I.Mục tiêu :
-Kĩ năng :+Đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài.
+Đọcđúng các từ mới và khó trong bài .
+Biết đọc bài với giọng thông báo rõ ràng ; ngắt giong làm rõ từng điều luật , từng khoản mục
-Kiến thức :Hiểu nghiã các từ ngữ mới ,nội dung từng điều luật .Hiểu luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em là văn bản của nhà nước nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em , quy định bổn phần của trẻ em đối với gia đình và xã hội Biết liên hệ nhũng điều luật với thực tế để có ý thức về quyền lợi của trẻ em , quy định bổn phần của trẻ em.
-Thái độ : Giáo dục HS ý thức thực hiện luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em.
II.Chuẩn bị:
TUẦN 33 Thứ năm ngày 2 thángs 5 năm 2013 (Học bù sáng thứ hai ) Tập đọc Tiết 65: LUẬT BẢO VỆ , CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM (Trích ) I.Mục tiêu : -Kĩ năng :+Đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài. +Đọcđúng các từ mới và khó trong bài . +Biết đọc bài với giọng thông báo rõ ràng ; ngắt giong làm rõ từng điều luật , từng khoản mục -Kiến thức :Hiểu nghiã các từ ngữ mới ,nội dung từng điều luật .Hiểu luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em là văn bản của nhà nước nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em , quy định bổn phần của trẻ em đối với gia đình và xã hội Biết liên hệ nhũng điều luật với thực tế để có ý thức về quyền lợi của trẻ em , quy định bổn phần của trẻ em. -Thái độ : Giáo dục HS ý thức thực hiện luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em. II.Chuẩn bị: -GV:Tranh ảnh minh hoạ bài học .SGK. -HS:SGK. III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4' 1' 10' 12' 10' 3' I-Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2HS(Y-TB) đọc thuộc lòng bài thơ Những cánh buồm, trả lời câu hỏi . +Miêu tả cảnh hai cha con dạo trên bãi biển? +Ước mơ của con gợi cho cha nhớ điều gì? -GV nhận xét ,ghi điểm . II- Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài-ghi đề : 2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài : a/ Luyện đọc : - Gọi 1HS G đọc toàn bài,cho xem tranh -Cho 4 HS TB,Yđọc theo 4 điều luật :15 , 16 , 17 , 21 . -Luyện đọc các tiếng khó :quyền , chăm sóc sức khoẻ ban đầu . - Cho 4 HSTB,K đọc theo 4 điều luật :15 , 16 , 17 , 21 và đọc chú giải. -Cho HS luyện đọc theo cặp -Gọi 1 HSK đọc lại toàn bài -GV đọc mẫu toàn bài . b/ Tìm hiểu bài : Điều 15,16 , 17 :HS đọc thầm và trả lời -Những điều luật nào trong bài nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam ? Giải nghĩa từ :quyền . - Hãy đặt tên cho mỗi điều luật nói trên . Điều 21 : HS đọc thầm và trả lời - Nêu những bổn phận của trẻ em được quy định trong luật . - Em đã thực hiện những bổn phận gì , còn những bổn phận gì cần tiếp tục thực hiện ? c/Luyện đọc lại : -GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm -GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm Điều 21 " Trẻ em có bổn phận sau đây : . vừa sức mình ." -Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm . III. Củng cố , dặn dò : -GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài , ghi bảng -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc nhiều lần và thực hiện luật . -Chuẩn bị tiết sau :Sang năm con lên bảy+TLCH,đọc diễn cảm khổ 1,2 . -2HS đọc thuộc lòng bài thơ Những cánh buồm , trả lời câu hỏi -Lớp nhận xét . -HS lắng nghe . -1HS đọc toàn bài,cho xem tranh - 4 HS đọc theo 4 điều luật :15 , 16 , 17 -2HSY,KT luyện đọc các tiếng khó - 4 HS đọc theo 4 điều luật :15 , 16 , 17 , 21 và đọc chú giải. - HS luyện đọc theo cặp - 1 HSK đọc lại toàn bài -Theo dõi HS đọc thầm và trả lời - Điều 15,16 , 17 -HS đặt tên ngắn gọn . -1HS đọc lướt và trả lời câu hỏi . -HS đọc 5 bổn phận của trẻ em được quy định trong luật . -HS trả lời tự do. -HS lắng nghe . -HS đọc từng đoạn nối tiếp . -HS đọc cho nhau nghe theo cặp . -HS luyện đọc cá nhân , cặp , nhóm . -HS thi đọc diễn cảm .trước lớp . -Những nội dung về luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em. -HS lắng nghe . D. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán Tiết 161: ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH , THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH I– Mục tiêu : -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng tính diện tích, thể tích một số hình đã học . -Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, tự tin ham học II-Chuẩn bị: 1 - GV : Bảng phụ,bảng nhóm 2 - HS : SGK .Vở làm bài. IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 3’ 1’ 10’ 11’ 11’ 3’ I- Ổn định lớp : KTDCHT II- Kiểm tra bài cũ : - Gọi HSTB nêu cách tính diện tích của hình thang và hình chữ nhật. - Gọi 1 HSK làm lại bài tập 4 . - Nhận xét,sửa chữa . III - Bài mới : 1- Giới thiệu bài-ghi đề : 2– Hướng dẫn ôn tập : - GV treo mô hình hình hộp chữ nhật: - H: Hãy nêu tên hình?(HSY) - Hãy nêu quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh của hình HCN? - Hãy nêu quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần của hình HCN? - Hãy nêu quy tắc tính thể tích hình hộp chữ nhật? - HS nêu công thức. - Tương tự vậy với hình lập phương. Thực hành- luyện tập Bài 2: HS đọc đề. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xét. - GV đánh giá, chữa bài. Bài 3:HS đọc đề bài . Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. IV- Củng cố, dặn dò : - Gọi HSTB nêu cách tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Nhận xét tiết học . - Về nhà hoàn chỉnh bài tập . - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập *HD:bài 1/SGK về nhà. - Bày DCHT lên bàn - 1 HS nêu cách nhẩm. - 1 HS làm bài. - HS nghe . - HS nghe . -Hình hộp chữ nhật. Chu vi đáy nhân với chiều cao. Viết: Sxq = (a+ b) x 2 x c S toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng hai lần diện tích đáy. Stp = (a + a) x 2 x c + 2 x a x b Thể tích hình hộp chữ nhật bằng tích 3 kích thước (cùng đơn vị đo). V = a x b x c - HS đọc. - HS làm bài. Bài giải: Thể tích các hộp hình lập phương là: 10 x 10 x 10 = 1000 (cm3) Diện tích giấy màu cần dán chính là diện tích toàn phần của hình lập phương. Vậy diện tích giấy màu cần dùng là 10 x 10 x 6 = 600 (cm2) Đáp số: a) 1000 cm3 b) 600 cm2 - HS nhận xét. HS đọc. Bài giải: Thể tích bể nước là: 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3) Thời gian để vòi đầy bể là: 3 : 0,5 = 6 (giờ) Đáp số: 6 giờ - HS nhận xét. - HS nêu. -HS hoàn chỉnh bài tập Đáp số: 102,5 m2 D. Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................... LỊCH SỬ Tiết 33: ÔN TẬP : LỊCH SỬ NƯỚC TA TỪ GIỮA THẾ KỈ XIX ĐẾN NAY I – Mục tiêu : Học xong bài này HS biết : _ Nội dung chính của thời kì lịch sử nước ta từ năm 1858 đến nay. _ Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám 1945 và đại thắng mùa xuân năm 1975. II–Chuẩn bị: 1 – GV : _ Bản đồ hành chính Việt nam (để chỉ địa danh liên quan đến các sự kiện được ôn tập). _ Tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến kiến thức các bài. _ Phiếu học tập. 2 – HS : SGK . III – Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 4’ 1’ 12’ 15’ 2’ I – Ổn định lớp : KT đồ dùng học tập II – Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HSTB trả lời -Cho biết Bảo tàng Quang Trung được xây dựng ở đâu,thời gian nào? -Khi đến thăm bảo tàng em cần phải làm gì? GV nhận xét,ghi điểm III – Bài mới : 1 – Giới thiệu bài-ghi đề : 2 – Hướng dẫn ôn tập: a) Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp . _ GV dùng bảng phụ, HS nêu ra 4 thời kì lịch sử đã học ? _ GV chốt lại và yêu cầu HS năm được những mốc quan trọng. b) Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm . _ Chia lớp thành 4 nhóm học tập. Mỗi nhóm nguyên cứu, ôn tập một thời kì theo 4 nội dung: + Nội dung chính của thời kì. + Các niên đại quan trọng. + Các sự kiện lịch sử chính. + Các nhân vật tiêu biểu. _ GV cho đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc . GV nhận xét,bổ sung IV – Củng cố,dặn dò : -GV nhắc lại nội dung chính của bài - Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị ôn tập HKII - HS trả lời. -Cả lớp bổ sung - HS nghe . - HS nêu: Từ năm 1858 đến năm 1945. - Từ năm 1945 đến 1954. - Từ năm 1954 đến 1975. - Từ 1975 đến nay. - N.1: Từ năm 1958 đến năm 1945. - N.2 : Từ năm 1945 đến 1954. - N.3 Từ năm 1954 đến 1975. - N4 : Từ 1975 đến nay. - Các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình - HS nghe. -HS nêu - HS lắng nghe . D. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ KĨ THUẬT Tiết 33:LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (Tích hợp :Liên hệ) I-Mục tiêu: HS cần phải: -Lắp được mô hình đã chọn.Nếu chọn lắp xe phải chọn loại xe tiết kiệm năng lượng(Xăng dầu). -Tự hào về mô hình mình đã tự lắp được. II-Chuẩn bị: -GV :Lắp sãn 1-2 mô hình(máy bừa hoặc lắp băng chuyền) -HS :Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III-Các hoạt động dạy-học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 1’ 28’ 3’ I)Kiểm tra bài cũ: - Cho HSTB nhắc lại ghi nhớ bài học trước - GV nhận xét và đánh giá II) Bài mới: 1) Giới thiệu bài-ghi đề: 2)Các hoạt động: Hoạt động 1: HS chọn mô hình lắp ghép -GV cho nhóm HS tự chọn mô hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK. -GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô hình và hình vẽ trong SGK. -Các nhóm tiến hành theo các bước: a-Chọn đúng,đủ các chi tiết xếp vào nắp. b-Lắp từng bộ phận. -Quan sát kĩ các hình trong SGK và nội dung từng bước lắp.Phân công từng thành viên để lắp c-Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh mà nhóm đã chọn +HS lắp ráp theo các bước trong SGK. +Nhắc HS kiểm tra hoạt động của sản phẩm III) Củng cố, dặn dò: - Cho HS nêu các bước để lắp mô hình - GV nhận xét tiết học. - Tiết sau:Lắp ghép mô hình tự chọn(tt) -HS nêu -Lắng nghe -HS thảo luận theo nhóm và chọn mô hình để lắp. HS chọn các chi tiết -HS quan sát và lắp từng bộ phận -HS lắp ráp mô hình hoàn chỉnh mà nhóm đã chọn . - HS kiểm tra hoạt động của sản phẩm HS nêu HS chuẩn bị bộ lắp ghép D. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 2 thángs 5 năm 2013 (Học bù sáng thứ ba ) CHÍNH TẢ (Nghe - viết) : Tiết 33: TRONG LỜI MẸ HÁT I / Mục tiêu: 1-Nghe – viết đúng , trình bày đúng chính tả bài thơ : Trong lời mẹ hát . 2-Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các cơ quan , tổ chức , đơn vị . 3-Giáo dục HS tính cẩn thận,viết chữ đẹp. II /Chuẩn bị: -GV :Bảng phụ viết tên các cơ quan , tổ chức , đơn vị để HS làm bài tập 2. -HS : SGK,vở ghi III / Hoạt động dạy và học : T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 23’ 10’ 2’ I/Ổn định:KTDCHT ... *Bài 3 : -GV Hướng dẫn HS làm BT3. -Nhắc HS : Để viết đoạn văn đúng yêu cầu ,dùng dấu ngoặc kép đúng : Khi thuật lại một phần cuộc họp của tổ , ácc em phải dẫn lời nói trực tiếp của các thành viên trong tổ , dùng những từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt . -GV phát bảng nhóm và phiếu cho HS . -Nhận xét , chấm điểm cho HS . IV. Củng cố , dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện dùng dấu ngoặc kép . Mở rộng vốn từ : Quyền và bổn phận . -bày DCHT lên bàn -2 HS làm lại bài 2 ,4 tiết trước. -Lớp nhận xét. -HS lắng nghe . -HS đọc nội dung BT1 . -Nhăc lại tác dụng trên bảng . -HS lắng nghe và điền đúng . -Lên bảng dán phiếu và trình bày . -Lớp nhận xét . -HS đọc nội dung BT2 . -Nhăc lại tác dụng trên bảng . -HS lắng nghe và điền đúng . -Lên bảng dán phiếu và trình bày . -Lớp nhận xét . -HS đọc nội dung BT3. HS theo dõi . -Suy nghĩ và viết vào vở , HS làm phiếu lên bảng dán phiếu , trình bày kết quả , nói rõ tác dụng của dấu ngoặc kép . -Lớp nhận xét . -HS nêu . -HS lắng nghe . D. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỊA LÝ Tiết 33 ÔN TẬP CUỐI NĂM I- Mục tiêu : Học xong bài này,HS: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và hoạt động kinh tế của châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương. - Nhớ được tên một số quốc gia (đã được học trong chương trình) của các châu lục kể trên. - Chỉ được trên Bản đồ Thế giới các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam. II-Chuẩn bị: 1 - GV : - Bản đồ thế giới. - Quả Địa cầu. 2 - HS : SGK. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 3’ 1’ 13’ 15’ 2’ I- Ổn định lớp : KT đồ dùng học tập của HS II - Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 HSTB-K trả lời +Kể tên các con sông ở địa bàn thị trấn Tuy Phước? +Kể các hoạt động kinh tế ở địa phương em? III- Bài mới : 1 - Giới thiệu bài : “ Ôn tập cuối năm “ 2. Hướng dẫn ôn tập : a) Họat động 1 :làm việc cá nhân hoặc cả lớp -Bước 1: + GV gọi một số HS lên bảng chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế giới hoặc quả Địa cầu. + GV tổ chức cho HS chơi trò:”Đối đáp nhanh” (tương tự như ở bài 7) để giúp các em nhớ tên một số quốc gia đã học và biết chúng thuộc châu lục nào. Ở trò chơi này mỗi nhóm gồm 8 HS. -Bước 2: GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày. * Họat động 2: (làm việc theo nhóm) -Bước1: HS các nhóm thảo luận một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên, dân cư kinh tế các châu lục -Bước 2: +Cho đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận. - GV chốt lại ý đúng. IV - Củng cố , dặn dò: -Gọi một số HSTB đọc nội dung chính của bài. - Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị ôn tập HKII -HS trả lời - HS nghe . + Một số HS lên bảng chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế giới hoặc quả Địa cầu. + HS chơi theo hướng dẫn của GV. - HS làm việc theo nhóm + Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm trước lớp. + HS lắng nghe - Vài HS đọc . -HS nghe . D. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ bảy ngày 4 thángs 5 năm 2013 (Học bù sáng thứ sáu ) TẬP LÀM VĂN Tiết 66: TẢ NGƯỜI ( Kiểm tra viết 1 tiết ) I / Mục tiêu: HS viết được một bài văn tả người hoàn chỉnh , có bố cục rõ ràng , đủ ý , thể hiện được những quan sát riêng , dùng từ , đặt câu , liên kết câu đúng , câu văn có hình ảnh cảm xúc . -Giáo dục HS tự tin,sáng tạo II /Chuẩn bị: GV:Đề kiểm tra. HS: Dàn ý cho đề văn của mỗi HS ( đã lập từ trước ) III / Hoạt động dạy và học : T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1’ 6’ 30’ 2’ I/ Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS II / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài –ghi đề: 2 / Hướng dẫn làm bài : -Cho HS đọc 3 đề bài và gợi ý của tiết viết bài văn tả người . -GV nhắc HS : + Những đề văn đã nêu là 3 đề của tiết lập dàn ý trước , các em nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập , tuy nhiên nếu muốn các em vẫn có thể thay đổi và chọn các đề bài khác với sự lựa chọn ở tiết học trước . + Các em cần kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa ( nếu cần ) , sau đó dựa vào dàn ý , viết hoàn chỉnh bài văn. 3 / Học sinh làm bài : -GV nhắc cách trình bày 1 bài TLV , chú ý cách dùng dùng từ đặt câu , một số lỗi chính tả mà các em đã mắc trong lần trước . -GV cho HS làm bài . -GV thu bài làm HS . III / Củng cố dặn dò : -GV nhận xét tiết kiểm tra . -Tiết sau trả bài văn tả cảnh đã viết . -Bày DCHT lên bàn -HS lắng nghe. -HS đọc đề bài và gợi ý . -HS lắng nghe. -HS chú ý . -HS làm việc các nhân -HS nộp bài kiểm tra . -HS lắng nghe. D. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán Tiết 165 LUYỆN TẬP I– Mục tiêu : Ôn tập, củng cố kiến thức kĩ năng giải một số dạng toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số, tổng và tỉ số, bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài toán về tỉ số phần trăm. -Giáo dục HS tính nhanh nhẹn,tự tin ham học II-Chuẩn bị: 1 - GV : Bảng phụ,bảng nhóm 2 - HS : SGK .Vở làm bài. IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 3’ 1’ 32’ 10’ 11’ 11’ 3’ I- Ổn định lớp : KT đồ dùng học tập của HS II- Kiểm tra bài cũ : - Gọi HSTB nêu cách tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số. - Gọi 1 HS làm lại bài tập 3 . - Nhận xét,sửa chữa . III - Bài mới : 1- Giới thiệu bài : Luyện tập 2– Hướng dẫn luyện tập : Bài 1:Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán. Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu hỏi. HS dưới lớp làm bài vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. + HS khác nhận xét. +GVnhận xét kết quả và hướng dẫn làm cách khác. Gọi 1 HS nêu lại các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số. Bài 2: - HS đọc đề bài và tóm tắt. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xét . + GV hướng dẫn HS cách làm khác. - GV đánh giá, chữa bài. Bài 3: HS đọc đề bài và tóm tắt. Gọi 1 HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. IV- Củng cố, dặn dò : - Gọi HSTB,K nhắc lại : + Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. + Nêu cách tìm giá trị tỉ số phần trăm của một số. - Nhận xét tiết học . - Về nhà hoàn chỉnh bài tập . - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập *HD:Bài 4/SGK về nhà. - 2 HS nêu. - 1 HS làm bài. - HS nghe . - HS nghe . HS đọc đề tóm tắt. Trả lời. HS làm bài. Bài giải: Đáp số: 68 cm2. - HS nhận xét. + Bước 1: Vẽ sơ đồ tóm tắt. + Bước 2: Tìm hiệu số phần và tìm giá trị một phần. + Bước 3: Tìm số bé, số lớn. - HS thực hiện. - HS làm bài. - HS nhận xét. - Nghe và làm. - HS chữa bài. HS đọc. HS làm bài. Bài giải: Ô tô đi 75 km thì hết số lít xăng là: 12 : 100 x 75 = 9 (l) Đáp số: 9 l - Nhận xét. + HS nêu. -HS hoàn chỉnh bài tập Đáp số: 50 HS giỏi; 30 HS trung bình. D. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Tiết 33: SINH HOẠT CUỐI TUẦN A/ Mục tiêu: Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể. Biết được công tác của tuần đến. Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lòng tự trọng B/ Hoạt động trên lớp: TG NỘI DUNG SINH HOẠT 2’ 13’ 6’ 12’ 2’ I/ Khởi động : KT sự chuẩn bị của HS II/ Kiểm điểm công tác tuần 33: 1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần. 2. Lớp trưởng điều khiển : - Điều khiển các tổ báo cáo những ưu , khuyết điểm của các thành viên trong tổ. - Tổng hợp những việc làm tốt , những HS đạt nhiều điểm 9,10, và những trường hợp vi phạm cụ thể. - Bình chọn 5 HS để đề nghị tuyên dương các mặt. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. ................................................................................. - Nhận xét chung về các hoạt động của lớp trong tuần. 3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính: + Ưu điểm : - Đa số các em thực hiện tốt nội quy nhà trường và những quy định của lớp đề ra. - Đi học chuyên cần, đúng giờ. Thực hiện trực nhật sạch sẽ trước giờ vào lớp. - Nhiều em phát biểu sôi nổi ,chuẩn bị tốt đồ dùng học tập - Tác phong đội viên thực hiện tốt. + Tồn tại : - Một số em chưa nghiêm túc trong giờ truy bài đầu buổi. - Một số em trong giờ học ít tập trung ( Trường , Tùng) III/ Kế hoạch công tác tuần 34: - GDHS Thực hiện tốt an toàn giao thông và đi hàng một - Thực hiện chương trình tuần 34 - Thực hiện tốt truy bài 15’ đầu buổi. - Rèn Toán, Tiếng Việt cho HS yếu -Ôn tập tăng cường chuẩn bị thi. IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể : - Hát tập thể một số bài hát. - Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm hoặc hát các bài đồng dao, hò, vè. V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù hợp với lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi. D. Rút kinh nghiệm .........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: