I. MỤC TIÊU:
1.KT: Hiểu nội dung 4 điều Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. ( Trả lời được các
câu hỏi trong SGK)
2.KN: Đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật
3.TĐ: HS biết liên hệ những điều luật với thực tế để có ý thức về quyền lợi và bổn phận của
trẻ em
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa ở SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2013 Tập đọc LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM I. MỤC TIÊU: 1.KT: Hiểu nội dung 4 điều Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) 2.KN: Đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật 3.TĐ: HS biết liên hệ những điều luật với thực tế để có ý thức về quyền lợi và bổn phận của trẻ em II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa ở SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ : "Những cánh buồm" - Nhận xét – ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Đọc và tìm hiểu bài: a/ Luyện đọc - Đọc mẫu điều 15, 16, 17. *Uốn nắn cách đọc - Giảng: quyền, công lập, chăm sóc sức khỏe ban đầu. - GV đọc lại b/ Tìm hiểu bài - Những điều luật nào nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam? - Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên - Điều luật nào nói về b/ phận của trẻ em ? - Nêu những b/ phận của trẻ em được q/ định trong luật. - Em đã t/ hiện được những b/ phận gì? Còn những b/ phận gì cần cố gắng th/ hiện? c/ Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc 4 điều luật - Hướng dẫn đọc khoản 1, 2, 3 của điều 21. - Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò - Liên hệ, giáo dục - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh - Một em đọc tiếp nối điều 21. - 4 HS đọc tiếp nối 4 điều luật - 4HS đọc tiếp nối 4 điều luật lần 2 - HS luyện đọc theo cặp - 2 -3 cặp đọc lại bài - Nhận xét - Điều 15, 16, 17 - Điều 15: Quyền của T/E được ch/ sóc, b/ vệ. - Điều 16: Quyền học tập của trẻ em - Điều 17: Quyền vui chơi ... - HS đọc nội dung 5 bổn phận của trẻ em được quy định trong điều 21. - HS nêu 5 bổn phận ở điều 21. - HS tự liên hệ bản thân và tiếp nối trình bày. - 4 em đọc tiếp nối - HS theo dõi - HS luyện đọc cặp - HS xung phong đọc - Lớp nhận xét * Cần thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em đối với gia đình và xã hội Toán ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH I. MỤC TIÊU: 1.KT: Thuộc công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học. 2.KN: Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ , mô hình HLP, HCN III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Hướng dẫn ôn tập - Y/C nêu c/ thức tính S, V của HHCN, HLP - GV ghi bảng như SGK + Mô hình HCN - Cách tính diện tích xung quanh ? - Cách tính diện tích toàn phần ? - Cách tính thể tích ? + Mô hình HLP 2. Thực hành * Bài 1: - Phần q/ vôi ứng với phần S nào của HHCN ? - Gọi một em lên bảng giải Bài 2: - Yêu cầu HS nêu cách tính thể tích cái hộp - S màu tương ứng với diện tích nào của HLP ? - Nêu cách tính Stp ? * Chấm, chữa bài Bài 3: - Muốn tính thời gian bơm đầy bể cần biết gì? - Tính thời gian bơm đầy bể ? - Gọi HS nêu cách giải - Chấm, chữa bài, 3. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học - HS nêu quy tắc và công thức tính. - HS theo dõi - S xq = chu vi đáy x chiều cao - S xq = ( a + b) x 2 x c - S tp = S xq + S2 đáy - S tp = S xq + 2 x ( a x b) - V = a x b x c * S xq = a x a x 4 S tp = a x a x 6 V = a x a x a - HS đọc đề toán - 4 bức tường ( Sxq) + S trần ( S đáy) - HS tự làm bài - 1 HS làm bảng. S xq phòng học là: (6 + 4,5) x 2 x 4 = 84 (m2) S trần nhà là: 6 x 4,5 = 27 (m2) S cần quét vôi là: 84+27- 8,5 = 102,5(m2) Đáp số: 102,5 m2 - HS đọc đề và tự làm bài -. a x a x a - ... Stp HLP -a x a x 6 - 1 HS làm bảng.Lơp làm vở a/ V cái hộp: 10 x 10 x 10 = 1000(cm3) b/S giấy màu:10 x 10 x 6 = 600 (cm2) Đáp số: a/ 1000 m3 b/ 600 m2 - HS đọc đề bài - Thể tích nước cần bơm. - Lấy V chia cho công suất của vòi nước. - V của bể nước 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3) T để vòi chảy đầy bể. 3 : 0,5 = 6 (giờ) Đáp số: 6 giờ. - nhắc lại cách tính S xq và Stp của HHCN và HLP Chính tả TRONG LỜI MẸ HÁT I. MỤC TIÊU: 1.KT: Nhớ - viết đúng bài chính tả . Trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng. 2.KN: Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ước về quyền trẻ em). 3.TĐ: HS viết bài cẩn thận, trình bày sạch, đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ * Gọi HS làm lại bài tập 2, 3. - Nhận xét- ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS nhớ - viết - Gọi HS đọc bài chính tả - Nội dung bài thơ nói lên điều gì? - Đọc các từ dễ viết sai: chòng chành, nhịp võng, nôn nao ... - Yêu cầu HS gấp sách, nhớ và viết lại bài thơ vào vở. - Chấm , chữa bài, nhận xét 3. HDHS làm bài tập * Bài 2: - Đoạn văn nói lên điều gì? - Nêu cách viết tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị. - Mở bảng phụ (viết ghi nhớ) - Phát bảng nhóm cho một số em. - Nhận xét, kết luận 4. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học - Một em đọc tên các cơ quan, đơn vị; 2 em lên viết. - HS theo dõi ở SGK - Lớp đọc thầm bài thơ. - Ca ngợi lời hát, lời ru của mẹ có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc đời đứa trẻ. - 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp - HS viết bài - HS tự chấm bài, ghi lỗi - HS đổi vở soát lỗi - Hai em tiếp nối đọc bài tập - Lớp đọc thầm đoạn văn. - Công ước quyền trẻ em là văn bản quốc tế đầu tiên đề cập toàn diện các quyền trẻ em. - Một em đọc lại tên các cơ quan, tổ chức. - Một HS đọc lại, lớp đọc thầm. - HS làm bài - HS đính kết quả, trình bày. - HS chữa bài - Ôn tập lại cách viết tên các cơ quan, đơn vị Đạo đức Tìm hiểu môi trường ở địa phương I. MỤC TIÊU: 1. KT: HS biết được tình trạng môi trường ở địa phương. 2. KN: Nêu được các nguyên nhân dẫn đến việc môi trường bị ô nhiễm và các biện pháp để bảo vệ môi trường 3. T Đ: HS có ý thức giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh về môi trường bị ô nhiễm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Bài mới * Hoạt động 1 : Tìm hiểu môi trường địa phương. - Tổ chức, hướng dẫn thực hiện - Lưu ý HS tình trạng môi trường ở khu vực trường học * Hoạt động 2 : Tác hại của việc môi trường ô nhiễm và biện pháp bảo vệ. - Yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm 4 tìm hiểu nguyên nhân, tác hại của việc ô nhiễm môi trường xung quanh. - Yêu cầu HS tìm hiểu biện pháp bảo vệ môi trường xung quanh GV theo dõi, nhắc nhở HS thực hành 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà cần tuyên truyền mọi người xung quanh nên bảo vệ môi trường xung quanh - Nhận xét tiết học - HS thảo luận theo nhóm 4 theo các nội dung tìm hiểu + Môi trường + Môi trường không khí + Môi trường đất - HS lắng nghe - Những bãi rác không được xử lí, bốc mùi hôi ( khu vực chợ) không khí bị ô nhiễm. - Đun than tổ ong gấy khói, khói xe... Không khí bị ô nhiễm. - Sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu ( trồng hoa màu) Môi trường bị ô nhiễm - Vứt chai lọ, bao bì đựng phân thuốc trừ sâu xuống kênh rạch Môi trường nước bị ô nhiễm. - HS thảo luận, nêu cách bảo vệ môi trường. Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2013 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM I. MỤC TIÊU: 1.KT: Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em ( BT 1, BT2) 2.KN: Tìm được hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em ( BT3) ; hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nêu ở BT4. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ - Nêu tác dụng của dấu hai chấm - Nhận xét – ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HS làm bài tập Bài 1: * Chốt lại ý đúng: ý c: người dưới 16 tuổi được xem là trẻ em Bài 2: - Phát bảng nhóm cho một số nhóm - Nhận xét, kết luận Bài 3: - Gợi ý - Phát bảng phụ - GV nhận xét - Trẻ con như tờ giấy trắng - Trẻ em như nụ hoa mới nở - Lũ trẻ ríu rít như bầy chim Bài 4: - Phát phiếu cho một số em. - Chốt ý đúng 3. Củng cố - Dặn dò - Về nhà HTL các câu tục ngữ. - Chuẩn bị bài tiết sau. - HS trả lời, nêu ví dụ minh họa. - HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ - HS trả lời và giải thích - Một em đọc yêu cầu bài tập - Các nhóm thi làm bài - Các nhóm treo bảng, trình bày kết quả. + Các từ đồng nghĩa với trẻ con: trẻ, trẻ con, con trẻ, con nít, nhóc con, thiếu nhi, nhi đồng, nhãi ranh, trẻ thơ ... - Lớp nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập - HS trao đổi nhóm, ghi hình ảnh so sánh vào bảng phụ - HS trình bày - Lớp nhận xét, bình chọn - SS: nổi bật vẻ ngây thơ, trong trắng - SS: nổi bật sự tươi đẹp - SS: tính vui vẻ, hồn nhiên - Đọc n/ dung b/ tập, làm bài phát biểu ý kiến a) Tre già măng mọc b) Tre non dễ uốn c) Trẻ người non dạ d) Trẻ lên ba cả nhà học nói - HS nhẩm học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.KT: Ôn tập, củng cố cách tính thể tích và diện tích một số hình, 2.KN: Biết tính diện tích và thể tích trong các trường hợp đơn giản. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: ( bảng phụ) - Yêu cầu HS nêu các yếu tố nào đã cho, yếu tố nào cần tìm - Yêu cầu HS nêu cách tính * Gọi HS nêu kết quả Bài 2: - Yêu cầu HS tóm tắt - Yêu cầu HS nêu công thức tính V ? - Từ CT – cách tính chiều cao ? * Chấm, chữa bài *Bài 3: - Gợi ý HS tính: 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học - HS đọc yêu cầu bài tập a) HLP: cạnh – Tính Sxq, Stp, V b) HHCN: dài, rộng, cao -Tính Sxq, Stp, V - HS vận dụng công thức để tính rồi ghi kết quả vào ô trống. - Một số em lần lượt đọc kết quả. - HHCN: V: 1,8 m3 a: 1,5m , b: 0,8m c: ... ? V = a x b x c c = V : ( a x b ) - Đọc đề và giải: - Diện tích đáy bể: 1,5 x 0,8 = 1,2 (m2) - Chiều cao của bể: 1,8 : 1,2 = 1,5 (m) - Một HS đọc đề bài tập - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Cạnh khối gỗ: 10 : 2 = 5 (cm) Diện tích toàn phần của khối nhựa: (10 x 10) x 6 = 600 (cm2) Diện tích toàn phần của khối gỗ: ( 5 x 5) x 6 = 150 (cm2) Diện tích toàn phần khối nhựa gấp khối gỗ: 600 : 150 = 4 (lần) Đáp số : 4 lần - 1 vài HS nêu cách tính thể tích của HHCN và HLP. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU: 1.KT: Kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình , nhà trường và xã hội. 2.KN: Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. 3.TĐ: HS có ý thức thực hiện tốt các bổn phận của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - - Sách, báo, truyện, ... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ - Kể lại chuyện "Nhà vô địch" ... oạn IB = BH = 42 m ( như hình bên). Tính: 1. Diện tích hình vuông ABCD 2. Diện tích hình thang IBCD H 3. Diện tích tam giác IHD, biết rằng diện tích Hình tam giác IHB là 882m2 D C Giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. BÀI TẬP Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số “ hai mươi ba phẩy bốn trăm linh bảy” được viết là: a. 23,47 b. 23,407 c. 103,47 d. 203,407 Câu 2: 2 giờ = ............. giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 2,45 b. 2,55 c. 2,65 d. 2,75 Câu 3: Kết quả của phép tính: 1 giờ 25 phút x 4 là: a. 5 giờ 20 phút b. 5 giờ 30 phút c. 5 giờ 40 phút d. 5 giờ 50 phút Câu 4: Biểu thức: 3,2 x 0,6 + 6,28 : 2 có giá trị là: a. 22,34 b. 5,06 c. 33,32 d. 4,1 Câu 5: 25% của một ngày bằng : a. 25 giờ b. 15 giờ c. 3 giờ d. 6 giờ Câu 6: Diện tích hình tròn có đường kính 0,2m là: a. 0,628m2 b. 6,28m2 c. 0,0314m2 d. 3,14m2 Câu 7: Nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên 20% và chiều rộng của hình chữ nhật đó giảm 20% thì diện tích hình chữ nhật mới : a. tăng 4% b. không thay đổi c. giảm 10% d. giảm 4% Phần 2: Giải toán có lời văn Câu 1:Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 10 giờ 50 phút. Biết rằng, ô tô đi với vận tốc 44km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 2: Tính diện tích hình tam giác có : a. Độ dài đáy là m và chiều cao là ........................................................................ b. Độ dài đáy là m và chiều cao là: 3,5 dm. ............................................................... Câu 3: Tính diện tích hình tam giác MDC ( xem hình vẽ bên) A M B Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 25cm, BC = 16cm ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ D C ÔN TẬP CUỐI NĂM Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu tả lời đúng: Bớt từ 1 sẽ được: a. 1 b. c. d. Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 3 1 d. 4 < 3 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7kg 5g = ....... g a. 75 b. 705 c. 7005 d. 750 Câu 4: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng chiều rộng. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Biết rằng, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô.? Câu 5: Đặt tính rồi tính: a.36,25 X 24 b. 604 x 3,58 c. 20,08 x 40 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6: Đặt tính rồi tính: a. 173,44 : 32 b. 112,56 : 28 c. 155,9 : 45 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 7: Tính chu vi hình tròn có bán kính r : a. r = 5cm b. r = 1,2dm .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8: Tính chu vi hình tròn có đường kính d: a. d = 0,8m b. d = 35cm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: a. Chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 12cm b. Chiều dài 7,6 dm, chiều rộng 4,8dm và chiều cao 2,5 dm Câu 10: Một tàu hỏa đã đi được quãng đường 105km với vận tốc 35km/ giờ.Tính thời gian tàu hỏa đã đi? . Câu 11: Quãng đường AB dài 99 km. Một ô tô đi với vận tốc 45km/ giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đó đi từ A lúc mấy giờ, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút. Câu 12: Tính: a. 6,144 : 12 + 1,64 . 48 : ( 75,29 + 46,71) .. Câu 13: Cho hình thang ABCD cóp kích thước như hình vẽ bên. Tính: Diện tích hình thang ABCD A 24cm B Diện tích hình tam giác BEC Tỉ số của diện tích hình tam giác 18cm BEC và diện tích hình thang ABED D H 36cm E 10cm C Bài tập * Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1/ 14,3 tấn = ...... tấn.....tạ a) 1 tấn 43 tạ b) 1 tấn 403 tạ c) 14 tấn 3 tạ d) 14 tấn 30 tạ 2/ 15 ha = .... hm2 a) 0,15 b) 15 c) 1,5 d) 150 3/ m3 = .... cm3 a) 500 000 b) 1 000 000 c) 200 000 d) 400 000 4/ Một HCN có chiều rộng 10 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích của HCN a) 300m2 b) 200m2 c) 100m2 d) 400m2 5/ Tính 89 : 0,01 = ? a) 0,89 b) 890 c) 8900 d) 8,9 6/ Một hình thang có đáy bé 2,8m, đấy lớn bằng đấy bé và bằng chiều cao. Tính diện tích hình thang. a) 10,319m b) 18,865m2 c) 6,16m2 d) 37,73m2 7) Một người đi bộ ra đi lúc 6 giờ với vận tốc 5km/ giờ. Sau 2,5 giờ, một xe đạp đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ? a) 8 giờ 40 phút b) 9 giờ 45 phút c) 9 giờ 15 phút d) 8 giờ 45 phút. 8/ Tìm x , biết: x + = a) b) c) d) 9/ Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ, tuổi con. a) Mẹ 30 tuổi và con 6 tuổi b) Mẹ 36 tuổi và con 6 tuổi c) Mẹ 30 tuổi và con 5 tuổi d) Mẹ 36 tuổi và con 5 tuổi. 10/ 70% của 1,2 km là a) 84m b) 480m c) 140m d) 840m
Tài liệu đính kèm: