I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Kiểm tra tập trung vào việc đánh giá :
- Kiến thức và kĩ năng đọc, viết số có đến 5 chữ số.
- Sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 5 chữ số, nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp), chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.
2.Kĩ năng:
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Giải bài toán có đến 2 phép tính.
3.Thái độ:
Tuần 33 Thứ hai, ngày 15 tháng 4 năm 2013 Tiết 1 CHÀO CỜ Tiết 2 TOÁN KIỂM TRA I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Kiểm tra tập trung vào việc đánh giá : - Kiến thức và kĩ năng đọc, viết số có đến 5 chữ số. - Sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 5 chữ số, nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp), chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số. 2.Kĩ năng: - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. - Giải bài toán có đến 2 phép tính. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của gv:Đề kiểm tra 2. Chuẩn bị của hs :Giấy, bút III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Cá nhân IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC II. ĐỀ BÀI: Phần1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1:(1đ): Các số: 48617, 47861, 48716, 47816, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48617, 48716, 47861, 47816 B. 48716, 48617, 47861, 47816 C. 47816, 47861, 48617, 48716 D. 48617, 48716, 47816, 47861 Câu2 (0,5đ): Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là: A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875 Câu3 (0,5đ): Kết quả của phép trừ: 85371 - 9046 là: A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325 Phần2: Câu1 (1đ): Đặt tính rồi tính: 21628 x 3 15250 : 5 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức :( 1,5 điểm) 8375 -125 x2 + 375 :3 1234 + (102 x8 - 207: 9) Câu 3: Tìm x: (1điểm) X x 7 = 12377 X x 6 = 36786 Câu4 :(1.5đ): Ngày đầu cửa hàng bán được 230m vải. Ngày thứ hai bán được 340m vải. Ngày thứ ba bán được một số m vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải. Câu 5 : ( 1 ,5 điểm) 5 kho thóc chứa 50500kg thóc . Hỏi 7 kho thóc như thế chứa tất cả bao nhiêu ki- lô gam thóc? Câu 6: Có 2 chuồng gà . Chuồng thứ nhất có 368 con gà , chuồng thứ hai có số con gà bằng chuồng thứ nhất . Mỗi con gà trung bình đẻ 7 trứng .Hỏi cả hai chuồng gà đẻ được bao nhiêu quả trứng ? ( 1,5 điểm ) III. Học sinh làm bài . IV. Chấm chữa bài sửa lỗi . V. Nhận xét, đánh giá tiết học. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3+4 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN CÓC KIỆN TRỜI I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: A. Tập đọc 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Chú ý đọc đúng các từ ngữ: nắng hạn ,nứt lẻ, chum nước ,nấp náo động ,nổi giận ,lưỡi tầm sét, nổi loạn . - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật (Cóc, Trời). 2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu: - Hiểu nghĩa từ: thiên đình náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian. 2.Kĩ năng: -Rèn kĩ năng đọc 3.Thái độ: - Hiểu nội dung chuyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK) B. Kể chuyện Kể được một đoạn câu truyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ SGK. *Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, Tranh minh hoạ truyện trong SGK. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tập đọc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ Nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: Luyện đọc: a. GV đọc mẫu toàn bài: b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu: - GV sửa lỗi phát âm cho HS. + Đọc từng đoạn trước lớp: - GV HD học sinh hiểu nghĩa các từ khó được chú giải ở cuối bài. + Đọc từng đoạn trong nhóm. + Đọc cả bài. *HĐ2: HD học sinh tìm hiểu bài: H: Vì sao Cóc phải lên kiện Trời? Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống? Kể lại cuộc chiến đấu của hai bên? Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi như thế nào? Vì sao Trời phải hẹn như vậy? Cóc có những điểm gì đáng khen? Nêu nội dung bài? *HĐ3: Luyện đọc lại: - GV đọc mẫu lần 2 - Hỏi về gịong đọc toàn bài ? - GV và HS tuyên dương nhóm sắm vai đọc đúng. -2HS đọc bài: Cuốn sổ tay. Trả lời câu hỏi 1, 3 trong bài. - Lắng nghe. - 1HS đọc lại bài, lớp đọc thầm. - Tiếp nối nhau đọc từng câu của bài. - Luyện đọc :nắng hạn ,nứt lẻ, chum nước ,nấp náo động ,nổi giận ,lưỡi tầm sét, nổi loạn . - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - HS đọc chú giải. - Mỗi HS trong bàn đọc 1 đoạn, HS khác nghe, góp ý. - 2HS đọc cả bài. - Lớp đọc đồng thanh từ: Sắp đặt xong,...Cọp vồ. + 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm đoạn 1. - Vì Trời lâu ngày không mưa, hạn giới bị hạn lớn, muôn loài đều khổ sở. + Đọc thầm đoạn 2. - Bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ phát huy được sức mạnh của mỗi con vật: Cua ở trong chum nước, Ong đợi sau cánh cửa, Gấu, Cáo, Cọp nấp hai bên cửa. - Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh 3 hồi trống, Trời nổi giận sai Gà ra trị tội, Gà vừa bay đến, Cóc ra hiệu Cáo nhảy sổ tới cắn cổ Gà tha đi... + 1HS đọc, lớp đọc thầm đoạn 3. - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, lại còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu. - Không muốn Cóc kéo quân lên náo động thiên đình. - Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời. - Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời. - HS đọc nối tiếp 3 đoạn . Đ1. Giọng kể, khoan thai. Đ2. Giọng hồi hộp, về sau khẩn trương nhấn giọng từ: một mình, ba hồi trống, bé tẹo, náo động,... Đ3. Giọng phấn chấn, thể hiện niềm vui chiến thắng. - Đọc nhóm 3 - Thi đọc nhóm - 2 nhóm thi đọc phân vai (người dẫn chuyện, Cóc, Trời). B. Kể chuyện *GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được một đoạn của câu chuyện (bằng lời của 1 nhân vật trong truyện). *HĐ4: HD HS kể chuyện: - GV gợi ý cho HS chọn vai: Cóc, các bạn của Cóc (Ong, Cáo, Gấu, Cọp, Cua). Vai Trời. - Không kể theo các vai đã chết như Gà,, Chó, Thần Sét. - Khi kể phải xưng "tôi". Nếu kể theo lời Cóc thì kể từ đầu đến cuối câu chuyện. Kể bằng lời các nhân vật khác thì chỉ kể từ khi các nhân vật ấy tham gia câu chuyện. - GV và HS tuyên dương HS kể hay. 4. củng cố- Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Về kể lại câu chuyện. - HS lắng nghe. - HS nêu mình kể theo vai nào. - Quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung từng tranh. T1. Cóc rủ bạn đi kiện Trời. T2. Cóc đánh trống kiện Trời. T3. Trời thua phải thương lượng với Cóc. T4. Trời làm mưa. - HS tập kể theo cặp. - HS kể trước lớp. - HS giỏi kể toàn bộ câu chuyện V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba, ngày 16 tháng 4 năm 2013 Tiết 3 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000. - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. 2.Kĩ năng: - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của gv:Sgk 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ Chữa và đọc điểm bài kiểm tra. 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: HD học sinh làm bài tập: Bài1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch: H: Dựa vào đâu điền được các số đó? Bài2: Đọc các số (theo mẫu). Bài3: Viết (theo mẫu). - GV củng cố cách viết số. Bài4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. +Chấm bài, nhận xét. 4. củng cố- Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Về ôn lại các số trong phạm vi 100 000. - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu BT. - HS làm bài vào vở. + 2HS làm bài, HS khác nhận xét. - Câu a các số kế tiếp nhau hơn kém nhau 10000. Câu b các số kế tiếp nhau hơn kém nhau 5000. + 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận xét. số Đọc số 54175 Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm 90631 Chín mươi nghìn sau trăm ba mươi mốt 14034 Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư 8066 Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu 71459 Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín 48307 Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy - Một số HS đọc lại. + 4HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, lớp nhận xét. a. 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 2096 = 2000 + 0 + 90 + 6 5204 = 5000 + 200 + 0 + 4 1005 = 1000 + 0 + 0 + 5 b. 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594 * 9000 + 90 = 9090 * 9000 + 9 = 9009 + 3HS lên làm, lớp nhận xét. a. 2005, 2010, 2015, 2020, 2025. b. 14300, 14400, 14500, 14600, 14700. c. 68000, 68010, 68020, 68030, 68040 - HS nêu quy luật điền số. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 CHÍNH TẢ( NGHE -VIẾT) CÓC KIỆN TRỜI I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nghe- viết đúng chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á. 2.Kĩ năng: - Làm đúng bài tập các âm dễ lẫn: s/x, o/ô 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GI ... cũng khoe sắc bằng vạt áo vàng tươi. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________ Tiết 4 TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA Y I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Viêt đúng và tương đối nhanh chữ hoa (1dòng), P, K (1dòng) 2.Kĩ năng: - Viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / Kính già, già để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của gv:Sgk- Mẫu chữ viết hoa Y. Tên riêng, câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 2. Chuẩn bị của hs : Vở viết, bút, phấn, bảng con. III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ -Nhận xét ,cho điểm 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: HD viết chữ hoa: a. Quan sát, nêu quy trình: - Cho HS quan sát mẫu chữ viết hoa Y. - Viết mẫu, HD cách viết. b. Viết bảng: - Sửa sai cho HS. *HĐ2: HD viết từ ứng dụng:(tên riêng) a. Giới thiệu từ ứng dụng: - Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung. b. Quan sát, nhận xét: H: Khi viết từ này ta viết hoa con chữ nào? Vì sao? - GV viết mẫu, HD viết. c. Viết bảng: - Nhận xét. *HĐ3: HD viết câu ứng dụng: a. Giới thiệu câu ứng dụng: - Giúp HS hiểu ý nghĩa của câu ứng dụng. b. Quan sát, nhận xét: H: Ta viết hoa chữ nào? Những con chữ nào cao 2,5 li? - GV viết mẫu, HD HS cách viết. Lưu ý cho HS viết liền mạch các con chữ trong chữ và khoảng cách giữa các chữ. c. Viết bảng: - GV nhận xét, sửa sai cho HS. *HĐ4: HD viết bài vào vở: - GV nêu yêu cầu. HD cách trình bày vào vở. Quan sát, giúp HS viết đúng, đẹp. + Chấm bài, nhận xét. 4. củng cố- Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Về viết bài ở nhà. 2HS viết bảng lớp, lớp viết vào bảng con: Đồng Xuân, Tôt, Xấu. - Nêu chữ hoa trong bài: Y, P - Quan sát, nêu quy trình viết. + 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Y, P. K. + Nêu từ: Phú Yên. - Viết hoa con chữ đầu của mỗi chữ vì đó là tên riêng. + 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Phú Yên. + Nêu câu: Yêu trẻ...tuổi cho. - Chữ đầu dòng. - Y, h, y, K, g. + 1HS viết bảng, lớp viết bảng con: Yêu, Kính. - Viết bài vào vở. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu, ngày 19 tháng 4 năm 2013 Tiết 1 TOÁN ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: : Giúp HS - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết). - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. 2.Kĩ năng: -Rèn kĩ năng làm toán 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của gv:Sgk 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ Yêu cầu HS làm bài 1 tiết trước 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng * HD học sinh làm BT: Bài1: Tính nhẩm. - GV củng cố cách nhẩm. Bài2: Đặt tính rồi tính. GV củng cố cách đặt tính và cách tính. Bµi: T×m x Cñng cè c¸ch t×m thµnh phÇn cha biÕt Bµi 4: Gi¶i to¸n. Bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n nµo? + NhËn xÐt. 4. củng cố- NhËn xÐt tiÕt häc. 5.Dặn dò - VÒ «n tËp c¸c phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100 000. - 1 HS lªn b¶ng lµm bµi. -Tù ®äc yªu cÇu BT. - Lµm bµi vµo vë. - HS ch÷a bµi. + 2HS lªn lµm bµi, HS kh¸c nªu kÕt qu¶. - Líp nhËn xÐt, HS nªu c¸ch nhÈm. a.30000+40000 - 50000 =20000 80000 - ( 20000+ 30000) =30000 80000 - 20000 - 30000 =30000 b. 3000x 2:3 = 2000 4800 : 8 x 4 = 2400 4000 : 5 : 2 = 400 + 3HS lªn lµm, líp nhËn xÐt, nªu c¸ch ®Æt tÝnh, c¸ch tÝnh. 40068 7 6004 5 50 5724 10 1200 16 00 28 04 0 4 + 2HS lªn lµm, HS kh¸c nhËn xÐt nªu c¸ch lµm 1999 + x = 2005 x 2 = 3998 x = 2005 -1999 x = 3998: 2 x = 6 x = 1999 - 1HS lªn b¶ng ch÷a bµi, c¸c em kh¸c nhËn xÐt Bµi gi¶i Mét quyÓn s¸ch tr¶ hÕt sè tiÒn lµ: 28500 : 5 = 5700 (®ång) 8 quyÓn s¸ch nh thÕ tr¶ sè tiÒn lµ: 5700 x 8 = 45600 (®ång) §¸p sè: 45600 ®ång V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2 CHÍNH TẢ( NGHE- VIẾT) QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 2.Kĩ năng: - Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần đễ lẫn: s/x hoặc o/ô. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, Bảng lớp viết bài tập. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ Nhận xét, cho điểm 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: HD học sinh nghe- viết: a. HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc lần 1 đoạn chính tả. H: Hạt lúa tinh khiết và quý giá như thế nào? - Viết từ khó - GV quan sát, giúp đỡ HS viết đúng. Những chữ nào cần viết hoa? b. GV đọc cho HS viết bài: - GV đọc lần 2. HD trình bày vào vở. - Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng chính tả, viết đẹp. c. Chấm, chữa bài: + Chấm bài. nhận xét. *HĐ2: HD học sinh làm bài tập: Bài tập1: a. Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố. b. Điền vào chỗ trống o hoặc ô. Giải câu đố. - GV và HS nhận xét. Bài tập2: Viết vào chỗ trống các từ:... GV chốt lại lời giải đúng. + Chấm bài, nhận xét. 4. củng cố- Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Về HTL câu đố ở BT1. 2HS lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam á: Bru- nây, Cam- pu- chia, Đông- ti- mo, Lào, In- đô - nê- xi- a. - 2HS đọc lại, lớp đọc thầm ở SGK. + Hạt lúa mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời. - HS viết bảng con : lúa non , giọt sữa ,phảng phất . + Chữ đầu đoạn, đầu câu. Chép bài vào vở. + 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp làm vào vở. - 2HS lên làm. a. nhà xanh- đố xanh: Cái bánh chưng b. ở trong- rộng mênh mông- cánh đồng: Thung lũng. - Một số HS đọc lại câu đố. + HS nêu yêu cầu của BT. - HS làm bài vào vở. Lần lượt mỗi nhóm 3 HS lên thi làm bài trên bảng, đọc lời giải. a. sao- xa- sen b. cộng- họp- hộp. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 TẬP LÀM VĂN GHI CHÉP SỔ TAY I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây ! Để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. 2.Kĩ năng: -Rèn kĩ năng làm văn 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, - Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon. - Hai tờ báo Nhi đồng có mục: Alô, Đô-rê-mon thần thông dây. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt, - Mỗi HS có một cuốn sổ tay. III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra chuẩn bị của HS 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: Đọc báo bài: Alô, Đê-rê- mon Thần thông đây. Bài tập1: Đọc bài báo sau: - GV đọc bài báo. - GV nhận xét cách đọc. *HĐ2: HD học sinh viết bài: Bài tập2: Ghi vào sổ tay của em những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê mon. - GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng. - GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng. + Chấm bài, nhận xét. 4. củng cố- Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Ghi nhớ cách ghi chép sổ tay, dặn HS sưu tầm ảnh cho tiết TLV tuần 34. + 1HS đọc lại bài báo: Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây. Lớp đọc thầm trong SGK trang 130. - 2HS đọc theo cách phân vai. HS1 hỏi (đọc cả tên người nêu câu hỏi). HS2 là Đô-rê-mon. + 1HS đọc yêu cầu BT. + 2HS đọc đoạn hỏi - đáp ở mục a. - HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến. - Cả lớp viết vào sổ tay. + 2HS đọc đoạn hỏi- đáp ở mục b. - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính trong lời Mon. - HS phát biểu. 1HS lên bảng đọc bài. - Cả lớp viết vào sổ tay. Một số HS đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: