I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: Bố, mẹ, ba, má.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- Bảng ô li.
TUẦN 4 Thứ hai, ngày 10 tháng 9 năm 2012 Tiếng việt Tiết 29-30 n - m I/ Mục đích yêu cầu: - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me. - Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: Bố, mẹ, ba, má. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - Bảng ô li. III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: i, a - 2 HS lên đọc, viết: i, a, bi, cá; cả lớp viết bảng con - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: n - m Giáo viên Học sinh Tiết 1 - Các tranh này vẽ gì? Ghi bảng Đọc mẫu -nờ -nờ-ơ-nơ -nơ Sửa sai Hướng dẫn viết Chữ n cao 1đơn vị chữ, gồm nét móc xuôi và nét móc 2 đầu. Viết chữ cái n liền với chữ cái ơ Viết mẫu Sửa sai Phát âm mẫu -mờ -mờ-e-me -me Sửa sai Hướng dẫn viết Chữ m cao 1 đơn vị chữ, gồm 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu Viết mẫu Sửa sai Hướng dẫn đọc tiếng, từ và giảng từ Đọc mẫu Tiết 2 Hướng dẫn luyện tập Cho HS đọc bài ở tiết 1 Rèn tư thế đọc đúng cho HS Hướng dẫn đọc câu Đọc mẫu Cho HS viết vào vở tập viết Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề Gợi ý Nhận xét tuyên dương các nhóm trình bày hay 4/ Củng cố- dặn dò: - Đọc bài - Chuẩn bị bài: “ d, đ” - nơ, me n nơ nơ So sánh: n - h . Giống: nét móc 2 đầu . Khác: h có nét khuyết Lắng nghe Đọc cá nhân, dãy, lớp Quan sát, viết bảng con m me me Đọc cá nhân, dãy, lớp So sánh: n-m . Giống: nét móc 2 đầu . Khác: n có 1 nét móc xuôi, m có 2 nét móc xuôi Quan sát, viết bảng con no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ Lắng nghe Đọc cá nhân, tổ, lớp Đọc bài ở tiết 1 Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân dì na đi đò, mẹ và bé đi ca nô. * HS khá, giỏi biết đọc trơn Viết vào vở tập viết “ Bố, mẹ, ba, má” Từng cặp hỏi đáp nhau Thi đua trình bày trước lớp Nhận xét, bổ sung Toán Tiết 13 BẰNG NHAU, DẤU = I/ Mục tiêu: - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng. - Mỗi số bằng chính nó(3=3,4=4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. - Làm được bài 1, bài 2, bài 3. II/ Đồ dùng dạy học: - VBT III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: Bằng nhau, dấu = Giáo viên Học sinh Giới thiệu cho HS biết về quan hệ bằng nhau - Có mấy con hươu? - Có mấy bụi cỏ? Số con hươu bằng số bụi cỏ. Ta nói “ Ba bằng ba” Viết bảng Đọc mẫu “ Ba bằng ba” - Còn mấy cái thìa? - Còn mấy cái ly? - Số cái ly bằng số cái thìa. Ta nói “ Bốn bằng bốn” Viết bảng Đọc mẫu “ Bốn bằng bốn” Hướng dẫn HS làm Hướng dẫn viết dấu bằng Hướng dẫn làm miệng Hướng dẫn hoạt động cả lớp Hướng dẫn viết theo mẫu 4/ Củng cố- dặn dò: - Chuẩn bị bài “ Luyện tập” Quan sát, trả lời - Có 3 con hươu - Có 3 bụi cỏ 3=3 Đọc cá nhân, dãy, lớp “ Ba bằng ba” - Có 4 cái thìa - Có 4 cái ly 4=4 Đọc cá nhân, dãy, lớp “ Bốn bằng bốn” Bài 1: Viết dấu = Bài 2: Làm miệng 5=5 4=4 2=2 3=3 1=1 Bài 3: Hoạt động cả lớp 5 > 4 1 1 2 < 5 2 = 2 1 = 1 3 < 4 * HS khá, giỏi làm Bài 4: Nhìn tranh nối số vào ô vuông 4 4 4 = 4 Đạo đức Tiết 4 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ(T2) Đã soạn ở tuần 3 rồi Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012 Tiếng việt Tiết 31- 32 d- đ I/ Mục đích yêu cầu: - Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. - Viết được: d, đ, dê, đò. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Dế, lá cờ, bi ve, lá đa”. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng kẻ ô li - Tranh minh hoạ III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: n, m - 2 HS lên bảng viết: n, m, nô, me, cả lớp viết bảng con - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: d, đ Giáo viên Học sinh Tiết 1 Giới thiệu bài - Các tranh vẽ gì? Viết bài lên bảng Hướng dẫn đọc Đọc mẫu -dờ -dờ-ê-dê -dê Sửa sai Hướng dẫn viết bảng con Chữ d cao 2 đơn vị chữ là một nét cong kín và nét móc ngược dài. Viết chữ cái d liền nét với chữ cái ê Viết mẫu Sửa sai Đọc mẫu -cờ -cờ-o-co-hỏi-cỏ -cỏ Hướng dẫn đọc Hướng dẫn viết Chữ đ cao 2 đơn vị chữ, gồm nét cong kín, nét móc ngược dài và nét ngang Viết mẫu Sửa sai Hướng dẫn đọc tiếng Sửa sai Tiết 2 Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 Hướng dẫn đọc câu Đọc mẫu Sửa sai Hướng dẫn viết vào vở Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết Hướng dẫn luyện nói Gợi ý 4/ Củng cố- dặn dò: - Đọc bài. - Về học bài, chuẩn bị bài “ t, th ” - dê, đò Nhắc lại d dê dê Đọc cá nhân, dãy, lớp So sánh: d,a . Giống: nét cong kín . Khác: nét móc dài Quan sát, viết bảng con đ đò đò Đọc cá nhân, dãy, lớp So sánh: d, đ . Giống: nét cong kín và nét móc ngược dài . Khác: đ có nét ngang Quan sát, viết bảng con da de do đa đe đo da dê đi bộ Đọc cá nhân, lớp Đọc bài ở tiết 1 Đọc cá nhân, dãy, lớp dì na đi đò, mẹ và bé đi bộ Lắng nghe * HS khá, giỏi biết đọc trơn Viết vào vở Luyện nói “ Dế, lá cờ, bi ve, lá đa” Lần lượt từng cặp hỏi đáp nhau Nhận xét, bổ sung Toán Tiết 14 LUYỆN TẬP I/ Muc tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn. - Biết các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. - Làm được bài 1, bài 2, bài 3. II/ Đồ dùng dạy học: - VBT III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: Bằng nhau, dấu = - Kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh - Nhận xét 3/ Bài mới: Luyện tập Giáo viên Học sinh Hướng dẫn làm bài Hướng dẫn làm miệng Hướng dẫn làm vào vở Hướng dẫn chơi trò chơi 4/ Củng cố- dặn dò: - Chấm bài - Chuẩn bị bài “ Luyện tập chung” Bài 1: Điền dấu ,=(miệng) 3>2 1 <2 2=2 2<3 3 <4 4<5 4=4 4<3 2<4 5<4 Bài 2: Làm vào vở > < 5 4 4 5 = = 3 3 5 5 Bài 3: Chơi trò chơi Mỗi dãy 2 bạn lên nối Cả lớp theo dõi Nhận xét, tuyên dương Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2012 Tiếng việt Tiết 33 - 34 t - th I/ Mục đích yêu cầu: - Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng . - Viết được:t, th, tổ, thỏ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Ổ, tổ”. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - VBT III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: d-đ - 2 HS lên viết: d, dê, đ, đò; cả lớp viết bảng con - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: t, th Giáo viên Học sinh Tiết 1 - Các tranh vẽ gì? Viết bảng Đọc mẫu -tờ -tờ-ô-tô-hỏi-tổ -tổ Sửa sai Hướng dẫn viết Chữ t cao 1,5 đơn vị chữ, gồm nét xiên phải, nét móc ngược dài và nét ngang Viết mẫu Sửa sai Đọc mẫu -thờ -thờ-o-tho-hỏi-thỏ -thỏ Sửa sai Hướng dẫn viết Viết chữ cái t liền nét với chữ cái h Viết mẫu Sửa sai Hướng dẫn đọc tiếng, từ, giải nghĩa từ Tiết 2 Hướng dẫn luyện tập đọc bài ở tiết 1 Hướng dẫn đọc câu Đọc mẫu Sửa sai Hướng dẫn viết Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề Gợi ý 4/ Củng cố- dặn dò: - Đọc bài - Chuẩn bị bài: “Ôn tập” - tổ, thỏ t tổ tổ Đọc cá nhân, dãy, lớp Quan sát, viết bảng con th thỏ thỏ Đọc cá nhân, dãy, lớp So sánh: t, th . Giống: t . Khác: h Quan sát, viết bảng con to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ Đọc cá nhân, dãy, lớp Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân bố thả cá mè, bé thả cá cờ Đọc cá nhân, dãy, lớp * HS khá, giỏi biết đọc trơn Viết vào vở tập viết “Ổ, tổ” Từng cặp hỏi đáp nhau Nhận xét, bổ sung Toán Tiết 15 LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu ,= để so sánh các số trong phạm vi 5. - Làm bài 1, bài 2 , bài 3. - Yêu thích học toán. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh - VBT 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, ghi điểm. 3/ Bài mới: Luyện tập chung Giáo viên Học sinh Hướng dẫn HS vẽ thêm hoặc gạch bớt để hai bên số lượng bằng nhau Hướng dẫn HS nối theo mẫu Hướng dẫn chơi trò chơi 4/ Củng cố- dặn dò: - Chấm điểm. - Chuẩn bị bài “ Số 6”. Bài 1: Làm cho bằng nhau Vẽ thêm hoặc gạch bớt tuỳ ý cho bằng nhau Bài 2: Nối ô vuông với số thích hợp <2 <3 <4 4 3 2 5 1 Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp 3 2 1 2> 3> 4> Tự nhiên xã hội Tiết 4 BẢO VỆ MẮT VÀ TAI GDKNS I/ Mục tiêu: - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Biết được ích lợi của mắt và tai. . Kỹ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai; Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai; Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. - Có ý thức bảo vệ mắt và tai. II/ Phương tiện dạy học: - Tranh. - VBT III/ Tiến trình dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Khám phá Khởi động: Cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo” Hoạt động 1: Quan sát tranh trong SGK Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi: - Khi có ánh sáng chiếu vào mắt, bạn trong hình lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai? Kết luận: Ta không để ánh sáng trực tiếp chiếu vào mắt vì sẽ bị hỏng mắt. Nhận xét, tuyên dương 2. Kết nối: Hoạt động 2: HS đóng vai Cách tiến hành: GV phân vai cho từng em và hướng dẫn đóng vai 3. Thực hành: Chơi trò chơi 4. Vận dụng: - Hệ thống lại bài. - Chuẩn bị bài “ Vệ sinh thân thể” Cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo” Xem tranh trong SGK - Đúng Đóng vai Thảo luận và phân công vai các bạn đóng Nhận vai và đóng Quan sát theo dõi HS chơi * HS khá, giỏi đưa ra một số cách xử lý đúng, khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: khi bụi vào mắt, khi kiến bò vào tai. Thủ công Tiết 4 GẤP CÁI QUẠT( T1) GDNL: Liên hệ I/ Mục tiêu: - Biết cách gấp cái quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - Biết được ích lợi của cái quạt. Biết sử dụng quạt đúng lúc, đúng chỗ là tiết kiệm được năng lượng. II/ Đồ đùng dạy học: - Bài mẫu, giấy màu, hồ, chỉ. - Giấy màu, vở, hồ, chỉ. III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Giới thiệu vật mẫu Hướng dẫn cách gấp GVgấp mẫu Gấp các đoạn thẳng song song cách đều sau đó gấp đôi các nếp gấp lại và dán hồ Quan sát theo dõi GDNL: Biết sử dụng quạt đúng lúc, đúng chỗ là tiết kiệm được năng lượng. 4/ Củng cố- dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị giấy màu tiết 2 thực hành gấp quạt. Quan sát, nhận xét Lấy giấy ra gấp Thứ năm, ngày 13 tháng 9 năm 2012 Tiếng việt Tiết 25- 26 ÔN TẬP I/ Mục đích yêu cầu: - Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe, hiều và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “ Cò đi lò dò”. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - Bảng ô li III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: t, th - 2 HS lên bảng viết: t, th tổ, thỏ; tất cả viết bảng con - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: Ôn tập Giáo viên Học sinh Tiết 1 Ghi bảng Đọc mẫu Sửa sai Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ Đọc mẫu Sửa sai Hướng dẫn viết Viết chữ tổ cách chữ cò một con chữ cái; viết chữ lá cách chữ mạ một con chữ cái Viết mẫu Sửa sai Tiết 2 Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 Hướng dẫn đọc câu Đọc mẫu Sửa sai Hướng dẫn HS luyện viết Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết Kể chuyện Kể lần 1 Kể lần 2 Hướng dẫn kể Ý nghĩa: Cò nhớ ơn anh nông dân.Câu chuyện khuyên ta phải biết ơn người đã giúp đỡ, cứu sống mình . 4/ Củng cố- dặn dò: - Đọc bài - Chuẩn bị bài “ x-ch ” ô ơ i a n m d đ t th ` , ~ . mơ ta Đọc cá nhân, dãy, lớp tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề Đọc cá nhân, dãy, lớp Quan sát, viết bảng con Đọc bài ở tiết 1 Đọc cá nhân, dãy, lớp cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ * HS khá, giỏi biết đọc trơn Viết vào vở tập viết Lắng nghe Kể theo tranh - Tranh 1: Anh nông dân thấy cò bị thương đem về chữa trị - Tranh 2: Cò con trông nhà, nó bắt ruồi, muỗi, dọn dẹp nhà cửa - Tranh 3: Cò con nhớ gia đình của mình - Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò kéo đến thăm anh. * HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh Toán Tiết 16 SỐ 6 I/ Mục tiêu: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6. - So sánh các số trong phạm vi 6; biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. - Làm được bài 1, bài 2, bài 3. II/ Đồ dùng dạy học: - VBT. III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung - 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét ghi điểm. 3/ Bài mới: Số 6 Giáo viên Học sinh Hướng dẫn xem tranh Yêu cầu lấy hình Hướng dẫn làm bài Hướng dẫn viết số 6 Số 6 cao 1 đơn vị chữ, gồm nét cong trái và nét cong kín Hướng dẫn cả lớp Hướng dẫn chơi trò chơi 4/ Củng cố- dặn dò: - Chấm điểm. - Chuẩn bị bài “Số 7” Quan sát tranh và nói “ Có 5 ban đang chơi, một bạn chạy tới là có tất cả sáu bạn” “ Có 6 bạn” Lấy 5 hình tròn và lấy thêm 1 hình tròn nữa là có 6 hình tròn. “ Có 6 hình tròn” Đọc cá nhân, dãy, lớp 1 2 3 4 5 6 “ Một, hai, ba, bốn, năm, sáu” “ Sáu, năm, bốn, ba, hai, một” Bài 1: Viết số 6 Bài 2: Hoạt động cả lớp Nhìn tranh viết số Bài 3: Viết số thích hợp 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 6 5 4 3 2 1 * HS khá, giỏi làm Bài 4 6>5 6>4 6>3 6>2 6>1 6=6 1<2 2<4 4<6 5<6 Thứ sáu, ngày 14 tháng 9 năm 2012 Tập viết Tiết 3 lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - Rèn luyện tính cẩn thận. - Thích học tập viết. II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu. - Bảng ô li. III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: e, be, bé - 2HS lên bảng viết e, be, bé - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve Giáo viên Học sinh Giới thiệu chữ mẫu Hướng dẫn viết * Hướng dẫn viết chữ lễ Viết chữ l liền nét với chữ ê, đặt dấu ~ trên đầu chữ ê Viết mẫu Sửa sai * Hướng dẫn viết chữ cọ Viết chữ c liền kề với chữ o, đặt dấu . dưới chữ o Viết mẫu Sửa sai * Hướng dẫn viết chữ bờ Viết chữ b liền kề với chữ ơ, đặt dấu ` trên đầu chữ ơ Viết mẫu Sửa sai * Hướng dẫn viết chữ hổ Viết chữ h liền kề với chữ ô, đặt dấu hỏi trên đầu chữ ô Sửa sai * Hướng dẫn viết chữ bi ve Viết chữ bi cách chữ ve một con chữ cái Viết mẫu Sửa sai Hướng dẫn viết vào vở Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết 4/ Củng cố- dặn dò: - Chấm bài. - Chuẩn bị bài “mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ” Quan sát Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Viết vào vở * HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 Tập viết Tiết 4 mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - Rèn luyện tính cẩn thận. - Thích học tập viết. II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu. - Bảng ô li. III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve - 2HS lên bảng viết lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ Giáo viên Học sinh Giới thiệu chữ mẫu Hướng dẫn viết * Hướng dẫn viết chữ mơ Viết chữ m liền kề với chữ ơ Viết mẫu Sửa sai * Hướng dẫn viết chữ do Viết chữ d liền kề với chữ o Viết mẫu Sửa sai * Hướng dẫn viết chữ ta Viết chữ t liền kề với chữ a Viết mẫu Sửa sai * Hướng dẫn viết chữ thơ Viết chữ th liền kề với chữ ơ Sửa sai * Hướng dẫn viết chữ thợ mỏ Viết chữ thợ cách chữ mỏ một con chữ cái Viết mẫu Sửa sai Hướng dẫn viết vào vở Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết 4/ Củng cố- dặn dò: - Chấm bài. - Chuẩn bị bài “ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ” Quan sát Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Viết vào vở * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 SINH HOẠT LỚP 1. Nhận xét, đánh giá các mặt trong tuần: - Chuyên cần: Đi học đầy đủ - Học tập: Còn vài em chưa đem đầy đủ dụng cụ học tập và học còn yếu: Hữu Thuận, Quỳnh Anh - Đạo đức: Ngoan, lễ phép - Vệ sinh: Sạch sẽ, ăn mặc đẹp. 2. Phương hướng tới: - Chuyên cần: Phấn đấu đi học đầy đủ, nếu nghỉ học phải có đơn xin phép - Học tập: Học bài và làm bài đầy đủ. Xếp những em giỏi kèm những em yếu để cùng tiến bộ. - Chăm ngoan, lễ phép với mọi người. - Vệ sinh: Có ý thức tự giác giữ vệ sinh sạch sẽ. TKT duyệt: BGH duyệt .
Tài liệu đính kèm: