I. MỤC TIÊU:
1.KT: Hiểu ND: Ng/ vọng và lòng nh/ thành của một PN d/ cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng
2.KN: Đọc diễn cảm bài văn đúng với nội dung và tính cách nhân vật.
3.TĐ: Cảm phục sự dũng cảm của người nữ anh hùng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa ở SGK- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 31 Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013 Tập đọc CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN I. MỤC TIÊU: 1.KT: Hiểu ND: Ng/ vọng và lòng nh/ thành của một PN d/ cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng 2.KN: Đọc diễn cảm bài văn đúng với nội dung và tính cách nhân vật.. 3.TĐ: Cảm phục sự dũng cảm của người nữ anh hùng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa ở SGK- Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ : "Tà áo dài Việt Nam" - Nhận xét- ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - G/ thiệu tranh minh họa 2. Đọc và tìm hiểu bài: a/ Luyện đọc: Hướng dẫn cách đọc - Phân đoạn: 3 đoạn -Uốn nắn cách đọc, luyện đọc từ sai - Giải nghĩa từ khó: lính mã tà, thoát li, rủi. - Đọc diễn cảm bài văn b/ Tìm hiểu bài - C/ việc đ/ tiên anh Ba giao cho chị Út là..? - Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên này? - Chị Út đã nghĩ cách gì để rải hết truyền đơn? - Vì sao Út muốn thoát li? - Nêu nội dung bài c/ Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc diễn cảm bài - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn “Anh lấy ... giấy gì.”- Đọc mẫu - Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò * Liên hệ .Giáo dục - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc lại bài và TLCH - HS quan sát – nêu nội dung - 1 HS khá đọc bài - HS đọc nối tiếp đoạn - HS đọc tiếp nối đoạn lần 2 - Một HS đọc phần chú giải - HS luyện đọc theo cặp- 2 -3 cặp đọc lại - HS theo dõi - HS đọc thầm và TLCH - ... rải truyền đơn - Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách ..giấu đơn. - .. giả đi bán cá. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt lưng quần. Chị rảo bước, truyền đơn từ từ rơi xuống đất. Gần tới chợ thì vừa hết ... - Vì Út yêu nước, ham h/ động CM... - Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một PN dũng cảm muốn làmviệc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng - 3 em đọc phân vai - HS theo dõi - HS luyện đọc - Thi đọc diễn cảm- Lớp nh/ xét, bình chọn - HS nhắc lại nội dung bài văn Bổ sung: Toán PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU: 1.KT: Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, giải bài toán có lời văn. 2.KN: Rèn kĩ năng thực hành tính. 3.TĐ: HS học tập tích cực, thực hành chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn ôn tập - Giới thiệu phép trừ : a - b = c - Tính chất a - a = 0 a - 0 = a - Yêu cầu phát biểu tính chất. 3. Luyện tập Bài 1: a) Phép trừ STN Gọi HS nêu kết quả b) Phép trừ hai PS c) Phép trừ 2 STP Bài 2: - Gọi một em lên bảng làm - GV chữa bài Bài 3: - Gọi HS nêu cách giải - Kiểm tra kết quả cả lớp 4. Củng cố - Dặn dò - Về nhà ôn lại các tính chất đã học. - Chuẩn bị bài tiết sau. - HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ - HS nêu tính chất - Số trừ bằng số bị trừ - Một số trừ đi 0 -: Một số bất kì trừ đi chính nó sẽ bằng 0 - Một số bất kì trừ đi 0 sẽ bằng chính nó -1 HS đọc yêu cầu - HS tính rồi thử lại theo mẫu - 2 HS làm bảng - Một số em đọc kết quả - HS tự làm bài a/ x + 5,84 = 9,16 x = 9,16 - 5,84 x = 3,32 b/ x - 0,35 = 2,55 x = 2,55 + 0,35 x = 2,9 - HS nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ. - HS đọc đề rồi giải - Các bước giải: Diện tích đất trồng hoa 540,8 - 385,5 = 155,3 (ha) Diện tích của đất trồng lúa và trồng hoa 540,8 + 155,3 = 696,1 (ha) Chính tả TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM I. MỤC TIÊU: 1.KT: HS nghe - viết đúng chính tả bài "Tà áo dài Việt Nam". 2.KN: Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương, kỉ niệm chương. 3.TĐ: HS viết cẩn thận, trình bày sạch, đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm, phiếu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ - Gọi 1 HS đọc lại tên các huân chương: * Huân chương Sao vàng * Huân chương Quân công - Đó là những huân chương như thế nào? Dành tặng ai? - Nhận xét- ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS nghe - viết - Đọc đoạn văn - Đoạn văn kể điều gì? - Nhắc HS chú ý các chữ, số dễ viết sai: sống lưng, khuy, buộc thắt ... - Đọc chính tả - Đọc lại bài - Chấm, chữa bài, nhận xét 3. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2: - Nhắc HS về yêu cầu đề bài - Phát phiếu cho một số em - Nhận xét, ghi điểm Bài 3a. - Đính lên bảng - Nhận xét, chấm điểm cho các nhóm sửa đúng, nhanh. 4. Củng cố - Dặn dò - Ghi nhớ cách viết tên các danh hiệu ... - Chuẩn bị bài tiết sau - 2 HS viết lên bảng - HS trả lời - HS theo dõi ở SGK - HS trả lời - 1 HS viết bảng, lớp viết vào giấy nháp - HS viết bài - HS soát lỗi - Một HS đọc nội dung bài tập 2 - Lớp theo dõi ở SGK - HS trao đổi nhóm đôi - HS làm bài - Đính bài lên bảng, trình bày - Lớp nhận xét - HS đọc nội dung bài tập - Một em đọc lại tên các danh hiệu, giải thưởng, ... - Các nhóm thi tiếp sức - Lớp nhận xét BỔ SUNG: .............................................................................................................................. Đạo đức BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1.KT: Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương. 2.KN: Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. *KN tìm kiếm và xử lí thông tin;kn tư duy phê phán;kn ra q/định ;kn trình bày suy nghĩ,ý tưởng của mình về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. 3.TĐ: Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh, ảnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu bài: * Hoạt động 1 : Giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên - GV kết luận * Hoạt động 2 - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm - GV kết luận: a, đ, e là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. * Hoạt động 3 - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm - GV kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, HS cần thực hiện biện pháp phù hợp với khả năng của mình. 3. Củng cố - Dặn dò - Nêu các biện pháp bảo vệ TNTN ? - Cần tuyên truyền mọi người cùng bảo vệ TNTN - Chuẩn bị tiết sau Bài tập 2: - HS giới thiệu về một tài nguyên thiên nhiên mà mình biết (kèm theo tranh ảnh minh họa) Lớp nhận xét, bổ sung Bài tập 4 - HS chia thành nhóm 4 - Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm trình bày - Các nhóm khác bổ sung Làm bài tập 5 - Các nhóm thảo luận: Tìm biện pháp sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. - Đại diện nhóm trình bày - Các nhóm bổ sung BỔ SUNG: .............................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ I. MỤC TIÊU: 1.KT: Biết được một số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam. 2.KN:Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ (BT2)và đặt một câu với một trong 3 câu tục ngữ ở BT2 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm, phiếu khổ to. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ - Tìm ví dụ nói về 3 tác dụng của dấu phẩy. - Nhận xét- ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - Phát bút, phiếu cho 2 HS - Gọi HS trình bày kết quả - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Gọi HS nêu miệng Bài 2: - Gọi HS phát biểu ý kiến - GV nhận xét, chốt lại ý đúng Câu a) Câu b) Câu c) Bài 3: - Nhắc HS hiểu đúng yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS đặt 1 câu với 1 trong 3 câu TN ở BT2 - Nhận xét, kết luận 3. Củng cố - Dặn dò - Về nhà học thuộc lòng các câu TN - Nhận xét tiết học 2 HS làm bài trên bảng - HS đọc yêu cầu bài tập a/ HS làm bài + anh hùng: có tài năng, khí phách, làm nên những việc phi thường + bất khuất: không chịu khuất phục trước kẻ thù + trung hậu: chân thành và tốt bụng với mọi người + đảm đang: biết gánh vác lo toan mọi việc b/ chăm chỉ, cần cù, dịu dàng, khoan dung độ lượng ... - HS đọc yêu cầu bài tập - HS suy nghĩ, trình bày - lòng thương con, đức hy sinh, nhường nhịn của người mẹ - PN rất đảm đang, giỏi giang, là người giữ gìn hạnh phúc - PN dũng cảm, anh hùng. - HS thi đọc thuộc các câu tục ngữ - Một HS đọc yêu cầu bài tập 3 - HS suy nghĩ, tiếp nối nhau đặt câu - HS K-G đặt cả 3 câu TN ở BT2 - Về nhà học thuộc lòng các câu TN BỔ SUNG: .............................................................................................................................. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.KT: Ôn các quy tắc cộng, trừ, STN, phân số, số thập phân 2.KN: Rèn kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải bài toán. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: - Gọi 2 em lên bảng làm - Yêu cầu HS nhận xét các phép tính và nêu cách làm - GV chữa bài Bài 2: * Chữa bài a/ +++ = (+) + (+) = += 2 b/ --= -(+) = -= = *Bài 3: - Tiền ăn, tiền học: số tiền - Tiền thuê nhà, tiền tiêu: số tiền - Cò lại để dành: ... tiền? - Bài toán này thuộc dạng toán gì? ( TSPT, tìm giá trị phần trăm của một số) 3. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài Phép cộng, phép trừ số đo thời gian - Nhận xét tiết học - HS tự làm bài a) + ; - + ; - - b) 578,69 + 281,78 594,72 + 406,38 -329,47 - HS lên làm bài c) 69,78 + 35,97 + 30,22 = (69,78 + 30,22 ) + 35,97 = 100 + 35,97 = 135,97 d/ 83,45 - 30,98 - 42,47 = 83,45 - (30,98 + 42,47) = 83,45 - 73,45 = 10 - HS đọc đề và giải a/ += (Số tiền lương) -= (Số tiền lương) = = 15% ( Cách khác: 1 - ( + ) = ( số tiền) = = 15% b) Số tiền để dành là: 4 000 000 : 100 x 15 = 600 000 (đồng) Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIÊU: 1.KT: Tìm và kể được một câu chuyện về một việc làm tốt của bạn. Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện. 2. KN Kể rõ ràng, rành mạch, tự nhiên 3.TĐ: Có ý thức học tập những việc làm tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Mẩu chuyện III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ Kể lại câu chuyện tiết trước - Nhận xét- ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu yêu cầu đề - Gạch chân các từ ngữ quan trọng - Đọc các gợi ý ở SGK - Kiểm tra HS chuẩn bị 3. HS thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện - Theo dõi, giúp đỡ - Nêu cảm nghĩ của nhân v ... ́t - Dặn dò - HS thực hành lắp rô- bốt - Các nhóm chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp. - Một em đọc - Cả lớp quan sát và đọc nội dung từng bước lắp ở SGK. - Các nhóm tiến hành lắp từng bộ phận của rô- bốt. * Lắp chân và thanh đỡ thân rô-bốt * Lắp thân rô-bốt * Lắp đầu rô-bốt * Lắp các bộ phận khác - HS lắp ráp rô- bốt theo các bước ở SGK - Kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của tay rô- bốt. - Tiếp trục hoàn thành sản phẩm Khoa học MÔI TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: 1.KT: Khái niệm ban đầu về môi trường. 2.KN: Nêu một số thành phần của môi trường địa phương nơi HS sống. 3.TĐ: HS có ý thức bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thông tin và hình ở SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu bài * Hoạt động 1 : Quan sát thảo luận - Yêu cầu HS tìm hiểu khái niệm về môi trường và các bài tập. - Chốt ý : - Theo cách hiểu của các em, môi trường là gì? - Kết luận. Liên hệ * Hoạt động 2: - Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị? - Hãy nêu một số thành phần của môi trường nơi bạn đang sống. - Kết luận. Liên hệ 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học - HS thảo luận nhóm 4 - HS làm việc theo nhóm - Các nhóm đọc thông tin, quan sát hình và làm bài tập ở mục thực hành. - HS nêu đáp án Hình 1 - c; Hình 2 - d; Hình 3 - a; Hình 4 - b - HS nêu - Các nhóm đối chiếu kết quả - HS trả lời - Một số HS trả lời - HS tiếp nối nhau trình bày - Chuẩn bị bài tiết sau Bổ sung: Khoa học ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT I. MỤC TIÊU: 1.KT: Hệ thống lại một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật , một số loài hoa thụ phấn nhờ gió, một số loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng. 2.KN: HS nêu được một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con. 3.TĐ: HS có ý thức bảo vệ các loài ĐV – TV quý hiếm, có ích. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình ở SGK / 124 - 126, Phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KTBC: - Nêu những điều em biết về hổ? - Tại sao khi hưu con mới khoảng 20 ngày tuổi, hưu mẹ đã dạy con tập chạy? - Nhận xét- ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HS làm bài tập - GV theo dõi HS làm bài - Gọi một số em trình bày - Chốt lại đáp án: 3. Củng cố - Dặn dò * Liên hệ. Giáo dục - Nhận xét tiết học. - 2 HS lần lượt trả lơi - HS đọc kỹ lần lượt từng câu hỏi ở SGK rồi trả lời vào Phiếu học tập - HS lần lượt trình bày kết quả Bài 1: 1 - c ; 2 - a ; 3 - b ; 4 - d Bài 2: 1 - nhụy ; 2 - nhị Bài 3: Hình 2, 3 thụ phấn nhờ côn trùng. Hình 4 thụ phấn nhờ gió Bài 4: 1 - e ; 2 - d ; 3 - a ; 4 - b ; 5 - c Bài 5: - Động vật đẻ con: sư tử, hươu cao cổ - Động vật đẻ trứng: chim cánh cụt, cá vàng - Nêu một số loài hoa thụ phấn nhờ gió, một số loại hoa thụ phấn nhờ côn trùng - Chuẩn bị bài tiết sau Khoa học VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI I. MỤC TIÊU: 1.KT: Biết được tác động của con người đối với tài nhuyên thiên nhiên và môi trường 2.KN: Nêu ví dụ môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người. 3.TĐ: Có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Hình vẽ ở SGK - Phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ "Tài nguyên thiên nhiên" - Nhận xét- ghi điểm. B. Bài mới: * Hoạt động 1 : Ảnh hưởng của tài nguyên tự nhiên. + Hình 1: - Nội dung - MTTN cung cấp ? - MTTN nhận ? + Hình 2: - Nội dung - MTTN cung cấp ? - MTTN nhận ? + Hình 3: - Nội dung - MTTN cung cấp ? - MTTN nhận ? + Hình 4: - Nội dung - MTTN cung cấp ? + Hình 5: - Nội dung - MTTN cung cấp ? - MTTN nhận ? + Hình 6: - Nội dung * MTTN đã cung cấp cho con người những gì? * MTTN nhận lại từ con người những gì? - Kết luận * Hoạt động 2 Vai trò của MTTN - Tổ chức phát phiếu - Nêu những gì môi trường cho con người và những thứ môi trường nhận được từ con người. - Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác TNTN bừa bãi ? * Liên hệ. Giáo dục 3. Củng cố - Dặn dò - Nêu những biện pháp bảo vệ MTTH? - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học - 2 HS lần lượt trả lời câu hỏi - Tài nguyên thiên nhiên là gì? - Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên đất, nước? - HS thảo luận theo nhóm 4 - Các nhóm quan sát hình SGK / 132 để phát hiện. - ... con người đang quạt bếp - ... cung cấp chất đốt - ... nhận khí thải. - ..các bạn đang chơi ở bể bơi - ... cung cấp đất cho con người xây bể bơi - ... diện tích đất bị thu hẹp - ..đàn trâu đang gặm cỏ bên bờ sông - ... cung cấp đất, bãi cỏ - ... nhận các hoạt động của con người, phân của động vật, hạn chế sự phát triển của cỏ và động vật - ..bạn nhỏ đang uống nước - ... nước uống cho con người. - hoạt động của đô thị - ... đất đai để xây dựng - ... khí thải thừ các hoạt động - cung cấp thức ăn cho con người - Đại diện nhóm trình bày - Các nhóm bổ sung - thức ăn, nước uống, khí thở, nơi làm việc - nhận từ con người các chất thải. - HS làm phiếu học tập theo nhóm 4 - HS trao đổi, thảo luận, viết tên những thứ môi trường cho con người – nhận từ con người MT cho MT nhận - Thức ăn - Nước uống - Khí đẻ thở ... - Phân - nước tiểu - Khói, bụi ... - TNTN cạn kiệt, MT bị ô nhiễm, suy thoái đất, MT bị phá hủy ... Địa lí Tìm hiểu hoạt động kinh tế – Lễ hội - Giao thông ở huyện Quảng Điền I. MỤC TIÊU: 1.KT: HS biết được các hoạt động kinh tế, các làng nghề truyền thống, các tuyến đường giao thông và một số lễ hội truyền thống của huyện nhà. 2.KN: Kể được tên một số làng nghề, lễ hội ở địa phương mình. 3.TĐ: HS tự hào về truyền thống của huyện nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Hoạt động 1 : Ngành trồng trọt và chăn nuôi * Các hoạt động kinh tế chủ yếu ở huyện Quảng Điền. - Kể tên một số cây trồng ở địa phương mà em biết? - Cho biết loại cây nào trồng nhiều hơn cả? * Kết luận- Giới thiệu vùng phân bố của một số cây trồng - Kể một số vật nuôi ở gia đình và ở địa phương em? - Ngành chăn nuôi có vai trò như thế nào ở địa phương? Hoạt động 2: Làng nghề truyền thống - Kể một số làng nghề truyền thống ở huyện nhà * Kết luận, liên hệ. * Hoạt động 2 : Giao thông. - Kể các tuyến đường giao thông ở huyện Quảng Điền? * Kết luận: Giao thông rất thuận tiện, * Hoạt động 3: Lễ hội - Kể tên một số lễ hội mà em biết? 3. Củng cố - Dặn dò - Các nhóm thảo luận dựa trên sự hiểu biết của mỗi cá nhân. - ... hoạt động sản xuất chủ yếu là trồng trọt và chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản... -lúa, khoai, đậu, rau màu. -lúa -lợn, gà, vịt, trâu, bò, dê - HS nêu * Liên hệ về việc phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm ở gia đình, địa phương - HS thảo luận nhóm 2 - ... thúng mủng Bao La, bún Thanh Cần, Ô Sa , chằm nón Lương Cổ, Vân Căn... - Đại diện nhóm trình bày - HS nhận xét, bổ sung - Hoạt động cá nhân. - Đường bộ: * Tỉnh lộ 11 A nối An Lỗ – TT Sịa, * Tỉnh lộ 4B nối Bao Vinh - Tây Ba – Phong Chương * Tỉnh lộ 8 nối Thanh Lương- Quảng Thọ - Đường thủy: rất phát triển - Lễ hội đua ghe, đá gà, vật làng Thủ Lễ, lễ Cầu ngư Bác Vọng, An Xuân .... Khoa học TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1.KT: Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên. 2.KN: Nêu được một số tài nguyên thiên nhiên của nước ta. Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên. 3.TĐ: HS có ý thức bảo vệ, sử dụng tiết kiệm TNTN II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Hình ở SGK - Phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ "Môi trường" - Nhận xét- ghi điểm. B. Bài mới: * Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận - Nêu yêu cầu, hướng dẫn thực hiện - Kết luận, chốt ý đúng. * Hoạt động 2 - Phổ biến nội dung, luật chơi - Nhận xét, đánh giá tuyên dương đội thắng cuộc. * Liên hệ . Giáo dục 3. Củng cố - Dặn dò - Hãy nêu công dụng của gió, nước, mặt trời.. - Nhận xét tiết học - 2 HS trả lời câu hỏi - Môi trường là gì? - Nêu một số thành phần của môi trường? - HS thảo luận theo nhóm 4 - HS quan sát hình ở SGK / 130, 131 để phát hiện - TLCH. - Tài nguyên thiên nhiên là gì? - Phát hiện các tài nguyên thiên nhiên được thể hiện trong mỗi hình và xác định công dụng của mỗi tài nguyên đó. - Thư kí ghi kết quả vào phiếu - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm bổ sung - HS tham gia chơi "tiếp sức" - Thi kể tên các tài nguyên thiên nhiên và cộng dụng của chúng. - Chia lớp thành 2 đội, 5 em / đội tham gia chơi. - HS lần lượt viết tên tài nguyên thiên nhiên và công dụng. Lớp nhận xét -1 -3 HS trả lời. ĩ thuật LẮP RÔ - BỐT (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1 KT - Biết câch lắp rô-bốt. Hoàn thành sản phẩm 2 KN: - Lắp được rô- bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn. 3 TĐ: - Rèn luyện tính khéo léo và cẩn thận khi lắp, tháo các chi tiết của rô- bốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Mẫu rô- bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Hoạt động 4: Thực hành a/ Lắp từng bộ phận - Theo dõi và uốn nắn kịp thời. * Lưu ý HS: vị trí trên dưới của thanh chữ u dài, lắp hai tay đối nhau, lắp thanh chữ u ngắn và thanh 5 lỗ phải vuông góc với nhau b/ Lắp ráp rô- bốt * Nhắc HS chú ý khi lắp thân rô- bốt vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với tấm tam giác. c/ Đánh giá sản phẩm: - Nêu yêu cầu - Cử HS tham gia đánh giá sản phẩm * Nhận xét. Đánh giá 3. Tổng kết - Dặn dò - HS thực hành lắp rô- bốt - Các nhóm tiến hành lắp các bộ phận còn lại của rô- bốt ( nếu chưa hoàn thành ở tiết trước * Lắp chân và thanh đỡ thân rô-bốt * Lắp thân rô-bốt * Lắp đầu rô-bốt * Lắp các bộ phận khác - HS lắp ráp rô- bốt theo các bước ở SGK * Lắp đầu rô-bốt vào thân * Lắp thân rô-bốt vào thanh đỡ cùng với 2 tám tam giác * Lắp ăng-ten vào thân rô-bốt * Lắp hai tay vào khớp vai rô-bốt * Lắp các trục bánh xe vào tấm đỡ rô-bốt - Kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của tay rô- bốt. - Các nhóm trưng bày sản phẩm - HS các nhóm đánh giá sản phẩm theo yêu cầu: * Các bộ phận của rô-bốt được lắp đúng và đủ * Các mối ghép giữa các bộ phận phải chắc chắn * Tay rô-bốt có thể nâng lên, hạ xuống được - HS tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp * Chuẩn bị: Lắp ghép mô hình tự chọn Bổ sung
Tài liệu đính kèm: