Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 17 năm 2011

Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 17 năm 2011

I. MỤC TIÊU:

 1. KT: Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.

 2. KN: Biết đọc diễn cảm bài văn.

 KNS: kĩ năng nhận thức

 3. TĐ: Khâm phục sự quyết tâm, vượt khó của ông Lìn.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa ở SGK.- Tranh cây thảo quả.

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 17 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
 2. KN: Biết đọc diễn cảm bài văn.
 KNS: kĩ năng nhận thức
 3. TĐ: Khâm phục sự quyết tâm, vượt khó của ông Lìn.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa ở SGK.- Tranh cây thảo quả.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Kiểm tra : 3-4’
"Thầy cúng đi bệnh viện"
- Nhận xét.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 9-10’
 2. Đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc 
- Gọi HS đọc toàn bài
- Phân đọc: 3 đoạn
- HS đọc tiếp nối đoạn
- Luyện đọc từ khó: ngoằn ngoèo, Phàn Phù Lìn, Phàn Ngan...
- giải nghĩa từ: tập quán, canh tác
- GV đọc mẫu bài
b/ Tìm hiểu bài 11-12’
- Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn?
- Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã đổi thay như thế nào?
- Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước? 
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nêu nội dung chính ? ( bảng phụ)
- Liên hệ GD
c/ Đọc diễn cảm 9-10’
- Hướng dẫn cách đọc
- Hướng dẫn đọc diễn cảm toàn bài 
- Tổ chức thi đọc diễn cảm 
IV. Củng cố- Dặn dò: 2’
- Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa
 -Học bài và chbị bài tiết sau: Ca dao về lao động sản xuất.
- Trả lời câu hỏi, tìm ý nghĩa
- Nhận xét tiết học, biểu dương
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-1 HS đọc
- Ba HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS luyện đọc theo cặp
- 1-2 cặp đọc lại .
- Đọc lướt phần 1 - trả lời
- Lần mò cả tháng trong rừng ... cùng vợ con đào suối một năm ...
- Đọc thầm phần 2 - trả lời: Không làm mương ... trồng lúa nước ...không còn nạ phá rừng ...không còn hộ đói.
- HS đọc phần 3 - trả lời
- Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả.
- Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thân vượt khó ...
- HS nêu: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
- Ba em đọc tiếp nối bài
- HS theo dõi
- Luyện đọc theo cặp
- HS đọc diễn cảm toàn bài 
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất
- 2-3 HS nhắc lại
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
VBỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Luyện tập về các phép tính với số thập phân
 2. KN: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân. Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
 3. TĐ: Tích cực , cẩn thận, chính xác.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài 1’
2. Luyện tập 10-11’
Bài 1: Tính.
 Gọi HS nêu kết quả
Bài 2 8-9’
- Gọi hai em lên làm 
- GV chữa bài
Bài 3: Tóm tắt:10-12’
- Cuối năm 2000: 15 265 người
- Cuối năm 2001: 15 875 người.
a/ 2000 – 2001 tăng: .... %
b/ 2001 – 2002 tăng: ....% 
 2001 có: .... người?
 Hướng dẫn HS giải theo các bước
 Bài 4 (HS khá, giỏi nếu còn TG)
Gọi HS nêu kết quả 
IV.Củng cố- Dặn dò : 2’
 xem lại bài ,ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học,biểu dương
- HS nhận xét, nêu cách tính.
HS đặt tính rồi tính 
3 HS làm bảng, lớp làm vở.
a/ 216,72 : 42 = 5,16
(HS khá, giỏi nếu còn TG)
(*)b/ 1: 12, 5 = 0,08 c/ 109,98 : 42,3 = 2,6
- HS đặt tính ở vở nháp
a/(131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 
= 50,6 : 2,3 + 43,68 
= 22 + 43,68 = 65,68
b/ HS làm tương tự(HS khá, giỏi nếu còn TG )
 Kết quả: 1,5275
- HS đọc đề bài
a/ Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm:
15875 - 15625 = 250 (người)
 Tỉ số % của số dân tăng thêm: 
250 : 15625 = 0,016
 0,016 = 1,6%
b/Từ cuối năm 2001 – 2002số người tăng thêm: 
15875 x 1,6 : 100 = 254 (người) 
Cuối năm 2002 số dân của phường đó là: 
 15875 + 254 = 16129 (người)
- HS đọc đề và giải ở vở nháp
- Một em trả lời
 Khoanh vào c
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
VBỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Luyện tập về thực hiện các phép tính với số thập phân.
 2. KN: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân.
Giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
 3. TĐ: Tích cực , cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài 1’
2. Luyện tập 
Bài 1 8-9’
Hướng dẫn HS cách làm
Bài 2 : Tìm x 9-10’
 Gọi HS nêu kết quả
Bài 3 10-12’
 Gọi một em lên làm
Bài 4 (HS khá, giỏi nếu còn TG)
IVCủng cố-Dặn dò 3’ Nêu cách chuyển HS – STP
- Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách chuyển HS – STP
Cách 1: Chuyển PS – STP với viết số thập phân tương ứng: 
 4 = 4 = 4,5
Cách 2: Chia tử số của phần phân số cho MS : = 1 : 2 = 0,5 4 = 4,5
 1 = 1 = 1,48
- HS làm tương tự với các bài còn lại.
HS thực hiện theo các qui tắc đã học.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
a/ x X 100 = 1,643 + 7,357 b/0,16 : x = 2 - 0,4
 x X 100 = 9 0,16 : x = 1,6
 x = 9 : 100 x = 0,16 : 1,6
 x = 0,09 x = 0,1 
- HS đọc đề và giải
- Các phép tính là:
 35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ)
 100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ)
HS làm bài và nêu kết quả
 Khoanh vào câu D.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
VBỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Toán+
 Giải toán về tỉ số phần trăm
I- MỤC TIÊU: 
 KT:Giúp HS Ôn lại ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
-Tính tỉ số phần trăm của hai số.
-Tính một số phần trăm của một số.
-Tính một số biết một số phần trăm của nó.
 KN: Làm được ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm
 TĐ: Tích cực và chăm chỉ trong học tập
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1 : Ôn 3 dạng toán về tỉ số %
HĐ 2: Thực hành:
Bài tập 1 ( vở BTT trang 98): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào nháp. 
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 (vở BTT trang 98): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS nhắc lại cách tìm một số phần trăm của một số.
- Mời một HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 (vở BTT trang 98):
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- GV cho HS nhắc lại cách tính một số biết một số phần trăm của nó.
- Mời 1 HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 4 ( Vở BTT trang 99)
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- GV cho HS nhắc lại cách tính một số biết một số phần trăm của nó.
- Cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Mời 1 HS nêu cách làm. 
IVCủng cố, dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
- HS nêu cách làm 
Bài giải:
a) 21 : 25 = 0,84= 84%
b) Tỉ số phần trăm số sản phẩm của người thứ nhất và số sản phẩm của cả 2 người là:
 546 : 1200 = 0,455 
 0,455 = 45,5%
 Đáp số: 45,5%
Bài giải:
a) 2734 :100 = 9,18 ; 27:100 34 = 9,18
b) Số tiền lãi là:
 5 000 000 :100 12 = 600 000 (đồng)
 Đáp số: 600 000 đồng.
Bài giải:
a) 49 100 : 35 = 140 ; 
 hoặc 49 : 35 100 = 140
b) Số lít nước mắm của cửa hàng trước khi bán là:
 123,5 100 : 9,5 = 1300 (lít)
 Đáp số: 1300 lít
a
b
tỉ số phần trăm của a và b
36.96
42
88%
5,13
19
27%
324
675
48%
V. Bổ sung:
.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
.Tập đọc
CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động là vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người.
 2. KN: Biết ngắt nhịp hợi lí theo thể thơ lục bát.
 KNS: xác định giá trị 
 - Học thuộc 2 – 3 bài ca dao.
 3. TĐ: Biết quý trọng những sản phẩm được làm ra do mồ hô, nước mắt của người nông dân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa ở SGK- Tranh, ảnh về cấy, cày
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra: 4-5’"Ngu Công xã Trịnh Tường"
- Nhậnn xét – ghi điểm.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
- Cho HS quan sát tranh
 2. Đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc 9-10’
- Gọi HS đọc toàn bài 
- HS đọc tiếp nối
- Luyện từ khó: công lênh, ơn trời....
- Giảng từ: công lênh, nước bạc, chân cứng đá mềm.
- GV đọc diễn cảm bài
b/ Tìm hiểu bài 11-12’
- Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân trong sản xuất?
- Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân?
- Tìm mỗi câu ứng với nội dung (a, b, c)
* Nội dung bài các bài ca dao? ( bảng phụ)
- Liên hệ GD
c/ Đọc diễn cảm 9-10’
- Đọc ba bài ca dao
- GV hướng dẫn cách đọc
- Hướng dẫn kĩ cách đọc toàn bài 
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng
- GV nhận xét, ghi điểm
 IV Củng cố- Dặn dò 2’
- Về nhà học thuộc lòng 2-3 bài ca dao
- Nêu nội dung của các bài ca dao
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Nêu nội dung tranh
- 1 HS đọc toàn bài
- Ba HS đọc nối tiếp 3 bài ca dao
- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc cặp
- Một vài cặp đọc lại
- Vất vả: cày đồng buổi trưa ... đắng cay muôn phần
Lo lắng: trông nhiều bề ...
- Công lênh chẳng quản ... ngày sau cơm vàng.
- HS trả lời
a/ Ai ơi ... bấy nhiêu
b/ Trông cho ... tấm lòng
c/ Ai ơi ... muôn phần
- HS nêu: Lao động là vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người.
- Ba em đọc tiếp nối
- HS theo dõi
- Luyện đọc theo cặp bài ba
- HS xung phong đọc
- Lớp nhận xét
- HS đọc nhẩm thuộc 3 bài ca dao
- HS thi đọc thuộc lòng
- * Học thuộc lòng cả ba bài ca dao
- Nêu nội dung 3 bài ca dao
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
VBỔ SUNG: .........................................................................................................................
. ...  lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
VBỔ SUNG: .........................................................................................................................
.
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người ( bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày).
 2. KN: Nhận biết được lôigic trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng.
 KNS: kĩ năng giao tiếp
 3. TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Kiểm tra: 3’
 Kiểm tra vở và chấm điểm đơn xin học môn tự chọn. 
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 1’
 2. Nhận xét kết quả làm bài của cả lớp
a/ Nhận xét kết quả làm bài: 7-8’
- Ưu điểm : + Việc nắm yêu cầu đề: Bài làm đúng trọng tâm theo đề đã chọn
 + Bố cục: Bố cục đầy đủ, rõ ràng các phần.
 + Dùng từ, chính tả: Dùng từ chính xác có hình ảnh gợi tả, viết đúng, trình bày đẹp ( Tú, Linh, Chi, Huy, Huyền, Đức ...)
 + Diễn đạt: diễn đạt mạch lạc
- Nhận xét hạn chế, thiếu xót: 
+ Một số HS chưa trình bày đúng trọng tâm, sa nhiều vào văn kể.
+ Bố cục không rõ ràng, trình bày chưa hoàn chỉnh.
+ Sai nhiều lỗi chính tả, dùng từ địa phương.
b/ Thông báo điểm số cụ thể2-3’
 3. Hướng dẫn chữa bài19-20’
- GV trả bài
a/ Hướng dẫn chữa lỗi chung
- Gọi HS lên chữa từng lỗi
- GV chữa lại cho đúng
b/ Từng HS chữa lỗi trong bài
- GV theo dõi, kiểm tra 
c/ Học tập đoạn văn, bài văn hay
- Đọc những đoạn văn, bài văn hay...
IVCủng cố - Dặn dò : 2’
Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương
 Hai em được chấm
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
- HS nhận bài
- Lớp chữa vở nháp
- Lớp trao đổi bài chữa ở trên bảng
- Đọc lời nhận xét của cô, phát hiện lỗi và chữa lỗi
- Đổi bài cho bạn để rà soát việc chữa lỗi
- Chọn để viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
VBỔ SUNG: .........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
SINH HOAÛT LÅÏP
Tuần17
I Mục tiêu:
 - Biết phê và tự phê của mình và các bạn .Từ đó phát huy những mặt tốt ,hạn chế để cả lớp ngày càng tiến bộ...
 - Rèn luyện thái độ tự tin,mạnh dạn cho học sinh trướcđông người.
 - Hs đoàn kết,thương yêu,giúp đỡ lẫn nhau.Tham gia chơi các trò chơi bổ ích. 
 II Chuẩn bị :
Bảng tổng kết cá nhân tuần .
Phương hướng h|động tuần
 III Các hoạt động sinh hoạt :
HĐ1: Sinh hoạt múa hát + trò chơi
 15-16’
 - Giáo dục qua trò chơi
HĐ1: Đánh giá hoạt động tuần 16.
Về học tập : (lớp phó HT)
+Các bạn tích cực trong học tập
+ Hăng say phát biểu xây dựng bài
+ Giúp đỡ nhau trong học tập 
+ Đa số các bạn biết tự giác trong học tập
+ Đã chuẩn bị tốt đồ dung học tập 
+ Tham gia thi giải toán qua mạng
 Biểu dương:
 Cần cố gắng: 
Văn- thể- mĩ (lớp phó VTM)
+ Chuyển tiết không làm mất trật tự
+ Chào hỏi đúng thể thức
+ Biết nói lời hay làm việc tốt
+ Nề nếp trước và sau giờ học
+ Chuẩn bị vận động viên cho Hội khỏe Phù Đổng trường.
 Biểu dương:
 Cần cố gắng: 
Kỉ luật (lớp phó KL)
+ Khắc phục tình trạng để xe không đúng quy định.
 + Không chơi những trò chơi nguy hiểm
 + Thời gian vào học
 + Trật tự trong giờ học 
 + Không ăn quà vặt
 + Tự quản trong giờ học và HĐộng khác 
 Biểu dương:
 Cần cố gắng: 
Lao động(lớp phó LĐ)
+Lao động vệ sinh chiều thứ 5
+ VS đầu giờ sáng thứ 5
 Biểu dương:
 Cần cố gắng: 
Hoạt động khác (L trưởng)
+ Bóng đá cộng đồng 2 thôn
+ Sinh nhật tháng 12
 - Yêu cầu hs nêu ý kiến.
 + Đọc 2 nội quy lớp
Nêu Bảng tổng kết tổ trong tuần .
HĐ2 Giáo viên nhận xét
 - Nêu phương hướng tuần 16
Về học tập :
 + Tích cực trong học tập
 + Tiếp tục giải toán qua mạng 
 + Rèn luyện thêm để tham gia thi HSG các môn 
Văn- thể- mĩ 
Duy trì nề nếp hiện có của lớp
Phát huy những việc tốt đã làm khắc phục những thiếu sót, hạn chế của bản thân 
Kỉ luật 
Chấp hành tốt nội quy của trường, lớp
Lao động
+ Duy trì tốt LĐ thường kì và định kì
Hoạt động khác 
 + Nộp các khoản đóng góp còn thiếu
 III. Thảo luận:
 IV. Kết luận :
Chăm chỉ trong học tập 
Duy trì tốt nề nếp hiện có của lớp
Chấp hành tốt nội quy của trường, lớp
+ Tham gia LĐ thường kì và định kì, vs trường, lớp và cá nhân sạch sẽ.
Phòng chống các bệnh vào mùa đông.
Lớp trưởng điều khiển 
Nêu cách chơi, luật chơi
Chơi nháp
HS tham gia chơi
Khen thưởng 
- Lớp trưởng nhận xét –đánh giá chung.
+ Đa số các bạn đi học đều, đúng giờ,có ý thức trong học tập 
 + Duy trì được nề nếp của lớp
 + Khắc phục được 1 số việc chưa tốt ở tuần qua( như để xe, không chơi trò choi nguy hiểm )
+ Tham gia LD theo phân công 
Học sinh lắng nghe.
- Ý kiến của HS
 + Tích cực trong học tập 
+ Phát huy những việc tốt đã làm khắc phục những thiếu sót, hạn chế của bản thân 
 + Chấp hành tốt nội quy của trường, lớp
 + Duy trì tốt LĐ thường kì và định kì
 * Đánh giá hoạt động các nhóm và đề ra nhiệm vụ các nhóm.
V. Bổ sung:
Kể chuyện
 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC 
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Hiểu được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác.
 2. KN: Chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác.Kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
 KNS: kĩ năng giao tiếp
 3. TĐ: Có ý thức sống tốt, sống có ích cho mọi người, cho xã hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Sách, truyện, báo
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2-3’
1’
5-6’
10-11’
12-13’
1-2’
A. Kiểm tra : 
 Kể lại chuyện tiết trước
- Nhận xét- ghi điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Hướng dẫn kể chuyện 
a/ Phân tích đề bài:
Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác.
- Gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng.
- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý
- Kiểm tra HS tìm truyện
- Gọi HS giới thiệu truyện sẽ kể cho các bạn biết.
b/ Kể trong nhóm.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, cùng kể chuyện, trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện
c/ Kể trước lớp.
- Tổ chức thi kể chuyện
- GV nhận xét
IV.Củng cố-Dặn dò Kể chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học, biểu dương
 Một HS kể
- Một HS đọc đề bài 
- Theo dõi xác định nhiệm vụ của tiết học
- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- HS chuẩn bị
- Một số em giới thiệu
- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện, hoạt động của nhân vật
- HS thi kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện 
- HS hỏi bạn về tính cách nhân vật, ý nghĩa hành động của nhân vật, ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp nhận xét, bình chọn người kể chuyện hay nhất.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
V.BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
TOAÙN+
Luyeän taäp söû duïng maùy tính boû tuùi 
I/YEÂU CAÀU:
-KT: Giuùp HS thöïc haønh toát maùy tính boû tuùi ñeå coäng tröø, nhaân chia moät caùch thaønh thaïo vaø bieát caùh tính tæ soá %.
 - KN: Reøn kyõ naêng söû duïng maùy tính boû tuùi. 
 -TĐ: GDHS tính caån thaän tæ mó. 
II/ÑOÀ DUØNG:
 -Vôû baøi taäp.
III/CAÙC HOAÏT ÑOÄNG:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1/Cuûng coá kieán thöùc:
2/Thöïc haønh vôû baøi taäp:
- GV choát keát quaû ñuùng.
Baøi 1: Thöïc hieän caùc pheùp tính sau, roài kieåm tra laïi baèng maùy tính boû tuùi:
+
 -
 127,84 314,18 
 824,46 279,3
 952,30 34,88
 x
 76,68 308,85 12,5
 27 588 24,8
 56376 885
 15336 0
2070,36
Baøi 2: Söû duïng maùy tính boû tuùi ñeû ñoåi caùc phaân soá sau thaønh tæ soá phaàn traêm:
= 43,75 % = 
 = 153,75% 
Baøi 3/103:
Ñ/S: a. 4 000 000 ñoàng 
 b. 8 000 000 ñoàng
 c. 12 000 000 ñoàng
IVCuûng coá:
-Nhaéc lại cách söû duïng m tính bỏ túi .
-Hoaøn thaønh baøi taäp SGK.
Laøm baøi taäp 1,2
- 4 em laøm baûng lôùp..
- Caû lôùp theo doõi nhaän xeùt.
- Thöïc haønh maùy tính theo nhoùm 4.
 - Ñoái chieáu keát quaû giöõa caùc nhoùm. 
HS thöïc haønh vaøo vôû baøi taäp.
- HS giaûi vaøo vôû 
V.BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ (tăng buổi)
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Củng cố về từ và cấu tạo của từ.
 2.KN : Tìm và phân biệt được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ hiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập trong sách.
 3. TĐ: HS học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2-3’
1’
7-8’
5-6’
8-9’
6-7’
1-2’
 HĐ 1: Ôn kiến thức 
- Nhận xét bổ sung
HĐ 2. HS làm bài tập 
Bài 1 
- Trong tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ nào em đã học ?
- GV treo bảng phụ
- GV phát phiếu kẻ sẵn mẫu 
- HS dán phiếu
- GV chốt ý đúng
Bài 2 
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ
 Gọi HS nêu kết quả
- Chấm, chữa bài.
Bài 3 
 Gọi HS trình bày
Bài 4 
- GV chữa bài
 IVCủng cố - Dặn dò 
Về nhà ôn tập chuẩn bị thi giữa HKI
- Nhận xét tiết học,biểu dương
- HS ôn luyện theo cặp khái niệm về : từ đơn, từ phức, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ đồng âm
- Nêu ví dụ 
- HS đọc bài tập
- HS trả lời
+ Từ đơn
+ Từ phức ( từ ghép, từ láy)
- Hai HS đọc lại ghi nhớ
- Hai HS làm ở phiếu, lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét
- HS đọc bài tập và làm bài
a/ Từ nhiều nghĩa
b/ Từ đồng nghĩa
c/ Từ đồng âm
- HS đọc nội dung bài tập, trao đổi nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
a/ Tinh ranh, tinh khôn, tinh nghịch, ma lanh, ...
b/ Dâng, tặng, biếu, cho, ...
c/ Êm đềm, êm ả, êm ấm, ...
- HS đọc đề và làm bài
a/ Có mới nới cũ.
b/ Xấu gỗ, tốt nước sơn.
c/ Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
 VBỔ SUNG: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 17-lớp 5.doc.doc