I.Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài
- Hiểu nd: Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của 2 anh em( trả lời câu hỏi SGK)
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
Tuần 15 Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012 Chào cờ đầu tuần Tập đọc HAI ANH EM I.Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài - Hiểu nd: Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của 2 anh em( trả lời câu hỏi SGK) II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc thuộc long. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. - Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. - Từ khú: Ngạc nhiờn, xỳc động, cụng bằng, - Đọc theo nhúm. - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - Giải nghĩa từ: Cụng bằng, kỳ lạ, - Đọc cả lớp. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. a) Người em đó nghĩ gỡ và làm gỡ ? b) Người anh đó nghĩ gỡ và làm gỡ ? c) Mỗi người cho thế nào là cụng bằng ? d) Hóy núi một cõu về tỡnh cảm của hai anh em ? * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Nhắn tin” và trả lời cõu hỏi. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dừi. - Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. - Học sinh đọc cỏ nhõn, đồng thanh - Đọc trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Học sinh đọc phần chỳ giải. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Anh mỡnh cũn phải nuụi vợ con. Nếu phần lỳa của mỡnh cũng bằng phần của anh thỡ thật khụng cụng bằng. Và - Em mỡnh sống một mỡnh vất vả nếu phần lỳa của mỡnh . - Anh hiểu cụng bằng là chia cho em nhiều hơn. Em hiểu cụng bằng là chia cho anh nhiều hơn. - Hai anh em đều lo lắng cho em. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. - Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. Toỏn 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiờu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc 2 chữ số - Biết tính nhẩm 100 trừ đi sô tròn chục II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 10 bú một chục que tớnh. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 4 / 70 - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh 100 –36, 100 – 5. - Giỏo viờn thực hiện phộp trừ 100 – 36 - Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm - Đặt tớnh rồi tớnh 100 - 36 64 * 0 khụng trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1. * 3 thờm 1 bằng 4, 0 khụng trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1. . * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. * Vậy 100- 36 = 64. - Yờu cầu học sinh tự làm vào bảng con phộp tớnh cũn lại. * Hoạt động 3: Thực hành. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Theo dừi Giỏo viờn làm - lấy 100 que tớnh rồi thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 64. - Học sinh nờu cỏch tớnh 100 - 36 = 64 100 - 5 = 95 Bài 1: Làm bảng con Bài 2: làm miệng. Bài 3: Học sinh làm bài vào vở. - Cả lớp cựng nhận xột Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 Toỏn TèM SỐ TRỪ I. Mục tiờu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng a-x=b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu) II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Cỏc hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài 3/71. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cỏch tỡm số trừ. - Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi nờu bài toỏn để cú phộp tớnh 10 – x = 6 - Yờu cầu học sinh nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp trừ. - Muốn tỡm số bị trừ ta làm thế nào ? - Giỏo viờn ghi lờn bảng: 10 – x = 6 x = 10 – 6 x = 4 Vậy: Muốn tỡm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Tỡm x - Yờu cầu học sinh làm bảng con. Bài 2: Yờu cầu học sinh làm miệng. Bài 3: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - 10 là số bị trừ - x là số trừ - 6 là hiệu - Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. - Ta lấy 10 trừ đi 6 bằng 4. - Nhắc lại nhiều lần. - Nhắc lại cỏ nhõn, đồng thanh. - Làm bảng con. Số bị trừ 75 84 58 72 55 Số trừ 36 24 24 53 37 Hiệu 39 60 34 19 18 Kể chuyện HAI ANH EM I. Mục tiêu - Kể lại được từng phần của câu chuyện theo gợi ý BT1, nói lại được ý nghĩ của 2 anh em khi gặp nhau trên đồngBT2 II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện “Cõu chuyện bú đũa”. - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn theo gợi ý. + Mở đầu cõu chuyện. + í nghĩa và việc làm của người em. + í nghĩ và việc làm của người Anh. + Kết thỳc cõu chuyện. - Cho học sinh kể theo vai - Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. - Giỏo viờn nhận xột bổ sung. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nhỡn vào gợi ý kể trong nhúm - Học sinh kể trong nhúm. - Học sinh cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. - Đại diện cỏc nhúm kể. - Cả lớp cựng nhận xột nhúm kể hay nhất. - Học sinh kể theo vai. - Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. - Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ cõu chuyện. - 4 học sinh nối nhau kể Chớnh tả Tập chộp: HAI ANH EM I. Mục tiêu - Chép chính xác bài chính tả trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép - Làm được BT2, BT3 a/b II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng làm viết cỏc từ trong bài tập 2b / 118. - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. - Tỡm những cõu núi lờn suy nghĩ của người em ? - Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cõu nào ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Nuụi, phần, lỳa, cụng bằng, nghĩ, - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh - Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1a: Điền vào chỗ trống l hay n Bài 2a: Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú õm s hoặc õm x. - Cho học sinh làm vào vở. - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Học sinh đọc cõu cú suy nghĩ của người em. - Đặt sau dấu ngoặc kộp. - Học sinh luyện viết bảng con. - Học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Học sinh lờn bảng thi làm bài nhanh. - Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. Ai chai, dẻo dai, đất đai, mỏi, hỏi trỏi, Ngày mai, Ay mỏy bay Dạy, rau đay, Ngay, chạy, hay,.. - Làm vào vở. - Chữa bài. Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 Tập đọc Bẫ HOA I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc rõ thư của bé Hoa trong bài - Hiểu nd: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ ( trả lời được ccs câu hỏi SGK) II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn đọc bài “Hai anh em” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dũng, từng đoạn. - Luyện đọc cỏc từ khú: lớn lờn, đen lỏy, ru, nắn nút, - Giải nghĩa từ: Đen lỏy, nắn nút, - Đọc trong nhúm. * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài. a) Gia đỡnh bạn Hoa cú mấy người ? b) Em Nụ đỏng yờu như thế nào ? c) Hoa đó làm gỡ giỳp mẹ ? d) Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gỡ ? Nờu mong muốn gỡ ? * Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. - Giỏo viờn cho học sinh thi đọc toàn bài. - Giỏo viờn nhận xột chung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh theo dừi. - Đọc nối tiếp từng dũng, từng đoạn. - Học sinh luyện đọc cỏ nhõn + đồng thanh. - Học sinh đọc phần chỳ giải. - Đọc theo nhúm. - Gia đỡnh bạn Hoa cú 4 người. - Em Nụ mụi đỏ hồng, mắt mở to trũn và đen lỏy. - Hoa ru em ngủ, trụng em giỳp mẹ. - Hoa kể về em Nụ, Hoa muốn khi nào bố về bố dạy thờm bài hỏt cho Hoa. - Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. Toỏn ĐƯỜNG THẲNG I. Mục tiờu: - Nhận dạng đựoc và gọi đúng tên đoạn thẳng , đường thẳng - Biết vẽ đoạn thẳng , đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút - Biết ghi tên đường thẳng II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài 3/72. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng. - Giới thiệu đoạn thẳng ab. - Hướng dẫn học sinh nhận biết về đoạn thẳng rồi vẽ đoạn thẳng. A B - Đoạn thẳng AB - Giới thiệu đường thẳng ab a b - Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng. - Giỏo viờn chấm sẵn 3 điểm A, B, C trờn bảng rồi vẽ lờn bảng sau đú cho học sinh nhận biết đú là 3 điểm thẳng hàng. * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Cho học sinh tự làm bài vào vở. Bài 2: Hướng dẫn học sinh dựng thước thẳ ... trong sỏch giỏo khoa; Phiếu thảo luận nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Vỡ sao phải giữ gỡn trường lớp sạch đẹp ? - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Đúng vai xử lý tỡnh huống. - Giỏo viờn giao cho mỗi nhúm một tỡnh huống rồi đúng vai xử lý tỡnh huống. Tỡnh huống 1: Mai và Lan cựng làm trực nhật. Mai định đổ rỏc qua cửa sổ lớp học cho tiện. An sẽ Tỡnh huống 2: Nam rủ Hà vẽ bậy lờn tường. Hà sẽ Tỡnh huống 3: Thứ bảy nhà trường tổ chức trồng cõy, mà bố lại hứa cho Long đi chơi cụng viờn, Long sẽ * Hoạt động 3: Thực hành. làm vệ sinh lớp học. - Giỏo viờn phõn cụng cho mỗi tổ làm một việc. - Giỏo viờn kết luận: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi học sinh, điều đú thể hiện lũng yờu trương, yờu nước và giỳp cỏc em được sinh hoạt, học tập trong mụi trường trong lành. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Thảo luận trả lời. - Đại diện cỏc nhúm đúng vai xử lý tỡnh huống. - Tỡnh huống 1: Ân cần nhắc Mai đổ rỏc đỳng qui định. - Hà cần khuyờn bạn khụng nờn vẽ bậy lờn tường. - Long núi với bố sẽ đi chơi cụng viờn vào ngày khỏc và đi đến trường trồng cõy cựng cỏc bạn. - Cả lớp cựng nhận xột. - Cỏc tổ làm vệ sinh lớp học. - Học sinh nhắc lại kết luận. - Nhắc lại kết luận. Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tìm số trừ, số bị trừ II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài 2/73 - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng trừ. Bài 1: Giỏo viờn tổ chức cho học sinh tớnh nhẩm từng cột trong sỏch giỏo khoa để nờu kết quả. Bài 2: Tớnh. - Cho học sinh làm bảng con Bài 3: Tỡm x - Yờu cầu học sinh làm vào vở. Bài 4: Vẽ đường thẳng. - Đi qua 2 điểm. - Đi qua 1 điểm - Đi qua 2 trong 3 điểm. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. Bài 1: Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. Làm bảng con. - Làm vào vở. 32- x = 18 x = 32– 18 x = 24 20- x = 2 x = 20 –2 x = 18 x – 17 = 25 x = 25 + 17 x = 42 - Tự vẽ vào vở. Luyện từ và cõu TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? I. Mục tiêu - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm , tính chất cảu người , vật , sự vật( thực hiện 3 trong 4 mục của BT1 , toàn bộ BT2) - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào? II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài tập 1. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng làm bài 3 / 116. - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài. - Em bộ thế nào ? - Con voi thế nào ? - Những quyển vở thế nào ? - Những cõy cau thế nào ? - Giỏo viờn nhận xột. Bài 2: Giỳp học sinh nắm yờu cầu. - Đặc điểm về tớnh tỡnh của 1 người. - Đặc điểm về màu sắc của 1 vật. - Đặc điểm về hỡnh dỏng của người, vật. - Giỏo viờn cho học sinh lờn bảng làm. - Giỏo viờn nhận xột bổ sung. Bài 3: Chọn từ thớch hợp rồi đặt cõu với từ ấy để tả: - Mỏi túc của ụng (hoặc bà) em. - Tớnh tỡnh của bố (hoặc mẹ) em. - Bàn tay của em bộ. - Nụ cười của anh (hoặc chị) em. - Yờu cầu học sinh làm vào vở. - Thu chấm một số bài. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nối nhau phỏt biểu. - Học sinh quan sỏt tranh vẽ. - Học sinh trả lời cõu hỏi. - Em bộ rất xinh (đẹp, dễ thương, ) - Con voi to (khỏe, to, chăm chỉ,..) - Những quyển vở đẹp (nhiều màu, xinh xắn, ) - Những cõy cau cao (thẳng, xanh tốt,..) - 1 Học sinh lờn bảng làm, lớp làm bảng con. - Tốt, ngoan hiền, vui vẻ, - Trắng, xanh, đỏ, vàng, tớm, - Cao, trũn, vuụng, dài, - Cả lớp cựng chữa bài chốt lời giải đỳng. - Làm vào vở. - Một học sinh lờn bảng làm. - Cả lớp cựng chữa bài chốt lời giải đỳng. Tập viết CHỮ HOA N I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng : Nghĩ(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần) II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa N + Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. + Giỏo viờn viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. N + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Giỏo viờn theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. - Chấm chữa: Giỏo viờn thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Học sinh về viết phần cũn lại. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sỏt mẫu. - Học sinh theo dừi. - Học sinh viết bảng con chữ N từ 2, 3 lần. - Học sinh đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Nghĩ vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. - Tự sửa lỗi. Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Thuộc bảng trừ đã học đẻ tính nhẩm - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tính giá trị của các biểu thức số có đến 2 dấu phép tính - Biết giải bài toán có kèm đơn vị cm II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng làm bài 2 / 74. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. Bài 3: Tớnh - Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm Bài 4: Tỡm x - Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ. Bài 5: Túm tắt Băng màu đỏ dài 65 cm. Băng màu xanh ngắn hơn 17 cm. Hỏi: Băng màu xanh dài bao nhiờu cm ? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. - Làm bảng con. - Học sinh nờu cỏch làm rồi làm bài. 42- 12 – 8 = 22 58- 24 – 6 = 28 36 + 14- 28 = 22 72- 36 + 24 = 60 - Làm vào vở. x + 14 = 40 x = 40 – 14 x = 26 x – 22 = 38 x = 38 + 22 x = 60 52- x = 17 x = 52 – 17 x = 35 - Làm vào vở. Bài giải Băng giấy màu xanh dài là 65- 17 = 48 (cm) Đỏp số: 48 xăngtimet Chớnh tả Nghe viết: Bẫ HOA I.Mục tiêu Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi Làm được BT3 a/b II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng viết: Bỏc sĩ, Chim sẻ, xấu. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. - Tỡm những nột đỏng yờu của em Nụ ? - Hoa làm gỡ để giỳp mẹ ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Nụ, đen lỏy, thớch, đưa vừng, - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. - Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tỡm những từ cú tiếng chứa vần ai hoặc ay Bài 2a: Điền vào chỗ trống ? - Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. - Nhận xột bài làm của học sinh đỳng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Mụi đỏ hồng, mắt đen lỏy. - Hoa ru em ngủ và trụng em giỳp mẹ. - Học sinh luyện viết bảng con. - Học sinh nghe Giỏo viờn đọc chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. Bài 1: Làm miệng. - Sự di chuyển trờn khụng: Bay - Chỉ nước tuụn từng dũng: Chảy - Trỏi nghĩa với đỳng: sai Bài 2a: Học sinh làm theo nhúm. - Đại diện học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. S Sắp xếp Sỏng sủa X Xếp hàng Xụn xao Tập làm văn CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ I. Mục tiờu - Biết nói lời chia vui, ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp BT1, BT2 - Viết đoạn văn nngắn kể về anh, chị , em II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Một vài học sinh lờn bảng làm bài tập 2/118. - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa. - Yờu cầu học sinh núi lời của nam. - Nhắc nhở học sinh núi lời chia vui một cỏch tự nhiờn, vui mừng. Bài 2: Yờu cầu học sinh núi lời của mỡnh. Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Kể trong nhúm. - Nối nhau núi lời chỳc mừng. - Mỗi lần học sinh núi xong Giỏo viờn cựng học sinh cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. - Nối nhau phỏt biểu. - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột. Anh trai em tờn là Hà. Năm nay anh lờn mười tuổi. Anh Hà đang học lớp 5a trường tiểu học tụ hiệu. Anh rất vui tớnh. Anh thường cựng em vui chơi trong những lỳc rảnh rỗi. Anh Hà rất yờu em cũn em cũng rất quớ anh trai của mỡnh. Sinh hoạt lớp Đánh giá, nhận xét công tác trong tuần: Ưu điểm: .... Nhược điểm: Triển khai công việc tuần tới: .. III- Giao lưu văn nghệ:
Tài liệu đính kèm: