Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 3

Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 3

I/ Mục đích yêu cầu:

- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1).

- Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: Le le.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ

- Bảng ô li.

 

doc 19 trang Người đăng huong21 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3	 Thứ hai, ngày 3 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt
 Tiết 19-20 l - h 
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1).
- Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: Le le.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- Bảng ô li.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: ê , v
- 2 HS lên đọc, viết: ê, v, ve, bê; cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: l h
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
- Các tranh này vẽ gì?
Ghi bảng
Đọc mẫu
-lờ
-lờ-ê-lê
-lê
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ l cao 2,5 đơn vị chữ, gồm nét khuyết trên và nét mọc ngược. Viết chữ cái l liền nét với chữ cái ê
Viết mẫu
Sửa sai
Phát âm mẫu
-hờ
-hờ-e-he-huyền-hè
-hè
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ h cao 2,5 đơn vị chữ, gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc tiếng
Đọc mẫu
Tiết 2
Hướng dẫn luyện tập
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Rèn tư thế đọc đúng cho HS
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Cho HS viết vào vở tập viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề
Gợi ý
Nhận xét tuyên dương các nhóm trình bày hay
 4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài
 - Chuẩn bị bài: “ o , c”
- lê, hè
 l
lê
lê
So sánh: l - h
. Giống: nét khuyết trên
. h có nét móc 2 đầu
Lắng nghe
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
 h
hè
hè
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
lê lề lễ he hè hẹ
* HS khá, giỏi bước đầu nhận biết một số nghĩa của từ ngữ thông dụng qua tranh(hình ảnh minh hoạ ở SGK)
Lắng nghe
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Đọc bài ở tiết 1
Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân
 Ve ve ve, hè về
Viết vào vở tập viết
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
“ Le le”
Từng cặp hỏi đáp nhau
Thi đua trình bày trước lớp
Nhận xét, bổ sung
Toán
 Tiết 9 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
- Nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
- Làm được bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - VBT
III/ Các hoạt động:
1/ Ổn định: Hát
2/Kiểm tra bài cũ: Các số 1,2,3,4,5
- 2 HS lên bảng viết các số: 1,2,3,4,5.
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: Luyện tập
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn HS làm
Hướng dẫn hoạt động nhóm
Hướng dẫn làm miệng
Hướng dẫn cách chơi
Mỗi đội cử 3 em, đội nào làm đúng, nhanh thì thắng cuộc
Hướng dẫn viết các số
4/ Củng cố- dặn dò:
- Chuẩn bị bài “ Các số 1,2,3” 
Bài 1: Làm việc theo nhóm
Quan sát tranh rồi điền số ứng với tranh
Bài 2: Làm miệng
Lần lượt từng em điền số vào ô vuông 
Bài 3: Trò chơi “Điền số vào ô trống”
Chơi
Nhận xét, tuyên dương
Bài 4: Viết số 1,2,3,4,5
Viết số 1,2,3,4,5, vào vở
Đạo đức
 Tiết 3-4 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ
GDBVMT:Liên hệ 
GDNL: Liên hệ
I/ Mục tiêu:
 - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
 * Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống sinh hoạt văn hóa góp phần BVMT, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.
 Gọn gàng, sạch sẽ góp phần tiết kiệm năng lượng.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh.
 - VBT.
III/ Các hoạt động: 
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Em là học sinh lớp 1(T2)
 3/ Bài mới: Gọn gàng, sạch sẽ 
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
Hoạt động 1: Nêu tên các bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ
 Yêu cầu HS tìm và nêu tên các bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng
Khen ngợi
Nhắc nhở các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Hoạt động 2
Hướng dẫn HS làm bài
Hoạt động 3
*Giáo dục môi trường: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.
Tiết 2
Hoạt động 4
 Yêu cầu HS quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi
Chúng ta nên làm như các bạn trong hình 1,3,4,5,7,8 vì các bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Hoạt động 5
Hướng dẫn HS làm bài
Hoạt động 6
Hướng dẫn đọc 2 câu thơ cuối bài
 Giáo dục năng lượng: Gọn gàng, sạch sẽ là chúng ta tiết kiệm được nước, tiết kiệm được tiềntiết kiệm được năng lượng
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Hệ thống lại bài.
Quan sát các bạn trong lớp nêu tên và mời bạn lên trước lớp
Vỗ tay tuyên dương
Làm BT1
Xem tranh rồi chọn bộ đồ đi học cho phù hợp với bạn nam và bạn nữ rồi nối với nhau
Làm BT2
Nêu yêu cầu của bài rồi làm
* Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
Làm BT 3
Quan sát tranh rồi trao đổi với các bạn 
Lên trình bày
Nhận xét, bổ sung
Làm BT4
 Giúp nhau sửa lại áo, quần, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ.
Cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo”
 Đầu tóc em chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu
Thứ ba, ngày 4 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt
 Tiết 21- 22 o - c
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: o, c, bò, cỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Vó bè”.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng kẻ ô li
 - Tranh minh hoạ
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: l- h
- 2 HS lên bảng viết: l, h, lê, hè, cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: o - c
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
Giới thiệu bài
- Các tranh vẽ gì?
- Chữ o giống vật gì?
Viết bài lên bảng
Hướng dẫn đọc
Đọc mẫu
-o
-bờ-o-bo-huyền-bò
-bò
Sửa sai
Hướng dẫn viết bảng con
Chữ o cao 1 đơn vị chữ là một nét cong kín. Viết chữ cái b liền kề với chữ cái o, đặt dấu huyền trên chữ cái o
Viết mẫu
Sửa sai
Đọc mẫu
-cờ
-cờ-o-co-hỏi-cỏ
-cỏ
Hướng dẫn đọc
Hướng dẫn viết
Chữ c là nét cong hở, cao 1 đơn vị chữ
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc tiếng
Sửa sai
Tiết 2
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Hướng dẫn luyện nói
Gợi ý
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài. 
 - Về học bài, chuẩn bị bài “ ô, ơ”
- bò, cỏ, quả bóng, quả trứng
Nhắc lại
 o
bò
bò
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
 c
cỏ
cỏ
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
 bò bó bọ co cò cỏ
Đọc cá nhân, lớp
Đọc bài ở tiết 1
Đọc cá nhân, dãy, lớp
bò bê có bó cỏ
Lắng nghe
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Viết vào vở
Luyện nói “ Vó bè”
Lần lượt từng cặp hỏi đáp nhau
Nhận xét, bổ sung
	 Toán
 Tiết 10 BÉ HƠN, DẤU <
I/ Muc tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng.
- Biết sử dụng từ bé hơn và dấu bé để so sánh các số.
- Làm được bài 1,2,3,4.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Các số 1,2,3,4,5 bằng bìa và dấu <
 - VBT
III/ Các hoạt động: 
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
 - Kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh
 - Nhận xét
3/ Bài mới: Bé hơn, dấu <
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn nhận biết quan hệ bé hơn
-Dấu bé
- Một bé hơn hai, hai bé hơn ba
Hướng dẫn làm bài
Hướng dẫn viết dấu < 
Hướng dẫn làm miệng
Hướng dẫn làm vào vở
Hướng dẫn chơi trò chơi
4/ Củng cố- dặn dò:
- Chấm bài
- Chuẩn bị bài “Bé hơn, dấu bé”
Quan sát tranh nhận biết số lượng từng nhóm với số lượng nhóm đó
<
Đọc cá nhân, dãy, lớp
 1<2 2<3
- Một bé hơn hai Hai bé hơn ba
Đọc cá nhân, dãy lớp
Bài 1: Viết dấu <
Bài 2-3: Làm miệng
3<5 2<4 4<5
1<3 2<5 3<4 1<5
Bài 4: Làm vào vở
1 2 2 3 3 4
4 5 2 4 3 5
Bài 5: Chơi trò chơi “ Nối ô với số thích hợp”
2
3
4
5
1
2
<
3
<
4
<
 Thứ tư, ngày 5 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt
	 Tiết 23 - 24 Ô – Ơ
 GDBVMT: Gián tiếp
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Bờ hồ”.
 * Gĩư sạch bờ hồ không vứt rác xuống hồ hay trên bờ hồ là ta đã góp phần bảo vệ môi trường.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- VBT
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: o, c
- 2 HS lên viết o, c, bò, cỏ, cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: ô, ơ
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
- Các tranh vẽ gì?
Viết bảng
Đọc mẫu
-ô
-cờ-ô-cô
-cô
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ ô cao 1 đơn vị chữ, gồm nét cong kín và dấu ^
Viết mẫu
Sửa sai
Đọc mẫu
-ơ
-cờ-ơ-cơ-huyền-cờ
-cờ
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ ơ cao 1 đơn vị chữ
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc tiếng
Tiết 2
Hướng dẫn luyện tập đọc bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút
Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề
Gợi ý
* Giáo dục môi trường:
- Cảnh bờ hồ có những gì?
- Cảnh có đẹp không?
- Bờ hồ có sạch sẽ không?
- Nếu được đi con đường như vậy, em cảm thấy thế nào?
- Vậy muốn bờ hồ, con đường sạch sẽ ta phải làm gì?
4/ Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài
- Chuẩn bị bài: “Ôn tập”
- cô, cờ
 ô
cô
cô
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
 ơ
cờ
cờ
Đọc cá nhân, dãy, lớp
So sánh: ô, ơ
. Giống: nét cong kín
. Khác: ô có dấu ^, ơ có dấu móc
Quan sát, viết bảng con
hô hồ hổ bơ bờ bở
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân
bé có vở vẽ
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Viết vào vở tập viết
“ Bờ hồ”
Từng cặp hỏi đáp nhau
Nhận xét, bổ sung
 Toán
	 Tiết 11 LỚN HƠN, DẤU >
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng.
- Biết sử dụng từ lớn hơn, dấu > để so sánh các số.
- Làm bài 1,2,3,4.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh
- VBT
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Bé hơn, dấu <
 - 2HS lên bảng viết các số 1,2,3,4,5 và dấu<
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới: Lớn hơn, dấu >
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn HS nhận biết số lượng trong tranh
Đọc mẫu
-Dấu lớn
Hướng dẫn HS làm bài
Hướng dẫn viết dấu > 
Hướng dẫn viết dấu > vào ô vuông
Hướng dẫn, gợi ý
Làm vào vở
Hướng dẫn chơi trò chơi
4/ Củng cố- dặn dò:
- Chấm điểm.
- Chuẩn bị bài “ Luyện tập”.
Quan sát tranh nhận ra số lượng từng
nhóm
 >
Đọc cá nhân, dãy, lớp
 2>1 3>2
- Hai lớn hơn một Ba lớn hơn hai
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Bài 1: Viết dấu >
Bài 2: Nhìn tranh đếm số lượng so sánh rồi viết số và dấu vào ô vuông
Bài 3: Nhìn tranh viết theo mẫu
Bài 4: Viết dấu > vào ô vuông
>
>
>
3 1 4 2 4 1
>
>
>
4 3 5 3 3 2
>
>
2 1 5 2
Bài 5: Chơi trò chơi “ Nối đúng nối nhanh”
5
>
4
3
2
5
1
3
>
4
>
Tự nhiên xã hội
 Tiết 3 NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
GDKNS
I/ Mục tiêu:
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay, da là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
- Biết được ích lợi của mặt, mũi, tai, lưỡi
 . Kỹ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi, lưỡi, tay, tai(da); Kỹ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan; Phát triển kỹ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.
- Biết giữ vệ sinh cá nhân cơ thể sạch sẽ.
II/ Phương tiện dạy học:
- Tranh.
- VBT
III/ Tiến trình dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Khám phá: 
Hoạt động 1: Quan sát tranh
MT: Quan sát tranh và hiểu nội dung tranh
Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK
Chia nhóm
Nhận xét, tuyên dương
2. Khám phá:
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi
MT: Hiểu ích lợi của mắt, tai, tay, lưỡi
Cách tiến hành: 
Hướng dẫn hoạt động nhóm
Hướng dẫn cách đặt câu hỏi và câu trả lời
 Kết luận: Nhờ có mắt, mũi, tai mà ta có thể nhận biết các vật xung quanh
Chúng ta cần bảo vệ và chăm sóc các bộ phận của cơ thể.
3. Thực hành:
Hoạt động 3: Chơi trò chơi “ Đố bạn hoa gì?”
MT: Đoán được cây hoa dù không nhìn thấy.
Cách tiến hành:
 Bịt mắt 1 HS lại, đưa cho một cây hoa và yêu cầu dùng tay sờ và mũi ngửi để đoán xem là hoa gì?
4. Vận dụng:
 - Hệ thống lại bài.
 - Chuẩn bị bài “ Bảo vệ mắt và tai”
Xem tranh trong SGK
Làm việc theo nhóm đôi
Từng cặp quan sát và nói cho nhau biết về hình dáng, màu sắc, nóng,
Trình bày trước lớp
Nhận xét, bổ sung
Thảo luận theo nhóm nhỏ
Thực hành theo nhóm nhỏ
Chơi trò chơi: Đố bạn hoa gì?”
HS chơi
* HS khá, giỏi nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng.
Thủ công
 Tiết 3 GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I/ Mục tiêu:
- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng.
- Yêu thích môn Thủ công.
II/ Đồ đùng dạy học:
 - Bài mẫu, giấy màu.
 - Giấy màu, vở, hồ.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Các quy ước cơ bản
 3/ Bài mới: Gấp các đoạn thẳng cách đều
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu vật mẫu
GV gấp mẫu
Gấp các đoạn thẳng song song cách đều
Hướng dẫn HS gấp
Quan sát theo dõi giúp đỡ những em yếu
4/ Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài “Gấp quạt”
Quan sát, nhận xét
Lấy giấy ra gấp
Thứ năm, ngày 6 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt
 Tiết 25- 26 ÔN TẬP
I/ Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ và câu ứng dụng từ bài 7đến bài 11.
 - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 
 - Nghe, hiều và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “ Hổ”.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ
 - Bảng ô li
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: ô, ơ
 - 2 HS lên bảng viết: ô, ơ, cô, cờ, tất cả viết bảng con
 - GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: Ôn tập
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
Ghi bảng
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ
Đọc mẫu
Hướng dẫn viết
Viết chữ lò cách chữ cò một con chữ cái; viết chữ vơ cách chữ cỏ một con chữ cái
Viết mẫu
Sửa sai
Tiết 2
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Sưa sai
Hướng dẫn HS luyện viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Kể chuyện 
Kể lần 1
Kể lần 2
Hướng dẫn kể
Ý nghĩa: Hổ vong ơn, độc ác. Câu chuyện khuyên ta phải biết ơn người đã dạy dỗ chúng ta.
 4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài
 - Chuẩn bị bài “ i-a ”
e
ê
o
ô
ơ
b
v
l
h
c
`
,
~
.
bê
vo
Đọc cá nhân, dãy, lớp
 lò cò vơ cỏ
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
Đọc bài ở tiết 1
Đọc cá nhân, dãy, lớp
bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Viết vào vở tập viết
Lắng nghe
Kể theo tranh
- Tranh 1: Hổ xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời
- Tranh 2: Hằng ngày Hổ đến lớp học rất chuyên cần
- Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn để ăn thịt Mèo
- Tranh 4: Mèo nhảy lên cây thoát chết.
Toán
 Tiết 12 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( có 22).
- Làm bài 1,2,3.
II/ Đồ dùng dạy học:
- VBT.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Lớn hơn, dấu >
 - 2 HS lên bảng làm bài
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3/ Bài mới: Luyện tập
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn làm bài
Cho HS làm miệng
Hướng dẫn làm nhóm
Hướng dẫn chơi
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Chấm điểm.
 - Chuẩn bị bài “Bằng nhau, dấu =”
Bài 1: Làm miệng 
33 11 2<5 2<5 
22
Bài 2: Hoạt động nhóm
<
>
>
 5 3 5 4 3 5
>
<
<
 3 5 4 5 5 3
Bài 3: Chơi trò chơi “ Nối ô vuông với số thích hợp
4
2
1
5
3
 1< 	2<	 3<	4<
 Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt
 Tiết 27 - 28 i - a
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng .
- Viết được:i, a, bi, cá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Lá cờ”.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- VBT
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Ôn tập
- 2 HS lên viết lò cò, vơ cỏ, cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: i, a
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
- Các tranh vẽ gì?
Viết bảng
Đọc mẫu
-i
-b ờ-i-bi
-bi
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ i cao 1 đơn vị chữ, gồm nét xiên phải và nét móc ngược
Viết mẫu
Sửa sai
Đọc mẫu
-a
-cờ-a-ca-sắc-cá
-cá
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ a cao 1 đơn vị chữ, gồm nét cong 
kín và nét móc ngược
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc tiếng
Sửa sai
Tiết 2
Hướng dẫn luyện tập đọc bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút
Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề
Gợi ý
4/ Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài
- Chuẩn bị bài: “n-m”
- bé chơi bi, cá
 i
bi
bi
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
 a
cá
cá
Đọc cá nhân, dãy, lớp
So sánh: i, a
. Giống: nét móc ngược
. Khác: nét cong kín và nét xiên phải
Quan sát, viết bảng con
bi vi li ba va la
 bi ve ba l ô
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân
bé hà có vở ô li
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Viết vào vở tập viết
“ Lá cờ”
Từng cặp hỏi đáp nhau
Nhận xét, bổ sung
SINH HOẠT LỚP
1. Nhận xét, đánh giá các mặt trong tuần:
 - Chuyên cần: Đi học đầy đủ. Nếu em nào nghỉ học phải có đơn xin phép
 - Học tập: Còn vài em chưa đem đầy đủ dụng cụ học tập. Đọc còn yếu: Dương, Thuận, Khoa
 - Đạo đức: Ngoan, lễ phép
 - Vệ sinh: Sạch sẽ, ăn mặc đẹp.
 2. Phương hướng tới:
 - Chuyên cần: Phấn đấu đi học đầy đủ, nếu nghỉ học phải có đơn xin phép
 - Học tập: Học bài và làm bài đầy đủ. Các em giỏi kèm những em yếu để cùng tiến bộ.
 - Chăm ngoan, lễ phép với mọi người.
 - Vệ sinh: Có ý thức tự giác giữ vệ sinh sạch sẽ.
TKT duyệt:
 ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
BGH duyệt
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(21).doc