Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 12 năm 2011

Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 12 năm 2011

I. Mục tiêu:

- Biết vỡ sao cần phải kớnh trọng, lễ phộp với người già, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ.

- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổithể hiện sự kính trọng người già, yêu thyương em nhỏ.

- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương em nhỏ.

* Biết nhắc nhở bạn bố thực hiện kính trọng người già, nhường nhịn, yêu thương em nhỏ.

KNS: - Kĩ năng tư duy phê phán; kỹ năng ra quyết định; kỹ năng giao tiếp với người già, em nhỏ.

 

doc 10 trang Người đăng huong21 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 12 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 
 Chiều thứ 2 ngày 19 thỏng 11 năm 2012
 Tiết 1 Đạo đức BÀI 6: KÍNH GIÀ, YấU TRẺ (Tiết 1) 
I. Mục tiêu:
- Biết vỡ sao cần phải kớnh trọng, lễ phộp với người già, yờu thương, nhường nhịn em nhỏ.
- Nờu được những hành vi, việc làm phự hợp với lứa tuổithể hiện sự kớnh trọng người già, yờu thyương em nhỏ.
- Cú thỏi độ và hành vi thể hiện sự kớnh trọng người già, yờu thương em nhỏ.
* Biết nhắc nhở bạn bố thực hiện kớnh trọng người già, nhường nhịn, yờu thương em nhỏ.
KNS: - Kĩ năng tư duy phờ phỏn; kỹ năng ra quyết định; kỹ năng giao tiếp với người già, em nhỏ.
 II. Đồ dùng dạy học: Đồ dựng để chơi đúng vai.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Bạn bố cần cư xử với nhau như thế nào?
? Kể lại 1 kỷ niệm đẹp của em và bạn?
- Nhận xột, ghi điểm.
 - 2 học sinh.
 - Nhận xột
2. Bài mới: 
v Hẹ1: Đúng vai 
Thảo luận nhúm, đúng vai 
- Yc Hs đọc truyện “Sau đờm mưa”.
- Gv giao nhiệm vụ đúng vai cho cỏc nhúm theo nội dung truyện.
- Gv nhận xột.
- HS đọc truyện “Sau đờm mưa”.
- HS thảo luận nhúm 6, phõn cụng vai và chuẩn bị vai theo nội dung truyện.
 - Cỏc nhúm lờn đúng vai.
 - Lớp nhận xột, bổ sung.
? Cỏc bạn nhỏ trong truyện đó làm gỡ khi gặp bà cụ và em nhỏ?
- Trỏnh sang một bờn nhường bước cho cụ già và em nhỏ.
- Bạn Hương cầm tay cụ già và Sõm em nhỏ.
-Vỡ bà cụ cảm động trước hành động của cỏc bạn nhỏ.
? Tại sao bà cụ lại cảm ơn cỏc bạn nhỏ?
- Cỏc bạn biết tụn trọng. giỳp đỡ cụ già, em nhỏ.
? Em suy nghĩ gỡ về việc làm của cỏc bạn nhỏ?
- Nhắc nhở bạn thực hiện.
? Nếu bạn em gặp người già mà chưa lễ phộp chào em sẽ làm gỡ?
=> Cần tụn trọng, giỳp đỡ người già, em, lịch sự.
- Đọc ghi nhớ (2 học sinh).
v Hẹ2: Làm bài tập 1.
- Gọi Hs đọc yờu cầu BT1
- Gv kết luận-> giỏo dục
đ Cõu d: Thể hiện sự chưa quan tõm, y thương em nhỏ.
đ Cõu a, b, c: Thể hiện sự quan tõm.
Hs đọc yờu cầu BT1
Hs tự làm
Một số em trỡnh bày ý kiến của mỡnh.
 - Lớp nhận xột, bổ sung.
 3. Củng cố dặn dò: Nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Lịch sử Vượt qua tình thế hiểm nghèo
I. Mục tiêu:
- Biết sau Cỏch mạng thỏng Tỏm nước ta đứng trước những khú khăn lớn : “ giặc đói”, “ giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”
- Cỏc biện Phỏp nhõn dõn ta đó thực hiện để chống lại “giặc đúi , giặc dốt”: góp gạo cho người nghèo, tăng gia sản xuất, phong trào xoá nạn mù chữ. 
 II. Đồ dùng dạy học: - Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK.
- HS sưu tầm cỏc cõu chuyện về Bỏc Hồ trong những ngày toàn dõn quyết tõm diệt “giặc đúi, giặc dốt, giặc ngoại xõm”.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 
 ? Nêu một số sự kiện lịch sử từ 1858-1954?
 - Nxét đánh giá ghi điểm.
- 2 Hs trả lời
 - Hs nhận xét
2. Bài mới: 
v Hẹ1: Hoàn cảnh Việm Nam sau cỏch mạng thỏng tỏm.
- Gv Yc Hs thảo luận nhúm, cựng đọc SGK đoạn “Từ cuối năm 1945... ở trong tỡnh thế nghỡn cõn treo sợi túc” và trả lời cõu hỏi: 
? Vỡ sao núi: ngay sau Cỏch mạng thỏng Tỏm, nước ta ở trong tỡnh thế “nghỡn cõn treo sợi túc”?
- Núi nước ta đang ở trong tỡnh thế “nghỡn cõn treo sợi túc” - Tức tỡnh thế vụ cựng bấp bờnh, nguy hiểm vỡ:
? Em hiểu thế nào là “nghỡn cõn treo sợi túc”?
- Cỏch mạng vừa thành cụng nhưng đất nước gặp muụn vàn khú khăn, tưởng như khụng vượt qua nổi.
? Hoàn cảnh nước ta lỳc đú cú những khú khăn, nguy hiểm gỡ?
- GV cho HS phỏt biểu ý kiến.
- Nạn đúi năm 1945 làm hơn 2 triệu người chết, nụng nghiệp đỡnh đốn, hơn 90% người mự chữ, ngoại xõm và nội phản đe doạ nền độc lập...
? Nếu khụng đẩy lựi được nạn đúi và nạn dốt thỡ điều gỡ cú thể xảy ra với đất nước chỳng ta?
- Nếu khụng đẩy lựi được nạn đúi, nạn dốt thỡ ngày sẽ cú càng nhiều đồng bào ta chết đúi, nhõn dõn khụng đủ hiểu biết để tham gia cỏch mạng, xõy dựng đất nước... Nguy hiểm hơn, nếu khụng đẩy lựi được nạn đúi và nạn dốt thỡ khụng đủ sức chống lại giặc ngoại xõm, nước ta cú thể trở lại cảnh mất nước.
? Vỡ sao Bỏc Hồ gọi nạn đúi, nạn dốt là “giặc”?
- Vỡ chỳng cũng nguy hiểm như giặc ngoại xõm vậy, chỳng cú thể làm dtộc ta suy yếu, mất nước...
v Hẹ2: Đẩy lựi giặc đúi, gặc giốt.
- Gv Yc Hs qsỏt hỡnh minh hoạ 2, 3 trang 25, 26 SGK và hỏi: ? Hỡnh chụp cảnh gỡ?
- 2 HS lần lượt nờu trước lớp:
+ Hỡnh 2:Chụp cảnh nhõn dõn đang quyờn gúp gạo, thựng quyờn gúp cú dũng chữ “Một nắm khi đúi bằng một gúi khi no”.
+ Hỡnh 3:Chụp một lớp bỡnh dõn học vụ, người đi học cú nam, nữ, cú già, cú trẻ,...
? Em hiểu thế nào là bỡnh dõn học vụ?
- Bỡnh dõn học vụ là lớp dành cho những người lớn tuổi học ngoài giờ lao động.
v Hẹ3: í nghĩa việc đẩy lựi “ Giặc đúi, giặc dốt, giặc ngoại xõm”.
? Nhõn dõn ta đó làm được những cụng việc để đẩy lựi những khú khăn; việc đú cho thấy sức mạnh của nhõn dõn ta như thế nào?
- Trong thời gian ngắn, nhdõn ta đó làm được những việc phi thường là nhờ tinh thần đoàn kết trờn dưới một lũng và cho thấy sức mạnh to lớn của nhdõn ta.
? Khi lónh đạo cỏch mạng vượt qua được cơn hiểm nghốo, uy tớn của Chớnh phủ và Bỏc Hồ như thế nào?
- Nhõn dõn một lũng tin tưởng vào Chớnh phủ, vào Bỏc Hồ để làm cỏch mạng.
v Hẹ4: Bỏc Hồ trong những ngày diệt “ Giặc đúi, giặc dốt, giặc ngoại xõm”.
? Em cú cảm nghĩ gỡ về việc làm của Bỏc Hồ qua cõu chuyện trờn?
- Một số HS nờu ý kiến của mỡnh trước lớp.
3. Củng cố dặn dò: Nxột tiết học, dặn dũ Hs về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.Thà hy sinh tất cả chứ nhất định khụng chịu làm nụ lệ.
 Tiết 3 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
I . Mục tiờu: 
- Củng cố cho học sinh những kiến thức về quan hệ từ.
- Rốn cho học sinh kĩ năng nhận biết quan hệ từ.
- Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Đồ dựng: Nội dung bài.
III. Lờn lớp: 
1. Kiểm tra: 
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yc Hs đọc kỹ đề bài
- Cho Hs làm cỏc bài tập.
- Gọi Hs lờn lần lượt chữa từng bài 
- Gv giỳp thờm học sinh yếu
- Gv chấm một số bài và nhận xột.
- Hs nờu.
- Hs đọc kỹ đề bài
- Hs lờn lần lượt chữa từng bài 
- Hs làm cỏc bài tập.
F Bài 1: Tỡm cỏc quan hệ từ trong cỏc cõu sau:
a) Thoỏng cỏi, dưới búng rõm của rừng già, thảo quả lan toả nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn xoố lỏ lấn chiếm khụng gian.
b) Bạn Hoa học tập rất chăm chỉ nhưng kết quả vẫn chưa cao.
c) Em núi mói mà bạn Lan vẫn khụng nghe theo.
d) Bạn Hải mà lười học thỡ thế nào cũng nhận điểm kộm.
e) Cõu chuyện của bạn Hà rất hấp dẫn vỡ Hà kể bằng tất cả tõm hồn mỡnh.
Đỏp ỏn:
a) Thoỏng cỏi, dưới búng rõm của rừng già, thảo quả lan toả nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn xoố lỏ lấn chiếm khụng gian.
b) Bạn Hoa học tập rất chăm chỉ nhưng kết quả vẫn chưa cao.
c) Em núi mói mà bạn Lan vẫn khụng nghe theo.
d) Bạn Hải mà lười học thỡ thế nào cũng nhận điểm kộm.
e) Cõu chuyện của bạn Hà rất hấp dẫn vỡ Hà kể bằng tất cả tõm hồn mỡnh.
F Bài 2: Điền thờm cỏc quan hệ từ vào chỗ chấm trong cỏc cõu sau:
a) Trời bõy giờ trong vắt thăm thẳm ... cao.
b) Một vầng trăng trũn to  đỏ hồng hiện lờn  chõn trời sau rặng tre đen của làng xa.
c) Trăng quầng  hạn, trăng tỏn  mưa.
d) Trời đang nắng, cỏ gà trắng mưa.
e) Tụi đó đi nhiều nơi, đúng quõn nhiều chỗ đẹp hơn đõy nhiều, nhõn dõn coi tụi như người làng cũng cú những người yờu tụi tha thiết,  sao sức quyến rũ, nhớ thương cũng khụng mónh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.
Đỏp ỏn: 
Và.
To ; ở.
Thỡ ; thỡ.
Thỡ.
Và ; nhưng.
F Bài 3: Tỡm từ đỳng trong cỏc cặp từ in nghiờng sau:
a) Tiếng suối chảy rúc rỏch như/ ở lời hỏt của cỏc cụ sơn nữ.
b) Mỗi người một việc: Mai cắm hoa, Hà lau bàn nghế, và/ cũn rửa ấm chộn.
c) Tụi khụng buồn mà/và cũn thấy khoan khoỏi, dễ chịu.
Đỏp ỏn:
a) Như.
b) Cũn.
c) Mà.
3. Củng cố dặn dũ: Gv hệ thống bài, nxột giờ học. Dặn học Hs về nhà chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Sỏng thứ 3 ngày 20 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1 Lịch sử ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 2 ngày 19 thỏng 11 năm 2012
Tiết 2 Địa lý Công nghiệp
I. Mục tiêu:
 - Biết nước ta cú nhiều ngành cụng nghiệp và thủ cụng nghệ .
 - Nờu tờn một số sản phẩm của cỏc ngành cụng nghiệp và thủ cụng nghệ .
 - Sử dụng bản thụng tin để bước đầu nhận xột về cơ cấu của cụng nghiệp . 
* Hs khá giỏi:
+ Nêu đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của nước ta: nhiều nghề, nhiều thợ khéo tay, nguồn nguyên liệu sẵn có.
+ Nêu những ngành công nghiệp và nghề thủ công ở địa phương( nếu có)
+ Xác định trên bản đồ những địa phương có các mặt hàng thủ công nổi tiếng.
* GDBVMT: Nêu được cách xủ lí chất thải công nghiệp để bảo vệ môi trường.
+ Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm của một số ngành công nghiệp ở nước ta.
+ Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả sản phẩm của các ngành công nghiệp đặc biệt: than, dầu mỏ, điện, 
 II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Hành chớnh Việt Nam.
 - Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK, Phiếu học tập của HS.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Gọi 2 Hs lờn bảng. 
- 2Hs lần lượt lờn bảng trả lời.
? Ngành lõm nghiệp cú những hoạt động gỡ? Phõn bố chủ yếu ở đõu? 
? Nước ta cú những điều kiện nào để phỏt triển ngành thuỷ sản?
2. Bài mới: Trong giờ học này cỏc em sẽ cựng tỡm hiểu về ngành cụng nghiệp của nước ta.
v Hẹ1: Một số ngành cụng nghiệp và sản phẩm.
- Tổ chức cho Hs bỏo cỏo kết quả.
- Hs tiếp nối nhau bỏo cỏo kết quả. 
+ Giơ hỡnh cho cỏc bạn xem.
+ Nờu tờn hỡnh (tờn sản phẩm).
+ Núi tờn cỏc sản phẩm của ngành đú 
+ Núi xem sản phẩm của ngành đú cú được xuất khẩu ra nước ngoài khụng?
? Ngành cụng nghiệp giỳp gỡ cho đời sống của nhõn dõn?
- Tạo ra cỏc đồ dựng cần thiết cho cuộc sống như vải vúc, quần ỏo, xà phũng, kem đỏnh răng,...
- Tạo ra cỏc mỏy múc giỳp cuộc sống thoải mỏi, tiện nghi, hiện đại hơn: mỏy giặt, điều hoà, tủ lạnh...
- Tạo ra cỏc mỏy múc giỳp con người nõng cao năng suất lao động, làm việc tốt hơn,... 
=> Nước ta cú nhiều ngành cụng nghiệp, tạo ra nhiều mặt hàng cụng nghiệp, trong đú cú mặt hàng cú giỏ trị xuất khẩu. Cỏc sản phẩm của ngành cụng nghiệp giỳp đời sống con người thoải mỏi, hiện đại hơn. Nhà nước ta đang đầu tư để phỏt triển cụng nghiệp thành ngành sản xuất hiện đại, theo kịp cỏc nước cụng nghiệp trờn thế giới. 
v Hẹ2: Một số ngành thủ cụng ở nước ta.
- Tổ chức cho Hs làm việc theo nhúm trưng bày kết quả sưu tầm về cỏc tranh ảnh chụp hoạt động sản xuất thủ cụng hoặc sản phẩm của nghề thủ cụng.
- Hs làm việc theo nhúm, dỏn, hoặc ghi những gỡ mỡnh biết về cỏc nghề thủ cụng, cỏc sản phẩm thủ cụng vào phiếu của nhúm mỡnh. 
- Nxột kết quả sưu tầm của Hs.
- Hs cả lớp theo dừi Gv nxột.
v Hẹ3: Vai trũ và đặc điểm của nghề thủ cụng ở nước ta.
? Em hóy  ... ài của sự vật, có thể quan sát được.
d) Mô - da sinh ra và lớn lên trong ..âm nhạc.
*(Từ cần điền là: môi sinh, sinh thái, hìng thái, môi trường).
- Cả lớp làm vở. - 1em lên bảng điền vào bảng nhóm. - Chữa bài, nhận xét
F Bài 4: Tỡm cỏc danh từ trong đoạn văn sau:
Mới ngày nào em cũn là học sinh lớp 1bỡ ngỡ, rụt rố khúc thỳt thớt theo mẹ đến trường. Thế mà hụm nay, giờ phỳt chia tay mỏi trường thõn yờu đó đến. Năm năm qua, mỗi gúc sõn, hàng cõy, chỗ ngồi, ụ cửa sổ đều gắn bú với em biết bao kỉ niệm.
Đỏp ỏn : Cỏc danh từ trong đoạn văn là : lớp, mỏi trường gúc sõn
3. Củng cố dặn dò : Nxét giờ học.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 4 ngày 21 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1 Kỷ thuật Bài 12: Cắt, khâu, thêu tự chọn (Tiết 1)
I. Mục tiêu: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm được một sản phẩm yêu thích.
- Lấy chứng cứ 1 của nhận xột 4.
 II. Đồ dùng dạy học: - GV + HS: Dụng cụ thực hành.
III. Hoạt động dạy học:
v Hẹ1: Ôn tập những nội dung đã học trong chương 1. 
? Nhắc lại những nội dung chính trong chương 1?
- Nxét và tóm tắt những ndung Hs vừa nêu.
- Thảo luận với bạn bên cạnh và nhắc lại cách đính khuy, thêu dấu nhân và những nội dung đã học trong phần nấu ăn.
- Hs trả lời và nhận xét bổ sung.
v Hẹ2: Thảo luận nhóm để chọn sản phẩm thực hành.
- Nêu mục đích và Yc làm sản phẩm tự chọn:
+ Củng cố những kiến thức đã học.
+ Sphẩm khâu thêu mỗi Hs sẽ hoàn thành một sản phẩm vận dụng các kiến thức đã học.
- Chia nhóm các em có cùng sở thích và phân công vị trí làm việc.
- Ghi tên sản phẩm các nhóm và kết thúc hoạt động 2.
- Hs thảo luận chọn sp.
- Nhóm trình bày kết quả thực hành.
v Hẹ3: Củng cố dặn dò: Nxét tinh thần học tập của Hs. Dặn Hs chuẩn bị cho giờ sau. 
Tiết 2 Địa lý ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 3 ngày 20 thỏng 11 năm 2012
Tiết 3 Khoa học Đồng và hợp kim của đồng 
I. Mục tiêu: Giỳp HS:
- Nhận biết một số tớnh chất của đồng.
- Nờu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng.
- Quan sỏt , nhận biết một số đồ dựng làm từ đồng và nờu cỏch bảo quản chỳng. 
* GDBVMT: Nêu được đồng là những nguyên liệu quý và có hạn nên khai thác phải hợp lí và biết kết hợp bảo vệ môi trường.
 II. Đồ dùng dạy học: - Hỡnh minh hoạ trang 50, 51 SGK.
 - Vài sợi dõy đồng ngắn.
 - Phiếu học tập cú sẵn bảng so sỏnh về tớnh chất giữa đồng và hợp kim của đồng (đủ dựng theo nhúm, 1 phiếu to) như SGK.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 
- Gọi Hs lờn bảng trả lời cõu hỏi.
- Nxột cho điểm từng Hs.
? Kể tờn một số đồ dựng làm bằng sắt, gang, thộp?
? Nờu tớnh chất của sắt, gang, thộp?
? Nờu cỏch bảo quản một số đồ dựng bằng sắt, gang, thộp?
 2. Bài mới: Đõy là sợi dõy đồng. Đồng cú nguồn gốc từ đõu? Nú cú tớnh chất gỡ? Nú cú ứng dụng gỡ trong đời sống? Cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng đồng như thế nào? Cỏc em sẽ tỡm thấy cõu trả lời trong bài học hụm nay.
v Hẹ1: Tớnh chất của đồng.
- Tổ chức cho Hs hoạt động trong nhúm.
+ Yờu cầu HS quan sỏt và cho biết:
- 4 Hs ngồi 2 bàn trờn dưới tạo thành 1 nhúm, cựng quan sỏt dõy đồng và nờu ý kiến của mỡnh sau đú thống nhất và ghi vào phiếu của nhúm...
? Màu sắc của sợi dõy?
? Độ sỏng của sợi dõy?
? Tớnh cứng và dẻo của sợi dõy?
- 1 nhúm phỏt biểu ý kiến, cỏc nhúm khỏc bổ sung và đi đến thống nhất.
v Hẹ2: Nguồn gốc, so sỏnh tớnh chất của đồng và hợp kim của đồng.
- Chia Hs thành nhúm mỗi nhúm 4 Hs.
- Phỏt phiếu học tập cho từng nhúm.
- Hoạt động trong nhúm, cựng đọc SGK và hoàn thành bảng so sỏnh.
- Yc Hs đọc bảng thụng tin ở trang 50 SGK và hoàn thành phiếu so sỏnh về tớnh chất giữa đồng và hợp kim của đồng.
- Gọi 1 nhúm xong đầu tiờn dỏn phiếu lờn bảng, đọc phiếu yờu cầu cỏc nhúm khỏc nxột, bổ sung (nếu cú).
- Nxột, nhỡn vào phiếu của Hs và kết luận.
- 1 nhúm bỏo cỏo kết quả thảo luận trước lớp, cỏc nhúm khỏc bổ sung ý kiến và đi đến thống nhất.
? Theo em đồng cú ở đõu?
- Đồng cú ở trong tự nhiờn và cú trong quặng đồng.
v Hẹ3: Một số đồ dựng được làm bằng đồng và hợp kim đồng, cỏnh bảo quản cỏc đồ dựng đú.
- Hs thảo luận cặp đụi như sau:
- 2 Hs ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận.
? Tờn đồ dựng đú là gỡ?
? Đồ dựng đú được làm bằng vật liệu gỡ? Chỳng thường cú ở đõu?
- 5 Hs nối tiếp nhau trỡnh bày.
? Em cũn biết những sản phẩm nào khỏc được làm từ đồng và hợp kim của đồng?
- Trống đồng, dõy quấn động cơ, thau đồng, chậu đồng, vũ khớ, nụng cụ lao động,...
- Nxột, khen ngợi những Hs cú hiểu biết thực tế.
? Ở gia đỡnh em cú những đồ dựng nào làm bằng đồng? Em thường thấy người ta làm như thế nào để bảo quản cỏc đồ dựng bằng đồng?
 Vớ dụ:
- Ở nhà thờ họ quờ em cú mấy cỏi lư đồng. Em thấy bỏc trưởng họ hay dựng giẻ ẩm để lau, chựi,...
3. Củng cố dặn dò: - Nxột tiết học, khen ngợi những Hs thuộc bài ngay tại lớp, tớch cực tham gia xõy dựng bài.
- Dặn Hs về nhà học thuộc mục Bạn cần biết, tỡm hiểu tớnh chất của những đồ dựng bằng nhụm trong gia đỡnh. 
Tiết 4 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh những kiến thức về quan hệ từ.
- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận biết quan hệ từ.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II. Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III. Hoạt động dạy học:
F Bài 1: Tìm quan hệ từ, cặp quan hệ từ ( nếuthì, với, và, hoặc, mà, của, hay) thích hợp với mỗi chỗ trống trong từng câu dưới đây.
a) Bố muốn con đến trường . lòng hăng say . niềm phấn khởi.
b) Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm.. điếc . vẫn thích đi học.
c) Những học sinh ấy hối hả bước trên các nẻo đường ở nông thôn, trên những phố dài . Các thị trấn đông đúc, dưới trời nắng gắt . trong tuyết rơi.
d) . phong trào học tập ấy bị ngừng lại . nhân loại sẽ chìm đắm trong cảnh ngu dốt, trong sự dã man
- Cả lớp làm vở bài tập.
- Học sinh lên bảng điền.
* Các từ cần điền theo thứ tự là: (với, và; hoặc, mà; của, hay; nếuthì). 
F Bài 2: Điền quan hệ từ thích hợp vào . trong các câu sau:
a)Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan toả nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn xoè lá lấn chiếm không gian.
b)Bạn Hoa học tập rất chăm chỉ nhưng kết quả vẫn chưa cao.
c)Em nói mãi mà bạn Lan vẫn không nghe theo.
d)Bạn Hải mà lười học thì thế nào cũng nhận điểm kém.
e)Câu chuyện của bạn Hà rất hấp dẫn vì Hà kể bằng tất cả tâm hồn mình.
F Bài 3: Hãy thay quan hệ từ trong từng câu bằng quạn hệ từ khác để có câu đúng:
a) Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.
b) Trời mưa và đường trơn
c) Bố em sẽ thưởng cho em một hộp vẽ vì em học giỏi.
d) Tuy nhà xa nhưng bạn Nam thường đi học muộn. 
 - Thảo luận nhóm đôi.
 - Cả lớp làm vở bài tập.
 - Học sinh lên bảng điền.
* Thay bằng các quan hệ từ sau: vì, nên, nếu, vì nên
3.Củng cố dặn dò: Gv hệ thống bài. Dặn Hs về nhà ôn tập về quan hệ từ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 5 ngày 22 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1 Kỷ thuật ẹaừ soaùn tiết 1 thứ 4 ngày 21 thỏng 11 năm 2012
Tiết 2 Địa lý ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 3 ngày 20 thỏng 11 năm 2012
Tiết 3 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 4 thứ 3 ngày 20 thỏng 11 năm 2012
Tiết 4 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
I. Mục tiờu: 
- Hs biết chỉ ra cặp quan hệ từ trong câu ghép và nêu tác dụng của các quan hệ từ trong câu.
- Hs biết chuyển cặp câu thành một câu ghép có dùng cặp quan hệ từ.
- Gd Hs có ý thức dùng quan hệ từ chính xác.
II. Đồ dựng dạy học: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: ?Thế nào là quan hệ từ?
- Vài em trả lời
2. Bài mới: Hd Hs làm các bài tập sau:
F Bài 1: Tìm qhệ từ và cặp quan hệ từ (nếu...thì...,với, và, hoặc, mà, của, hay ) thích hợp vào mỗi chỗ trống trong từng câu dưới đây:
a. Bố muốn con đến trường...lòng hăng say... niềm phấn khởi.
b. Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm ... điếc...vẫn thích đi học.
c. Những học sinh ấy hối hả bước trên các nẻo đường ở nông thôn, trên những phố dài...các thị trấn đông đúc, dưới trời nắng gay gắt...trong tuyết rơi.
d. ...phong trào học tập ấy bị ngừng lại ... nhân loại sẽ bị chìm đắm trong cảnh ngu dốt, trong sự dã man.
- Nhận xét, đánh giá, củng có lại về qhệ từ.
- Đọc bài và làm miệng:
a, với; và
b, hoặc, mà
c, của , hay
d, nếu...thì..
- Vài em đọc lại bài đúng
F Bài 2: Tìm và nêu tác dụng của quan hệ từ trong các cặp câu sau:
a. - Nam về nhà và không ai hỏi han gì.
 - Nam về nhà mà không ai hỏi han gì.
b. -Tôi khuyên Nam và nó không nghe.
 -Tôi khuyên Nam mà nó không nghe.
- Nhận xét, đánh giá
- Hs thảo luận theo cặp tìm và nêu tác dụng của quan hệ từ: 
a1, b1: và - Nêu hai sự kiện song song
a2, b2: mà - nêu sự đối lập
F Bài 3: Hãy thay quan hệ từ trong từng câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng.
a. Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.
b. Trời mưa và đường trơn.
c. Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi.
d.Tuy nhà xa nhưng bạn Nam thường đi học muộn.
 - Chấm, chữa bài
- Hs làm bài vào vở: 
a, vì
b, nên
c, nếu
d, Vì ... nên...
F Bài 4: Chuyển những cặp câu sau đây thành một câu nghép có dùng cặp quan hệ từ.
a. Rùa biết mình chậm chạp. Nó cố gắng chạy thật nhanh.
b.Thỏ cắm cổ chạy miết. Nó vẫn không đuổi kịp Rùa.
c.Thỏ chủ quan, coi thường người khác. Thỏ đã thua Rùa.
d. Câu chuyện này hấp dẫn, thú vị. Nó có ý nghĩa giáo dục rất sâu sắc.
- Nhận xét, chữa bài
- Làm vở: a, nên; b, nhưng; c, nên; d, vì
F Bài 5: Chỉ ra tác dụng của từng cặp quan hệ từ trong mỗi câu sau:
a. -Vì gió thổi mạnh nên cây đổ.
 - Nếu gió thổi mạnh thì cây đổ.
 - Tuy gió thổi không mạnh nhưng cây vẫn đổ.
b. - Nếu Nam học giỏi toán thì Bắc lại giỏi văn.
 - Nếu Nam chăm học thì nó thi đỗ.
 - Nếu Nam chăm học thì nó đã thi đỗ.
- Đọc đề và trao đổi theo cặp để tìm ra câu trả lời đúng.
- Chữa bài, nhận xét.
a, - vì... nên...( biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả)
- nếu...thì...( điều kiện, giả thiết- kết quả)
- tuy... nhưng...( nhượng bộ - đối lập)
b, - Nếu ...thì ...( Đối chiếu - so sánh)
- Nếu ... thì....( điều kiện- kết quả)
- Nếu... thì...( điều kiện - kết quả không xảy ra, hàm ý phủ định).
3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ . Về học bài và làm lại bài tập 5.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 23 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 3 thứ 4 ngày 21 thỏng 11 năm 2012
Tiết 2 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 3 thứ 4 ngày 21 thỏng 11 năm 2012
Tiết 3 Kỷ thuật ẹaừ soaùn tiết 1 thứ 4 ngày21 thỏng 11 năm 2012
--------------------------------------------------- @ & ? ----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12 KhoaSuDiaDaoKy Lop 5.doc