I. Yêu cầu:
1. Chuẩn kiến thức kĩ năng:
- - Hiểu nội dung bài: ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ quyền lợi và danh dự của đất nước.
- Trả lời được câu hỏi trong sgk
2. Giáo dục kĩ năng sống:
- Tự nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn
TUẦN 21 Thứ 2 ngày 9 tháng 1 năm 2012 Buổi sáng TËp ®äc TRÍ DŨNG SONG TOÀN I. Yêu cầu: 1. Chuẩn kiến thức kĩ năng: - BiÕt ®äc diªn c¶m bµi v¨n, ®äc ph©n biƯt giäng cđa c¸c nh©n vËt. - Hiểu nội dung bài: ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ quyền lợi và danh dự của đất nước. - Trả lời được câu hỏi trong sgk 2. Giáo dục kĩ năng sống: - Tự nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc. II. Chuẩn bị: (LBG) III. Hoạt động dạy, học: 1. Bài cũ : Nhà tài trợ .Cách mạng ? Kể những đóng góp to lớn và liên tục của ông Thiện qua các thời kỳ? ? Việc của ông Thiện làm thể hiện những phẩm chất gì? ? Nêu nội dung của bài ? - Nhận xét , ghi điểm cho HS. 2. Bài mới : Giới thiệu bài - ghi đề. Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS HĐ1: Luyện đọc. - Gọi 1 HS đọc khá đọc toàn bài. - Chia đoạn Đoạn 1: Từ đầu đến ra lẽ . Đoạn 2: Tiếp đến đền mạng Liễu Thăng . Đoạn 3: Tiềp đến ...ám hại ông . Đoạn 4: Phần còn lại. +Đọc nối tiếp lần 1: GV kết hợp sửa lỗi đọc sai cho HS. +Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc chú giải + Luyện đọc theo cặp * GV đọc mẫu toàn bài. HĐ 2: Tìm hiểu nội dung bài. ? Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ “góp giỗ Liễu Thăng "? - Giảng từ : Liễu Thăng * GV phân tích thêm sự khôn khéo của Giang Văn Minh: Đẩy nhà Minh vào hoàn cảnh vô cùng thừa nhận sự vô lí của mình ? Nhắc lại nội dung đối đáp giữa ông Giang Văn Minh với đại thần nhà Minh ? - Giảng từ : Đồng trụ -Yêu cầu HS đọc thành tiếng đoạn 4 và trả lời câu hỏi: ? Vì sao vua nhà Minh lại sai người ám hại ông Giang Văn Minh ? ? Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn? - Giảng từ : Trí dũng song toàn ? Nêu ý nghĩa của câu chuyện * GV bổ sung ghi bảng Ý nghĩa: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn , bảo vệ quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài. HĐ3: Luyện đọc diễn cảm . - GV hướng dẫn đọc diễn cảm theo lối phân vai * GV hướng dẫn đọc đoạn tiêu biểu - Luyện đọc nhóm - Thi đọc * GV hướng dẫn lớp nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi 1 HS đọc ý nghĩa.GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc bài, trả lời lại được các câu hỏi cuối bài, chuẩn bị bài tiếp theo. -1 HS đọc, HS khác đọc thầm. - 4HS đọc nối tiếp nhau trước lớp. - HS đọc nối tiếp lần 2 - 1 em đọc - HS luyện đọc theo cặp - đại diện 1 cặp đọc - Lớp nhận xét - Lớp đọc thầm 2 đoạn đầu - HS trả lời câu hỏi. - Lớp nhận xét bổ sung. - Đọc thầm đoạn 2,3 - 2 em nhắc lại - 1 em đọc đoạn 3,4 - HS nối tiếp trả lời, HS khác bổ sung. - HS nối tiếp nêu - 5 HS đọc theo vai. - HS khác nhận xét cách đọc. - HS luyện đọc nhóm - HS thi đọc diễn cảm trước lớp _________________________________________ To¸n LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH I. Yêu cầu: - TÝnh ®ỵc diƯn tÝch mét sè h×nh ®ỵc cÊu t¹o tõ c¸c h×nh ®· häc. II. Chuẩn bị: (LBG) III. Hoạt động dạy, học: 1. Bài cũ: - Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích các hình đã học như: hình vuông, hình chữ nhật, 2. Bài mới: “ Luyện tập về tính diện tích”. Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính. - GV nêu ví dụ như sgk - GV vẽ hình lên bảng ? Nêu cách chia hình. - Chia hình trên thành 2 HV và 1 HCN. ? Xác định kích thước của các hình mới tạo thành * GV lần lượt hướng dẫn HS tính diện tích của từng phần ninhsau đó tính diện tích của toàn bộ mảnh đất như hướng dẫn ở sgk. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1 Gợi ý: Chia hình đã cho thành 2 HCN. -Tính diện tích của chúng sau đó tính diện của mảnh đất . * GV cùng cả lớp chữa bài Bài giải: Ta có thể chia diện tích mảnh đất ra thành 2 hình chữ nhật: ABCD và MNPQ. Độ dài cạnh DC là: 3,5 x 2 + 4,2 = 11,2 (m) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 11,2 x 3,5 = 39,2 (m2) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 4,2 x 6,5 = 27,3 (m2) Diện tích của mảnh đất là: 39,2 + 27,3 = 66,5 (m2) Đáp số : 66,5m2 3. Củng cố, dặn dò: Nhắc lại cách tính diện tích - Học sinh đọc ví dụ ở SGK. - HS quan sát hình vẽ và nêu - HS nêu . - HS thực hành tính diện tích từng phần rồi gộp lại theo gợi ý của GV - Nêu kết quả - Học sinh đọc yêu cầu - HS nghe hướng dẫn - - HS làm bàivào vở. - 1 em làm vào bảng nhóm ______________________________________ chÝnh t¶ TRÍ DŨNG SONG TOÀN I. Yêu cầu: - Nghe – viÕt ®ĩng bµi CT. Tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc bµi v¨n xu«i. - Lµm ®ỵc BT2 a, b hoỈc BT3a,b. II. Chuẩn bị: (LBG) III. Hoạt động dạy, học: 1. Giới thiệu bài mới: Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết. a. Tìm hiểu nội dung bài viết: - Gọi 1 HS đọc bài. - GV nêu câu hỏi : ?.Đoạn văn kể điều gì? b. Viết đúng : - GV HD viết những từ khó : Sứ thần , triều đại, linh cữu ông, anh hùng thiên cổ . - Nhận xét, chữa lỗi c.Viết bài :- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết . - GV đọc từng câu, từng cụm từ trong câu cho HS viết. - Đọc lại toàn bài chính tả 2 lượt, HS soát lỗi. - GV chấm chữa bài . Nhận xét chung. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2: * GV chữa bài chốt lại lời giải đúng :- Các từ chứa tiếng thanh ngã hay thanh hỏi: nghĩa quân, bổn phận, bảo vệ. 3. Củng cố, dặn dò: Nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam. Nhận xét tiết học. - Học sinh đọc bài - HS trả lời. - HS luyện viết vào bảng con - Học sinh lắng nghe. - HS nghe viết - Cá nhân dùng bút chì gạch dưới lỗi sai . - - HS đọc đề bài. - Lớp làm bài vào vở - 1 em làm vào bảng nhóm _________________________________________ Buỉi chiỊu GV chuyªn d¹y ___________________________________________________________ Thứ 3 ngày 10 tháng 1 năm 2012 Buổi sáng To¸n LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tt) I. Yêu cầu: - TÝnh ®ỵc diƯn tÝch mét sè h×nh ®ỵc cÊu t¹o tõ c¸c h×nh ®· häc. II. Chuẩn bị: (LBG) III. Hoạt động dạy, học: 1. Bài cũ: - Chấm, chữa bài tập về nhà của HS (10 em) 2. Bài mới: “Luyện tập về tính diện tích (tt) Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS Hoạt động 1: - Nêu ví dụ - GV vẽ hình như SGK lên bảng - Hướng dẫn HS nối điểm A với điểm D ? Mảnh đất được chia thành những hình nào? - Kẻ đường caoBM; EN vuông góc với AD -Yêu cầu HS tính diện tích hình thang ABCD và hình tam giác ADE ?Vậy hình ABCDE bằng bao nhiêu mét vuông? ? Diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông? Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: - GV vẽ hình lên bảng - Hướng dẫn HS chia hình thành : - 1 HCN và 2 HTG và tính S từng hình - Tính S toàn bộ mảnh đất . * GV hướng dẫn HS đổi vở kiểm tra Bài 2: ( HS khá ) - GV vẽ hình lên bảng ? Bài toán cho biết gì ? Bài toán yêu cầu tìm gì 3. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại các qui tắc và công thức tính diện tích các hình. Nhận xét tiết học. - HS đọc ví dụ - Quan sát hình vẽ - Hình thang ABCD và hình tam giác ADE - HS tính rồi nêu kq - HS nối tiếp nêu - HS đọc y/c bài - HS quan sát hình vẽ - HS nghe hướng dẫn - HS làm cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét, sửa bài. - HS đoc bài toán - HS nối tiếp nêu. - HS khá giải vào vở - 1 em chữa bài ________________________________________ LuyƯn tõ vµ c©u MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÔNG DÂN I. Yêu cầu: - Lµm ®ỵc BT1,2. - ViÕt ®ỵc mét ®o¹n v¨n vỊ nghÜa vơ b¶o vƯ Tỉ quèc cđa mçi c«ng d©n theo yêu cầu BT3. II. Chuẩn bị: (LBG) III. Hoạt động dạy, học: 1. Bài cũ: - Chữa bài tập 3 của tiết trước - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi bảng: Mở rộng vốn từ Công dân Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1 Yêu cầu học sinh đọc đề bài. Cho học sinh trao đổi theo cặp. Sau đó thực hiện vào vở * Giáo viên nhận xét kết luận. - Từ công dân ghép trước từ: gương mẫu, danh dự còn các từ khác từ công dân ghép sau từ đó. Bài 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Chia lớp thành 9 nhóm Hướng dẫn các nhóm nối các cụm từ với các từ có trong BT - Gọi đại diện nhóm trình bày * GV chốt ý đúng: Ý a : quyền công dân Y Ùb : ý thức công dân Y Ùc : nghĩa vụ công dân . HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. -Yêu cầu HS đọc đề bài. - Hướng dẫn: Dựa vào câu nói của Bác viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu về nghĩa vụ Bảo vệ Tổ quốc - HS yếu chỉ YC viết khoảng 3 câu - Yêu cầu HS tự viết đoạn văn. * GV hương dẫn lớp nhận xét bổ sung hoàn chỉnh đoạn viết. * GV hướng dẫn cho HS cả lớp đánh giá nhận xét bài làm của bạn. - Tuyên dương bài làm hay. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Học bài –Chuẩn bị: “Nối các vế câu bằng quan h hệ từ”. - 1 HS đọc yêu cầu - HS trao đổi theo cặp để thực hiện yêu cầu đề bài. - 1 em nêu kết quả - Cả lớp nhận xét. - HS đọc yêu cầu của bài. - Các nhóm thảo luận - Ghi kết quả vào vở bài tập - Đại diện nhóm trình bày - Các nhóm nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - Nghe GV hứơng dẫn - Cả lớp viết bài vào vở - 1 HS khá viết vào bảng nhóm - Nối tiếp đọc bài làm ________________________________________ Khoa häc NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI I. Yêu cầu: Nªu vÝ dơ vỊ sư dơng n¨ng lỵng mỈt trêi trong ®êi sèng vµ s¶n xuÊt: chiÕu s¸ng, sëi Êm, ph¬i khô, ph¸t ®iƯn, II. Chuẩn bị: (LBG) III. Hoạt động dạy, học: 1. Bài cũ: Năng lượng. ? Nêu ví dụ chứng tỏ vật được cung cấp năng lượng? ? Hãy nêu một số nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động của con người, động vật, máy móc? Gia ... gữ thuộc chủ đề: Công dân - Rèn kĩ năng đặt câu đúng ngữ pháp. II. Các hoạt động dạy học: Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS ôn tập Bài 1: Chọn nhóm từ phù hợp với nghĩa của từ công dân. a. Công dân, công cộng, côngchúng. b. Công bằng, công lí, công tâm, côngminh. c. Công nhân, công nghiệp, thợ thủ công. - GV giúp đỡ nhũng nhóm gặp khó khăn * GV chốt lại lời ø giải đúng Bài 2: Tìm các từ đồng nghiã với từ công dân * GV cùng cả lớp chữa bài Bài 3: Đặt câu với các từ đồng nghĩa với từ công dânvũa tìm được. * GV nhận xét cho điểm Bài 4: ( HS khá ) Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 dến 7 câu nối về nghĩa vụ và trách nhiệm của một công dân đối với đất nước. * GV chấm điểm nhũng em viết tốt 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn học bài ở nhà - HS đọc yêu cầu - HS làm bài theo cặp - Đại diện trình bày - Lớp nhận xét - HS đọc yêu cầu - Lớp làm vào vở - 1 em làm vào bảng nhóm - HS dặt câu vào vở - HS nối tiếp đọc câu của mình - HS viết bài vào vở - Một số em đọc đoạn viết - Lớp nhận xét bổ sung _______________________________________ Thứ 6 ngày 13 tháng 1 năm 2012 To¸n DIỆN TÍCH XUNG QUANH – DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I. Yêu cầu: Giúp HS: - Có biĨu tượng về tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - BiÕt tính SXQ và STP của hình hộp chữ nhật II. Các hoạt động d¹y häc : 1. Bài cũ: “Hình hộp chữ nhật .Hình lập phương “. Gọi HS nêu các yếu tố của hình hộp chữ nhật. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đề. Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS Hoạt động 1: Hình thành khái niệm, cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của HHCN. a.Diện tích xung quanh - Cho HS quan sát mô hình hình hộp chữ nhật - Gọi HS chỉ ra các mặt xung quanh của hình - Mô tả về diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật * GVKL :Diện tích XQ của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích 4 mặt bên của hình hộp chữ nhật. Ví dụ:Tính diện tích XQ của hình hộp chữ nhật biết: - Chiều dài:8 cm - Chiều rộng:5cm - Chiều cao:4cm * GV Cho HS quan sát mô hình triển khai giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c ? Khi triĨn khai h×nh 4 mỈt bªn cđa h×nh h«p ch÷ nhËt t¹o thµnh h×nh nh thÕ nµo ? H·y nªu kÝch thíc cđa h×nh ®ã ? So s¸nh diƯn tÝch cđa h×nh ch÷ nhËt ®ã ? So s¸nh diƯn tÝch cđa h×nh ch÷ nhËt ®ã víi tỉng diƯn tÝch c¸c mỈt bªncđa h×nh h«p ch÷ nhËt ? Em cã nhËn xÐt g× vỊ chiỊu réng cđa h×nh ch÷ nhÈttiĨn khai tõ c¸c mỈt bªn vµ chiỊu cao cđa h×nh hép ch÷ nhËt ? Muèn tÝnh diƯn tÝch xq cđa h×nh hép ch÷ nhËt ta lµm thÕ nµo b.Diện tích toàn phần: * GV : DiƯn tÝch toµn phÇn cđa h×nh hép ch÷ nhËt lµ tỉng diƯn tÝch xq vµ diƯn tÝch hai mỈt ®¸y ? H·y tính diện tích toàn phần của hình hộp CN trªn * GV Chốt lại cách tính SXQ vµ TP của hình hộp chữ nhật. Hoạt động 2:Luyện tập Bài 1: -Yêu cầu HS áp dụng công thức tính SXQ và STP của HHCN * GV híng dÉn HS ®ỉi vë kiĨm tra 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Cả lớp quan sát - 1 em chỉ - HS mô tả 2 – 3 học sinh nhắc lại -1 em nêu ví dụ - HS tÝnh råi nªu kq - HS quan sát - HS nèi tiÕp nêu - Líp nhËn xÐt - HS nªu - HS nghe nhí - HS tính rồi nêu kq -1 em đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vµo vë _________________________________________ TËp lµm v¨n TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. Yêu cầu: - Hoc sinh biết rút kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục , quan sát và chọn lọc chi tiết, trình bµy sù miªu t¶; diƠn ®¹t, tr×nh bµy trong bµi v¨n miªu t¶. - Biết sửa lỗi, tự viết lại đoạn văn cho ®ĩng hoỈc hay hơn. II.§å dïng d¹y häc: - B¶ng phơ ghi c¸c lçi II. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Lập chương trình hoạt động (tt) - Nội dung kiểm tra: Gọi học sinh đọc lại bản chương trình hoạt động mà các em đã làm vào vở của tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới: Tiết học hôm nay các em sẽ rút kinh nghiệm về cách viết một bài văn tả người, biết sửa lỗi mình đã mắc và viết lại một đoạn hoặc cả bài văn để làm bài tốt hơn. Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS Hoạt động 1: Nhận xét kết quả. Giáo viên nhận xét chung về kết quả của bài - Ưu điểm: 100 % HS x¸c ®Þnh ®ĩng yªu cÇu cđa ®Ị bµi - Bè cơc cđa bµi v¨n ®Çy ®đ hỵp lÝ - Tr×ng tù miªu t¶ khoa häc, râ rµng, diƠn ®¹tcau ý ng¾n gän. - Nhược điểm: - NhiỊu em viÕt sai lçi chÝnh t¶, dïng tõ lỈp, diƠn ®¹t ý lđng cđng , kh«ng biÕt sư dơng dÊu c©u - mét vµi em sa vµo v¨n kĨ chuyƯn Hoạt động 2: Hướng dẫn HS ch÷a lçi . - Giáo viên chỉ các lỗi cần sửa đã viết sẵn trên bảng phụ. Yêu cầu học sinh tự sửa trên nháp. - Giáo viên gọi một số học sinh lên bảng ch÷a. - Giáo viên ch÷a lại cho đúng (nếu sai). Hoạt động 3: Giáo viên hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn, bài văn hay của một số học sinh trong lớp. * GV ®äc mét sè ®o¹n v¨n, bµi v¨n hay Hoạt động4: HS chän viÕt l¹i ®o¹n v¨n Yêu cầu học sinh đọc lại nhiệm vụ 2 của đề bài, mỗi em chọn viết lại một đoạn văn. * Giáo viên chấm sửa bài của một số em. 3. Củng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét, biểu dương những học sinh làm bài tốt. Chuẩn bị : “Ôân tập văn kể chuyện - Học sinh sửa bài vào nháp, một số em lên bảng sửa bài. - HS nghe GV nhËn xÐt - HS tù ch÷a lçi - Cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. - Học sinh trao đổi thảo luận trong nhóm để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn và tự rút kinh nghiệm cho mình. - 1 học sinh đọc lại yêu cầu. - Học sinh tự chọn để viết lại đoạn văn. - Gọi HS có bài viết hay đọc cho các bạn nghe. ______________________________________ Khoa häc SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT I. Yêu cầu: 1. Chuẩn kiến thức và kĩ năng: - Kể tên một số loại chất đốt. - Nªu vÝ dơ vỊ viƯc sư dơng n¨ng lỵng chÊt ®èt trong ®êi sèng, s¶n xuÊt: sư dơng n¨ng lỵng than ®¸ , dÇu má, khÝ ®èt trong nÊu ¨n, th¾p s¸ng, ch¹y m¸y, 2. Giáo dục kĩ năng sống : - Kĩ năng biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày thông tin về việc sử dụng chất đốt. - Kĩ năng bình luận đánh giá về các quan điểm khác nhau về khai thác và sử dụng chất đốt. II.Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Năng lượng mặt trời. ? Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với sự sống? ? Hãy nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với thời tiết và khí hậu? - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS Hoạt động 1: Kể tên một số loại chất đốt. ? Hãy kể một số loại chất đốt thường dùng? - than đá, dầu, ga ? Trong đó chất đốt nào ở thể rắn, chất đốt nào ở thể lỏng? chất đốt nào ở thể khí GVKL: Năng lượng chất đốt được dùng đun nấu trong cuộc sống hàng ngày. Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. - Chia lớp thành 3 nhóm N1: Sử dụng các chất đốt rắn N2: Sử dụng các chất đốt lỏng N3: Sử dụng các chất đốt khí - Gọi đại diện nhóm trình bày * GVKL : Các loại năng lượng chất đốt ở thể rắn, khí, lỏng được dùng trong sinh hoạt, đun nấu Hoạt động 3: Công dụng của chất đốt ở thể khí và việc khai thác. Yêu cầu HS đọc thông tin trả lời nội dung sau: ? Có những loại khí đốt nào? ?.Khí đốt tự nhiên được lấy từ đâu? ? Làm thế nào để tạo ra khí sinh học? -Yêu cầu HS quan sát hình 7;8 - Giải thích để tạo ra khí sinh học hay còn gọi là khí bi-ô-ga Hoạt động 4: Sử dụng chất đốt an toàn và tiết kiệm ? Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên, được lấy từ đâu ? Tại sao không nên chặt cây bừa bãđể lấy củi đốt than ? Nêu ví dụ về việc sử dụng lãng phí năng lượng ? Gia đình em đã làm gì để tiết kiệm chất đốt ? Nêu những nguy hiểm có thể xảy ra khi sử dụng chất đốt trong sinh hoạt ? Cần phải làm gì để phòng tránh tai nạn khi sử dụng chất đốt trong sinh hoạt 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Làm việc cá nhân - HS nối tiếp nêu - Lớp nhận xét - Lớp nhận xét, bổ sung. - Làm việc theo nhóm - HS quan sát hình 4, 5, 6 trang 86/ SGK thảo luận nhóm. - Các nhóm trình bày kq - Nhóm khác bổ sung - Làm việc theo cặp - Các cặp thảo luận rồi nêu kq - Làm việc cả lớp - HS nối tiếp nêu - Lớp nhận xét ____________________________________ TiÕng anh GV chuyªn d¹y _________________________________________ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP: CHỦ ĐỀ: NGÀY TẾT QUÊ EM I. Yêu cầu: - Giúp HS hiểu ý nghĩa của Ông Công, Ông Táo chầu trời. - HS biết sắm vai một số nhân vật trong tiểu phẩm ‘ Táo quân chầu trời” II. Tài liệu phương tiện : - Kịch bản Táo quân chầu trời - Đạo cụ: Mũ cánh chuồn cho nhân vật : Táo quân, Thái Bạch Kim Tinh và Ngọc Hoàng. III. Các hoạt động dạy học Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung bài a.Chuẩn bị : - GV công bố danh sách Ban tổ chức, Ban giám khảo - Công bố các giải thưởng - Cử người điều khiển chương trình b. HS luyện tập - GV cung cấp kịch bản - GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn c. Tiến hành cuộc thi - Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu - Thông qua chương trình cuộc thi - Giới thiệu ban tổ chức ban giám khảo - Ban giám khảo cho điểm d. Trao giải thưởng - Thư kí đọc kết quả thi và mời ban tổ chức lên trao giải thưởng. - Tuyên bố kết thúc cuộc thi - HS lắng nghe - Các nhóm hội ý phân vai các nhân vật đóng tiểu phẩm và phân công làm đạo cụ - HS tiến hành tập diễn tiểu phẩm và làm đạo cụ. - Các đội trưởng lên bốc thăm thứ tự trình diễn - Lần lược các đội lên trình diễn tiểu phẩm - Cả lớp bình chọn cá nhân trình diễn xuất sắc. ___________________________
Tài liệu đính kèm: