I. Mục tiêu
- Đọc đúng các từ khó.Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài với giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, ăn sâu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười. Đọc phân biệt lời các nhân vật. (người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị về, nhà vua)
-Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài.Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
-Luôn tươi cười,yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Hoạt động dạy học.
Tuần 32 LỊCH BÁO GIẢNG (Bắt đầu dạy từ ngày 19.04 đến ngày 23.04.2010) Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai 19.04.2010 Tập đọc Vương quốc vắng nụ cười Toán Oân tập các phép tính với số tự nhiên tt Lịch sử Kinh thành Huế Thể dục Dạy chuyên Khoa học Động vật ăn gì để sống ? Thứ ba 20.04.2010 Đạo đức Dành cho địa phương Toán Oân tập các phép tính với số tự nhiên tt Luện từ và câu Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu Kể chuyện Khát vọng sống Chính tả Nghe viết:Vương quốc vắng nụ cười Thứ tư 21.04.2010 Tập đọc Ngắm trăng ,không đề Tập làm văn Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật Toán Oân tập về biểu đồ. Kĩ thuật Dạy chuyên Địa lí Khai thác khoáng sản ở vùng biển Việt Nam Thứ năm 22.04.2010 Thể dục Dạy chuyên Toán Oân tập về phân số Luyện tập Tự chọn Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu Âm nhạc Dạy chuyên Thứ sáu 23.04.2010 Tập làm văn Luyện tập xây dựng mở bài,kết bài Khoa học Trao đổi chất ở động vật Toán Oân tập các phép tính với phân số Mĩ thuật Dạy chuyên HĐNG Tuần 32 Thứ hai ngày 19 tháng 04 năm 2010 Tập đọc Vương quốc vắng nụ cười I. Mục tiêu - Đọc đúng các từ khó.Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài với giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, ăn sâu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười. Đọc phân biệt lời các nhân vật. (người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị về, nhà vua) -Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài.Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. -Luôn tươi cười,yêu cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III.Hoạt động dạy học. Hoạt động Giáo viên Học sinh 1 .Bài cũ 2 Bài mới Luyện đọc Tìm hiểu bài. 3 Củng cố dặn dò -Gọi HS lên bảng đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi -GV nhận xét và cho điểm -Giới thiệu bài,ghi tên bài. - HS tiếp nối nhau đọc toàn bài 3 lượt. Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng . -Yêu cầu HS đọc phần chú giải. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. -GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc . -Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi. -Những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn. -Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy? +Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? +Phần đầu của truyện vương quốc vắng nụ cười nói lên điều gì? -KL: Không khí ảo não -Yêu cầu 4 HS đọc lại. -Treo bảng phụ luyện đọc. -Tổ chức cho HS thi đọc. -Theo em, thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ như thế nào? -Nhận xét tiết học.Dặn dò. -3 HS lên bảng -1 HS đọc thành tiếng -2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc - GV đọc mẫu. -HS nêu các từ ngữ: mặt tròi không muốn dậy, chim không muốn hót.. -Vì cư dân ở đó không ai biết cười. +Cử đại thần đi du học nước ngoài chuyên về môn cười. -Đọc và tìm giọng đọc như đã hướng dẫn ở phần luyện đọc. -4 HS đọc bài trước lớp. -3 HS thi đọc toàn bài. Toán Oân tập về các phép tính với số tự nhiên I. Mục tiêu. 1. Oân tập phép nhân, phép chia các số tự nhiên. 2. Oân cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. 3. Oân các tính chất, mối quan hệ phép nhân và phép chia. II. Hoạt động sư phạm: Nêu yêu cầu tie67t1 học. III.Hoạt động dạy - học Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: (Bài 1) -Nhằm đạt Mt số 1. -H đ lựa chọn:T.hành -HT tổ chức: C. nhân Hoạt động 2: (Bài 2) -Nhằm đạt MT số 2. -Hđ lựa chọn:T.hành -HTtổ chức :C.nhân Hoạt động 3: (Bài 3) -Nhằm đạt Mt số 2 -Hđ lựa chọn:T.hành -HT tổ chức: Nhóm 2 Hoạt động 3: (Bài 4) -Nhằm đạt Mt số 2 -Hđ lựa chọn:T.hành -HT tổ chức : Nhóm 4 Đặt tính rồi tính. -Yêu cầu Hs tự làm. -Nhận xét chốt KQ đúng. Tìm x -Nêu các quy tắc thực hiện tìm x. -Theo dõi giúp đỡ HS. -Nhận xét sửa bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Nhận xét,chốt Kq đúng. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. -Nêu các tính chất đã áp dụng? -Nhận xét nhắc lại tính chất. Điền = -Yêu cầu hs tự làm bài. -Nhận xét,chốt ý đúng. *Hs yếu tính 180 : 15,7500 x 15 -6 Hs chữa bài,lớp làm vở. -Nhận xét sửa bài của bạn. -1HS đọc. -2HS nêu hai quy tắc. -2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. a)40 × x =1400 x = 1400 : 40 x = 35 b) x : 13 = 205 x = 2665 -Nối tiếp nêu miệng chữ ,số cần điền. -2HS lên bảng làm, mỗi HS làm một cột, lớp làm bài vào vở. - . IV: Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại nội dung bài. V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng nhóm. Khoa học Động vật ăn gì để sống I.Mục tiêu : -Phân loại động vật theo thức ăn của chúng -Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng -Vận dụng vào chăn nuôi. II. Đồ dùng dạy học Hình trang 126 , 127Sưu tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau III. Hoạt động dạy học : Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ. 2.Bài mơí. HĐ1: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật khác nhau : Mt:Phân loâi đv theo thức ăn và kể được đv và thức ăn của chúng. HĐ2:Tró chơi Đố bạn con gì? Mt:Nhớ lại đđ chíh của các con vạt và thức ăn của chúng.Thực hành kĩ năng đặt câu hỏi. 3.Củng cố-Dặn dò. -Động vật cần gì để sống? -Nhận xét,ghi điểm. -Giới thiệu bài ,gh đề. -Phân loại các đv đã chuẩn bị theo các nhóm. Kết luận :Như mục bạn cần biết -GV hướng dẫn cách chơi :1 HS được GV đeo hình vẽ bất kì một con vật nào trong số các hình các em đã sưu tầm hoặc trong SGK.HS đeo hình vẽ đặt câu hỏi đúng/ sai để đoán xem đó là con gì .Cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai -Động vật ăn gì để sống? -Nhận xét tiết học .Dặn dò. -Nhóm trưởng tập hợp tranh ảnh của các con vật ăn các loại thức ăn khác nhau -Thảo luận phân thành các nhóm theo thức ăn của chúng ,trình bày lên giấy khổ lớn +Nhóm ăn thịt +Nhóm ăn cỏ, lá cây +Nhóm ăn hạt +Nhóm ăn sâu bọ +Nhóm ăn tạp -Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình -Nhận xét , đánh giá -HS tiến hành chơi thử -Chơi theo tổ Ví dụ : -Con vật này có 4 chân phải không ? -Con vật này sống trên cạn phải không -Con vật này ăn thịt phải không ?.... Lịch sử Kinh thành Huế. I. Mục tiêu: -Sau bài học, HS có thể biết được:Sơ lược về quá trình xây dựng kinh thành huế: sự đồ số, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế. -Dựa vào kênh hình,kênh chữ tìm kiến thức. -Tự hào vì Huế được công nhận là một di sản văn hoá thế giới. II. Đồ dùng dạy học:Hình minh hoạ trong SGK, bản đồ Việt Nam.sưu tầm tư liệu, tranh ảnh về kinh thành Huế. III.Hoạt động dạy học Hoạt động Giáo viên Học sinh 1 .Bài cũ 2 Bài mới HĐ1:Quá trình xây dựng kinh thành Huế. HĐ2: Vẻ đẹp của kinh thành Huế. 3 Củng cố dặn dò -Gọi HS lên bảng, yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài -Nhận xét,ghi điểm. -Giới thiệu bài,ghi đề. -GV treo hình minh hoạ trang 67 SGK và hỏi: Hình chụp di tích lịch sử nào? -GV yêu cầu HS đọc SGK từ Nhà Nguyễn huy động đẹp nhất nước ta thời đó. -GV mô tả quá trình xây dựng kinh thành huế -GV tổng kết ý kiến của HS. -GV tổ chức cho HS các tổ trưng bày các tranh ảnh, tư liệu tổ mình đã sưu tầm được về kinh thành huế. Các tổ cử đại diện đóng vai là hướng dẫn viên du lịch để giới thiệu -GV tổng kết nội dung h Nhận xét-dặn dò -2 HS lên bảng. -Hình chụp Ngọ, môn trong cụm di tích lịch sử kinh thành Huế. -Nghe. -1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi trong SGK. -2 HS trình bày trước lớp. -HS chuẩn bị bài trưng bày. -Mỗi tổ cử một hoặc nhiều đại diện giới thiệu -Nghe. -Nghe và nhớ về nhà thực hiện theo yêu cầu. Thứ ba ngày 20 tháng 04 năm 2010 Đạo đức Bài dành cho địa phương Tổ chức cho HS tham gia làm vệ sinh trường lớp. I-Mục tiêu: Giúp HS biết tham gia bảo vệ môi trường,bảo đảm sức khoẻ để học tập tốt. -Rèn cho HS tính tích cực tham gia cá công việc chung của trường,của lớp. II-Chuẩn bị:Dụng cụ để làm vệ sinh : chổi,khăn lau,xô xách nước III.Hoạt động dạy học Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ 1:Vệ sinh lớp học. HĐ2: Nhận xét,đánh giá. HĐ3:Củng cố,dặn dò. GV giao nhiệm vụ theo tổ -Yêu cầu tổ trưởng nhận nhiệm vụ, -GV theo dõi,nhắc nhở,quan sát chung. -Cho HS cất dọn đồ dùng,rửa chân tay,vào lớp học. -Nhận xét ,đánh giá chung từng tổ. -Em có nhận xét gì khi trường lớp sạch sẽ? -Nhận xét tinh thần thái độ tham gia lao động vệ sinh của học sinh. -Tổ trưởng phân công từng thành viên trong tổ. -tổ 1:quét lớp ,lau bàn ghế trong lớp học -Tổ 2 :lau bảng,lau cửa ra vào,cửa sổ lớp học. -Tổ 3:dọn vệ sinh phía trước lớp học. -Tổ 4: dọn vệ sinh phía sau lớp học. - cất đồ dùng,rửa chân tay -Nghe nhận xét,nêu ý kiến. -HS tự nêu. Toán Oân tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo). I. Mục tiêu. 1.Oân cách tính giá trị của biểu thức. 2. Biết thực hiện phép tính theo cách thuận tiện nhất. 3. Oân giải toán trung bình cộng. III.Hoạt động dạy - học Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: (Bài 1) -Nhằm đạt Mt số 1. -H đ lựa chọn:T.hành -HT tổ chức: C. nhân Hoạt động 2: (Bài 2) -Nhằm đạt MT số 2. -Hđ lựa chọn:T.hành -HTtổ chức :C.nhân Hoạt động 3: (Bài 3) -Nhằm đạt Mt số 2 -Hđ lựa chọn:T.hành -HT tổ chức: Nhóm 2 Hoạt động 3: (Bài 4) -Nhằm đạt Mt số 2 -Hđ lựa chọn:T.hành -HT tổ chức : Nhóm 4 Tính giá trị biểu thức. -Gọi HS lên bảng làm bài. -Theo dõi sửa sai -Nhận xét,chốt KQ đúng. Tính - HS tự làm -Theo dõi sửa ba ... hi đi thamquan,nghi mát II.Đ ồ dùng dạy học.:Bản đồ tự nhiên,công nghiệp ,nông nghiệp,tranh ảnh III.Hoạt động dạy học. Hoạt động Giáo viên Học sinh 1 .Bài cũ 2 .Bài mới. Hđ 1:làm việc cặp đôi. Hđ 2:làm việc nhóm 4. 3 .Củng cố-Dặn dò -Nêu đặc điểm của vùng biển nước ta?Nêu vai trò của biển ? -Gv nhận xét ,ghi điểm. -Giới thiệu bài,ghi đề. 1.khai thác khoáng sản. Bước 1:-Hs quan sát hình,trả lời : -Tàinguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì? -Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào?ở đâu?dùng để làm gì? -Tìm và chỉ trên ản đồ vị trí nơi đang khai thác các khoáng sản đó? Bước 2:hs trình bày. -Gv nhận xét ,lết luận. 2 .Đ ánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. Bước 1:các nhóm dựa vào sgk thảo luận theo câu hỏi. -Nêu dẫn chứng cho thấy biển nước ta có nhiều hải sản ? -Hoạt động đánh bắt hải sản diễn ra thê nào? Nơi khai thác nhiều hải sản ? Bước 2:các nhóm trình bày,chỉ trên bản đồvùng đánh bắt nhiều hải sản. Gv nhận xét ,kết luận:.. -Kể tên những loại hải sản em biết? -Nhận xét tiết học.Dặn dò về nhà 2 -3 hs trả lời Hs làm việc 3 phút. dầu khí. Nhóm báo cáo,2-3hs chỉ bản đồ. Nhóm làm việc 3 phút . Các nhóm trình bày,lớp bổ sung. -2-4 hs kể Thứ năm ngày 22 tháng 04 năm 2010 Toán Oân tập về phân số. I. Mục tiêu. 1.Củng cố khái niệm ban đầu về phân số 2.Rút gọn phân số; quy đồng mẫu số các phân số.Sắp xếp thứ tự các phân số. 3. Biết quy đồng mẫu số các phân số. II. Hoạt động sư phạm: Nêu yêu cầu tiết học. III.Hoạt động dạy học Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: (Bài 1) -Nhằm đạt Mt số 1. -H đ lựa chọn:T.hành -HT tổ chức: Nhóm 2 Hoạt động 2: (Bài 2) -Nhằm đạt MT số 1. -Hđ lựa chọn:T.hành -HTtổ chức : C.nhân Hoạt động 3: (Bài 3) -Nhằm đạt Mt số 2 -Hđ lựa chọn:T.hành -HT tổ chức: Nhóm 4 Hoạt động 2: (Bài 4) -Nhằm đạt MT số 3. -Hđ lựa chọn:T.hành -HTtổ chức : C.nhân Khoanh trước câu trả lời đúng -Yêu cầu HS đọc phân số chỉ phần đã được tô màu trong nhóm 2. -Nhận xét câu trả lời của HS. Viết tiếp vào chỗ chấm. -Vẽ tia số như bài tập SGK lên bảng, yêu cầu HS vẽ tia số và điền phân số vào bài tập. -Nhận xét chấm bài của HS. Rút gọn phân số. -Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? -Yêu cầu Hs ï làm nhóm. -Nhận xét chữa bài cho HS. Quy đồng mẫu số. -Yêu cầu Hs tự làm. -GV sửa bài chốt ý đúng. -Quan sát hình minh hoạ và nêu: -Đọc trong nhóm,trước lớp. -Hs làm cá nhân. -1HS đọc. -Hs nêu. -Tự làm bài vào vở. -5HS lên bảng làm. -Nhận xét bài làm trên bảng. -1HS đọc đề bài. -Các nhóm làm ,báo cáo. -Hs làm cá nhân vào vở. -3 Hs chữa bài. IV: Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại bài. V: Chuẩn bị Đ DDH: Bảng nhóm. Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu I. Mục tiêu -Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời câu hỏi vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu? -Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu; thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu. -Vận dụng vào giao tiếp và làm văn. II.Hoạt động dạy học. Hoạt động Giáo viên Học sinh 1 .Bài cũ 2 Bài mới Tìm hiểu ví dụ. Ghi nhớ. Luyện tập. 3 Củng cố dặn dò - Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian -Nhận xét và cho điểm từng HS. -Giới thiệu bài,ghi tên bài. Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung . -Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. KL: Trạng ngữ vì vắng tiếng cười là trạng ngữ chỉ nguyên nhân. Nó dùng để giải thích nguyên nhân......... -Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. -Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân. Bài 1:Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân -Yêu cầu HS tự làm bài. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 2:Điền từ vào chỗ trống. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 3:Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian. -Yêu cầu Hs tự làm. -Nhận xét, kết luận câu đúng. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ và đặt 3 câu có dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân. -2 HS lên bảng đặt câu. -2 HS đứng tại chỗ trả lời. -1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập trước lớp. -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm bài. -HS nêu: Trạng ngữ: Vì vắng tiếng cười bổ sung ý nghĩa chỉ nguyên nhân cho câu. -3 HS đọc. HS cả lớp đọc thầm. -3 HS đọc câu trước lớp. -1 HS đocï yêu cầu -1 HS làm bài trên bảng lớp. HS dưỡi lớp dùng bút chì gạch chân dưới trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu. -1 HS đọc yêu cầu bài. -1 HS làm trên bảng. -Nhận xét và chữa bài -1 HS đọc yêu cầu của bài. -3-5 HS tiếp nối đọc câu mình đặt. Thứ sáu ngày 23 tháng 04 năm 2010 Tập làm văn Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật. I: Mục tiêu. -Củng cố kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật. -Thực hành viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật mà HS đã miêu tả hình dáng và hoạt động để hoàn thành bài văn miêu tả con vật. -Yêu quý các loài vật nuôi. II. Đồ dùng dạy học :Phiếu bài tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ. 2. Bài mới. 3.Củng cố dặn dò. -Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng con vật, đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật? -Nhận xét cho điểm. -Giới thiệu, ghi tên bài học. Bài 1: -Tìm đoạn mở bài,kết bài ? -Kiểu mở bài, kết bài em vừa học giống mở bài kết bài nào em đã được học? -KL: Bài 2:Viết đoạn mở bài -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi Hs đọc đoạn mở bài đã viết. Bài 3:Viết đoạn kết bài -Hướng dẫn Hs viết. -Gọi Hs đọc đoạn kết bài. -Nhận xét tuyên dương. -Nhắc lại cách mở bài và kết bài của bài văn miêu tả con vật. -Nhận xét cho điểm. -Nhận xét tiết học.dặn dò -2HS -Nhắc lại tên bài học. -1HS đọc thành tiếng. -1-2 Hs nêu. -Thảo luận cặp đôi trao đổi . -Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. -Nêu: -1HS đọc đề bài. -2HS làm bài vào phiếu khổ to, lớp làm bài vào vở. -Đọc và nhận xét bài của bạn. -3-5 HS đọc mở bài của mình. -Nhận xét. Toán Oân tập về các phép tình với phân số I .Mục tiêu 1.Oân tập củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng và trừ phân số. 2.Củng cố cách tim2 thành phần chưa biết của phép tính. II.Hoạt động dạy - học Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: (Bài 1) -Nhằm đạt Mt số 1. -H đ lựa chọn:T.hành -HT tổ chức: C.nhân Hoạt động 2: (Bài 2) -Nhằm đạt MT số 2. -Hđ lựa chọn:T.hành -HTtổ chức : C.nhân Hoạt động 3: (Bài 3) -Nhằm đạt Mt số 2 -Hđ lựa chọn:T.hành -HT tổ chức: Nhóm 4 Hoạt động 4: (Bài 4) -Nhằm đạt MT số 2. -Hđ lựa chọn:T.hành -HTtổ chức : C.nhân Tính -Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện cộng, trừ phân số - Nhận xét, chữa bài cho HS. Tính -Yêu cầu Hs làm tính -Nhận xét,chữa bài. Tìm x. -Nhắc lại cách tìm x. -Yêu cầu hs tự làm. -Nhận xét,chốt ý đúng. -Hd phân tích tóm tắt và giải. -Hướng dẫn cách giải. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Nhận xét,chốt lời giải đúng. - 8 HS lên bảng thực hiện - Lớp nhận xét bài - 2 HS nêu. - Thực hiện bảng con -6 HS lên bảng thực hiện. -1 Hs đọc yêu cầu. -Hs tự làm. -3 Hs chữa bài. x = x = -Hs đọc đề. -Hs làm bài. -1 Hs chữa bài. IV: Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại nội dung bài. V: Chuẩn bị Đ DDH: bảng nhóm. Khoa học Trao đổi chất ở động vật I. Mục tiêu: -Biết những gì động vật thướng xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra môi trường trong quá trình sinh sống. -Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật. II. Đồ dùng dạy học: Hình trang 128, 129 SGK. III.Hoạt động dạy học Hoạt động Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ. 2.Bài mới. HĐ1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật. Mục tiêu: HS tìm trong hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường và những gì phải thải ra môi trường trong quá trình sống HĐ2: thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất. 3.Củng cố dặn dò. -Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Nhận xét cho điểm. -Giới thiệu, ghi tên bài học. Bước 1: Làm việc theo cặp -GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trang 128 SGK. -GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm. Bước 2: hoạt động cả lớp. GV gọi một số HS lên trả lời câu hỏi. -Kể tên những yếu tố mà động vật thướng xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống. -Quá trình trên được gọi là gì? KL: Động vật thường xuyên Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn. -GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các nhóm. Bước 2: Nêu yêu cầu HĐ. Bước 3: -Gọi HS trình bày. -Nhận xét bổ sung và kết luận. -Nêu quá trình trao đổi chất ở Đv? -Nhận xét tiết học.Dặn dò. -Nêu những đặc điểm của con vật và những thức ăn của chúng? -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát hình trong SGK trả lời câu hỏi. -Hình thành nhóm và thực hiện. +Trước hết kể tên những gì được vẽ trong hình. +Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật +Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung -Đại diện các nhóm lên bảng thực hiện. -Hình thành nhóm 4 – 6 HS. HS làm việc theo nhóm, các em cùng tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi trong nhóm. Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp. -Nhận xét bổ sung. -Nghe. . Sinh hoạt lớp Sinh hoạt tập thể ngoài trời (Tổng phụ trách )
Tài liệu đính kèm: