Toán
Ôn tập
I. Mục tiêu
Củng cố các phép tính về cộng trừ nhân chia, so sánh phân số.
Giải toán.
II. Nội dung
Bài 1: Tổng của hai số là 100. Số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 3: Khối lớp Bốn có nhiều hơn khối lớp Năm 60 học sinh. Số học sinh khối lứop Năm bằng số học sinh khối lớp Bốn. Hỏi mỗi khối lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Một đội trồng cây có 60 người, trong đó số nam ít hơn số nữ là 6 người.
a) Hỏi đội trồng cây đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
b) Tính tỉ số giữa số nam và số nữ của đội tròng cây đó.
Tuần 4 Thứ sáu ngày 13 tháng 8 năm 2010 Toán Ôn tập I. Mục tiêu Củng cố các phép tính về cộng trừ nhân chia, so sánh phân số... Giải toán... II. Nội dung Bài 1: Tổng của hai số là 100. Số bộ bằng số lớn. Tỡm hai số đú. Bài 2: Một hỡnh chữ nhật cú chu vi 120m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú. Bài 3: Khối lớp Bốn cú nhiều hơn khối lớp Năm 60 học sinh. Số học sinh khối lứop Năm bằng số học sinh khối lớp Bốn. Hỏi mỗi khối lớp cú bao nhiờu học sinh? Bài 4: Một đội trồng cõy cú 60 người, trong đú số nam ớt hơn số nữ là 6 người. a) Hỏi đội trồng cõy đú cú bao nhiờu nam, bao nhiờu nữ? b) Tớnh tỉ số giữa số nam và số nữ của đội trũng cõy đú. Bài 5: ( HS khỏ, giỏi) Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay mẹ bao nhiờu tuổi? Con bao nhiờu tuổi? Bài 6: ( HS khỏ, giỏi) Trung bỡnh cộng của hai số là 70. Tỉ số của hai số là . Tỡm hiệu của hai số đú. Tiết 2 Bài 1: Rỳt gọn cỏc phõn số: Bài 2: Quy đồng mẫu số cỏc phõn số: và và và và và Bài 3: Trong cỏc phõn số: a) Những phõn số nào bằng nhau? b) Những phõn số nào lớn hơn 1? Bài 4: So sỏnh cỏc phõn số: a) và ; và ; và b) và ; và ; và c) và ; và ; và Bài 5: ( HS khỏ, giỏi) Tỡm số tự nhiờn X, biết: Bài 6: ( HS khỏ, giỏi) Tỡm một phõn số lớn hơn và bộ hơn Luyện đọc đoàn thuyền đánh cá ( trang 50) I. Mục tiêu Củng cố rèn kĩ năng đọc, đọc hiểu... Luyện một số bài tập. II. Nội dung Rèn đọc Đọc kết hợp trả lời câu hỏi SGK. Luyện một số bài tập sau: Hội thả chim bồ cõu Hằng năm, vào mựa đụng xuõn, thời tiết bắt đầu ấm ỏp, nhiều làng ở vựng đồng bằng và trung du Bắc bộ thi nhau mở hội thả chim bồ cõu. Đõy là một trũ chơi dõn gian lành mạnh, nhẹ nhàng, một thỳ vui tao nhó được nhiều người ưa thớch trong lỳc nụng nhàn. Đàn chim phải bay được qua ba tầng: hạ, trung và thượng mà khụng phạm lỗi. Đàn chim càng lờn cao càng bú đàn, bốc nhanh, khi bay vũng nhỏ như vũng hương khúi, vỗ cỏnh liờn tục và dúng thẳng với tõm điểm của bói thi. Hội thi thả chim bồ cõu là một thỳ vui lõu đời mang ý nghĩa giỏo dục sõu sắc và tế nhị . Bồ cõu là giống chim hiền lành, được xem là biểu tượng của hoà bỡnh và thuỷ chung. Bồ cõu lại sống theo bầy đàn, cú tinh thần đồng đội, khụng bỏ đàn khi bay. Con người đó dựa vào những đặc tớnh ấy để nghĩ ra trũ chơi lành mạnh này. Hội thả chim bồ cõu là một thỳ vui lõu đời mang ý nghĩa giỏo dục sõu sắc về tinh thần tập thể và đức tớnh chung thuỷ cho con người. Hương Liờn Đỏnh dấu vào ụ c trước ý trả lời đỳng cho mỗi cõu hỏi dưới đõy và viết trả lời cho cõu 7, cõu 8. 1- Hội thả chim bồ cõu được tổ chức vào thời gian nào ? c A. Mựa đụng c B. Mựa xuõn c C. Mựa đụng xuõn 2- Em hiểu nghĩa nụng nhàn là gỡ? c A. Những người nụng dõn khụng phải làm việc gỡ đi chơi xuõn. c B. Người nụng dõn nhàn nhó. c C. Nghề nụng vào thời kỡ nhàn rỗi. 3- Bồ cõu cú những tớnh tốt nào? c A. Biểu tượng hoà bỡnh và thuỷ chung. c B. Sống theo bầy đàn, hiền lành, cú tinh thần đồng đội. c C. Cú tinh thần tập thể và chung thuỷ. 4. í chớnh của bài là gỡ? c A. Giới thiệu về trũ chơi dõn gian. c B. Giới thiệu về chim bồ cõu. c C. Cả hai ý trờn. 5- Trong bài, kiểu cõu Ai là gỡ? cú mấy cõu? c A. 3 cõu c B. 4 cõu c C. 5 cõu 6- Trong bài cú những loại cõu nào em đó học? c A. Chỉ cú cõu kể c B. Chỉ cú cõu kể, cõu khiến c C. Cú cả cõu kể, cõu khiến, cõu hỏi. 7- Chủ ngữ trong cõu cuối là: c A. Con người c B. Chim bồ cõu c C. Hội thả chim bồ cõu Chính tả đoàn thuyền đánh cá Mục tiêu Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bầy đúng, đảm bảo tốc độ viết. Làm một số bài tập. II. Nội dung Viết bài chính tả : Đoàn thuyền đánh cá luyện một số bài tập sau : Bài 1: Đặt dấu chấm thớch hợp vào đoạn văn sau rồi viết lại cho đỳng chớnh tả: Bõy giờ đang thỏng ba, đồng cỏ vẫn giữ nguyờn vẻ đẹp như hồi đầu xuõn bầu trời cao vỳt xa xa, trập trựng những đỏm mõy trắng khụng khớ trong lành ngọt ngào đàn bũ tung tăng nhảy đỏm cỏ trước mặt, đàn bũ gặm một loỏng sạch trơn chỳng nhảy quẩng lờn rồi chỳng đuổi nhau làm thành một vũng trũn Bài 2: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ ( nếu cú ) của cỏc cõu trong đoạn văn trờn. Bài 3: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ ( nếu cú ) của cỏc cõu văn sau: Dưới ỏnh trăng, dũng sụng lấp lỏnh như được dỏt bạc. Khi mẹ về, em đó làm xong bài tập. Ngay thềm lăng, mười tỏm cõy vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quõn danh dự đứng trang nghiờm. Hoàng hụn, ỏp phiờn của phiờn chợ thị trấn, người ngựa dập dỡu chỡm trong sương nỳi tớm nhạt. Bài 4: Chuyển cỏc cõu sau sang cõu cảm: Trời núng. Bức tranh Lan vẽ rất đẹp. Thành viết chữ xấu. Câu 7: Những từ nào viết sai chính tả? A. khuông nhạc C. buông bán E. cuống cuồng B. khuôn mẫu D. buông trôi G. cuống trôi Thứ sáu ngày 16 tháng 8 năm 2010 Kiểm tra Toán I. Mục tiêu Kiểm tra đánh giá cuối hè. Kĩ năng các phép tính về phân số, số tự nhiên, giải toán Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II Năm học 2009 - 2010 Mụn : Toỏn (Lớp 4) Thời gian làm bài : 50phỳt (khụng tớnh thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Cõu 1. Khoanh vào chữ cỏi đặt trước đỏp ỏn đỳng : 1. Chữ số 9 trong số 295836 chỉ: A. 90 B. 90 000 C. 9 000 D. 900 2. Phõn số bằng phõn số : A. B. C. D. Cõu 2. Khoanh vào chữ cỏi đặt trước đỏp ỏn đỳng : 1. Một miếng kớnh hỡnh thoi cú độ dài cỏc đường chộo là 10 cm và 14 cm thỡ diện tớch miếng kớnh đú là: A. 70 cm B. 140cm2 C. 70 cm2 D. 24cm2 2. Một ụ tụ chở được 245 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 60kg. Hỏi ụ tụ đú chở được bao nhiờu tạ gạo ? A. 14700 tạ B. 1470 tạ C. 174 tạ D. 147 tạ. Cõu 3. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm : a) 10 069 g = ........... kg..............g b) 105 phỳt =.............giờ...........phỳt c) 50 400 dm2 = ......... m2 d) 8 m2 5 cm2 = ........... cm2 PHẦN II: TỰ LUẬN. Cõu 1. a. Đặt tớnh rồi tớnh : 1122 35 23520 : 56 b. Tớnh : + : - Cõu 2. Tỡm y : a) 75 y = 450 4 b) 714 : y = 105 : 5 Cõu 3. Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chiều rộng kộm chiều dài 24m và chiều dài bằng chiều rộng. Tớnh diện tớch của mảnh vườn ? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (4 điểm,) Cõu 1: (1 điểm). Khoanh đỳng mỗi phần 0,5 điểm, khoanh thừa hoặc khụng khoanh khụng cho điểm. Kết quả: 1.B 2.C. Cõu 2: (2 điểm). Khoanh đỳng mỗi phần 1 điểm, khoanh thừa hoặc khụng khoanh khụng cho điểm. Kết quả: 1.C. 2.D. Cõu 3: (1 điểm) Điền đỳng mỗi phần cho 0,25 đ. a) 10 069 g = 10 kg 69g b) 105 phỳt = 1 giờ 45 phỳt c) 50 400 dm2 = 504 m2 d) 8 m2 5 cm2 = 80 005 cm2 II. Tự luận (6 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Thực hiện đỳng mỗi phộp tớnh 0,5 điểm Kết quả: a. 39270 ; 420 b. ; Cõu 2: (2điểm) Thực hiện đỳng mỗi phần 1 điểm. a) 75 y = 450 4 b) 714 : y = 105 : 5 75 y = 1800 714 : y = 21 y = 1800 : 75 y = 714 : 21 y = 24 y = 34 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Cõu 3: (2 điểm) Ta cú sơ đồ: Chiều dài: Chiều rộng: 24m Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 2 = 1 (phần) Chiều dài khu vườn hỡnh chữ nhật đú là: 24 : 1 3 = 72 (m) Chiều rộng khu vườn hỡnh chữ nhật đú là: 72 – 24 = 48 (m) Diện tớch khu vườn hỡnh chữ nhật đú là: 72 48 = 3456 (m2) Đỏp số: 3456 m2 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0, 5 điểm 0,25 điểm Phòng giáo dục và đào tạo Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II trườngtiểu học tam thanh Năm học 2009 - 2010 Mụn : Tiếng Việt – Bài đọc (Lớp 4) Ngày kiểm tra: Thời gian làm bài : 40phỳt (khụng tớnh thời gian giao đề) Họ và tờn học sinh: .................................................. Lớp:.Trường:. Điểm Lời phê của Giáo viên Họ tên, chữ ký GV chấm bài 1) 2) A – KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng (5 điểm) HS đọc một đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đó học ở HKII (GV chọn cỏc đoạn văn trong SGK Tiếng Việt 4, tập hai; ghi tờn bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đó đỏnh dấu). II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Thời gian làm bài 35 phỳt Phòng giáo dục và đào tạo Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II trườngtiểu học tam thanh Năm học 2009 - 2010 Mụn : Tiếng Việt – Bài viết (Lớp 4) Ngày kiểm tra: Thời gian làm bài : 40phỳt (khụng tớnh thời gian giao đề) Họ và tờn học sinh: .................................................. Lớp:.Trường:. B – KIỂM TRA VIẾT I. Chớnh tả nghe – viết (5 điểm) – 20 phỳt. V ương quốc vắng nụ cười (SGK – trang 179) II. Tập làm văn (5 điểm) – 40 phỳt. Đề bài: Em hóy tả một cõy búng mỏt hoặc một cõy hoa ở sõn trường em. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM A – KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng (5 điểm) - Đọc đỳng tiếng, đỳng từ: 1 điểm. (Đọc sai từ 2 – 4 tiếng: 0.5 điểm; đọc sai quỏ 5 tiếng: 0 điểm) - Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu, cỏc cụm từ rừ nghĩa: 1 điểm. (Ngắt nghỉ hơi khụng đỳng từ 2 – 3 chỗ: 0.5 điểm; 4 chỗ trở lờn: 0 điểm) - Giọng đọc bước đầu cú biểu cảm: 1 điểm. (Giọng đọc chưa thể hiện rừ tớnh biểu cảm: 0.5 điểm; giọng đọc khụng thể hiện tớnh biểu cảm: 0 điểm) - Tốc độ đọc đạt yờu cầu (khoảng 80 chữ/phỳt) : 1 điểm. (Đọc quỏ 1 – 2 phỳt: 0.5 điểm; quỏ 2 phỳt: 0 điểm) - Trả lời đỳng ý cõu hỏi do GV nờu: 1 điểm. (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rừ ràng: 0.5 điểm; trả lời sai hoặc khụng ttả lời được: 0 điểm) II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Cõu 1: C (0.5 điểm) Cõu 4: C (0.5 điểm) Cõu 7: C (1điểm) Cõu 2: C (0.5 điểm) Cõu 5: B (1 điểm) Cõu 3: B (1 điểm) Cõu 6: A (0.5 điểm) B – KIỂM TRA VIẾT I. Chớnh tả (5 điểm) Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng đoạn văn: 5 điểm. Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai – lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh; khụng viết hoa đỳng quy định), trừ 0.5 điểm. *Lưu ý: Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài. II. Tập làm văn (5 điểm) Đảm bảo cỏc yờu cầu sau, được 5 điểm: - Viết được bài văn tả c õy hoa hoặc cõy búng mỏt trong sõn trường em đủ cỏc phần mở bài, thõn bài, kết bài theo yờu cầu đó học; độ dài bài viết khoảng 15 cõu. - Viết đỳng ngữ phỏp, trỡnh bày bài viết sạch sẽ. Tuỳ theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết, cú thể cho cỏc mức điểm: 4.5 – 4 – 3.5 – 3 – 2.5 – 2 – 1.5 – 1 – 0.5.
Tài liệu đính kèm: