I. Mục đích - Yêu cầu:
- Đọc rõ ràng , trôi chảy bài TĐ đã học kì I ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ , tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút ) hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài , trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học . Thuộc 2 đoạn thơ đã học
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu BT2, biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học BT3
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập.
- Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Tuần 18 Ngày soạn 22/12/2012 Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012 Chào cờ đầu tuần Tập đọc ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1) I. Mục đớch - Yờu cầu: - Đọc rõ ràng , trôi chảy bài TĐ đã học kì I ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ , tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút ) hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài , trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học . Thuộc 2 đoạn thơ đã học - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu BT2, biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học BT3 II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. - Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xột. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yờu cầu học sinh làm miệng. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. - Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. - Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. - Học sinh lờn đọc bài. - Học sinh trả lời cõu hỏi. - Học sinh thảo luận nhúm. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc từ chỉ sự vật trong cõu đú là: Mỏy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xúm, nỳi non. - Học sinh làm vào vở. - Một số học sinh đọc bản tự thuật. - Cả lớp cựng nhận xột. Tập đọc ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 2) I. Mục đớch - Yờu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác BT2 - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu viết lại cho đúng chính tả BT3 II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. a) Kiểm tra đọc: - Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. - Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xột. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 3: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. - Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. - Học sinh lờn đọc bài. - Học sinh trả lời cõu hỏi. - Học sinh đặt cõu theo mẫu. - Một học sinh khỏ giỏi đặt cõu. - Học sinh tự làm. + Chỏu là Mai bạn của Hương. + Chỏu là Khỏnh con bố Dũng, bỏc cho bố chỏu mượn cỏi kỡm. + Em là Lan học sinh lớp 2a, cụ cho lớp em mượn lọ hoa một chỳt được khụng ạ. - Học sinh tự làm bài. - Một em lờn bảng làm lớp làm vào vở. - Cả lớp cựng chữa bài. Toỏn ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiờu: - Biết tự giải đựơc các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ , trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm trả bài cũ: - 2 Học sinh lờn bảng làm bài 3 / 87. - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Hướng dẫn học sinh giải. - Đọc đề bài. - Hướng dẫn túm tắt. - Làm vào bảng con. Bài 2: Túm tắt bài toỏn. Bỡnh: 32 kg. An nhẹ hơn 6 kg. Hỏi: An nặng bao nhiờu kg. - Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi 1 số học sinh lờn bảng chữa bài. Bài 3: Túm tắt. Lan: 24 bụng. Liờn hỏi nhiều hơn 16 bụng. Hỏi: Liờn hỏi được bao nhiờu bụng hoa. Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ màu xanh. - Giỏo viờn hướng dẫn cụ thể để học sinh làm đỳng. - Cho học sinh lờn thi làm nhanh. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh đọc đề toỏn. - Giải bảng con. Bài giải Cả hai buổi cửa hàng đú bỏn được là 48+ 37 = 85 (l) Đỏp số: 85 lớt dầu. - Một em lờn bảng làm, lớp làm vào vở. Bài giải An nặng là 32 – 6 = 26 (kg) Đỏp số: 26 kg. - Tự giải vào vở. Bài giải Liờn hỏi được số bụng hoa là 24 + 16 = 40 (Bụng) Đỏp số: 40 bụng hoa. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. - Cỏc số cần điền là: 5, 8, 11, 14. Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết cộng , trừ tính nhẩm trong phạm vi 20 - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tìm số hạng , số bị trừ - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lờn bảng làm bài Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Giỏo viờn yờu cầu học sinh tớnh nhẩm rồi điền ngay kết quả. Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm vào vở. - Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm. Bài 4: Giỏo viờn cho học sinh tự giải bài toỏn theo túm tắt. Lợn to: 92 kg. Lợn bộ nhỏ hơn 16 kg. Hỏi: Con lợn bộ năng bao nhiờu kg ? Bài 5: Hướng dẫn học sinh dựng bỳt để nối cỏc điểm để cú 1 hỡnh chữ nhật, 1 hỡnh tứ giỏc. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh làm miệng rồi lờn điền kết quả. - Học sinh làm bảng con. 28 + 9 47 73 - 35 38 53 + 47 100 90 - 42 48 - Nờu cỏch làm. - Làm vào vở. x + 18 = 62 x = 62 – 18 x = 44 x – 27 = 37 x = 37 + 27 x = 64 40 – x = 8 x = 40 – 8 x = 32 - Học sinh làm bài vào vở. Bài giải Con lợn bộ cõn nặng là 92 – 16 = 76 (kg) Đỏp số: 76 kg. - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giỏo viờn. Kể chuyện ễN TẬP CUỐI HỌC Kí 1 (Tiết 3) I/ MUẽC TIEÂU - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Biết thực hành sử dụng mục lục sách BT2 - Nghe - viết chính xác , trình bày đúng bài chính tả , tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC 1.Giaựo vieõn : Phieỏu vieỏt teõn caực baứi taọp ủoùc. 2.Hoùc sinh : Saựch Tieỏng vieọt. III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. OÂn luyeọn ủoùc & HTL. Nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu caõu vaứ giửừa caực cuùm tửứ. -Goùi HS leõn baỷng boỏc thaờm baứi taọp ủoùc. -Chaỏm theo thang ủieồm : -ẹoùc ủuựng tửứ ủuựng tieỏng : 7 ủieồm. -Nghổ hụi ủuựng, gioùng ủoùc phuứ hụùp : 1,5 ủieồm. -ẹaùt toỏc ủoọ 45 tieỏng/ 1 phuựt : 1,5 ủieồm. 2.Thi tỡm nhanh moọt soỏ baứi taọp ủoùc theo muùc luùc saựch. -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi. -Toồ chửực cho caực nhoựm thi ủua. Neõu luaọt chụi. -Toồng keỏt nhoựm naứo coự nhieàu ủieồm laứ nhoựm thaộng cuoọc. 3.Chớnh taỷ (nghe vieỏt) -Giaựo vieõn ủoùc laàn 1 ủoaùn vaờn. Trửùc quan : Tranh. -Baứi chớnh taỷ coự maỏy caõu ? -Nhửừng chửừ naứo trong ủoaùn caàn vieỏt hoa ? -GV cho hoùc sinh luyeọn vieỏt baỷng con. -ẹoùc cho hoùc sinh vieỏt. -ẹoùc laùi. -Chaỏm baứi, nhaọn xeựt 4. Cuỷng coỏ : Khi taọp ủoùc phaỷi chuự yự ủieàu gỡ ? -OÂn taọp ủoùc vaứ HTL. -7-8 em boỏc thaờm. -ẹoùc 1 ủoaùn hoaởc caỷ baứi. -Caực nhoựm thi ủua tỡm nhanh caực baứi taọp ủoùc trong muùc luùc saựch. -ẹaùi dieọn nhoựm tỡm. -1-2 em ủoùc laùi. Caỷ lụựp ủoùc thaàm. -Quan saựt. -4 caõu. -Nhửừng chửừ ủaàu caõu vaứ teõn rieõng cuỷa ngửụứi. -Baỷng con tieỏng deó vieỏt sai. -Nghe vieỏt ủuựng chớnh taỷ. -Doứ baứi. Sửỷa loói Chớnh tả ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 4) I. Mục đớch - Yờu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Nhận biết đựơc từ chỉ hoạt động và câu đã học BT2 - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi người khác tự giới thiệu về mình BT4 II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu ghi tờn cỏc bài học thuộc lũng. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh ụn tập. a) Kiểm tra đọc. - Giỏo viờn thực hiện như tiết 1. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Dựa vào tranh để tỡm từ chỉ hoạt động, đặt cõu cho mỗi từ ngữ đú. - Cho học sinh quan sỏt tranh để trả lời. - Yờu cầu học sinh tự đặt cõu. - Gọi một số em đọc bài của mỡnh. Bài 2: Hướng dẫn học sinh ghi lại lời của mỡnh. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cựng nghe. - Học sinh lờn đọc bài. - Học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa. + T1: Tập thể dục. + T2: Tập vẽ. + T3: Học bài. + T4: Cho gà ăn. + T5: Quột nhà. - Đặt cõu với mỗi từ ngữ trờn. + Chỳng em tập thể dục. + Em đang tập vẽ. + Hà đang học bài. + Em cho gà ăn. + Em quột nhà. - Học sinh làm vào vở. + Em mời cụ tới dự buổi họp mừng ngày nhà giỏo Việt Nam ở lớp em. + Mai ơi, khờnh giỳp mỡnh cỏi ghế. + Mỡnh đề nghị cỏc bạn ở lại họp sao nhi đồng. - Một số học sinh đọc lại cỏc cõu trả lời. Tự nhiờn và xó hội THỰC HÀNH “GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH, ĐẸP” (dạy buổi 2 thứ ba) I. Mục đớch - Yờu cầu: - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp, sạch đẹp - Nêu được các tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an toàn II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số dụng cụ để làm vệ sinh. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Hs lờn bảng trả lời cõu hỏi: - Giỏo viờn nhận xột. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Nhận biết trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp. - Cho hs quan sỏt tranh ảnh trang 38, 39. - Hướng dẫn quan sỏt và trả lời cõu hỏi: + Tranh vẽ gỡ? + Cỏc bạn đang làm gỡ? + Dụng cụ mà cỏc bạn đang sử dụng và việc làm đú cú tỏc dụng gỡ ? + Tranh 2 vẽ những gỡ? + Núi cụ thể cỏc cụng việc cỏc bạn đang làm và tỏc dụng của cỏc cụng việc ấy ? + Trường học đẹp cú tỏc dụng gỡ ? * Hoạt động 3: Là ... đụi. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. - Cỏc từ chỉ hoạt động trong đoạn văn là: Nằm, lim dim, kờu, chạy, vươn, dang, vỗ, gỏy. - Học sinh đọc lại cỏc từ này. - Học sinh làm miệng. - Đoạn văn ở bài tập 2 cú dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu ngoặc kộp. - Học sinh thảo luận nhúm để đúng vai. - Cỏc nhúm lờn đúng vai. - Cả lớp cựng nhận xột. Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản - Biết tìm một thành phần chưa biết của một phép cộng hoặc trừ - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tớnh nhẩm. - Giỏo viờn cho học sinh làm miệng. Bài 2: Tớnh. - Học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. Bài 3: Yờu cầu học sinh tự làm vào vở. Bài 4: Hướng dẫn học sinh túm tắt rồi giải. Túm tắt Can bộ: 14 lớt. Can to đựng hơn 8 lớt. Hỏi: Can to đựng được bao nhiờu lớt Bài 5: Hướng dẫn học sinh vẽ đoạn thẳng 5 cm và kộo dài đoạn thẳng đú để được 1 đoạn thẳng dài 1 dm. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh làm miệng. - Học sinh làm bảng con. 14 – ...+ 9 = 15 5 + 7 – ...= 6 16 – ... + 8 = 15 15 – ... + 3 = 12 11 – ... + 8 = 12 9 + 9 – ... = 3 13 – ... + 6 = 14 6 + 6 – ... = 3 - Học sinh tự làm bài. - Học sinh tự giải vào vở. Bài giải Can to đựng được là 14 + 8 = 22 (l) Đỏp số: 22 lớt - Học sinh lờn bảng vẽ đoạn thẳng 5 cm rồi kộo dài thành đoạn thẳng dài 1 dm. Đạo đức THỰC Hành KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I I. Mục đớch - Yờu cầu: Học sinh hiểu: - Thực hành cỏc kiến thức mà học sinh đó được học. - Rốn cỏc kỹ năng, hành vi đạo đức cho cỏc em. - Giỏo dục cỏc em cú ý thức trong giao tiếp, ứng xử. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai, - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn trả lời cõu hỏi: em hóy kể tờn những việc em đó làm để giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. - Giỏo viờn ghi lại hệ thống cõu hỏi cú liờn quan đến cỏc bài đó học vào phiếu bài tập. - Phỏt phiếu bài tập cho học sinh và yờu cầu làm vào phiếu. - Giỏo viờn đưa một số tỡnh huống yờu cầu học sinh đúng vai xử lý tỡnh huống. - Giỏo viờn kết luận. * Hoạt động 3: Liờn hệ thực tế. - Yờu cầu học sinh tự liờn hệ. - Giỏo viờn chốt lại cỏc ý chớnh. - Nhắc học sinh thực hiện những điều đó học. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài. - Học sinh nhận phiếu và làm bài. - Một vài học sinh nờu ý kiến. - Học sinh cả lớp nhận xột. - Học sinh thảo luận theo cặp về cỏch ứng xử. - Một số cặp trỡnh bày trước lớp. - Học sinh cỏc nhúm lờn đúng vai xử lý tỡnh huống. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh tự liờn hệ. Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng làm bài 4 / 90. - Nhận xột bài làm của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. - Yờu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. Bài 2: Tớnh - Học sinh làm miệng - Nờu cỏch tớnh. Bài 3: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. ễng: 70 tuổi. Bố nhỏ hơn ụng 32 tuổi. Hỏi: Bố bao nhiờu tuổi ? Bài 4: Viết cỏc số thớch hợp vào ụ trống. - Cho học sinh lờn thi làm nhanh. Bài 5: Cho học sinh làm miệng. - Nhận xột * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Làm bảng con. 38 + 27 65 54 + 19 73 67 + 5 72 61 - 28 33 70 - 32 38 - Nờu cỏch tớnh rồi tớnh. 12 + 8 + 6 = 26 36 + 19 – 9 = 36 25 + 15 – 0 = 10 51 – 9 + 18 = 50 - Giải vào vở Bài giải Tuổi bố năm nay là 70 – 32 = 38 (tuổi) Đỏp số: 38 tuổi. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. 75 + 18 = 28 +... 44 + ... = 36 + 44 37 + 26 = ... + 37 ... + 9 = 9 + 65 - Học sinh xem lịch rồi trả lời. Luyện từ và câu ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 6) I. Mục đớch - Yờu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện khoảng 5 câu và đạt được tên cho câu chuyện BT2, viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể BT3 II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc cú yờu cầu học thuộc lũng. - Học sinh: Vở bài tập, bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. - Giỏo viờn cho từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phỳt. - Gọi học sinh lờn đọc bài. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng. - Cho học sinh quan sỏt tranh để hiểu nội dung tranh. - Giỏo viờn ghi những cõu học sinh núi lờn bảng. - Nhận xột chung. Bài 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài. - Nhận xột cỏch làm đỳng sai. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bi bài - Học sinh lờn bốc thăm về chuẩn bị rồi lờn đọc bài. - Học sinh lờn đọc bài. - Học sinh suy nghĩ rồi kể chuyện theo tranh. - Kể lại toàn bộ nội dung cõu chuyện theo tranh. - Đặt tờn cho cõu chuyện. - Học sinh làm vào vở. - Một vài học sinh đọc lại bài của mỡnh. 9 Giờ ngày 2 thỏng 1 năm 2008. Hà ơi ! Mỡnh đến nhà bạn để bỏo cho bạn đi dự tết trung thu, nhưng cả nhà bạn đi vắng. Mỡnh viết mấy lời cho bạn, khi về cậu nhớ đi dự nhộ. Bạn của Hà. Lan Anh. Tập viết ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 7) I. Mục đớch - Yờu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu BT2 -Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo BT3 II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: kiểm tra lấy điểm đọc. - Giỏo viờn thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tỡm cỏc từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những cõu sau đõy. Bài 2: Yờu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về ụn bài. - Học sinh lờn bảng đọc bài. - Học sinh đọc từng cõu rồi trả lời Cõu a: Lạnh giỏ Cõu b: Cõu c: Siờng năng, cần cự. - Làm bài vào vở - Một số học sinh đọc bài làm của mỡnh. Buụn Ma Thuột ngày 16 thỏng 11 năm 2007. Nhõn ngày nhà giỏo Việt Nam 20-11 em kớnh chỳc thầy mạnh khỏe và nhiều niềm vui. Học trũ cũ của thầy. Hà Linh. Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012 Toán KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I I/ Mục tiêu Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau Cộng trừ trong phạm vi 20 Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng , trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học Nhận dạng hình đã học II/ Đề bài Tính 8 + 7 = 12 – 8 = 17 - 8 = 14 – 9 = 4 + 7 = 5 + 9 = 2. Đặt tính và tính 45 + 26 62 – 9 34 + 46 80 – 37 38 + 25 31 – 29 3. Tìm X + 22 = 40 X 14 = 34 4. Mỹ cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Mỹ 8 kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu kg? 5. Ngày chủ nhật đầu tháng là ngày mùng 3 . Hỏi các ngày chủ nhật của tháng đó là những ngày nào? 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng - Số hính chữ nhật có trong hình vẽ trên là A. 3 B. 4 C.5 D.6 Chính tả KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (tiết 10 ) I/ Mục tiêu - Kiểm tra viết theo mức đọ cần đạt nêu ở tiêu chí đề ra kiểm tả môn tiếng việt lớp 2 HKI, Đề cấp trên ra II/ Các hoạt động Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Làm bài 1, Viết chính tả; Đàn gà mới nở - Gv đọc bài cho hs viết vào vở 2, Tập làm văn a, Dựa vào nội dung bài viết chính tả trên TLCH + Những chú gà thông minh như thế nào? + Đàn gà con chỵ như thế nào? b, Hãy viết từ 1 đến 3 câu trên tấm bưu thiếp chúc mừng bạn em nhân dịp sinh nhật bạn 3, Củng cố dặn dò. Hs viết bài vào vở Đọc bài: Đàn gà mới nở Viết câu trả lời vào vở Suy nghĩa làm bài vào vở Tập làm văn ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 8) I. Mục đớch - Yờu cầu: - Kiểm tra đọc theo mức đọ cần đạt nêu ở tiêu chí đề ra kiểm tra môn tiếng việt lớp 2, HKI theo đề ở cấp trên II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: - Học sinh: Giấy kiểm tra, bỳt chỡ, thước kẻ,... III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Giỏo viờn cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. - Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. - Cho học sinh làm bài. - Hết thời gian giỏo viờn thu bài. - Gọi 1 vài học sinh lờn bảng chữa bài - Cỏch đỏnh giỏ điểm: Mỗi cõu đỳng được 1 điểm. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà ụn lại bài. - Học sinh đọc thầm. - Học sinh đọc thành tiếng. - Trả lời cỏc cõu hỏi. - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. - Học sinh nộp bài. - Chữa bài. Cõu 1: ý c. Cõu 2: ý b. Cõu 3: ý c. Cõu 4: ý a. Cõu 5: ý c. Sinh hoạt lớp Đánh giá, nhận xét công tác trong tuần: Ưu điểm: .... Nhược điểm: Triển khai công việc tuần tới: .. III- Giao lưu văn nghệ:
Tài liệu đính kèm: