Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 14 - Trường Tiểu Học Ma Nới

Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 14 - Trường Tiểu Học Ma Nới

Tiết 2: Tập đọc

Đ27: Chuỗi ngọc lam

I/ Mục tiêu:

-Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật.

-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và mang lại niềm vui cho người khác.

II/ Các hoạt động dạy học:

Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh

 

doc 22 trang Người đăng hang30 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 14 - Trường Tiểu Học Ma Nới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học Ma Nới-lớp 5a2 GV:TRAN THI HUYEN 
 TUAN 14:
 Thứ hai ngày 22 tháng11 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ dau tuan
 ********************************************************************
Tiết 2: Tập đọc 
Đ27: Chuỗi ngọc lam
I/ Mục tiêu:
-Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật. 
-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và mang lại niềm vui cho người khác. 
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1- Kiểm tra bài cũ: (5 Ù)
HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Trồng rừng ngập mặn.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: (3 Ù) GV giới thiệu chủ điểm và nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: (10-12 Ù)
- HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài: (10 Ù)
-Cho HS đọc từ đầu đến người anh yêu quý:
+Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai? 
+Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc không?
+Chi tiết nào cho biết điều đó?
+) Rút ý1:
-Cho HS đọc đoạn còn lại:
+Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm gì?
+Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất cao để mua chuỗi ngọc?
+Em nghĩ gì về các nhân vật trong truyện?
+)Rút ý 2: 
Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hướng dẫn đọc diễn cảm: (8 Ù)
- HS phân vai đọc toàn bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật:
+Lời cô bé: ngây thơ, hồn nhiên.
+Lời Pi-e: điềm đạm, nhẹ nhàng, tế nhị.
+Lời chị cô bé: Lịch sự, thật thà.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhóm
- Nhóm thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
 3-Củng cố, dặn dò: (5 Ù)
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về luyện đọc và học bài
-2hs len bang doc bai va tra loi cau hoi
-Đoạn 1: Từ đầu đến Xin chú gói lại cho cháu!
-Đoạn 2: Tiếp cho đến Đừng đánh rơi nhé!
-Đoạn 3: Đoạn còn lại.
-Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en. Đó là một
-Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc.
-Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một nắm xu
-Để hỏi có đúng cô bé mua chuỗi ngọc ở 
-Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả số tiền em dành dụm được.
-Các nhân vật trong truyện đều là người tốt
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật.
-HS luyện đọc phân vai trong nhóm 4.
-HS thi đọc.
 TRƯỜNG TH MA NỚI _ LỚP 5A2 TRẦN THI HUYỀN
*****************************************************************
Tiết 3: Toán
 Đ 66:Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được 
là một số thập phân
I/ Mục tiêu:
- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoat dong cua gv 
 Hoat dong cua hs
1-Kiểm tra bài cũ: (5 Ù)
Muốn chia một STP cho 10, 100, 1000, ta làm thế nào?
2-Bài mới:
2.1-Kiến thức(15 Ù)
a) Ví dụ 1:(7)
-GV nêu ví dụ: 27 : 4 = ? (m)
-Hướng dẫn HS:
Đặt tính rồi tính. 27 4
 30 6,75(m) 
 20
 0
- HS nêu lại cách chia.
 b) Ví dụ 2: (Ù7)
-GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào nháp.
- HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Quy tắc:1’
- HS nối tiếp nhau đọc phần quy tắc.
-1,2hs len bang lam bai tap
-HS theo dõi và thực hiện phép chia ra nháp.
-HS nêu.
-HS thực hiện: 40,3 52
 1 40 0,82
 36
-HS đọc phần quy tắc SGK-Tr.67.
2.2-Luyện tập(15 Ù)
*Bài tập 1(a:) Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào bảng con. 
-GV nhận xét.
*Bài tập 2: HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- HS làm vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: (5 Ù)
 -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
*Kết quả: 
 a) 2,4 5,75 24,5
*Bài giải:
 Số vải để may một bộ quần áo là:
 70 : 25 = 2,8 (m)
 Số vải để may sáu bộ quần áo là:
 2,8 x 6 = 16,8 (m)
 Đáp số: 16,8 m
Trường Tiểu Học Ma Nới-lớp 5a2 GV:TRAN THI HUYEN
 ***********************************************************
Tiết 4: Địa lí
 @Đ14: Giao thông vận tải
I/ Mục tiêu: 
Nêu được một số đặc điểmnổi bật về giao thông nước ta:
 + Nhiều loại đường và phương tiện giao thông.
 + tuyến đường sắt Bắc –Nam và quốc lộ 1A là tuyến đường sắt và đường bộ dài nhất của nước ta.
Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ đường sắt thông nhất, quốc lộ 1A.
Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về sự phân bố của giao thông vận tải.
II/ Đồ dùng dạy học:
	-Tranh ảnh về loại hình và phương tiện giao thông.
	-Bản đồ Giao thông Việt Nam.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1-Kiểm tra bài cũ: (5 Ù)
-Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 13. 
 2-Bài mới (32 Ù) 
a) Các loại hình giao thông vận tải:
 2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân)
-Cho HS đọc mục 1-SGK, QS hình 1.
+Em hãy kể tên các loại hình giao thông vận tải trên đất nước ta mà em biết?
+Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá?
-HS trình bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV kết luận: SGV-Tr.109.
-GV hỏi thêm: Vì sao loại hình vận tải đường ô tô có vai trò quan trọng nhất? 
 b) Phân bố một số loại hình giao thông: 
 2.2-Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)
- HS đọc mục 2.
-GV cho HS làm bài tập ở mục 2 theo cặp.
+Tìm trên hình 2: Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc-Nam ; các sân bay quốc tế: Nội Bài (HN), Tân Sơn Nhất (TP. HCM), Đà Nẵng, các cảng biển: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. HCM
-Mời đại diện các nhóm trình bày. HS chỉ trên Bản đồ vị trí đường sắt Bắc-Nam, quốc lộ 1 A, các sân bay, cảng biển.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét. Kết luận: SGV-Tr. 110
3-Củng cố, dặn dò: (5 Ù)
-GV nhận xét giờ học. 
 -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ
- 2,3hs len bang thuc hien theo yeu cau cua gv
- Các loại hình giao thông vận tải: đường sắt, đường ô tô, đường sông, đường biển, đường hàng không.
-Loại hình vận tải đường ô tô.
-Vì ô tô có thể đi lại trên nhiều dạng địa hình, len lỏi vào các ngõ nhỏ, nhận và giao hàng ở nhiều địa điểm khác nhau
-HS đọc.
-HS thảo luận nhóm 2.
-Đại diện các nhóm trình bày, chỉ trên bản đồ theo yêu cầu của GV.
-HS nhận xét.
Tiết 5: mi thuat
 ( Co Su day)
****************************************************************
 Thứ ba ngày 23 tháng11 năm 2010
 Tiết 1: THE DUC 
 Đ27: Bai the duc phat trien chung-tro choi thang bang
 (THAY HOACH DAY)
*****************************************************************************
 Tiết 2: Toán
 @Đ67:Luyện tập 
I/ Mục tiêu:
- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm đượclà một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. 
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoat dọng cua giao vien
Hoat dọng cua hoc sinh
1-Kiểm tra bài cũ: (5 Ù)
-Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: (3 Ù)
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập: (32 Ù)
*Bài tập 1 : (10 Ù)Tính
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 3 : (12 Ù)
- HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và tìm cách giải. 
- HS làm vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4: (10 Ù)
- HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS làm vào nháp.
-HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
 3-Củng cố, dặn dò: (5 Ù)
-GV nhận xét giờ học 
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập 
- 2,3hs len bang thuc hien theo yeu cau cua gv
*Kết quả:
16,01
1,89
1,67
4,38
*Bài giải:
 Chiều rộng mảnh vườn là:
 24 x 2/5 = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
 (24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vườn là:
 24 x 9,6 = 230,4 (m2)
 Đáp số: 67,2 và 230,4 m2
*Bài giải:
Trung bình mỗi giờ xe máy đi được số km là:
 93 : 3 = 31 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số km là:
 103 : 2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số km là:
 51,5 – 31 = 20,5 (km)
 Đáp số: 20,5 km
Trường Tiểu Học Ma Nới-lớp 5a2 GV:TRAN THI HUYEN.
 *************************************************************
Tiết 3: Luyện từ và câu
 @Đ27:Ôn tập về từ loại
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu được qui tắc viết hoa danh từ riêng đã học ( BT2); tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu của bài tập 3; thực hiện được yêu cầu của bài tập 4( a,b,c )
II/ Đồ dùng dạy học:
-Ba tờ phiếu viết định nghĩa danh từ chung, danh từ riêng và quy tắc viết hoa DT riêng.
-Phiếu viết đoạn văn ở BT 1.
-Bốn tờ phiếu khổ to viết các yêu cầu của bài tập 4.
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoat dọng cua giao vien
Hoat dọng cua hoc sinh
1-Kiểm tra bài cũ: : (5 Ù)
 HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan hệ từ đã học.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: : (3 Ù)
GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập. : (32 Ù)
*Bài tập 1:
- HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trình bày định nghĩa danh từ chung, danh từ riêng.
-GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa DT chung, DT riêng, HS đọc.
- HS trao đổi nhóm 2 khi làm bài tập.
-GV phát phiếu cho 2 HS làm vào phiếu.
-Học sinh làm bài trên phiếu trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học.
-GV dán tờ phiếu ghi quy tắc viết hoa DT riêng lên bảng, 
- HS đọc lại, kết hợp nêu ví dụ.
-Cho HS thi đọc thuộc quy tắc.
*Bài tập 3:
- HS nêu yêu cầu.
-HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về đại từ.
-GV cho HS thi làm bài tập theo nhóm 7, ghi kết quả vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng.
*Bài tập 4:
- HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS làm bài cá nhân, phát phiếu cho 4 HS làm bài, mỗi HS làm một ý.
-HS phát biểu, 4 HS làm vào phiếu trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3-Củng cố, dặn dò: : (5 Ù)
-GV nhận xét giờ
 -Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
- 2,3hs len bang thuc hien theo yeu cau cua gv
*Lời giải :
-Danh từ riêng trong đoạn: Nguyên.
-Danh từ chung trong đoạn: giọng, chị gái, hàng, nước mắt, vệt, má, chị, tay, mặt, phía, ánh đèn, màu, , tiếng, đàn, tiếng, hát, mùa xuân, năm.
*Lời giải:
-Định nghĩa: SGV-Tr. 272
-VD: +Bế Văn Đàn, Phố Ràng,
 +Pa-ri, Đa-nuýp, Tây Ban Nha, 
*Lời giải:
 Các đại từ xưng hô trong đoạn văn là: Chị, em, tôi, chúng tôi.
*VD về lời giải:
a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai làm gì ... *************************
 Tiết 5: DAO DUC
Tôn trọng phụ nữ (tiết 1)
I/ Mục tiêu: 
.Nêu được vai trò của phụ nữ trong ggia đình và ngoài xã hội.
.Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ.
.Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hàng ngày.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoat dọng cua giao vien
Hoat dọng cua hoc sinh
1-Kiểm tra bài cũ:(5 Ù):
 Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 6.
2-Bài mới: :(3 Ù)
2.1-Giới thiệu bài:
 GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: :(10 Ù)Tìm hiểu thông tin (trang 22-SGK)
*Mục tiêu: HS biết những đóng góp của người phụ nữ Việt Nam trong gia đình và ngoài xã hội.
*Cách tiến hành:
-GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ:
Các nhóm quan sát và giới thiệu nội dung một bức ảnh.
-Các nhóm thảo luận.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 36.
-Thảo luận cả lớp:
+Em hãy kể các công việc của người phụ nữ trong gia đình, trong XH mà em biết?
+Tại sao những người phụ nữ là những người đáng kính trọng?
- HS đọc phần ghi nhớ.
 2.3-Hoạt động 2: :(10 Ù) Làm bài tập 1 SGK
*Mục tiêu: HS biết các hành vi thể hiệ sự tôn trọng phụ nữ, sự đối xử bình đẳnggiữa trẻ em gái và trẻ em trai.
*Cách tiến hành:HS đọc yêu cầu bàitập1.
-Cho HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày.	
-GV kết luận: 
+ Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ là a, b.
+ Việc làm biểu hiện thái độ chưa tôn trọng phụ nữ là c, d.
2.4-Hoạt động 3: :(10 Ù) Bày tỏ thái độ (bài tập 2-SGK)
*Mục tiêu: HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ tán thành với các ý kiến tôn trọng phụ nữ, biết giải thích lí do vì sao tán 
- 2,3hs len bang thuc hien theo yeu cau cua gv
-nhóm 1: Bức ảnh bà Nguyễn Thị Định.
-Nhóm 2: Bức ảnh tiến sĩ Nguyễn Thị Trầm.
-Nhóm 3: Bức ảnh cô gái vàng Nguyễn Thuý Hiền.
-Nhóm 4: Bức ảnh mẹ địu con làm nương.
-Nội trợ, làm quả lý, nghiên cứu khoa học
-Tại vì phụ nữ có vai trò rất quan trọng trong gia đình và XH.
-HS đọc yêu cầu bàitập1.
-Cho HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày.	
thành hoặc không tán thành ý kiến đó.
*Cách tiến hành:
-GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và hướng dẫn HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ.
-GV lần lượt nêu từng ý kiến.
- HS giải thích lí do.
-GV kết luận: 
+Tán thành với các ý kiến: a, d
+Không tán thành với các ý kiến: b, c, đ
3-Hoạt động nối tiếp: :(5 Ù)
-Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một người phụ nữ mà em kính trọng, yêu mến.
-Sưu tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi người phụ nữ VN
-HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ.
-HS giải thích lí do.
* Trường Tiểu Học Ma Nới-lớp 5a2 GV:TRAN THI HUYEN 
****************************************************
Thứ sáu ngày 26tháng 11 năm 2010
 Tiết 1: Toán
@Đ70:Chia một số thập phân cho một số thập phân
I/ Mục tiêu: 
- Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng giải toán có lời văn.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoat dọng cua giao vien
Hoat dọng cua hoc sinh
1-Kiểm tra bài cũ: :(5 Ù) 
Cho HS làm vào bảng con: 864 : 2,4 = ? 
2-Bài mới:
2.1-Kiến thức:(15 Ù)
a) Ví dụ 1:
-GV nêu ví dụ: Ta phải thực hiện :
23,56 : 6,2 = ? (kg). Hướng dẫn HS:
Đặt tính rồi tính. 23,56 6,2
 496 3,8 (kg)
 0
-Cho HS nêu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:
-GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào nháp.
- HS thực hiện, GV ghi bảng.
- HS nêu lại cách làm.
c) Quy tắc: :(2 Ù)
2.2-Luyện tập: :(15 Ù)
- 2,3hs len bang thuc hien theo yeu cau cua gv
-HS theo dõi và thực hiện phép tính ra nháp.
-HS nêu lại cách chia.
-HS thực hiện: 82,55 1,27
 635 65
 0
-HS đọc phần quy tắc SGK-Tr.71.
*Bài tập 1a,b,c: Đặt tính rồi tính
- HS làm vào bảng con. 
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 : 
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở, 2 HS làm vào bảng phụ, sau đó chữa bài. 
3-Củng cố, dặn dò: :(5 Ù)
 -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
*Kết quả: 
3,4
1,58
51,52
12
*Tóm tắt: 4,5l : 3,42 kg
 8l : kg?
*Bài giải:
 Một lít dầu hoả cân nặng là:
 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
 Tám lít dầu hoả cân nặng là:
 0,76 x 8 = 6,08 (kg)
 Đáp số: 6,08 kg.
 ******************************************************************* 
 Tiết 2: Luyện từ và câu
Đ28:Ôn tập về từ loại
I/ Mục tiêu:
-Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1.
-Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu( BT2).
Trường Tiểu Học Ma Nới-lớp 5a2 GV:TRAN THI HUYEN 
II/ Đồ dùng dạy học:
-Một tờ phiếu viết định nghĩa động từ, tính từ, quan hệ từ.
-Một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ - bài tập 1.
III/ Các hoạt động dạy học: 	 .
 Hoat dọng cua giao vien
 Hoat dọng cua hoc sinh
1-Kiểm tra bài cũ: :(5 Ù)
HS tìm DT chung, DT riêng trong 4 câu sau: 
Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim. Mai khoe:
-Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia là cháu gài lên đó.
2- Dạy bài mới: :(32 Ù)
2.1-Giới thiệu bài: :(5 Ù)
2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập
*Bài tập 1: :(12-15 Ù)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trình bày những kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ
-GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa động từ, tính từ, quan hệ từ, mời một HS đọc.
-Cho HS làm vào vở bài tập.
-GV dán 3 tờ phiếu mời 3 HS lên thi làm, sau đó trình bày kết quả phân loại.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV cho điểm.
*Bài tập 2: :(12-15 Ù)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một vài HS đọc thành tiếng khổ thơ 2 của bài Hạt gạo làng ta.
-Cho HS làm việc cá nhân vào vở.
-GV nhắc HS: dựa vào ý khổ thơ, viết một đoạn văn ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa trưa tháng sáu nóng nực. Sau đó, chỉ ra một động từ, một tính từ, một quan hệ từ (Khuyến khích HS tìm được nhiều hơn).
-Mời HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm.
-GV nhận xét, chấm điểm.
-Cả lớp bình chọn người viết đoạn văn hay nhất, chỉ đúng tên các từ loại trong đoạn văn.
3-Củng cố, dặn dò: :(5 Ù)
 -GV nhận xét giờ học.	 
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập
- 2,3hs len bang thuc hien theo yeu cau cua gv
(Danh từ chung: bé, vườn, chim, tổ ; danh từ riêng: Mai, Tâm ; đại từ: chúng, cháu
*Lời giải :
 Động từ
 Tính từ
 Quan hệ từ
Trả lơi, vịn, nhìn, hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ
xa, vời vợi, lớn
qua, ở, với
-HS đọc yêu cầu.
-HS đọc khổ thơ.
-HS suy nghĩ và làm vào vở.
-HS đọc phần bài làm của mình.
-HS bình chọn.
Trường Tiểu Học Ma Nới-lớp 5a2 GV:TRAN THI HUYEN 
*********************************************************************
 Trường Tiểu Học Ma Nới-lớp 5a2 GV:TRAN THI HUYEN 
 Tiết 3: Tập làm văn
 Đ28:Luyện tập_ Làm biên bản cuộc họp
I/ Mục tiêu:
- Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung, theo gơi ý của SGK.	
II/ Đồ dùng dạy học:
-Giấy khổ to ghi dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp.
-Bảng lớp ghi đề bài và gợi ý 1.
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoat dọng cua giao vien
Hoat dọng cua hoc sinh
 -Kiểm tra bài cũ:(5 Ù)
HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết tập làm văn trước.
2-Bài mới: .(32Ù)
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hướng dẫn HS làm bài tập: :(
-Một HS đọc đề bài và gợi ý 1,2,3 trong SGK.
-GV kiểm tra việc HS chuẩn bị làm bài tập.
- HS nối tiếp nói trước lớp: 
+Các em chọn viết biên bản cuộc họp nào?
+Cuộc họp ấy bàn vấn đề gì và diễn ra vào thời điển nào?
-Cả lớp và GV trao đổi xem cuộc họp ấy có cần ghi biên bản không.
-GV nhắc HS chú ý trình bày biên bản đúng theo thể thức của một biên bản ( Mẫu là biên bản đại hội chi đội)
-GV dán lên bảng tờ phiếu ghi nội dung dàn ý ba phần của 1 biên bản cuộc họp, mời một HS đọc lại.
-HS làm bài theo nhóm 4. 
(lưu ý: GV nên cho những HS cùng muốn viết biên bản cho một cuộc họp cụ thể nào đó vào một nhóm).
-Đại diện cá nhóm thi đọc biên bản.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm những biên bản viết tốt ( Đúng thể thức, viết rõ ràng, mạch lạc, đủ thông tin, viết nhanh).
 3-Củng cố, dặn dò: :(5 Ù)
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về sửa lại biên bản vừa lập ở lớp 
_______________ 
- 2,3hs len bang thuc hien theo yeu cau cua gv
-HS đọc.
-HS nói tên biên bản, nội dung chính,
-HS phát biểu ý kiến.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS viết biên bản theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm đọc biên bản.
-HS khác nhận xét.
******************************************************************
Trường Tiểu Học Ma Nới-lớp 5a2 GV:TRAN THI HUYEN 
Tiết 4: K Ĩ THUẬT
 Cắt, khâu, thêu(Tiết 3)
 (CO SU DAY)
******************************************************************
Tiết 5: Đ14 SINH HOAẽT CHUÛ NHIEÄM
TUAÀN 14
I.Muùc tieõu:
 - HS bieỏt ủửụùc nhửừng ửu ủieồm, nhửừng haùn cheỏ veà caực maởt trong tuaàn 14.
- Bieỏt ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc nhửừng haùn cheỏ cuỷa baỷn thaõn.
- Giaựo duùc HS thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, bieỏt neõu cao tinh thaàn tửù hoùc, tửù reứn luyeọn baỷn thaõn.
II. ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh tuaàn qua:
 * Neà neỏp: - ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng giụứ.
- Duy trỡ SS lụựp toỏt.
- Neà neỏp lụựp tửụng ủoỏi oồn ủũnh.
 * Hoùc taọp: 
- Daùy-hoùc ủuựng PPCT vaứ TKB, coự hoùc baứi vaứ laứm baứi trửụực khi ủeỏn lụựp.
- Moọt soỏ em chửa chũu khoự hoùc ụỷ nhaứ.
 * Vaờn theồ mú:
- Thửùc hieọn haựt ủaàu giụứ, giửừa giụứ vaứ cuoỏi giụứ nghieõm tuực.
- Tham gia ủaày ủuỷ caực buoồi theồ duùc giửừa giụứ.
- Thửùc hieọn veọ sinh haứng ngaứy trong caực buoồi hoùc.
- Veọ sinh thaõn theồ, veọ sinh aờn uoỏng : toỏt.
 * Hoaùt ủoọng khaực:
- Sinh hoaùt ẹoọi ủuựng quy ủũnh.
- Tham gia toỏt caực phong traứo chaứo mửứng ngaứy NGVN. 
III. Keỏ hoaùch tuaàn 15:
 * Neà neỏp:
- Tieỏp tuùc duy trỡ SS, neà neỏp ra vaứo lụựp ủuựng quy ủũnh.
- Nhaộc nhụỷ HS ủi hoùc ủeàu, nghổ hoùc phaỷi xin pheựp.
- Khaộc phuùc tỡnh traùng noựi chuyeọn rieõng trong giụứ hoùc.
- Chuaồn bũ baứi chu ủaựo trửụực khi ủeỏn lụựp.
 * Hoùc taọp:
- Tieỏp tuùc daùy vaứ hoùc theo ủuựng PPCT – TKB tuaàn 15.
- Tớch cửùc tửù oõn taọp kieỏn thửực ủaừ hoùc.
- Toồ trửùc duy trỡ theo doừi neà neỏp hoùc taọp vaứ sinh hoaùt cuỷa lụựp.
- Thi ủua hoa ủieồm 10 trong lụựp, trong trửụứng.
- Khaộc phuùc tỡnh traùng queõn saựch vụỷ vaứ ủoà duứng hoùc taọp ụỷ HS.
 * Veọ sinh:
- Thửùc hieọn VS trong vaứ ngoaứi lụựp.
- Giửừ veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh aờn uoỏng.
- Tieỏp tuùc thửùc hieọn phoứng traựnh cuựm A (H1N1)
 * Hoaùt ủoọng khaực:
- Nhaộc nhụỷ HS tham gia Keỏ hoaùch nhoỷ, heo ủaỏt vaứ tham gia ủaày ủuỷ caực hoaùt ủoọng ngoaứi giụứ leõn lụựp.
- Vaọn ủoọng HS ủi hoùc ủeàu, khoõng nghổ hoùc tuyứ tieọn.
IV. Toồ chửực troứ chụi: GV toồ chửực cho HS chụi “ẹoỏ ban

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 14(1).doc