I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu nd: Sự gần guĩ đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Tuần 16 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012 Chào cờ đầu tuần Tập đọc CON CHể NHÀ HÀNG XểM I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài - Hiểu nd: Sự gần guĩ đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Bộ Hoa” và trả lời cõu hỏi. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. - Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. - Từ khú: Nhảy nhút, tung tăng, lo lắng, rối rớt, vuốt ve, - Đọc theo nhúm. - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - Giải nghĩa từ: Tung tăng, bú bột, bất động, mắt cỏ chõn, - Đọc cả lớp. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. a) Bạn của bộ ở nhà là ai ? b) Khi bộ bị thương, Cỳn đó giỳp bộ như thế nào ? c) Những ai đến thăm bộ ? Vỡ sao bộ vẫn buồn ? d) Cỳn đó làm cho bộ vui như thể nào ? đ) Bỏc sĩ nghĩ rằng bộ mau lành là nhờ ai ? * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dừi. - Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. - Học sinh đọc cỏ nhõn, đồng thanh - Đọc trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Học sinh đọc phần chỳ giải. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Bạn của bộ ở nhà là Cỳn bụng con chú của nhà Hàng xúm. - Khi bộ bị thương Cỳn đó đi tỡm người giỳp. - Bạn bố đến thăm bộ nhưng bộ vẫn buồn vỡ nhớ Cỳn. - Cỳn mang cho bộ khi thỡ tờ bỏo lỳc thỡ cỏi bỳt chỡ, - Chớnh Cỳn đó làm cho bộ mau lành. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. - Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. Toỏn NGÀY GIỜ I. Mục tiờu: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ - Nhận biết thời điểm , khoảng thời gian, các buổi sáng , trưa , chiều , tối , đêm II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Mặt đồng hồ bằng bỡa, đồng hồ điện tử. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 4 / 75. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giỏo viờn giới thiệu ngày, giờ. - Yờu cầu học sinh núi rừ bõy giờ là ban ngày hay ban đờm. - Giỏo viờn giới thiệu giờ trờn mặt đồng hồ. - Mỗi ngày được chia ra cỏc buổi khỏc nhau: sỏng, trưa, chiều, tối, đờm. - Giỏo viờn giới thiệu 1 ngày cú 24 giờ tớnh từ 12 giờ đờm hụm trước đến 12 giờ đờm hụm sau. - Hướng dẫn giờ trờn đồng hồ và cỏch gọi cỏc giờ. * Hoạt động 3: Thực hành. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Bõy giờ là ban ngày. - Học sinh đọc tờn cỏc giờ trờn đồng hồ. - Học sinh nhắc lại: Một ngày được chia làm cỏc buổi sỏng, trưa, chiều, tối, đờm. - Nhắc lại - Học sinh nờu cỏch gọi tờn cỏc giờ khỏc nhau. Bài 1: học sinh làm miệng. - Em tập thể dục lỳc 6 giờ. - Mẹ đi làm về lỳc 12 giờ trưa) - Em chơi búng lỳc 5 giờ Chiều. - Lỳc 7 giờ tối em xem phim truyền hỡnh. - Lỳc 10 giờ đờm em đang ngủ. Bài 2: Học sinh quan sỏt tranh rồi đồng hồ để tranh nào thớch hợp với đồng hồ nào thỡ nối vào đồng hồ đú. Bài 3: Học sinh làm vào vở. Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Toỏn THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I. Mục tiờu: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều , tối - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ : 17 giờ , 23 giờ - Nhận biết các hoạt đọng sinh hoạt , học tập thường ngày liên quan đến thời gian II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Cỏc hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa, một số đồng hồ cỏc loại. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài 3/77. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành. Bài 1: - Cho học sinh quan sỏt tranh, liờn hệ thực tế để trả lời. Bài 2: Cõu nào đỳng cõu nào sai ? - Cho học sinh lờn bảng thi làm nhanh. Bài 3: Cho học sinh lờn thực hành. quay trờn đồng hồ. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh quan sỏt tranh và trả lời. - An đi học lỳc 7 giờ ứng với đồng hồ b. - Đồng hồ a chỉ An thức dậy lỳc 6 giờ. - Đồng hồ c chỉ thời gian An đi đỏ búng. - Đồng hồ d chỉ thời gian An xem phim. - Học sinh quan sỏt tranh. - Thảo luận nhúm. - Cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. Cõu a: Đi học đỳng giờ là sai. Cõu b: Đi học muộn giờ là đỳng. Cõu c: Cửa hàng đó mở cửa là sai. Cõu d: Cửa hàng đúng cửa là đỳng. Cõu e: Lan tập đàn lỳc 20 giờ là đỳng. Cõu g: Lan tập đàn lỳc 8 giờ sỏng là sai. - Học sinh lần lượt lờn thực hành quay trờn đồng hồ. Chớnh tả Tập chộp CON CHể NHÀ HÀNG XểM I.Mục tiêu Chép chính xác bài chính tả trình bày đúng bài văn xuôi Làm đúng bài tập 2,BT3 a/b II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng làm viết cỏc từ trong bài tập 3b/125. - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. - Vỡ sao từ bộ trong bài phải viết hoa ? - Trong hai từ bộ dưới đõy từ nào là tờn riờng? Bộ là một cụ bộ yờu loài vật. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Quấn quýt, bất động, giỳp, mau lành, - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh - Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1a: Tỡm 3 tiếng cú vần ui, 3 tiếng cú vần uy. Bài 2a: Tỡm những từ chỉ đồ dựng trong nhà bắt đầu bằng ch. - Cho học sinh làm vào vở. - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Vỡ là tờn riờng. - Từ bộ thứ nhất phải viết hoa vỡ là tờn riờng. - Học sinh luyện viết bảng con. - Học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Học sinh lờn bảng thi làm bài nhanh. - Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. Ui nỳi, dỳi, tỳi, mỳi bưởi, cỳi xuống, lỳi hỳi, Uy tàu thủy, tủy, hủy, thỳy, quý, tỳy, truy, Kể chuyện CON CHể NHÀ HÀNG XểM I. Mục tiêu - Dựa vào tranh kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện - Hs khá biết kể lại được từng đoạn câu chuyện BT2 II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện “Hai anh em”. - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn theo tranh. + T1: Bộ cựng Cỳn chơi trong vườn. + T2: Bộ bị vấp ngó, Cỳn chạy đi tỡm người giỳp. + T3: Bộ nằm trờn giường bệnh, bạn bố thay nhau đến thăm. + T4: Cỳn giỳp bộ lấy bỏo, khi thỡ cõy bỳt chỡ, bộ và Cỳn chơi rất vui vẻ. + T5: Bỏc sĩ núi bộ mau bỡnh phục là nhờ cú Cỳn. - Cho học sinh kể theo vai - Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. - Giỏo viờn nhận xột bổ sung. - Kể lại toàn bộ cõu chuyện. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nhỡn vào gợi ý kể trong nhúm - Học sinh kể trong nhúm. - Học sinh cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. - Đại diện cỏc nhúm kể. - Cả lớp cựng nhận xột nhúm kể hay nhất. - Học sinh kể theo vai. - Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. - Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ cõu chuyện. - 4 Học sinh nối nhau kể Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012 Tập đọc THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiêu - Biết đọc chậm , rõ ràng các số chỉ giờ , ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữ cột, dòng - Hiểu được tác dụng của thời gian TL được câu hỏi1,2 - Hs khá trả lời được câu hỏi 3 II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Thời gian biểu. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn đọc bài “Con chú nhà hàng xúm” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dũng, từng đoạn. - Luyện đọc cỏc từ khú: Vệ sinh, sắp xếp, quột dọn, rửa mặt, - Giải nghĩa từ: Thời gian biểu, vệ sinh cỏ nhõn, - Đọc trong nhúm. * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài. a) Kể cỏc việc Phương Thảo làm trong ngày ? b) Phương Thảo ghi cỏc việc cần làm vào thời gian biểu để làm gỡ ? c) Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo cú gỡ khỏc ngày thường ? * Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. - Giỏo viờn cho học sinh thi đọc toàn bài. - Giỏo viờn nhận xột chung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Học sinh theo dừi. - Đọc nối tiếp từng dũng, từng đoạn. - Học sinh luyện đọc cỏ nhõn + đồng thanh. - Học sinh đọc phần chỳ giải. - Đọc theo nhúm. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc. - Cả lớp cựng nhận xột. - Một số học sinh kể. - Để bạn thực hiện đầy đủ cụng việc của mỡnh mà vẫn cú thời gian để chơi. - Ngày thứ bảy thỡ học vẽ, ngày chủ nhật thỡ đến bà. - Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn Toỏn NGÀY THÁNG I. Mục tiờu: - Biết đọc tên các ngày trong tháng - Biết xem lịch để xác định trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ - Nhận biết đơn vị đo thời gian ; ngày , tháng ( biết tháng 11 có 30 ngày , tháng 12 có 31 ngày) n ... n lượt nờu cỏc cõu hỏi để học sinh thảo luận. - Kết luận: Một số học sinh đang chen lấn, xụ đẩy nhõu trong buổi biểu diễn văn nghệ. Như vậy sẽ gõy mất trật tự làm ảnh hưởng tới người khỏc. * Hoạt động 3: Xử lý tỡnh huống. - Giỏo viờn đưa một số tỡnh huống qua tranh yờu cầu cỏc nhúm thảo luận giải quyết. - Kết luận: Vứt rỏc bừa bói làm bẩn sàn xe, đường sỏ, * Hoạt động 4: Đàm thọai - Giỏo viờn lần lượt nờu cỏc cõu hỏi để học sinh trả lời. - Kết luận: Nơi cụng cộng mang lại nhiều lợi ớch cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng là giỳp cho cụng việc của con người được thuận lợi * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Học sinh quan sỏt tranh. - Thảo luận trả lời. - Cả lớp cựng nhận xột. - Học sinh nhắc lại kết luận. - Từng nhúm học sinh thảo luận. - Tự phõn vai đờr đúng vai. - Cỏc nhúm lờn đúng vai. - Cả lớp cựng nhận xột. - Học sinh nối nhau trả lời cõu hỏi của giỏo viờn. - Nhắc lại kết luận. Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Toỏn THỰC HÀNH XEM LỊCH I. Mục tiờu: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong thángnào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tờ lịch thỏng 1, thỏng 4 năm 2007. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài 2/79. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giỏo viờn tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sỏt tờ lịch thỏng 1 năm 2007. - Thỏng 1 cú mấy ngày ? - Thỏng 1 cú mấy ngày thứ bảy ? - Cú mấy ngày chủ nhật ? - Ngày đầu tiờn của thỏng 1 là thứ mấy ? Bài 2: xem tờ lịch của thỏng tư rồi cho biết: - Cỏc ngày thứ sỏu của thỏng tư là cỏc ngày nào ? - Thứ ba tuần này là ngày 20 thỏng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày nào ? - Ngày 30 thỏng 4 là ngày mấy ? - Thỏng 4 cú mấy ngày ? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Học sinh quan sỏt tờ lịch thỏng 1. - Thỏng 1 cú 31 ngày. - Thỏng 1 cú 5 ngày thứ bảy. - Cú 4 ngày chủ nhật. - Ngày đầu tiờn của thỏng 1 là thứ hai. - Học sinh xem lịch rồi trả lời: - Cỏc ngày thứ sỏu của thỏng 4 là: 2, 9, 16, 23, 30. - Thứ ba tuần này là ngày 20 thỏng 4 thỡ thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần sau là ngày 27. - Ngày 30 thỏng 4 là thứ sỏu. - Thỏng 4 cú 30 ngày. Luyện từ và cõu TỪ CHỈ TÍNH CHẤT- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUễI I. Mục tiêu - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước BT1, biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? BT2 - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh BT3 II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài tập 2. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng làm bài 3 / 123. - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. - Giỏo viờn nhận xột bổ sung. Bài 2: Giỳp học sinh nắm yờu cầu. - Giỏo viờn cho học sinh lờn bảng làm. - Giỏo viờn nhận xột bổ sung. Bài 3: Viết tờn con vật trong tranh. - Yờu cầu học sinh làm vào vở. - Gọi học sinh đọc bài của mỡnh. - Nhận xột. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh trao đổi theo cặp. - 3 nhúm học sinh lờn thi làm bài nhanh. - Cả lớp cựng chữa bài chốt lời giải đỳng. Tốt / xấu; ngoan / hư; nhanh / chậm; trắng / đen; cao / thấp; khỏe / yếu. - Làm vào vở. - Một học sinh lờn bảng làm. - Cả lớp cựng chữa bài chốt lời giải đỳng. Ai (cỏi gỡ, con gỡ) Thế nào ? Chỳ mốo ấy Chỳ Hải ở xúm em Thỏ chạy Cỏi ỏo của em Rất hư Rất tốt. Rất nhanh. Rất trắng. - Học sinh quan sỏt tranh rồi ghi tờn cỏc con vật vào vở. -Gà, vịt -Ngan, ngỗng -Bồ cõu. -Dờ, cừu, -Thỏ, bũ -Trõu Tập viết CHỮ HOA O I. Mục đớch - Yờu cầu: - Viết đúng chữ hoa O , ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng, Ong, ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) Ong bay bướm lượn ( 3 lần) II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa O + Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. + Giỏo viờn viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. O + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ong bay bướm lượn + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Giỏo viờn theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. - Chấm chữa: Giỏo viờn thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Học sinh về viết phần cũn lại. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sỏt mẫu. - Học sinh theo dừi. - Học sinh viết bảng con chữ O từ 2, 3 lần. - Học sinh đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Ong vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. - Tự sửa lỗi. Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết các đơn vị đo thời gian : Ngày, giờ, ngày , tháng - Biết xem lịch II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng làm bài 2 / 74. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yờu cầu học sinh lờn nối đồng hồ đỳng với cõu tương ứng. Bài 2: Cho học sinh làm miệng. a) Cho học sinh nối nhau nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch thỏng 5. b) Xem tờ lịch trờn rồi cho biết: - Ngày 1 thỏng 5 là ngày thứ mấy ? - Cỏc ngày thứ bảy trong thỏng 5 là ngày nào? - Thứ tư tuần này là ngày 12 thỏng 5. Thứ tư tuần này là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ? Bài 3: Quay kim trờn mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: 8 giờ sỏng; 20 giờ 2 giờ Chiều; 21 giờ 9 giờ tối; 14 giờ. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh lờn thi làm nhanh. - Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. Cõu a ứng vơi đồng hồ d. Cõu b ứng với đồng hồ a. Cõu c ứng với đồng hồ c. Cõu d ứng với đồng hồ b. - Nối nhau nờu cỏc ngày cũn thiếu vào tờ lịch thỏng 5. - Cả lớp cựng nhận xột. - Học sinh xem lịch rồi trả lời. - Ngày 1 thỏng 5 năm là thứ bảy. - Cỏc ngày thứ bảy trong thỏng 5 là: 1, 8, 17, 22, 29. - Thứ tư tuần trước là ngày 5, thứ tư tuần sau là ngày 19. - Học sinh lần lượt lờn thực hành quay kim trờn mặt đồng hồ. Chớnh tả Nghe viết: TRÂU ƠI ! I. Mục tiêu - Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát - Làm được BT2,BT3 a/b II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng viết: Đồi nỳi, tàu thủy, tựy ý. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. - Bài viết này là lời của ai núi với ai ? - Chữ cỏi đầu mỗi cõu thơ viết như thế nào? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Quản cụng, nụng gia, ruộng, ngoài đồng. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. - Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tỡm những tiếng chỉ khỏc nhau ở vần ao hoặc au Bài 2a: Tỡm những tiếng thớch hợp cú thể điền vào chỗ trống. - Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. - Nhận xột bài làm của học sinh đỳng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Của người núi với trõu. - Chữ cỏi đầu mỗi cõu phải viết hoa. - Học sinh luyện viết bảng con. - Học sinh nghe giỏo viờn đọc chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. Bài 1: Làm miệng. Bài 2a: Học sinh làm theo nhúm. - Đại diện học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. Tập làm văn KHEN NGỢI TẢ NGẮN VỀ CON VẬT LẬP THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiờu: - Dựa vào câu và mẫu cho trước , nói được câu tỏ ý khen, BT1 - Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà BT2. Biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày BT3 II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Một vài học sinh lờn bảng làm bài tập 3/126. - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh đặt cõu. - Học sinh làm miệng. Bài 2: Yờu cầu học sinh kể về con vật nuụi trong nhà mà em biết. Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh trả lời miệng. + Chỳ cường khỏe quỏ! + Lớp mỡnh hụm nay mới sạch làm sao! + Bạn nam học giỏi quỏ! - Mỗi lần học sinh núi xong Giỏo viờn cựng học sinh cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. - Nối nhau phỏt biểu. - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột. T1: Bũ; T2: Chú. T3: Gà; T4: Ngựa. T5: Trõu; T6: Mốo. - Học sinh tự lập thời gian biểu một buổi của mỡnh. - Đọc cho cả lớp nghe. Sinh hoạt lớp Đánh giá, nhận xét công tác trong tuần: Ưu điểm: .... Nhược điểm: Triển khai công việc tuần tới: .. III- Giao lưu văn nghệ:
Tài liệu đính kèm: