Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 20

Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 20

Tiết 2, 3: Tiếng Việt:

BÀI 81: ach

I. Mục tiêu:

- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng

- Viết được: ach, cuốn sách

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sch vở

II. Đồ dùng dạy học:

1. GV: tranh minh ho¹ t kho¸, c©u ¦D phÇn luyƯn ni .

2. HS : SGK – v tp vit, B ® dng Ting ViƯt

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 20 trang Người đăng hang30 Lượt xem 515Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
 Ngày soạn: 17 / 1 / 2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: 	
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
----------------=˜&™=--------------
Tiết 2, 3: Tiếng Việt:
BÀI 81: ach
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
II. Đồ dùng dạy học: 
1. GV: tranh minh ho¹ tõ kho¸, c©u ¦D phÇn luyƯn nãi .
2. HS : SGK – vë tËp viÕt, Bé ®å dïng TiÕng ViƯt
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
9’
9’
11’
8’
13’
3’
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì?
- Viết bảng con: Tổ 1: cá diếc
 Tổ 2: cái lược
 Tổ 3: thước kẻ
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học 2 vần mới.
b. Dạy vần ach
* Giới thiệu vần:
- Viết vần ach: Phát âm.
* Nhận diện vần:
+ Vần ach được tạo nên từ những âm nào?
- Nhận xét, bổ sung.
* Đánh vần :
- Hướng dẫn đánh vần: a - ch - ăch
- Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm s đặt vào trước vần ach, dấu sắc đặt trên ach để tạo tiếng mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần: 
+ GV theo dõi, chỉnh sữa. 
+ GV nhận xét và ghi tiếng mắc lên bảng.
+ Giới thiệu từ: sách giáo khoa
- Giới thiệu sách giáo khoa
c. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
 + Giải thích từ.
- Nhận xét.
 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc vần, tiếng, từ: 
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu: 
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
- GV nhận xét.
2. Luyện nói: 
+ Trong tranh vẽ gì? 
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
3. Luyện viết- GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv.
- Đọc từ trên bảng con.
- 2 hs đọc câu ứng dụng.
- Lắng nghe 
- Phát âm.
+Vần ach được tạo nên từ âm a và ch.
- Phân tích vần.
- So sánh vần ach với ac
- Ghép vần ach
- Lắng nghe.
- Đánh vần và đọc trơn.
- Ghép tiếng sách
- Đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng
- Đọc lại bài trên bảng.
- Đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: ach, sách giáo khoa.
- Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng. 
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu. 
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Quan sát một số bộ sách, vở được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp và giới thiệu trước lớp về quyễn sách, vở đẹp đó.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS viết vở tập viết
- Toàn lớp thực hiện.
----------------=˜&™=--------------
Tiết 4: Đạo đức:
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (T2)
I. Mục tiêu: 
 - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
	- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
	- Thực hiện phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
II. Đồ dùng dạy học
 GV:Tranh ở sgk
Vở bài tập Đạo đức 1
HS:Bút chì màu
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
10’
12’
7’
3’
1. KTBC: Hỏi bài trước: 
+ Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta phải làm gì?
+ Chúng ta có thực hiện đúng những lời thầy (cô) giáo dạy bảo hay không?
- GV nhận xét KTBC.
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài: ghi tựa.
b. Hướng dẫn bài:
* Hoạt động 1 : Làm bài tập 3.
a) Giáo viên gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập 3.
b) Cho cả lớp trao đổi.
c) Giáo viên kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo.
+ Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo (cô) giáo?
* Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm (bài tập 4)
- Giáo viên chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu:
+ Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo?
Tổ chức cho các em thảo luận.
GV kết luận: Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
* Hoạt động 3: Học sinh vui múa hát về chủ đề: “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh vui múa theo chủ đề.
3. Củng cố,Dặn dò:
- Gọi học sinh nêu nội dung bài học và đọc 2 câu thơ cuối bài.
- Nhận xét, tuyên dương. 
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
HS nêu tên bài học.
+ Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta phải lễ phép cất mũ nón, đứng nghiêm chào thầy (cô) giáo.
+ Chúng ta cần thực hiện đúng những lời thầy (cô) giáo dạy bảo.
- Vài HS nhắc lại.
- Học sinh kể trước lớp theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh trao đổi nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.
+ Học sinh nhận xét phát biểu ý kiến của mình trước lớp.
- Học sinh thực hành theo nhóm.
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
- Lắng nghe.
- Học sinh sinh hoạt tập thể múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.
- Học sinh nêu tên bài và nhắc lại nội dung bài học, đọc 2 câu thơ cuối bài.
----------------=˜&™=--------------
	 Ngày soạn: 18 / 1 / 1010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Toán:
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I. Mục tiêu :
 Biết làm tính cộng( không nhớ)trong phạm vi 20; Biết cộng nhẩm dạng 14+3
II. Đồ dùng dạy học:
GV:- Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
Bộ đồ dùng toán 1.
HS: SGK, Vỏ bài tập
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
12’
15’
5’
1. KTBC:
+ 20 đơn vị bằng mấy chục?
+ 20 còn gọi là gì?
- Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi tựa.
b. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
- Hướng dẫn: Lấy 14 qt, lấy thêm 3 qt nữa hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học sinh đếm số que tính)
- Giáo viên cho học sinh đặt số que tính lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải)
- Giáo viên thể hiện trên bảng lớp:
+ Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục.
+ 4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị.
+ Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời.
+ Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. 
- Hướng dẫn học sinh cách đặt tính:
+ Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị).
+ Viết dấu cộng (+)
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
+Tính từ phải sang trái.
c. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Tính.
- Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái.
Bài 2: Tính.
 - Yêu cầu HS; làm nhóm và nêu kết quả.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Học sinh nêu lại nội dung bài học.
+ 20 đơn vị bằng 2 chục.
+ Hai mươi còn gọi là hai chục.
- 2 học sinh bài bài tập số 4 trên bảng lớp.
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. 
+ Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
- Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
- Học sinh theo dõi và làm theo.
- Gộp số que tính và đếm: Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính.
+ viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới, sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 4, viết dấu + ở trước.
+ Tính từ phải sang trái.
 4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
 Hạ 1, viết 1.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm VBT.
 14
 15
 13
 11
 16
 12
+
+
+
+
+
+
 2
 3
 5
 6
 1
 7
- HS lµm nhãm .
Nhãm 1 : 12 + 3 = 15
 14 + 4 = 18
Nhãm 2 : 13 + 6 = 19
 12 + 2 = 14
Nhãm 3 : 13 + 0 = 13
 10 + 5 = 15
- §¹i diƯn nhãm lªn tr×nh bµy c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bỉ xung 
- Nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
- Nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh làm ở phiếu học tập.
- Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 
Tiết 2: THỦ CÔNG:
GÊp mị ca l«(T2)
I. Mơc tiªu :
- BiÕt gÊp c¸i mị ca l« b»ng giÊy
- GÊp ®­ỵc c¸i mị ca l« b»ng giÊy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
II. Đồ dïng d¹y häc :
GV:- Mị ca l« mÉu, giÊy mµu, dơng cơ
HS: Giấy màu 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
5’
1’
7’
7’
10’
5’
1. ỉn ®Þnh líp :
2. KiĨm tra bµi cị : GÊp c¸i vÝ
- KT dơng cơ HS
- NhËn xÐt chung
3. Bµi míi:
a) Giíi thiƯu bµi: 
b) Vµo bµi: 
*H§1: HD quan s¸t vµ nhËn xÐt
- Cho HS quan s¸t mị ca l« mÉu
- GV nªu c©u hái vỊ h×nh d¸ng vµ t¸c dơng cđa mị
* H§2: H­íng dÉn mÉu
- GV thao t¸c gÊp mị ca l«:
+ T¹o tê giÊy h×nh vu«ng
+ GV treo b¶ng qui tr×nh c¸c b­íc gÊp vµo b¶ng líp, võa HD võa gÊp mÉu
*H§3: LuyƯn tËp
- GV h­íng dÉn chËm l¹i tõng thao t¸c theo qui tr×nh
- Cho HS thùc hµnh theo c« trªn giÊy kỴ «, giÊy mµu
4. Nh©n xÐt, dỈn dß :
 - GV cho HS xem sè s¶n phÈm ®ĩng vµ ®Đp
- DỈn chuÈn bÞ vËt liƯu, dơng cơ cho tiÕt 2
- HS ®Ỉt dơng cơ trªn bµn
- Quan s¸t, nªu nhËn xÐt
- Theo dâi tõng b­íc cđa c« 
- HS thùc hµnh theo c« trªn giÊy kỴ «, giÊy mµu
- Xem s¶n phÈm ®ĩng, ®Đp, nªu nhËn xÐt
Tiết 3 + 4: Tiếng Việt:
BÀI 82: ich - êch
I. Mục tiêu:
 - Đọc đúng vần ich, êch tiếng lịch, ếch. các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk.
 - Viết đúng được các vần, các từ tờ lịch, con ếch.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ... tập viết. Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở. NX cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học.
- Tuyên dương những hs học tốt.
- Đọc lại bài ở nhà.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv.
- Đọc từ trên bảng con.
- 2 hs đọc câu ứng dụng.
- Lắng nghe 
- Phát âm.
+ Vần op tạo nên từ âm o và p.
- Phân tích vần.
- So sánh vần op với oc
- Ghép vần op
- Đánh vần và đọc trơn.
- Ghép tiếng họp
- Đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng. Đọc lại bài trên bảng. Đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- HS đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng. 
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh. HS tìm tiếng mới trong câu. 
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. Đọc trơn toàn câu.
- Quan sát tranh và chỉ đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông qua hình ảnh.
- Chỉ các điển đó trên hình ảnh.
- Toàn lớp thực hiện.
- HS nối tiếp tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
Tiết 4: TOÁN:	
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I. Mục tiêu :
 -Biết làm các phép tính trừ (khơng nhớ )trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17-3
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV : C¸c bã chơc que tÝnh vµ c¸c que tÝnh rêi 
2. HS : C¸c bã chơc que tÝnh vµ c¸c que tÝnh rêi 
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
9’
8’
5’
6’
3’
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
- KT bài tập 3.
- GV NX về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn bài:
 * Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 
17 – 3.
- Thực hành trên que tính:
+ GV cho HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que tính, phần bên phải có 7 que tính rời.
+ Từ 7 que tính rời tách ra lấy 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
* Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính và làm tính trừ :
- Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị); Viết dấu (-)
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
- Tính từ phải sang trái.
c. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Tính ( Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và thực hiện tính trừ từ phải sang trái.)
Bài 2: Tính:
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
- Nhận xét gì vèâ PT 14 – 0 ?
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh dựa tóm tắt đọc đề toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu gì?
- Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài, nêu lại cách đặt tính.
- Học sinh nêu lại nội dung bài học.
- Học sinh làm ở bảng lớp.
- Học sinh nhắc lại tên bài học
- Học sinh thao tác theo hướng dẫn của giáo viên.
+ Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính.
Học sinh theo dõi và làm theo.
+ Viết số 17 ở trên, viết số 3 ở dưới, sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 7, viết dấu - ở trước.
+ Tính từ phải sang trái.
. 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
. Hạ 1, viết 1.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm VBT.
 13 17 14 16
 - 2 - 5 - 1 - 3
 11 12 13 13
- HS lµm bµi. 3 HS lªn b¶ng: 
12 - 1 = 11
17 – 5 = 12
14 – 0 = 14..
- 1 sè trõ ®i 0 th× = chÝnh sè ®ã.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh đọc tóm tắt.
- Học sinh đọc đề toán.
+ Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái.
+ Hỏi còn lại mấy cái kẹo?
- Học sinh làm ở phiếu học tập.
- Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 – 7. 
 Ngày soạn: 21 / 1 /2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT:
	BÀI 85: ăp - âp
I. Mục tiêu:	
- Đọc được ăp,âp,cải bắp,cá mập,từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được ăp,âp,cải bắp,cá mập.
- Luyện nĩi từ 2-4 câu: chủ đề trong cặp sách của em.
II : Đồ dùng dạy học
1. GV: tranh minh ho¹ tõ kho¸, c©u ¦D phÇn luyƯn nãi .(SGK)
2. HS : SGK – vë tËp viÕt, Bé ®å dïng TiÕng ViƯt
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
7’
7’
9’
6’
3’
10’
8’
13’
3’
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì?
- Viết bảng con: Tổ 1: hội họp
 Tổ 2: con cọp
 Tổ 3: dây cáp
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần ăp
* Giới thiệu vần:
- Viết vần ăp: Phát âm.
* Nhận diện vần:
+ Vần ăp tạo nên từ những âm nào?
* Đánh vần :
- Hướng dẫn đánh vần: ă - p - ăp
- Giới thiệu tiếng:
+ GV nx và ghi tiếng bắp lên bảng.
+ Giới thiệu từ: cải bắp
- Giới thiệu tranh cải bắp
c. Dạy vần âp :Tương tự	
d. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn. GV nx và sửa sai.
e. Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
 + Giải thích từ.
 3. Củng cố tiết 1: 
- Tìm tiếng mang vần mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc vần, tiếng, từ: 
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu: 
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
2. Luyện nói: 
+ Trong tranh vẽ gì? 
- Gợi ý: Quan sát tranh và giới thiệu trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì?
3. Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết.
- Theo dõi và sữa sai. Chấm điểm một số vở. Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học.
- Tuyên dương những hs học tốt.
- Dặn đọc lại bài ở nhà, CB bài sau.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv.
- Đọc từ trên bảng con.
- 2 hs đọc câu ứng dụng.
 Lắng nghe 
- Phát âm.
+ Vần ăp được tạo nên từ âm ă và p.
- Phân tích vần. SS vần ăp với op
- Ghép vần ăp. Lắng nghe.
- Đánh vần và đọc trơn. Ghép tiếng bắp. Đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng. Đọc lại bài trên bảng. Đọc trơn từ. Quan sát tranh.
- Viết bảng con: ăp, âp, bắp cải, cá mập. 
- HS đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng. 
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu. 
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng, câu.
- Giới thiệu trong cặp sách của mình có những đồ dùng gì với các bạn trong nhóm.
- Toàn lớp thực hiện.
- CN 10 em
- Lắng nghe.
Tiết 3: TOÁN:	
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
 - Thực hiện được phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20,trừ nhẩm dạng 17-3..
II. Đồ dùng dạy học:
GV:- Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
HS: Vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
9’
6’
7’
6’
2’
1. KTBC: 
- Viết theo cột dọc và tính kết quả.
18 – 2	13 – 0	17 – 5	
- Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài, 
b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Hướng dẫn yêu cầu
14 – 3 ; 17 – 5 ; 19 – 2 ; 
16 – 5 ; 17 – 2 ; 19 – 7 
Bài 2: Tính nhẩm.
- Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tính.Cho HS làm theo nhóm vào phiếu.
+ Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
- GV NX dánh giá.
Bài 4: Nối (theo mẫu)
- Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép tính với số ghi kết quả đúng.
Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua, mỗi dãy cử 6 học sinh đại diện cho dãy, mỗi học sinh nối tiếp sức 1 phép tính vào 1 số thích hợp. Dãy nào nối đúng và nhanh thắng cuộc.
- Tuyên dương dãy thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Học sinh nêu.
- 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
+ Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái (làm bảng con).
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác.
14 – 1 = 13 ; 15 – 4 = 11; 17 – 2 = 15 ; 
15 – 1 = 14; 19 – 8 = 17; 16 – 2 = 14 ; 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
+ Thực hiện từ trái phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =( làm nhóm ) 
12 + 3 – 1 = 14 ; 17 – 5 + 2 = 14
15 + 2 – 1 = 16 ; 16 – 2 + 1 = 15
15 – 3 – 1 = 11 ; 19 – 2 - 5 = 12
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
19 - 3
14 - 1
18 - 1
17 - 5
17 - 2
15 - 1
- Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối dưởi hình thức thi đua.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
Tiết 4: 
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
 - Đánh giá quá trình hoạt động của lớp trong tuần 20.
 - Đề ra kế hoạch thực hiện cho tuần tới. 
II. Chuẩn bị:
 - Nội dung đánh giá và kế hoạch hoạt động tuần 21
III. Phần lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
 - Hát tập thể 1 - 2 bài.
2. Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 20:
 a. Về nề nếp:
 - Tất cả học sinh trong lớp đều đi học đúng giờ.
 - Thực hiện tương đối nghiêm túc nề nếp, nội quy trường lớp.
 - Một số hs đến trường chưa thực hiện đúng đồng phục 
 - Việc ăn quà vặt trong trường vẫn còn tồn tại. 
 b. Về học tập:
 - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Nhiều học sinh có ý thức tham gia học tập tốt: 
 - Một số hs còn thiếu ý thức trong việc giữ gìn sách vở.
 - Hoàn thành diểm kiểm tra học kì I. Báo cáo kết quả học kì I cho phụ huynh biết 
 * Tồn tại: 
 - Một số hs còn thiếu đồ dùng học tập cũng như sách vở như : Thảo Vân
 - Còn nói chuyện riêng trong giờ học và trong sinh hoạt đầu giờ.
 3. Kế hoạch Tuần 21:
 - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học.
 - Duy trì tốt chuyên cần.
 - Bổ sung đầy đủ sách, vở, đồ dùng học tập cho học kì 2
 - Phụ đạo hs yếu.
 - Thi đua giữ vở sạch viết chữ đẹp 
----------------=˜&™=--------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 TUAN 20.doc