I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
- Đọc, viết số do độ diện tích và đổi đơn vị đo diện tích
II.Đồ dùng dạy học:
- Vở BT trang 5, bảng nhóm bài tập 1
III.Các hoạt động dạy học:
TUẦN 19 Thứ ba ngày 07 tháng 01 năm 2013 LUYỆN TOÁN: Tiết 1 I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS: - Đọc, viết số do độ diện tích và đổi đơn vị đo diện tích II.Đồ dùng dạy học: - Vở BT trang 5, bảng nhóm bài tập 1 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) 2 km2 = m2 5 km2 = m2 B. Bài ôn: 1.Giới thiệu: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ ) * Bài 1: Đọc Viết Sáu trăm mười lăm ki-lô-mét 615km2 5083km2 Một trăm linh một ki-lô-mét * Bài 2: a/ 1 km2 = 1000000 m2 b/ 1 m2 = 1000000 dm2 * Bài 3: 1 km2 là diện tích của hình vuông có cạnh là 1000 m 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về làm BT 2 H: làm bảng lớp H+T: nx + đg, c2 đổi đơn vị đo diện tích T: Nêu MT bài học H: Đọc Y/c (1em ) H. Thực hiện vào vở và bảng nhóm H+T: nx T: C2 đọc, viết số đo diện tích H. nêu Y/c BT H. nêu cách thực hiện tính H. làm vở , 2 H làm bảng lớp H.T. NX và đánh giá, củng cố KT H. đọc bài toán H. chơi “ ai nhanh , ai đúng” H. NX và đánh giá T: nx giờ học - Giao việc VN LUYỆN ĐỌC Tiết 1: BỐN ANH TÀI I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh: - Đọc đúng từng đọc đoạn văn trong bài Bốn anh tài. Luyện đọc phân biệt đúng lời nhân vật. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý dấu chấm, dấu phẩy, nhấn giọng những từ ngữ ngợi tả, ngợi cảm. - Làm được bài tập 2,3 trong vở BT II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập trang 3, bảng nhóm BT2 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) - Bốn anh Tài B.Bài ôn: 1. Giới thiệu bài: ( 1’ ) 2. Hướng dẫn luyên tập: ( 30 ‘ ) Bài 1: Luyện đọc đúng đoạn văn trong bài: Bốn anh tài - Luyện đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật. Ngắt nhỉ hơi hợp lý, đọc đúng ngữ điệu câu kể, câu hỏi. Bài 2: Ý trả lời đúng a/ Giọng kể chuyện khá nhanh. Bài 3: Ý trả lời đúng b/ Vì thương dân bản, muốn bảo vệ cuộc sống của mọi người. 3.Củng cố dặn – dò: ( 4’ ) - Về luyện đọc lại cả bài H: Đọc lại bài + TLCH ( 3 em ) H+T: nx + đg T: Nêu MĐYC tiết học H: Đọc Y/ c ( 2em ) 1H. đọc đoạn văn H. luyện đọc cá nhân H.T nhận xét đánh giá H. luyện đọc nhóm H. nêu cách đọc H. thi đọc giữa các nhóm H.T nx đánh giá H. nêu y/c BT H. trao đổi thảo luận lớp H. nêu ý kiên của mình H.T. nx chốt ý đúng H. nêu y/c BT H. thảo luận nhóm ( 4 nhóm) H. các nhóm báo cáo kết quả thảo luận H. T nhận xét đánh giá. T: nx giờ học - Giao việc VN Thứ năm ngày 10 tháng 01 năm 2013 Tiết 2: LUYỆN VIẾT I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh: - Biết xác định được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật. - Biết xác định được đoạn văn miêu tả đồ vật theo tả bao quát hay cụ thể - Viết được đoạn mở bài gián tiếp về cái trống trường em ( Hay cái bàn học của em) II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập trang 4. bảng nhóm bt 2 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) B.Bài ôn: 1.Giới thiệu: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ ) * Bài 1: Lời giải: a/ Các đoạn mở bài ( a,b,c) đều có mục đích giới thiệu cần tả là cái cặp b/ Đoạn a,b giới thiệu ngay đồ vật định tả. Đó là cách mở bài trực tiếp c/ Đoạn c nói chuyện khác để dẫn vào giới thiệu đồ vật định tả. Đó là cách mở bài gián tiếp. * Bài 2: Viết đoạn mở bài trực tiếp cho bài văn miêu tả cái bàn học ( Hoặc cái trống trường em) * Bài 3: Viết đoạn mở bài gián tiếp cho bài văn miêu tả cái bàn học ( Hoặc cái trống trường em) 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về làm bài tập 3 3H: nêu cấu tạo của bài văn miêu tả. H+T: nx + đg T: Nêu MĐYC H: Đọc Y/ c ( 1em ) T. giao việc H. làm vở và bảng lớp. H.T. nx chốt ý đúng H.t nx đánh giá H. đọc y/c Bt T. giao việc H. làm bài H. T. Nhận xét chữa bài H. đọc y/c Bt T. giao việc H. làm bài vở, 1 H viết bảng nhóm H. T. Nhận xét chữa bài H. đọc y/c Bt T. giao việc H. làm bài vở, 1 H viết bảng nhóm H.T. Nhận xét chữa bài - T. NX tiết học - H. Về chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2013 LUYỆN TOÁN: Tiết 2 I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS: - Hình bình hành, biết tính diện tích hình bình hành. II.Đồ dùng dạy học: - Vở BT trang 6, bảng nhóm BT 2 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) Đọc, viết số : 236 327 846 298 687 342 B. Bài ôn: 1.Giới thiệu: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ ) * Bài 1: Các cặp cạnh song song với nhau và bằng nhau trong hình bình hành MNPQ: MN=PQ; MQ = NP * Bài 2: Viết vào ô trống Kết quả điền 27 x 31 = 372 (cm2) 9 x 17 = 153 (m2) * Bài 3: Bài giải Diện tích hình bình hành là: 13 x 6 = 78 ( cm2) Đáp số: 78 cm2 Bài 4: Ý trả lời đúng. D. 48 cm 3. Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về làm BT T. đọc 2 H: làm bảng lớp H+T: nx + đg, c2 T: Nêu MT bài học T. vẽ hình bình hành MNPQ H. nêu nối tiếp H.T. NX và đánh giá củng cố KT nhận diện và đọc tên HBH H. nêu y/c BT H. thực vở và bảng nhóm H.T nhận xét đánh giá H: Đọc Y/c (1em ) H: HĐ nhóm H+T: nx C2 về giải toán có yếu tố hình học về tính diện tích HBH T. nêu y/c và giao việc H. chơi « Ai nhanh, ai đúng » H/T nhận xét đánh giá T: nx giờ học - Giao việc VN KIỂM TRA, KÍ DUYỆT Ngày ...... tháng ... năm 2013 TUẦN 20 Thứ ba ngày 15 tháng 01 năm 2013 LUYỆN TOÁN: Tiết 1 I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS: - Cấu tạo và đọc, viết phân số. II.Đồ dùng dạy học: - Vở BT trang 8, bảng nhóm bài tập 1 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) Viết phân số: - Ba phần năm; Bảy phần 8 B. Bài ôn: 1.Giới thiệu: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ ) * Bài 1: Ba phần sáu Bốn phần mười * Bài 2: Phân số Tử số Mẫu số 4 9 7 13 * Bài 3: * Bài 4: Điền dấu , = 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về làm BT 2 H: làm bảng lớp H+T: nx + đg, c2 đọc, viết phân số T: Nêu MT bài học H: Đọc Y/c (1em ) H. Thực hiện vào vở và bảng nhóm H+T: nx T: C2 đọc, viết phân số H. nêu Y/c BT H. làm vở , 2 H làm bảng lớp T: C2 đọc, viết phân số và cấu tạo về phân số H. nêu y/c BT H. làm vở H. thực hiện bảng lớp H.T nx đánh giá củng cố PS H. đọc bài toán H. chơi “ ai nhanh , ai đúng” H. NX và đánh giá củng cố PS với 1. T: nx giờ học - Giao việc VN LUYỆN ĐỌC Tiết 1: BỐN ANH TÀI ( Tiếp theo) I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh: - Đọc đúng từng đọc đoạn văn trong bài Bốn anh tài. Luyện đọc phân biệt đúng lời nhân vật. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý dấu chấm, dấu phẩy, nhấn giọng những từ ngữ ngợi tả, ngợi cảm. - Làm được bài tập 2 trong vở BT II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập trang 7, bảng nhóm BT2 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) - Bốn anh Tài B.Bài ôn: 1. Giới thiệu bài: ( 1’ ) 2. Hướng dẫn luyên tập: ( 30 ‘ ) Bài 1: Luyện đọc đúng đoạn văn trong bài: Bốn anh tài - Luyện đọc đoạn văn thuật lại cuộc chiến đấu của bón anh tài chống lại yêu tinh. - Ngắt nhỉ hơi hợp lý, đọc đúng ngữ điệu câu kể, câu hỏi. Bài 2: Ý trả lời đúng c/ Vì anh em Câu Khẩy có sức khỏe, tài năng phi thường dũng cảm và đồng tâm hiệp lực chiến đấu. 3.Củng cố dặn – dò: ( 4’ ) - Về luyện đọc lại cả bài H: Đọc lại bài + TLCH ( 3 em ) H+T: nx + đg T: Nêu MĐYC tiết học H: Đọc Y/ c ( 2em ) 1H. đọc đoạn văn H. luyện đọc cá nhân H.T nhận xét đánh giá H. luyện đọc nhóm H. nêu cách đọc H. thi đọc giữa các nhóm H.T nx đánh giá H. nêu y/c BT H. thảo luận nhóm ( 4 nhóm) H. các nhóm báo cáo kết quả thảo luận H. T nhận xét đánh giá. T: nx giờ học - Giao việc VN Thứ năm ngày 17 tháng 01 năm 2013 Tiết 2: LUYỆN VIẾT I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh: - Biết xác định được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật. - Biết xác định được đoạn văn kết bài miêu tả đồ vật theo kiểu mở rộng. - Viết được đoạn kết bài mở rộng về cái trống trường em. II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập trang 8, bảng nhóm bt 2 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) B.Bài ôn: 1.Giới thiệu: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ ) * Bài 1: Lời giải: a/ Bài văn có 3 đoạn: Đoạn thứ 3 là đoạn kết bài: Từ “ Má bảo bị méo vành” b/ Đoạn kết bài có 3 câu: - Câu 1: Ghi lại lời dặn của má về ý thức giữ gìn cái nón của bạn nhỏ. - Câu 2 và 3: Ghi lại hành động gìn gữi cẩn thận chiếc nón chưgs tỏ nhân vật tôi đã làm theo lời má dặn => kết bài mở rộng. * Bài 2: Viết đoạn kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả cái bàn học ( Hoặc cái trống trường em) 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về làm bài tập 3 3H: nêu cấu tạo của bài văn miêu tả. H+T: nx + đg T: Nêu MĐYC H: Đọc Y/ c ( 1em ) T. giao việc H. làm vở và bảng lớp. H.T. nx chốt ý đúng H.t nx đánh giá H. đọc y/c Bt T. giao việc H. làm bài H. T. Nhận xét chữa bài H. đọc y/c Bt T. giao việc H. làm bài vở, 1 H viết bảng nhóm H. T. Nhận xét chữa bài - T. NX tiết học - H. Về chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 LUYỆN TOÁN: Tiết 2 I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS: - Đọc và viết phân số - So sánh phan số với 1 - Phân số bằng nhau. II.Đồ dùng dạy học: - Vở BT trang 10, bảng nhóm BT 2,3 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) Đọc, viết số : Phân số Tử số Mẫu số B. Bài ôn: 1.Giới thiệu: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ ) * Bài 1: Nối Ba phần mười mét Một phần tư giờ Tám phần mười km2 * Bài 2: Kết quả điền a/ Phân số bé hơn 1 là b/ Phân số bằng 1 là: c/ Phân số lớn hơn 1 là : * Bài 3: Số cần viết: Bài 4: Ý trả lời đúng. Ý B. 3. Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về làm BT T. đọc 2 H: làm bảng lớp H+T: nx + đg, c2 T: Nêu MT bài học H. lên nối trên bảng H.T. NX và đánh giá củng cố PS - H. đọc PS H. nêu y/c BT H. thực vở và bảng nhóm H.T nhận xét đánh giá H: Đọc Y/c (1em ) H: HĐ nhóm H+T: nx C2 về phần số bằng nhau T. nêu y/c và giao việc H. chơi « Ai nhanh, ai đúng » H/T nhận xét đánh giá T: nx giờ học - Giao việc VN KIỂM TRA, KÍ DUYỆT Ngày ...... tháng ... năm 2013 TUẦN 21 Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013 LUYỆN TOÁN: Tiết 1 I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS: - Củng cố lại kiến thức,kĩ năng đã học về rút gọn phân số,phân số bằng nhau II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ: BT3 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) Bài 4 B. Bài ôn: 1.Giới thiệu: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ ) * Bài 1: Rút gọn phân số a, 6 = 6 : 6 = 1 42 42 : 6 7 b, 32 = 32 : 8 = 4 40 40 : 8 5 * Bài 2: Tính a, 15 x 9 x 8 = 15 9 x 8 x 4 4 b, 26 x 7 x 3 = 7 26 x 9 x 3 9 * Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. C. 14 6 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về làm BT 2 H: làm bảng lớp H+T: nx + đg, c2 đọc, viết phân số T: Nêu MT bài học H: Đọc Y/c ( 1em ) H: Nhắc lại cách rút gọn ps H: Lên bảng + vở H+G: nx T: Củng cố lại cách rút gọn ps H: Đọc Y/c ( 1em ) H: Nêu cách thực hiện H: Lên bảng H+T: nx T: Củng cố cách rút gọn H: Đọc Y/c ( 1em ) H: Nêu cách thực hiện H: Lên bảng khoanh ( 2em ) H+G: nx T: Củng cố cách thực hiện T: nx giờ học - Giao việc VN LUYỆN ĐỌC Tiết 1: ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh: - Rèn kĩ năng đọc lưu loát,trôi chảy đoạn văn.Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả: Thiêng liêng,rời bỏ,miệt mài,công phá lớn - Hiểu nội dung bài làm đúng BT II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập trang 10, bảng nhóm BT2 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) - Bốn anh Tài B.Bài ôn: 1. Giới thiệu bài: ( 1’ ) 2. Hướng dẫn luyên tập: ( 30 ‘ ) Bài 1: Luyện đọc đúng đoạn văn trong bài: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa - Luyện đọc đúng lưu loát đoạn văn - Ngắt nhỉ hơi hợp lý, đọc đúng ngữ điệu câu kể, nhán giọng TN gợi tả. Bài 2: Ý trả lời đúng a/ Nhờ tài năng suất sắc say mê nghiên cứu,ham học hỏi và có lòng yêu nước sâu sắc. 3.Củng cố dặn – dò: ( 4’ ) - Về luyện đọc lại cả bài H: Đọc lại bài + TLCH ( 3 em ) H+T: nx + đg T: Nêu MĐYC tiết học H: Đọc Y/ c ( 2em ) 1H. đọc đoạn văn H. luyện đọc cá nhân H.T nhận xét đánh giá H. luyện đọc nhóm H. nêu cách đọc H. thi đọc giữa các nhóm H.T nx đánh giá H. nêu y/c BT H. thảo luận nhóm ( 4 nhóm) H. các nhóm báo cáo kết quả thảo luận H. T nhận xét đánh giá. T: nx giờ học - Giao việc VN Thứ năm ngày 24 tháng 01 năm 2013 Tiết 2: LUYỆN VIẾT I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh: - Củng cố lại cách giới thiệu địa phương thể loại văn miêu tả. Rèn kĩ năng viết và trình bày một đoạn văn kể về những đổi mới ở xóm làng II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập trang 11, bảng phụ chép dàn ý III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra: ( 5’ ) B.Bài ôn: 1.Giới thiệu: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ ) Đề bài: Viết đoạn văn ( khoảng 8 câu) kể về một vài nét nổi bật về những đổi mới ở xóm làng em. + Gợi ý: Những đổi mới về trồng cây gây rừng,phát triển chăn nuôi,bê tông hoá đường làng, xây dựng nhà cửa,giữ gìn làng xóm sạch đẹp,giữ gìn phát triển văn hoá văn nghệ. 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về làm bài tập 3 3H: nêu cấu tạo của bài văn miêu tả. H+T: nx + đg T: Nêu MĐYC H: Đọc đề bài ( 2em ) G: HD phân tích đề bài - Gạch chân dưới các từ ngữ H: Nhắc lại Y/c đề bài G: Treo bảng phụ( dàn ý ) H: Đọc lại G: Gợi ý HS làm bài H: Viết bài vở H: Đại diện trình bày H+G: nx + bổ sung - T. NX tiết học - H. Về chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 25 tháng 01 năm 2013 LUYỆN TOÁN: Tiết 2 I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS: - Củng cố lại kiến thức, kĩ năng đã học về qui đồng mẫu số các phân số, phân số bằng nhau II.Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm BT 3 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) Bài 2 B.Bài ôn: Giới thiệu bài: ( 1’ ) Hướng dẫn làm bài: ( 30’ ) * Bài 1:Quy đồng mẫu số các phân số a. 3 và 5 được 6 và 35 7 2 14 14 b. 7 và 3 được 21 và 3 4 12 12 12 * Bài 2: Hãy viết ba phân số bằng ps 5 6 5 = 10 = 20 6 12 24 * Bài 3: Viết các phân số bằng 2 và 4 15 9 có MSC là 45. 6 và 20 45 45 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về làm lại BT H: Lên bảng ( 2em). H+T: nx + đg. T: Nêu MT bài học. H: Đọc Y/c ( 1em ) H: Nhắc lại cách quy đồng mẫu số. H: Lên bảng + vở. H+T: nx. T: Củng cố cách qui đồng MS. H: Đọc Y/c ( 1em ). H: Nhắc lại ps bằng nhau. H: Lên bảng. H+T: nx. T: Củng cố lại phân số bằng nhau. H: Đọc Y/c ( 1êm ) H: Nêu cách thực hiện H: Làm bảng nhóm H+T: nx T: Củng cố ps bằng nhau. T: nx giờ học - Giao việc VN KIỂM TRA, KÍ DUYỆT Ngày ...... tháng ... năm 2013 TUẦN 22 Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013 LUYỆN TOÁN: Tiết 1 I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS: - Củng cố lại kiến thức và kĩ năng về rút gọn các phân số,qui đồng mẫu số các phân số,viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. II.Đồ dùng dạy học: - Vở BT trang 13; Bảng phụ: BT3 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) Bài 1: B.Bài ôn: 1.Giới thiệu bài: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn luyện tập: ( 30’ ) * Bài 1: Rút gọn phân số. a, 8 = 8 : 8 = 1 48 48 : 8 6 b, 26 ( tối giản ) 39 * Bài 2: Qui đồng mẫu số a, 8 và 7 5 6 8 = 8 x 6 = 48 5 5 x 6 30 7 = 7 x 5 = 35 6 6 x 5 30 * Bài 3: Viết vào chỗ chấm. 5 ; 7 ; 11 6 6 6 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về làm BT3 H: Lên bảng ( 2em ) H+T: nx + đg T: Nêu MT bài học H: Đọc Y/c bài học. H: Nhắc lại cách rút gọn ps H: Lên bảng + vở H+T: nx T: Củng cố lại cách rút gọn phân số H: Đọc Y/c BT H: Nhắc lại cách qui đồng H: Lên bảng + vở H+T: nx T: Củng cố lại cách qui đồng phân số H: Đọc Y/c BT H: Nhắc lại cách so sánh ps cùng mẫu số H: Viết bảng phụ + vở H+T: nx T: Củng cố so sánh phân số cùng mẫu số. T. nx giờ học Giao việc VN LUYỆN ĐỌC Tiết 1: SẦU RIÊNG I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh: - Rèn kĩ năng đọc lưu loát diễn cảm một đoạn văn.Biết nhấn giọng ở những từ ngữ ca ngợi vẻ đẹp đặc sác của sầu riêng - Củng cố thêm cách nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ? - Làm được bài tập 2 trong vở BT II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập trang 15, bảng nhóm BT2 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) Bài : Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa B. Bài ôn: 1.Giới thiệu bài: ( 1’ ) 2. Hướng dẫn luyện đọc: ( 30’ ) * Bài 1.Đọc bài: Sầu riêng * Bài 2. a, Do cụm từ tạo thành b, Do cụm động từ tạo hoá thành c, Do 2 cụm tính từ tạo thành Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về đọc lại đoạn bài H: Đọc đoạn bài + TL ( 2em ) H+T: nx +đg T: Nêu MĐYC tiết học H: Đọc Y/c ( 1em ) H: Đọc đoạn bài ( 2em ) H+T: nx tìm giọng đọc cho đoạn H: Đọc lại đoạn ( 2em ) H: Luyện đọc nhóm H: Thi đọc diễn cảm H+T: nx + bình chọn H: Đọc lại đoạn ( 1em ) T: Treo bảng phụ + HD H: Đọc Y/c trao đổi H: Lên bảng điền ( 2em ) H+T: nx T: Chốt ý T: nx giờ học - Giao việc VN Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013 Tiết 2: LUYỆN VIẾT I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh: - Củng cố lại cấu tạo bài văn miêu tả cây cối,trình tự miêu tả lập dàn ý tả một cây ăn quả mà em thích. II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập trang 16, bảng nhóm bt 2 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) B.Bài ôn: 1.Giới thiệu bài: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn luyện tập: ( 30’ ) * Bài 1: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cây ăn quả mà em thích * Bài 2: Quan sát một cây hoa tại khu trường và ghi lại điều đã quan sát Cây phượng vĩ bằng lăng Nhìn từ xa,hình dáng Quan sát lúc gần: ( gốc thân,cành,lá,hoa ) Hoa nở màu sắc,mùi hương nắng lên màu,ong,bướm. 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Về hoàn chỉnh bài H: Đọc lại đoạn văn ( 2em ) H+T: nx + đg T: Nêu MĐYC bài học T: Treo bảng phụ + HD. H: Đọc lại Y/c BT T: Gợi ý H: Làm vở + trình bày H+T: nx, C2 cấu tạo bài văn miêu tả cây cối H: Đọc Y/c BT H: Nêu cách quan sát H: Quan sát ghi vở nháp H: Trình bày H+T: nx, Củng cố trình tự quan sát cây cối T: nx giờ học - Giao việc VN Thứ sáu ngày 01 tháng 02 năm 2013 LUYỆN TOÁN: Tiết 2 I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS: - Củng cố lại kiến thức kĩ năng so sánh hai phân số khác mẫu số,so sánh phân số với 1 II.Đồ dùng dạy học: - Vở BT trang 13, bảng nhóm BT 2,3 III.Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) Bài 3: Điền dấu ( >, < , = ) B.Bài ôn: 1.Giới thiệu bài: ( 1’ ) 2.Hướng dẫn luyện tập: ( 30’ ) * Bài 1: So sánh hai phân số. a, 5 và 7 15 < 49 7 3 21 21 b, 9 và 5 54 > 40 8 6 48 48 * Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách. a, 5 và 6 6 5 Cách 1: Qui đồng 25 < 36 30 Cách 2: So sánh ps với 1. 5 1 ; 5 < 6 6 5 6 5 * Bài 3: Khoanh vào phân số bé nhất. 2 ; 4 ; 7 3 5 4 3. Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) - Bài tập về nhà: BT3 H: Lên bảng ( 2em ) H+T: nx + đg T: Nêu MT bài học H: Đọc Y/c BT H: Nêu so sánh hai ps khác mẫu số H: Lên bảng + vở H+T: nx T: Củng cố so sánh hai ps khác mẫu số H: Đọc Y/c BT H: Nêu hai cách so sánh ps H: Lên bảng + vở H+T: nx T: Củng cố lại hai cách so sánh ps H: Đọc Y/c BT T: Treo bảng phụ +HD H: lên bảng ( 2em ) H+T: nx H: Giải thích. T: nx giờ học -Giao việc VN KIỂM TRA, KÍ DUYỆT Ngày ...... tháng ... năm 2013 &
Tài liệu đính kèm: