: (HSKG)
H : Tỡm diện tớch hỡnh sau :
 36cm
28cm
 25cm
Bài 3 : Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m .Tính diện tích sàn diễn đó ?
- Gọi HS nêu bài toán .
Bài cho ta biết gì ? Yêu cầu làm gì ?
HS tự làm bài .
GV giúp HS yếu .
- GV thu vở chấm. Chữa bài trên bảng .
III.Củng cố- dặn dũ 
-Nhận xột giờ học .
- HS về ụn bài 
- Chuẩn bị bài sau .
HS nêu tóm tắt bài 
Túm tắt : Chiều dài : 13,5m
 Rộng : 10,2m
Tớnh DT hỡnh tam giỏc :m2 ?
1HS lên bảng làm bài 
 Bài giải 
Hỡnh tam giỏc EDC cú đỏy bằng chiều dài HCN ABCD, chiều cao bằng chiều rộng HCN . Do đú diện tớch hỡnh tam giỏc EDC là :
 13,5 x 10,2 : 2 = 68,85(m2)
 Đỏp số : 68,85 m2
Lời giải:
Diện tớch của hỡnh chữ nhật đú là:
 36 x 28 = 1008 (cm2)
Diện tớch của hỡnh tam giỏc đú là:
 25 x 28 : 2 = 350 (cm2)
Diện tớch của cả hỡnh đú là:
 1008 + 350 = 1358 (cm2)
 Đỏp số: 1358cm2
 - 2HS đọc bài toỏn .
Túm tắt: Bỏn kớnh: 6,5m
 Diện tớch: m2 ?
 Bài giải
 Diện tích sàn diễn là :
 6,5 x 6,5 x 3,14 = 132,665(m2 )
 Đáp số : 132,665 m2 
- HS lắng nghe 
 ..............................................................................
 Ngày dạy: Thứ ba, 25/01/2011
 Đ/c Võn dạy
 .............................................................................
 Ngày soạn: 22/01/2011
 Ngày dạy: Thứ tư, 26/01/2011
Tiết 1 Toán
luyện tập chung
I.Mục tiêu 
HS biết: -Tỡm một số yếu tố chưa biết của một số hỡnh đó học.
 -Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tế.
 -Bài tập cần làm: bài 1, bài3. 
II.Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ vẽ các hình ở BT 2 và BT 3 (trang 106)
III. Các hoạt động dạy học . 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS Làm bài tập 2 ở tiết trước 
-Yêu cầu HS nhận xét 
-GV nhận xét ,ghi điểm.
2.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: 
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
-Gọi 1 HS lên bảng giải 
-HS dưới lớp tự làm vao nháp 
 - Chữa bài
 Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài 
-Gắn hình minh hoạ lên bảng
-Yêu cầu Hs làm vào vở ,1 HS làm vào bảng phụ 
-Chữa bài:
+Gọi HS ... c thầm 
- HS viết chính tả.
- HS tự soát lỗi
- HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- 3 HS lên làm bài vào phiếu.
- HS còn lại làm bài cá nhân.
- Một số HS nối tiếp nhau đọc các từ tìm được.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài theo nhóm. Mỗi nhóm 4 HS lần lượt lên điền âm đầu vào chỗ trống thích hợp.
- Lớp nhận xét kết quả
-HS lắng nghe
.............................................................................
Tiết 2 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
I. Mục tiêu, yêu cầu
 -Làm được bài tập 1,2.
-Viết được đoạn vănvề nghĩa vụ bảo vệ tổ quốccủa mỗi cụng dõn theo yờu cầu của bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy - học
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai ( nếu có)
- Bút dạ + một số tờ giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 3 HS: Cho HS làm lại 3 BT (Phần luyện tập) ở tiết Luyện từ và câu trước.
- GV nhận xét + cho điểm.
B. Bài mới
1 Giới thiệu bài 
2.Luyện tập
Bài 1.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc: 
- Cho HS làm bài. GV phát bút dạ + phiếu cho 3 HS.
- Cho HS trình bài kết quả.
Bài 2.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT + Đọc nghĩa đã cho ở cột A, đọc các từ đã cho ở cột B.
- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ phiếu đã kẻ sẵn cột A, cột B.
- Cho HS trình bài kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
- HS1 làm lại BT1.
- HS2 làm lại BT2
 - HS3 làm lại BT3
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- 3HS làm bài vào phiếu.
- HS còn lại làm bài cá nhân ( làm bài vào vở bài tập hoặc nháp).
- 3 HS làm bài vào phiếu lên dán trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- 3 HS lên làm bài vào phiếu. HS còn lại dùng bút chì nối trong SGK.
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên lớp. 
A
B
Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho người dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi.
Nghĩa vụ công dân
Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của người dân đối với đất nước.
Quyền công dân
 Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc người dân phải làm đối với đất nước, đối với người khác.
ý thức công dân
Bài 3.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc: 
 • Đọc lại câu nói của Bác Hồ với các chú bồ đội nhân dịp Bác đến thăm đền Hùng.
 • Dựa vào nội dung câu nói để viết thêm một đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân
- Cho HS làm bài ( có thể 1 2 HS khá giỏi làm mẫu)
- Cho HS trình bài kết quả.
3.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm việc cá nhân.
- Một số HS đọc đoạn văn mình đã viết.
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe 
 ............................................................................
 .............................................................................
Tiết 4 Địa lí
 Các nước láng giềng của việt nam
i. Mục tiêu
Sau bài học, HS có thể:
-Dựa vào lược đồ (bản đồ), đọc tên và nêu được vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc.
-Hiểu và nêu được:
+ Cam-pu-chia và Lào là hai nước nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp
+Trung Quốc là nước có số dân đông nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về một số mặt hàng công nghiệp và thủ công nghiệp truyền thống
II.Đồ dùng dạy - học
-Bản đồ Các nước châu á.
-Phiếu học tập của HS.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
- GV treo lược đồ các nước châu á và nêu yêu cầu HS chỉ và nêu tên các nước có chung đường biên giới trên đất liền với nước ta.
HĐ 1: Căm- pu- chia
? Em hãy nêu vị trí địa lí của căm -pu- chia ? 
? Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đô căm Pu- chia?
? Nêu nét nổi bật của địa hình căm pu chia?
- Yêu cầu HS trình bày kêt qủa thảo luận nhóm
HĐ 2: Lào
? Em hãy nêu vị trí của Lào?
? Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đo Lào?
? nêu nét nổi bật của địa hình Lào?
? Kể tên các sản phẩm của lào?
HĐ 3: Trung Quốc
? Hãy nêu vị trí địa lí của TQ? 
? Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đô của TQ ?
? Em có nhận xét gì về diện tích và dân số nước TQ?
? kể tên các sản phẩm TQ?
4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi sau
Trung Quốc ở phía Bắc nước ta
Lào ở phía Tây Bắc nước ta.
Cam-pu-chia ở phía Tây nam nước ta.
- Căm pu chia nằm trên bán đảo Đông Dương , trong khu vực ĐNA, phía bắc giáp lào, thái lan, phía Đông giáp với VN, phía Nam giáp với biển và phía Tây giáp với Thái Lan
- Thủ đo căm pu chia là Phnôm pênh
- HS thảo luận nhóm 3
- Lào nằm trên bán đảo Đông dương, trong khu vực ĐNA phái bắc giáp TQ, phía Đông và Đông bắc giáp với VN. phái Nam giáp Căm pu chia , phía tây giáp với thái lan , phái Tây Bắc giáp với Mi- an ma, nước lào không giáp biển 
- Thủ đô lào là viêng Chăn 
- đại hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên
- các sản phẩm chính của Lào là quế, cánh kiến, gỗ quý và lúa gạo 
- TQ nằm trong khu vựa ĐNA. TQ có chung biên giới với nhiều nước : mông cổ, triều tiên, Liên bang Nga, VN. lào....
- thủ đo TQ là Bắc kinh.
- TQ có diện tích lớn, dân số đông nhất thế giới.
- Từ xưa đất nước trung hoa đã nổi tiếng với chè , gốm sứ. tơ lụa ...
- HS lắng nghe.
 ...................................................................................
Tiết 5 Đạo đức
Uỷ ban nhân dân xã, (phường) em
I. Mục tiêu
Học xong bài này , HS biết:
+ Cần tôn trọng UBND xã, phường, và vì sao phải tôn trọng UBND xã phường.
+ Thực hiện các quy định của UBND xã phường , tham gia các hoạt động do UBND xã phường tổ chức.
+Tôn trọng UBND xã phường
II. Tài liệu và phương tiện 
- ảnh phóng to trong bài
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Tìm hiểu chuyện Đến Uỷ ban nhân dân xã phường
+ Mục tiêu: GV nêu
+ Cách tiến hành
- Gọi 2 HS đọc truyện trong SGK
- HS thảo luận
? Bố Nga đến UBND phường để làm gì?
? UBND phường làm các công việc gì?
? UBND xã có vai trò quan trọng nên mỗi người dân đều phải có thái độ như thế nào đối với UBND?
- HS đọc ghi nhớ trong SGK
 HĐ 2: Làm bài tập trong SGK
+ Mục tiêu: GV nêu
+ Cách tiến hành:
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ 
- HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày
HĐ 3: làm bài tập 3 trong SGK
+ Mục tiêu: GV nêu
- GV giao nhiệm vụ cho HS 
- HS làm việc cá nhân
- GV gọi hS trình bày ý kiến
KL: (b) , ( c) là hành vi việc làm đúng
 ( a ) Là hành vi không nên làm.
HĐ4 Củng cô- dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- 2 HS đọc truyện trong SGK
- HS thảo luận
- Bố dẫn Nga đến phường để làm giấy khai sinh
- Ngoài việc cấp giấy khai sinh UBND xã , phường còn làm nhiều việc: xác nhận chỗ ở, quản lí việc xây dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em...
- UBND phường, xã có vai trò quan trọng vì UBND xã , phường là cơ quan chính quyền đại diện cho nhà nước và pháp luật bảo vệ các quyền lợi cho người dân địa phương
- HS đọc ghi nhớ trong SGK
- HS thảo luận nhóm và trình bày kết quả 
-HS trỡnh bày
-HS lắng nghe.
 ...................................................................................
Tiết 4 Luyện toỏn
LUYỆN TẬP VỀ HèNH HỘP CHỮ NHẬT VÀ HèNH LẬP PHƯƠNG
I. Mục tiêu
-Củng cố kiến thức về cỏc đỉnh, cạnh, mặt của hỡnh hộp chữ nhật , hỡnh lập phương cho học sinh.
-luyện tập cỏch vẽ hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương.
II. Đồ dùng dạy -học
- Bảng phụ ,BDDHT 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định :
2.Cho HS quan sỏt
a. Hỡnh hộp CN,
-Gọi học sinh lờn chỉ cỏc mặt , đỉnh, cạnh 
-Hỡnh hộp chữ nhật cú mấy đỉnh? Mấy cạnh? Mấy mặt?
-Em cú nhận xột gỡ về cỏc mặt của hỡnh hộp chữ nhật?
b.Hỡnh LP
-Gọi học sinh lờn chỉ cỏc mặt, đỉnh, cạnh của hỡnh lập phương.
-Hỡnh lập phương cú mấy đỉnh? Mấy cạnh? Mấy mặt?
-Em cú nhận xột gỡ về cỏc mặt của hỡnh lập phương?
-Hóy nờu cỏc điểm giống và khỏc nhau của hỡnh HCN và hỡnh LP?
3.Hướng dẫn học sinh vẽ hỡnh
-GV vẽ từng hỡnh lờn bảng.
-Gọi học sinh nờu cỏc cặp cạnh song trong từng hỡnh.
-Cho học sinh tập vẽ hỡnh vào giấy nhỏp.
-Gv sử sai cho cỏc em vẽ chưa chuẩn.
4.Củng cố .dặn dũ
-GV nhận xột giờ học
-Dặn chuẩn bị bài sau.
-Vài học sinh lờn chỉ.
-Vài học sinh nờu.
-Nhiều học sinh nờu 
-Vài học sinh lờn chỉ.
-Vài học sinh nờu.
-Nhiều học sinh nờu 
-Vài học sinh nờu 
-Học sinh nờu .
-Học sinh tiến hành vẽ.
- HS lắng nghe
 .............................................................................
BUỔI CHIỀU
.............................................................................
Tiết 2 Luyện tiếng Việt: 
LUYỆN TẬP VỀ NỐI CÁC VẾ CÂU GHẫP
 BẰNG QUAN HỆ TỪ.
I. Mục tiờu.
- Củng cố cho HS về nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: Nờu dàn bài chung về văn tả người?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1 : Đặt cõu ghộp.
a) Đặt cõu cú quan hệ từ và: 
b) Đặt cõu cú quan hệ từ rồi: 
c) Đặt cõu cú quan hệ từ thỡ:
d) Đặt cõu cú quan hệ từ nhưng:
e) Đặt cõu cú quan hệ từ hay: 
g) Đặt cõu cú quan hệ từ hoặc: 
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống cỏc vớ dụ sau quan hệ từ thớch hợp. 
a) Người trai cày chăm chỉ, thật thà cũn ....
b) Mỡnh đó nhiều lần khuyờn mà ....
c) Cậu đến nhà mỡnh hay ....
Bài tập 3 : Đặt 3 cõu cú cặp quan hệ từ là : 
a) Tuynhưng 
b) Vỡnờn
c) Nếu thỡ
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Vớ dụ:
a) Mỡnh học giỏi toàn và mỡnh cũng học giỏi cả tiếng Việt.
b) Bạn ra đõy rồi mỡnh núi cho mà nghe.
c) Cậu cố gắng học thỡ nhất định sẽ đạt học sinh giỏi.
d) Cậu ấy chăm học nhưng kết quả khụng cao.
e) Bạn học thờm toỏn hay bạn học thờm tiếng Việt.
g) Cậu làm một cõu hoặc làm cả hai cõu cũng được.
Vớ dụ:
a/ Người trai cày chăm chỉ, thật thà cũn lóo nhà giàu thỡ mưu mụ, xảo trỏ.
b/ Mỡnh đó nhiều lần khuyờn mà bạn khụng nghe.
c/ Cậu đến nhà mỡnh hay mỡnh đến nhà cậu.
Vớ dụ:
a) Tuy nhà bạn Lan ở xa trường nhưng bạn ấy khụng đi học muộn.
b) Vỡ bạn Hoan lười học bài nờn bạn ấy bị cụ giỏo phờ bỡnh.
c) Nếu em đạt học sinh giỏi thỡ bố sẽ thưởng cho em một chiếc cặp mới.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docL5T212BCKNKNSGT.doc