Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 8 năm 2012

Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 8 năm 2012

I. MỤC TIÊU:

- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng một trước vẻ đẹp của rừng.

- Đọc-hiểu từ: lỳp xỳp, ấm tớch, tõn kỡ, vượn bạc mỏ, khộp, con mang, .

- Nội dung bài: Cảm nhận được vẻ đẹp kỡ thỳ của rừng; tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Tranh minh hoạ SGK.

- HS: SGK

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 8 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 Thứ hai ngày 15 thỏng 10 năm 2012
Khoa học: Đ/c Ng. Hạnh soạn và dạy
TẬP ĐỌC: Kè DIỆU RỪNG XANH
i. mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng một trước vẻ đẹp của rừng.
- Đọc-hiểu từ: lỳp xỳp, ấm tớch, tõn kỡ, vượn bạc mỏ, khộp, con mang,.
- Nội dung bài: Cảm nhận được vẻ đẹp kỡ thỳ của rừng; tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tỏc giả đối với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 4)
ii. đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ SGK.
- HS: SGK
iii. các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trờn sụng Đà. Trả lời cõu hỏi về ND bài.
- GV nhận xột, ghi điểm.
3. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài: 
b. HD luyện đọc và tỡm hiểu bài.
Luyện đọc:
- GV hướng dẫn giọng đọc.
- GV kết hợp giỳp HS sửa lỗi cỏch đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài.
Tỡm hiểu nội dung bài:
- Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì ? Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp thêm như thế nào ?
=> ý1: Vẻ đẹp của những cây nấm.
- Những muông thú trong rừng được miêu tả như thế nào ?
- Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng ?
- Vì sao rừng khộp được gọi là giang sơn vàng rợi ? Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc ?
=> ý 2: Cảnh rừng đẹp, sống động đầy bất ngờ thú vị.
- Nội dung chính của bài là gì ?
Luyện đọc diễn cảm:
- Hướng dẫn cỏch đọc diễn cảm đoạn 1:
- GV đọc mẫu đoạn 1.
- GV theo dừi uốn nắn. 
4. Củng cố: 
- Khái quát bài
- GV kết hợp giỏo dục HS, nhận xét tiết học. 
5. Dặn dũ:
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuyển tiết
- 3 HS nối tiếp đọc, trả lời cõu hỏi.
- HS khỏ đọc bài, lớp đọc thầm.
- 3 HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn trước lớp (mỗi lần xuống dũng là một đoạn).
- 1 HS đọc chỳ giải
- HS đọc theo nhúm đụi, thi đọc
HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: 
- Tác giả thấy vạt nấm rừng như một thành phố nấm  Những liên tưởng ấy làm cảnh vật trong rừng trở nên lãng mạn, thần bí... 
HS đọc lướt bài, trả lời câu hỏi:
- Những con vượn bạc má ôm con gọn ghẽ chuyền cành nhanh như tia chớp
- Làm cho cảnh rừng trở nên sống động, đầy những điều bất ngờ thú vị.
- Vì có sự phối hợp của rất nhiều sắc vàng trong một không gian rộng lớn.
ND: Vẻ đẹp kỡ thỳ của rừng; tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tỏc giả đối với vẻ đẹp của rừng. 
- 3 HS nối tiếp đọc lại bài.
- HS luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- HS nhận xột, bỡnh chọn bạn đọc hay.
- HS đọc toàn bài nờu ND.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
TOÁN: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
i. mục tiêu: Giỳp HS nhận biết được:
- Nếu viết thờm chữ số 0 vào bờn phải phần thập phõn của một số thập phân thỡ được một số thập phân bằng nú.
- Nếu một số thập phõn cú chữ số 0 ở tận cựng bờn phải phần thập phân thỡ khi bỏ đi chữ số 0 đú ta đựợc số thập phân bằng nú.
- Bài tập cần hoàn thành: Bài 1, 2 trang 40
- HS cú ý thức trỡnh bày bài sạch đẹp khoa học.
ii. đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, thước
- HS: SGK, nháp, vở viết
iii. các hoạt động dạy học: 	
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Tỡm hiểu VD:
VD1: Điền số thớch hợp vào chỗ trống:
 9dm = .cm
 9 dm = ..m ; 90 cm = ..m
Hóy so sỏnh : 0,9 và 0,90
GV: Khi viết thờm chữ số 0 vào bờn phải phần thập phõn của một STP ta được một STP bằng nú.
Y/c tỡm STP bằng với STP sau:
 0,9 ; 8,75 ; 12
VD 2: Trong VD trờn ta biết 0,90 = 0,9
- Vậy khi xúa chữ số 0 ở bờn phải phần thập phõn của số 0,90 ta được STP như thế nào ? So với số này ?
=> ghi nhớ (SGK)
c. Luyện tập:
Bài tập 1:
Y/c HS tự làm bài.
- GV nhận xét.
Bài tập 2.
Y/c HS tự làm bài.
- GV nhận xột, chấm điểm.
4. Củng cố: 
- GV tổng kết tiết học.
5. Dặn dũ: 
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài tiếp theo.
- Chuyển tiết
- HS báo cáo.
- HS nờu kết quả.
9 dm = 90 cm
9 dm = 0,9 m ; 90 cm = 0,90 m 0,9 = 0,90
- HS nhắc lại.
- HS nờu:
0,9 = 0,90 = 0,900 =....
8,75 = 8,750 = 8,7500 = ....
12 = 12,0 = 12,00 = ....
- Khi xúa chữ số 0 ở bờn phải phần thập phõn của số 0,90 ta được STP 0,9 bằng STP 0,90
HS đọc (2 - 3 HS)
HS đọc đề bài
- HS làm vở, 2em lờn bảng làm.
Kq’:
a) 7,8 ; 64,9 ; 3,04
b) 2001,3 ; 35,02 ; 100,01
HS đọc đề bài
- HS làm vở, 2em lờn bảng chữa.
Kq’:
a) 5,612 ; 17,200 ; 480,590
b) 24,500 ; 80,010 ; 14,678
- HS thực hiện theo yêu cầu.
ĐẠO ĐỨC: NHỚ ƠN TỔ TIấN (Tiết 2)
 i. mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Trỏch nhiệm của mỗi người đối với tụt tiờn, gia đỡnh, dũng họ.
- Thể hiện lũng biết ơn tổ tiờn và giữ gỡn phỏt huy truyền thống tốt đẹp của gia đỡnh, dũng họ bằng những việc làm cụ thể phự hợp với khả năng.
- HS khỏ, giỏi biết tự hào về cỏc truyền thống tốt đẹp của gia đỡnh, dũng họ.
II. đồ dùng dạy học:
- GV: SGK
- HS: Sử dụng tranh trong SGK.
iii. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
HĐ1: Tỡm hiểu ngày giỗ tổ HựngVương
Mục tiêu: Giỏo dục ý thức hướng về cội nguồn.
Nờu cỏc cõu hỏi TL:
- Cỏc em nghĩ gỡ khi xem, đọc cỏc thụng tin trờn ?
- Việc nhõn dõn ta tổ chức giỗ tổ Hựng Vương vào ngày 10/3 hằng năm thể hiện điều gỡ ?
KL: ý nghĩa ngày giỗ tổ Hựng Vương.
HĐ2: Giới thiệu về truyền thống tốt đẹp của gia đỡnh, dũng họ.
Mục tiêu: Biết tự hào về truyền thống tốt đẹp của gia đỡnh, dũng họ mỡnh và cú ý thức giữ gỡn phỏt huy truyền thống đú.
- GV nhận xột, hỏi thờm: Em cú tự hào về truyền thống đú khụng ?
- Em cần làm gỡ để xứng đỏng với truyền thống đú ?
KL: Mỗi gia đỡnh, dũng họ đều cú những truyển thống tốt đẹp riờng của mỡnh, chỳng ta cần cú ỹ thức giữ gỡn và phỏt huy cỏc truyền thống đú.
HĐ3: HS đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện  về chủ đề biết ơn tổ tiờn.
Mục tiêu: Giỳp HS củng cố bài học.
- GV tuyờn dương HS chuẩn bị tốt.
- 1 HS đọc lại phần ghi nhớ SGK.
4. Dặn dũ: 
- Khái quát bài, nhận xét giờ.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau, thực hiện theo bài học
- Chuyển tiết
Cỏch tiến hành:
Lần lượt cỏc em giới thiệu cỏc tranh ảnh, thụng tin mà cỏc em thu thập được về ngày giỗ tổ Hựng Vương.
HS trả lời.
Cỏch tiến hành: 
HS lờn trỡnh bày về truyền thống tốt đẹp của gia đỡnh, dũng họ mỡnh.
- HS nêu
Cỏch tiến hành:
- HS hoặc nhúm trỡnh bày.
- Cả lớp trao đổi nhận xột.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Thể dục: Đ/c Thái soạn và dạy
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIấN NHIấN
i. mục tiêu:
- Mở rộng và hệ thống húa vốn từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng của thiờn nhiờn.
- Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ, mượn cỏc sự vật, hiện tượng của thiờn nhiờn để núi về những vấn đề của đời sống xó hội.
- Tỡm được những từ ngữ miờu tả khụng gian, súng nước và sử dụng những từ ngữ đú để đặt cõu.
- HS khỏ, giỏi hiểu nghĩa của cỏc thành ngữ, tục ngữ ở BT2; cú vốn từ phong phỳ và biết đặt cõu với tờ tỡm được ở ý d của bài 3.
ii. đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, bảng phụ viết sẵn BT1, 2.
- HS: SGK, vở viết	
iii. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS lờn bảng đặt cõu với cặp từ nhiều nghĩa.
- GV nhận xột, ghi điểm.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. HD làm bài tập:
Bài 1:
Y/c HS đọc yờu cầu BT.
KL: b/ Tất cả những gỡ khụng do con người tạo ra.
Bài 2:
Y/c HS thảo luận theo cặp để làm bài.
- Giải nghĩa cỏc thành ngữ
KL: thỏc, ghềnh, giú, bóo đều là cỏc sự vật trong thiờn nhiờn.
Bài 3: 
Y/c HS làm việc theo nhúm.
- Gọi từng nhúm lờn trỡnh bày kq’, nhúm khỏc bổ sung.
- Yờu cầu HS đặt cõu.
- GV khen những HS đặt cõu hay.
Bài 4: Tổ chức cho HS thi tiếp sức.
- GV cùng HS đánh giá, cho điểm.
4. Củng cố: 
- Khái quát bài
- GV nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ: 
- Nhắc HS học thuộc ghi nhớ, chuẩn bị bài học sau.
- Chuyển tiết
- 2 HS lờn bảng đặt cõu.
- HS đọc bài tập 1 và tỡm hiểu yờu cầu bài tập.
- HS lờn bảng làm
- HS nhắc lại.
Y/c HS đọc yờu cầu BT 2.
- Thảo luận và làm bài.
- HS phỏt biểu ý kiến.
- HS nêu lại
HS đọc yờu cầu và bài mẫu. 
HS làm việc theo nhúm.
- Thảo luận nhúm 4 ghi vào phiếu.
a) tớt tắp: tớt, tớt mự khơi, thăm thẳm, vời vợi, muụn trựng khơi.
b) chút vút, vũi vọi, chất ngất,
c) bao la, mờnh mụng, bỏt ngỏt, thờnh thang,
d) hun hỳt, thăm thẳm, hoăm hoắm,
- HS tiếp nối nhau đặt cõu.
VD: Cỏnh đồng lỳa rộng bao la.
 Ngọn tre cao vỳt..
HS: 3 nhúm thi tiếp sức
a) ỡ ầm, ầm ầm, ào ào, ỡ oạp,..
b) lăn tăn, lơ lửng, trườn lờn, nhấp nhụ,..
c) cuồn cuuộn, trào dõng, ào ạt,..
- HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
TOÁN: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
i. mục tiêu: Giỳp HS:
- Biết so sỏnh hai số thập phõn với nhau để sắp xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn, từ lớn đến bộ.
- Bài tập cần hoàn thành: 1; 2 trang 41.
- HS cú ý thức trỡnh bày bài sạch đẹp khoa học.
ii. đồ dùng dạy học:
- GV: SGK
- HS: SGK
iii. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Tỡm hiểu vớ dụ:
VD1: Sợi dõy thứ nhất dài 8,1m, sợi dõy thứ hai dài 7,9 m. Hóy so sỏnh độ dài của 2 sợi dõy.
GV nhận xét, HD như SGK:
Ta cú thể viết: 8,1 m = 81 dm
 7,9 m = 79 dm
 Ta cú: 81 > 79 => 81 m > 79 m
- Hóy so sỏnh phần nguyờn của 8,1 và 7,9
=> Nờu cỏch so sỏnh 2 số thập phõn.
VD2: Cuộn dõy thứ nhất dài 35,7m, cuộn dõy thứ hai dài 35,698 m. Hóy so sỏnh độ dài của 2 cuộn dõy.
- GV nhận xét và HD như SGK.
Kết luận: (ghi nhớ SGK)
c. Luyện tập - thực hành.
Bài 1:
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: 
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố: 
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dũ: 
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuyển tiết
- HS trao đổi theo cặp tỡm cỏch so sỏnh 8,1 m và 7,9 m.
- HS trỡnh bày: so sỏnh 8,1m và 7,9 m => 8,1 > 7,9
- HS nêu
- HS nờu như SGK
- HS nghe, phõn tớch tỡm cỏch so sỏnh: 35,7 m và 35,698 m.
- HS đưa ra cỏch so sỏnh.
- HS nghe và nhắc lại.
- HS đọc đề bài. 
- HS làm vở, 3 HS lờn bảng làm:
Điền dấu >; < ; = 
54,8 > 54,79 40,8 > 39,99
7,61 < 7,62 64,700= 64,7
HS đọc bài, nêu y/c của bài.
- Hoàn thành bài tập trong vở: 
 a) 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,12 < 9,01
b) 0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,197 > 0,187
- HS chữa bài.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
CHÍNH TẢ: Kè DIỆU RỪNG XANH 
i. mục tiêu: 
- Viết đúng bài chính tả, trình bà ...  phong trào Xô viết Nghệ-Tĩnh ?
- GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
ý nghĩa:
- Phong trào Xô viết Nghệ-Tĩnh có ý nghĩa gì ?
GV nhận xét tuyên dương nhóm thảo luận tốt.
4. Củng cố: 
- Khái quát bài
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
- Nhắc HS về học bài và tìm hiểu thêm về phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
- Chuyển tiết
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- HS chú ý lắng nghe.
HS đọc từ đầu  quyền của mình.
HS thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi:
- Diễn biến: Ngày 12/9/1930 hàng vạn nông dân các huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa liềm kéo về thị xã Vinh 
Đại diện các nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-HS thảo luận N2 ghi kq’ vào phiếu HT
- không hề xảy ra trộm cắp. Chính quyền CM bãi bỏ những tập tục lạc hậu, mê tín dị đoan
-  bọn đế quốc, phong kiến dùng mọi thủ đoạn dã man để đàn áp, đến năm 1931, phong trào bị dập tắt.
Đại diện các nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS thảo luận N6, ghi kq’ vào bảng nhóm, đại diện nhóm trình bày.
- Phong trào đã chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả năng CM của nhân dân LĐ. Cổ vũ tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
- HS đọc phần ghi nhớ (SGK)
- HS thực hiện theo yêu cầu.
ễN TOÁN :
LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiờu:
 - Luyện tập làm cỏc bài tập về so sỏnh số thập phõn.
 II/ Cỏc hoạt động dạy- học. 
 . 1./ Yờu cầu HS làm trong VBT.
 2/ Thu chấm và chữa bài.
 Bài 1: 1 em lờn bảng chữa.
 69,99 0,36
 95,7 > 95,68 81,01 = 81,010
 Bài 2 : 1 HS lờn chữa bài.
 5,673 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1.
 Bài 3: 1 em lờn bảng chữa.
 0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16 
 Bài 4: 1 em lờn chữa bài.
 a. 2,507 8,658
 c. 95,60 = 95,60 d. 42,080 = 42,08 
 3. NX- dặn dũ 
Rỳt kinh nghiệm sau tiết day:.
..
Thứ ba ngày 16 thỏng 10 năm 2012
TOÁN:
Tiết 38 - LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu: Giỳp HS:
 - Củng cố kĩ năng so sỏnh hai số thập phõn.
 - Sắp xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự xỏc định.
 - Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của số thập phõn.
- HS cú ý thức trỡnh bày bài sạch đẹp khoa học.
- HS khỏ, giỏi làm được hết bài 4.
II. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc ghi nhớ về cỏch so sỏnh hai STP.
2/ HD luyện tập..
 Bài tập 1. – Gọi HS đọc đề và nờu cỏch làm.
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- NX bài làm của HS.
 Bài tập 2.
- Gọi HD đọc đề bài.
- Yờu cầu HS viết cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn.
- NX, chữa bài.
 Bài tập 3.
-Yờu cầu HS trao đổi theo cặp và nờu kết quả.
- NX, chữa bài.
Bài 4: Yờu cầu HS tự làm bài.
- NX, chữa bài và ghi điểm. 
3. Củng cố - Dặn dũ: 
-GV tổng kết tiết học, chuẩn bị bài tiếp theo.
- 1 HS đọc và nờu cỏch làm.
- HS làm vở, 1 em lờn bảng làm.
 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500
 6,843 89,6
- 1 HS đọc .
- 1 HS lờn bảng xếp, lớp làm vở.
4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02
- HS nờu: 9,7x8 < 9,718
 X phải < 1
Vậy x = 0; 9,708 < 9,718
- HS làm vở, 2 em làm bảng nhúm.
- HS dỏn bài lờn bảng và NX
a. 0,9 < x < 1,2
 x = 1 vỡ 0,9 < 1 < 1,2
b. x = 65 vỡ 64,97 < 65 < 65,14.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết day:.
.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết day:.
..
ễN TIẾNG VIỆT: ễN TẬP ĐỌC
Bài Kè DIỆU RỪNG XANH
 I/ Mục tiờu:
 - Luyện đọc lưu loỏt và diễn cảm bài Kỡ diệu rừng xanh.
 II/ Cỏc hoạt động dạy- học:
Luyện đọc:
 - Gọi 3 HS yếu nối tiếp đọc lại bài.
 - Yờu cầu HS luyện đọc cả bài.
 - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả bài.
 2. Bài tập:
 Chọn cõu trả lời đỳng nhất:
1/. Những cõy nấm rừng gợi cho tỏc giả liờn tưởng đến điều gỡ?
 a. Lễ hội của những chiếc ụ sắc màu.
 b. Thế giới của những người tớ hon trong truyện cổ tớch.
 c. Những chiếc lõu đài đồ chơi đẹp mắt. 
 2/. Sự xuất hiện của cỏc muụng thỳ làm cho rừng thờm đẹp hơn lờn như thế nào?
 a. Rừng sống động hơn.
 b. Rừng cú nhiều điều bất ngờ, thỳ vị hơn.
 c. Cả 2 ý trờn.
3/. Theo em vỡ sao tỏc giả cú thể tả rừng đẹp và kỡ thỳ đến thế .
 a. Vỡ tỏc giả yờu rừng và ngưỡng mộ rừng.
 b. Vỡ rừng vốn đẹp như thế.
 c. Vỡ tất cả mọi người đều thấy rừng đẹp như thế.
3.Chữa bài tập.
4. NX- dặn dũ.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết day:.
..
Thứ tư ngày 17 thỏng 10 năm 2012
KỂ CHUYỆN:
Tiết 8 - KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.
I.Mục tiờu: 
- Biết kể tự nhiờn bằng lời của mỡnh một cõu chuyện ( mẫu chuyện) đó nghe, đó đọc núi về quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn.
- Biết trao đổi với cỏc bạn về ý nghĩa cõu chuyện, biết đặt cõu hỏi cho bạn hoặc trả lời cõu hỏi của bạn.
- Chăm chỳ nghe bạn kể, NX đỳng lời kể của bạn.
- HS khỏ, giỏi kể được cõu chuyện ngoài SGK; nờu được trỏch nhiệm giữ gỡn thiờn nhiờn tươi đẹp.
* Bỏc Hồ rất yờu thiờn nhiờn và bảo vệ thiờn nhiờn
II. Chuẩn bị: 
GV và HS: Một số cõu chuyện về ND bài học..
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ: -Gọi HS kể cõu chuyện Cõy cỏ nước Nam. ( 2 em) 
 -GV nhận xột ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
a. Giới thiệu bài.
b. HD học sinh kể chuyện:
-Gọi HS đọc đề bài.
- GV gạch dưới cỏc từ: đó nghe, đó đọc, quan hệ con người với thiờn nhiờn.
- Gọi HS đọc gợi ý SGK.
* Kể một cõu chuyện đó nghe đó đọc về tỡnh yờu thiờn nhiờn và việc làm bảo vệ thiờn nhiờn của Bỏc Hồ
c. Kể trong nhúm.
- Yờu cầu HS kể theo nhúm 2.
- GV theo dừi giỳp đỡ nhúm yếu.
d. Kể trước lớp.
- Gọi một số em kể trước lớp.
- HS theo dừi và đặt cõu hỏi cho cỏc bạn về ND cõu chuyện,.
-Yờu cầu cả lớp và GV nhận xột bạn kể về 2 mặt:
 +Nội dung cõu chuyện cú hay khụng? 
 + Cỏch kể: giọng điệu, cử chỉ.
-Tổ chức cho HS bỡnh chọn bạn cú cõu chuyện hay; bạn kể chuyện hấp dẫn; bạn đặt cõu hỏi thỳ vị.
4. Củng cố . Dặn dũ:
-GV nhận xột giờ học, tuyờn dương em kể tốt.
-Về nhà kể lại cõu chuyện vừa kể ở lớp cho người thõn nghe.
-HS lắng nghe - nhắc lại đề bài.
-1 HS đọc đề bài – cả lớp đọc thầm.
1 HS đọc gợi ý SGK
- 2 HS ngồi cựng bàn kể cho nhau nghe và trao đổi về ND cõu chuyện.
- HS lần lượt lờn kể trước lớp.
- HS khỏc nghe, NX, đặt cõu hỏi.
-
Rỳt kinh nghiờm sau tiết dạy:
TẬP ĐỌC:
Tiết 16 - TRƯỚC CỔNG TRỜI
 I. Mục tiờu:
- Đọc lưu loỏt, trụi chảy toàn bài.
- Đọc diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xỳc động của tỏc giả trước vẻ đẹp vừa hoang sơ, vừa thơ mộng, vừa ấm cỳng thõn thương của bức tranh vựng cao.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trờn miền nỳi cao, và cuộc sống thanh bỡnh trong lao động của đồng bào cỏc dõn tộc. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK 1, 3, 4; học thuộc những cõu thơ em thớch)
 - Học thuộc lũng một số khổ thơ.
II. Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Kỡ diệu rừng xanh và trả lời cõu hỏi SGK.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2/ Dạy bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2.Luyện đọc và tỡm hiểu bài:
a. Luyện đọc.
+Gọi 1 HS khỏ (hoặc giỏi) đọc cả bài trước lớp.
+Yờu cầu HS đọc nối tiếp từng khổ thơ ( 2 lượt ). GV kết hợp giỳp HS sửa lỗi cỏch đọc (phỏt õm).
- Gọi HS đọc chỳ giải.
- Tổ chức cho HS đọc theo nhúm đụi.
+ GV đọc mẫu toàn bài.
b. Tỡm hiểu nội dung bài:
-Yờu cầu HS đọc thầm, đọc lướt, trao đổi để trả lời cõu hỏi trong SGK.
- Yờu cầu HS nờu ND bài.
c. Luyện đọc diễn cảmvà học TL bài thơ.
- HD luyện đọc khổ thơ 2.
- Thi học thuộc lũng.
- NX, ghi điểm.
3. Củng cố - dặn dũ:
- Tỏc giả miờu tả cảnh vật trước cổng trời theo trỡnh tự nào?
 - Nhận xột tiết học, chuẩn bị bài sau
 .
- 3 HS nối tiếp đọc và trả lời cõu hỏi.
1 HS đọc, HS khỏc đọc thầm.
- 3 HS đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ trước lớp.
- 1 HS đọc.
-HS đọc theo nhúm đụi.
-HS đọc thầm , trao đổi theo cặp để trả lời cõu hỏi.
- HS nờu.
- HS luyện đọc theo cặp.
-HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- HS thi đọc TL..
- Miờu tả từng bộ phận của cảnh.
Rỳt kinh nghiệm sau tiết day:.
..
ễN TIẾNG VIỆT :
ễN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 I/ Mục tiờu:
 - Luyện tập về từ nhiều nghĩa, giỳp HS phõn biệt từ đồng õm và từ nhiều nghĩa..
 II/ Cỏc hoạt động dạy – học.
 1. Yờu cầu HS làm bài tập sau:
 Chọn cõu trả lời đỳng:
 1/ Từ đài trong cõu nào là từ đồng õm khỏc nghĩa?
Mỗi bụng hoa thường cú cuống, cú đài, cú cỏnh và nhụy hoa.
Đờm nào bố tụi cũng mở đài nghe bản tin thời sự.
Chuẩn bị xem vũng chung kết búng đỏ thế giới nhiều nhà mua đài mới.
2/ Từ đậu trong cõu nào là từ đồng õm khỏc nghĩa:
Thỏng giờng trồng đậu, thỏng ba trồng cà.
Chố đậu vừa bổ vừa mỏt.
Kỡ thi tốt nghiệp vừa qua, anh Nam đậu cao nhất lớp.
Chữa bài.
NX- dặn dũ.
Rỳt kinh nghiệm tiết day:.
.
Thứ năm ngày 18 thỏng 10 năm 2012
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy.
..
ễN TOÁN :
LUYỆN TẬP
 I / Mục tiờu:
 - Luyện tập củng cố về đọc , viết , so sỏnh STP.
 II / Cỏc hoạt động dạy – học..
HS làm trong VBT toỏn.
Thu chấm và chữa bài.
GV chữa bài 4: 
 a. = = 54
 b. = = 48
3/ Bài tập dành riờng cho HS khỏ, giỏi.
Bài toỏn: Trung bỡnh cộng của tuổi bà, tuổi mẹ, tuổi chỏu là 36 tuổi. Trung bỡnh cộng của tuổi mẹ và tuổi chỏu là 23 tuổi, bà hơn chỏu 54 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người là bao nhiờu?
 Giải
 Tổng số tuổi của 3 người là: 36 x 3 = 108 ( tuổi )
 Số tuổi của mẹ và chỏu là: 23 x 2 = 46 ( tuổi )
 Vậy tuổi của bà là: 108 - 46 = 62 ( tuổi )
 Tuổi của chỏu là: 62 - 54 = 8 ( tuổi )
 Tuổi của mẹ là: 46 - 8 = 38 ( tuổi )
 Đỏp số: bà 62 tuổi; mẹ 38 tuổi; chỏu 8 tuổi
4. NX, dặn dũ. 
Rỳt kinh nghiệm sau tiết day:.
.
Thứ sỏu ngày 19 thỏng 10 năm 2012
Rỳt kinh nghiệm sau tiết day:.
ễN TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	Giúp HS ôn: 
 	- Bảng đơn vị đo độ dài. 
	- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. 
	- Luyện tập viết số đo độ dài dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. 
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn, để trống một số ở bên trong. 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bài 1: HS tự làm vào vở, GV giúp các HS yếu. Sau đó cả lớp thống nhất kết quả. 
a) 8m 6dm = 8m = 8,6m ;
b) 2dm 2cm = 22cm = m = 0,22m;
c) 3m 7cm = 3m = 3,07m;
d) 23m 13cm = 23m = 23,13m.
Bài 2: 
a) GV cho HS làm chung ý đầu tiên. HS đọc đề bài và phân tích. Viết 3m 4dm dưới dạng số thập phân có đơn vị đo bằng mét, tức là viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m 4dm = ... m.
Vậy 3m 4dm = 3m = 3,4m.
HS tự làm các ý còn lại: 
HS tự làm
2m 5cm = 2m = 2,05m; 
21m 36cm = 21m = 21,36m.
b) 8dm 7cm = 8dm = 8,7 dm; 
4dm 32mm = 4dm = 4,32dm;
73mm = dm = 0,73dm.
Bài 3: HS tự làm bài, sau đó cả lớp thống nhất kết quả: 
a) 5km 302m = 5km = 5, 302km; 
b) 5km 75m = 5km = 5,075km;
c) 302m = km = 0,302km.
4. Củng cố dặn dò :( 2p')
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy:
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ :
DẠY AN TOÀN GIAO THễNG (Bài 3)

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8 5B.doc