Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 4

Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 4

I/ Mục đích yêu cầu:

- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: n, m, nơ, me.

- Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: Bố, mẹ, ba, má.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ

- Bảng ô li.

 

doc 18 trang Người đăng huong21 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4	 Thứ hai, ngày 10 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt
 Tiết 29-30 n - m
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: Bố, mẹ, ba, má.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- Bảng ô li.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: i, a
- 2 HS lên đọc, viết: i, a, bi, cá; cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: n - m
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
- Các tranh này vẽ gì?
Ghi bảng
Đọc mẫu
-nờ
-nờ-ơ-nơ
-nơ
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ n cao 1đơn vị chữ, gồm nét móc xuôi và nét móc 2 đầu. Viết chữ cái n liền với chữ cái ơ
Viết mẫu
Sửa sai
Phát âm mẫu
-mờ
-mờ-e-me
-me
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ m cao 1 đơn vị chữ, gồm 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc tiếng, từ và giảng từ
Đọc mẫu
Tiết 2
Hướng dẫn luyện tập
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Rèn tư thế đọc đúng cho HS
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Cho HS viết vào vở tập viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề
Gợi ý
Nhận xét tuyên dương các nhóm trình bày hay
 4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài
 - Chuẩn bị bài: “ d, đ”
- nơ, me
 n
nơ
nơ
So sánh: n - h
. Giống: nét móc 2 đầu
. Khác: h có nét khuyết
Lắng nghe
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
 m
me
me
Đọc cá nhân, dãy, lớp
So sánh: n-m
. Giống: nét móc 2 đầu
. Khác: n có 1 nét móc xuôi, m có 2 nét móc xuôi
Quan sát, viết bảng con
no nô nơ mo mô mơ
 ca nô bó mạ
Lắng nghe
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Đọc bài ở tiết 1
Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân
dì na đi đò, mẹ và bé đi ca nô.
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
Viết vào vở tập viết
“ Bố, mẹ, ba, má”
Từng cặp hỏi đáp nhau
Thi đua trình bày trước lớp
Nhận xét, bổ sung
Toán
 Tiết 13 BẰNG NHAU, DẤU =
I/ Mục tiêu: 
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng.
- Mỗi số bằng chính nó(3=3,4=4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
- Làm được bài 1, bài 2, bài 3.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - VBT
III/ Các hoạt động:
1/ Ổn định: Hát
2/Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
- 2 HS lên bảng làm bài 
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: Bằng nhau, dấu =
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu cho HS biết về quan hệ bằng nhau
- Có mấy con hươu?
- Có mấy bụi cỏ?
Số con hươu bằng số bụi cỏ. Ta nói “ Ba bằng ba”
Viết bảng
Đọc mẫu
 “ Ba bằng ba”
- Còn mấy cái thìa?
- Còn mấy cái ly?
- Số cái ly bằng số cái thìa. Ta nói “ Bốn bằng bốn”
Viết bảng
Đọc mẫu
“ Bốn bằng bốn”
Hướng dẫn HS làm
Hướng dẫn viết dấu bằng
Hướng dẫn làm miệng
Hướng dẫn hoạt động cả lớp 
Hướng dẫn viết theo mẫu
4/ Củng cố- dặn dò:
- Chuẩn bị bài “ Luyện tập” 
Quan sát, trả lời
- Có 3 con hươu
- Có 3 bụi cỏ
3=3
Đọc cá nhân, dãy, lớp
 “ Ba bằng ba”
- Có 4 cái thìa
- Có 4 cái ly
4=4
Đọc cá nhân, dãy, lớp
“ Bốn bằng bốn”
Bài 1: Viết dấu =
Bài 2: Làm miệng
5=5 4=4 2=2 3=3 1=1
Bài 3: Hoạt động cả lớp
 5 > 4 1 1 
 2 < 5 2 = 2 1 = 1 3 < 4
* HS khá, giỏi làm Bài 4: Nhìn tranh nối số vào ô vuông
 4 4 4 = 4 
Đạo đức
 Tiết 4 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ(T2)
 Đã soạn ở tuần 3 rồi
Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt
 Tiết 31- 32 d- đ
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Dế, lá cờ, bi ve, lá đa”.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng kẻ ô li
 - Tranh minh hoạ
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: n, m
- 2 HS lên bảng viết: n, m, nô, me, cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: d, đ
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
Giới thiệu bài
- Các tranh vẽ gì?
Viết bài lên bảng
Hướng dẫn đọc
Đọc mẫu
-dờ
-dờ-ê-dê
-dê
Sửa sai
Hướng dẫn viết bảng con
Chữ d cao 2 đơn vị chữ là một nét cong kín và nét móc ngược dài. Viết chữ cái d liền nét với chữ cái ê
Viết mẫu
Sửa sai
Đọc mẫu
-cờ
-cờ-o-co-hỏi-cỏ
-cỏ
Hướng dẫn đọc
Hướng dẫn viết
Chữ đ cao 2 đơn vị chữ, gồm nét cong kín, nét móc ngược dài và nét ngang
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc tiếng
Sửa sai
Tiết 2
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Hướng dẫn luyện nói
Gợi ý
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài. 
 - Về học bài, chuẩn bị bài “ t, th ”
- dê, đò
Nhắc lại
 d
dê
dê
Đọc cá nhân, dãy, lớp
So sánh: d,a
. Giống: nét cong kín
. Khác: nét móc dài
Quan sát, viết bảng con
 đ
đò
đò
Đọc cá nhân, dãy, lớp
So sánh: d, đ
. Giống: nét cong kín và nét móc ngược dài
. Khác: đ có nét ngang
Quan sát, viết bảng con
 da de do đa đe đo
 da dê đi bộ
Đọc cá nhân, lớp
Đọc bài ở tiết 1
Đọc cá nhân, dãy, lớp
dì na đi đò, mẹ và bé đi bộ
Lắng nghe
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
Viết vào vở
Luyện nói “ Dế, lá cờ, bi ve, lá đa”
Lần lượt từng cặp hỏi đáp nhau
Nhận xét, bổ sung
	 Toán
 Tiết 14 LUYỆN TẬP
I/ Muc tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn.
- Biết các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Làm được bài 1, bài 2, bài 3.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- VBT
III/ Các hoạt động: 
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Bằng nhau, dấu =
 - Kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh
 - Nhận xét
3/ Bài mới: Luyện tập
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn làm bài
Hướng dẫn làm miệng 
Hướng dẫn làm vào vở
Hướng dẫn chơi trò chơi
4/ Củng cố- dặn dò:
- Chấm bài
- Chuẩn bị bài “ Luyện tập chung”
Bài 1: Điền dấu ,=(miệng)
3>2 1 <2 2=2 2<3 3 <4 
4<5 4=4 4<3 2<4 5<4
Bài 2: Làm vào vở
>
<
 5 4 4 5
=
=
 3 3 5 5
Bài 3: Chơi trò chơi
Mỗi dãy 2 bạn lên nối
Cả lớp theo dõi
Nhận xét, tuyên dương
 Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt
	 Tiết 33 - 34 t - th
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được:t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Ổ, tổ”.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- VBT
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: d-đ
- 2 HS lên viết: d, dê, đ, đò; cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: t, th
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
- Các tranh vẽ gì?
Viết bảng
Đọc mẫu
-tờ
-tờ-ô-tô-hỏi-tổ
-tổ
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ t cao 1,5 đơn vị chữ, gồm nét xiên phải, nét móc ngược dài và nét ngang
Viết mẫu
Sửa sai
Đọc mẫu
-thờ
-thờ-o-tho-hỏi-thỏ
-thỏ
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Viết chữ cái t liền nét với chữ cái h
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc tiếng, từ, giải nghĩa từ
Tiết 2
Hướng dẫn luyện tập đọc bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút
Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề
Gợi ý
4/ Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài
- Chuẩn bị bài: “Ôn tập”
- tổ, thỏ
 t
tổ
tổ
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
 th
thỏ
thỏ
Đọc cá nhân, dãy, lớp
So sánh: t, th
. Giống: t
. Khác: h
Quan sát, viết bảng con
to tơ ta tho thơ tha
 ti vi thợ mỏ
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân
bố thả cá mè, bé thả cá cờ 
Đọc cá nhân, dãy, lớp
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
Viết vào vở tập viết
“Ổ, tổ”
Từng cặp hỏi đáp nhau
Nhận xét, bổ sung
Toán
	 Tiết 15 LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu ,= để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Làm bài 1, bài 2 , bài 3.
- Yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh
- VBT
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
 - 2 HS lên bảng làm bài
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới: Luyện tập chung
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn HS vẽ thêm hoặc gạch bớt để hai bên số lượng bằng nhau
Hướng dẫn HS nối theo mẫu
Hướng dẫn chơi trò chơi
4/ Củng cố- dặn dò:
- Chấm điểm.
- Chuẩn bị bài “ Số 6”.
Bài 1: Làm cho bằng nhau
Vẽ thêm hoặc gạch bớt tuỳ ý cho bằng nhau
Bài 2: Nối ô vuông với số thích hợp
<2 <3 <4
4
3
2
5
1
Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp
3
2
1
 2> 3> 4>
Tự nhiên xã hội
 Tiết 4 BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
GDKNS
I/ Mục tiêu:
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Biết được ích lợi của mắt và tai.
 . Kỹ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai; Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai; Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
- Có ý thức bảo vệ mắt và tai.
II/ Phương tiện dạy học:
- Tranh.
- VBT
III/ Tiến trình dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Khám phá
Khởi động: Cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo”
Hoạt động 1: Quan sát tranh trong SGK
Cách tiến hành:
GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi:
- Khi có ánh sáng chiếu vào mắt, bạn trong hình lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai?
Kết luận: Ta không để ánh sáng trực tiếp chiếu vào mắt vì sẽ bị hỏng mắt.
Nhận xét, tuyên dương
2. Kết nối:
Hoạt động 2: HS đóng vai
Cách tiến hành:
GV phân vai cho từng em và hướng dẫn đóng vai
3. Thực hành: Chơi trò chơi
4. Vận dụng:
 - Hệ thống lại bài.
 - Chuẩn bị bài “ Vệ sinh thân thể”
Cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo”
Xem tranh trong SGK
- Đúng
Đóng vai 
Thảo luận và phân công vai các bạn đóng
Nhận vai và đóng
Quan sát theo dõi
HS chơi
* HS khá, giỏi đưa ra một số cách xử lý đúng, khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: khi bụi vào mắt, khi kiến bò vào tai.
Thủ công
 Tiết 4 GẤP CÁI QUẠT( T1)
 GDNL: Liên hệ
I/ Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
- Biết được ích lợi của cái quạt.
 Biết sử dụng quạt đúng lúc, đúng chỗ là tiết kiệm được năng lượng.
 II/ Đồ đùng dạy học:
 - Bài mẫu, giấy màu, hồ, chỉ.
 - Giấy màu, vở, hồ, chỉ.
III/ Các hoạt động:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu vật mẫu
Hướng dẫn cách gấp
GVgấp mẫu
Gấp các đoạn thẳng song song cách đều sau đó gấp đôi các nếp gấp lại và dán hồ 
Quan sát theo dõi
 GDNL: Biết sử dụng quạt đúng lúc, đúng chỗ là tiết kiệm được năng lượng.
4/ Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị giấy màu tiết 2 thực hành gấp quạt.
Quan sát, nhận xét
Lấy giấy ra gấp
Thứ năm, ngày 13 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt
 Tiết 25- 26 ÔN TẬP
I/ Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
 - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 
 - Nghe, hiều và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “ Cò đi lò dò”.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ
 - Bảng ô li
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: t, th
 - 2 HS lên bảng viết: t, th tổ, thỏ; tất cả viết bảng con
 - GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: Ôn tập
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
Ghi bảng
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Viết chữ tổ cách chữ cò một con chữ cái; viết chữ lá cách chữ mạ một con chữ cái
Viết mẫu
Sửa sai
Tiết 2
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn HS luyện viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Kể chuyện 
Kể lần 1
Kể lần 2
Hướng dẫn kể
Ý nghĩa: Cò nhớ ơn anh nông dân.Câu chuyện khuyên ta phải biết ơn người đã giúp đỡ, cứu sống mình .
 4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài
 - Chuẩn bị bài “ x-ch ”
ô
ơ
i
a
n
m
d
đ
t
th
`
,
~
.
mơ
ta
Đọc cá nhân, dãy, lớp
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
Đọc bài ở tiết 1
Đọc cá nhân, dãy, lớp
cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
Viết vào vở tập viết
Lắng nghe
Kể theo tranh
- Tranh 1: Anh nông dân thấy cò bị thương đem về chữa trị
- Tranh 2: Cò con trông nhà, nó bắt ruồi, muỗi, dọn dẹp nhà cửa
- Tranh 3: Cò con nhớ gia đình của mình
- Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò kéo đến thăm anh.
* HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
Toán
 Tiết 16 SỐ 6
I/ Mục tiêu:
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6.
- So sánh các số trong phạm vi 6; biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Làm được bài 1, bài 2, bài 3.
II/ Đồ dùng dạy học:
- VBT.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung
 - 2 HS lên bảng làm bài
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3/ Bài mới: Số 6
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn xem tranh
Yêu cầu lấy hình
Hướng dẫn làm bài
Hướng dẫn viết số 6
Số 6 cao 1 đơn vị chữ, gồm nét cong trái và nét cong kín
Hướng dẫn cả lớp
Hướng dẫn chơi trò chơi
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Chấm điểm.
 - Chuẩn bị bài “Số 7”
Quan sát tranh và nói “ Có 5 ban đang chơi, một bạn chạy tới là có tất cả sáu bạn”
“ Có 6 bạn”
Lấy 5 hình tròn và lấy thêm 1 hình tròn nữa là có 6 hình tròn.
 “ Có 6 hình tròn”
Đọc cá nhân, dãy, lớp
 1 2 3 4 5 6
 “ Một, hai, ba, bốn, năm, sáu”
 “ Sáu, năm, bốn, ba, hai, một”
Bài 1: Viết số 6
Bài 2: Hoạt động cả lớp
Nhìn tranh viết số
Bài 3: Viết số thích hợp
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
6
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
* HS khá, giỏi làm Bài 4
6>5 6>4 6>3 6>2 6>1 
6=6 1<2 2<4 4<6 5<6
Thứ sáu, ngày 14 tháng 9 năm 2012
Tập viết
 Tiết 3 lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve
I. Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
 - Rèn luyện tính cẩn thận.
 - Thích học tập viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Chữ mẫu.
 - Bảng ô li.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: e, be, bé
- 2HS lên bảng viết e, be, bé
- GV nhận xét, ghi điểm
 3/ Bài mới: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu chữ mẫu
Hướng dẫn viết
* Hướng dẫn viết chữ lễ
Viết chữ l liền nét với chữ ê, đặt dấu ~ 
trên đầu chữ ê
Viết mẫu
Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ cọ
Viết chữ c liền kề với chữ o, đặt dấu . 
dưới chữ o
Viết mẫu
Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ bờ
Viết chữ b liền kề với chữ ơ, đặt dấu ` trên đầu chữ ơ
Viết mẫu
Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ hổ
Viết chữ h liền kề với chữ ô, đặt dấu hỏi trên đầu chữ ô
Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ bi ve
Viết chữ bi cách chữ ve một con chữ cái
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Chấm bài.
 - Chuẩn bị bài “mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ”
Quan sát
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Viết vào vở
* HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
Tập viết
 Tiết 4 mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ
I. Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
 - Rèn luyện tính cẩn thận.
 - Thích học tập viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Chữ mẫu.
 - Bảng ô li.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
- 2HS lên bảng viết lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve
- GV nhận xét, ghi điểm
 3/ Bài mới: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu chữ mẫu
Hướng dẫn viết
* Hướng dẫn viết chữ mơ
Viết chữ m liền kề với chữ ơ
Viết mẫu
Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ do
Viết chữ d liền kề với chữ o
Viết mẫu
Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ ta
Viết chữ t liền kề với chữ a
Viết mẫu
Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ thơ
Viết chữ th liền kề với chữ ơ
Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ thợ mỏ
Viết chữ thợ cách chữ mỏ một con chữ cái
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Chấm bài.
 - Chuẩn bị bài “ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ”
Quan sát
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Viết vào vở
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
SINH HOẠT LỚP
1. Nhận xét, đánh giá các mặt trong tuần:
 - Chuyên cần: Đi học đầy đủ
 - Học tập: Còn vài em chưa đem đầy đủ dụng cụ học tập và học còn yếu: Hữu Thuận, Quỳnh Anh
 - Đạo đức: Ngoan, lễ phép
 - Vệ sinh: Sạch sẽ, ăn mặc đẹp.
 2. Phương hướng tới:
 - Chuyên cần: Phấn đấu đi học đầy đủ, nếu nghỉ học phải có đơn xin phép
 - Học tập: Học bài và làm bài đầy đủ. Xếp những em giỏi kèm những em yếu để cùng tiến bộ.
 - Chăm ngoan, lễ phép với mọi người.
 - Vệ sinh: Có ý thức tự giác giữ vệ sinh sạch sẽ.
TKT duyệt:
BGH duyệt
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(20).doc