Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 8 - Huỳnh Văn Số

Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 8 - Huỳnh Văn Số

Đạo đức

 NHỚ ƠN TỔ TIÊN (TIẾT 2)

 I. Mục tiu:

 - Giúp HS biết được con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.

 - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lịng biết ơn tổ tiên.

 - Biết làm những việc cụ thể để tỏ lịng biết ơn tổ tiên.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - GV: Tranh ảnh về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương. Thơng tin về Ngy Giỗ Tổ.

 - HS: Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện nói về lịng biết ơn.

 

doc 29 trang Người đăng hang30 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 8 - Huỳnh Văn Số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN : 8
( Từ 26/09 đến ngày 30/09/ 2011 )
Thứ ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
HAI
(26.9.11)
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Toán
7
8
15
36
Nhớ ơn tổ tiên
Kì diệu rừng xanh
Số thập phân bằng nhau
BA
(27.9.11)
L.từ & câu
Chính tả
Toán
Kĩ thuật
Khoa học
14
8
37
8
14
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Nghe viết: Kì diệu rừng xanh
So sánh hai số thập phân
Nấu cơm (tiết 2)
Phòng bệnh viêm gan A
TƯ
(28.9.11)
Tập đọc
Toán
Địa lý
Tập làm văn
16
38
8
14
Trước cổng trời
Luyện tập
Dân số nước ta
Luyện tập tả cảnh
NĂM
(29.9.11)
Kể chuyện
LT& C
Toán
Lịch sư
8
16
39
8
Kể chuyện đã nghe đã đọc
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Luyện tập chung
Xô viết Nghệ - Tĩnh
SÁU
(30.9.11)
Khoa học
TLV
Toán
Âm nhạc
SHTT
16
16
40
8
8
Phòng tránh HIV/ AIDS
Luyện tập tả cảnh (dựng đoạn mở bài, kết bài)
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ôn tập 
 Giáo viên : Huỳnh Văn Số
Ngày soạn: 03/10/2010 	
Ngày dạy: 04/10/2010 	Đạo đức 
 NHỚ ƠN TỔ TIÊN (TIẾT 2)	
 I. Mục tiêu:
 - Giúp HS biết được con người ai cũng cĩ tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.
 - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lịng biết ơn tổ tiên.
 - Biết làm những việc cụ thể để tỏ lịng biết ơn tổ tiên.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh ảnh về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương. Thơng tin về Ngày Giỗ Tổ.
 - HS: Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện nĩi về lịng biết ơn.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
5’
10’
10’
5’
1’
1Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ: Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1).
- Cố gắng học tập, rèn luyện để trở thành người cĩ ích cho gia đình, quê hương, đất nước cĩ phải là biểu hiện lịng biết ơn tổ tiên hay khơng? Vì sao?
- Nhận xét.
- Gọi 1 HS nêu ghi nhớ của bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới.
3.1 Giới thiệu bài: 
3.2 Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.
HTTC: làm việc theo nhĩm
Yêu cầu HS tập hợp thơng tin, tranh ảnh về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương và lên giới thiệu.
Cho HS thảo luận:
Em nghĩ gì khi xem, đọc và nghe các thơng tin trên?
-Việc nhân dân ta tổ chức Giỗ Tổ Hùng Vương vào ngày mồng mười tháng ba hằng năm thể hiện điều gì?
Kết luận.
Hoạt động 2: Làm bài tập 2
HTTC: Làm việc cá nhân.
Mời HS lên giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ?
+ Hỏi: Em cĩ tự hào về truyền thống đĩ khơng?
+ Em cần làm gì để xứng đáng với truyền thống tốt đẹp đĩ?
Nhận xét.
4. Củng cố:
Yêu cầu HS đọc thơ, hát, kể chuyện về chủ đề: “Biết ơn tổ tiên.”
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dị:
.- Dặn HS chuẩn bị tiết sau: Tình bạn. Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện, bài hát nĩi về tình bạn.
- Lớp hát một bài hát.
1 HS trả lời.
1 HS khác nhận xét.
- 1 HS nêu ghi nhớ.
Thảo luận và báo cáo.
-Em cảm thấy rất tự hào và khâm phục về các vua Hùng.
Thể hiện lịng biết ơn Tổ tiên, Uống nước nhớ nguồn của nhân dân ta.
-Chú ý
Thực hiện. Nối tiếp nêu:
Gia đình em cĩ truyền thống làm nghề nem - chả.
Gia đình em cĩ truyền thống làm nghề nhà giáo (Thợ mộc, dệt chiếu)
- Thực hiện: 
 Con người cĩ tổ cĩ tơng
Như cây cĩ cội như sơng cĩ nguồn.
Chú ý.
 Tập đọc 
KÌ DIỆU RỪNG XANH
 I. Mục tiêu:
 - Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
 - Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng: tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các câu hỏi1,24)
GD BVMT
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV:Tranh minh hoạ bài đọc như SGK. Bảng phụ ghi sẵn đoạn cần hướng dẫn luyện đọc.
 - HS: Sách giáo khoa.
 III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
10’
10’
7’
3’
1’
1. Khởi động .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS tiếp nối đọc bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà và trả lời câu hỏi :
+ Những chi tiết nào cho thấy cảnh đêm trăng vừa rất tĩnh mịch vừa sinh động?
+ Tìm hình ảnh đẹp thể hiện sự gắn bĩ của con người với thiên nhiên.
+ Nêu nội dung chính của bài thơ.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Luyện đọc
HTTC: Làm việc cả lớp
Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc bài (2 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS.
Gọi HS đọc phần Chú giải.
Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
Yêu cầu HS đọc tồn bài.
GV đọc mẫu, với giọng nhẹ nhàng đủ nghe.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
GD BVMT
HTTC: Làm việc cả lớp.
Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và lần lượt báo cáo câu trả lời cho từng câu hỏi:
+ Những cây nấm rừng khiến tác giả cĩ những liên tưởng thú vị gì?
+ Những muơng thú trong rừng được miêu tả như thế nào?
+ Sự cĩ mặt của muơng thú mang lại vẻ đẹp gì cho cánh rừng?
Yêu cầu HS nêu nội dung chính.
Ghi nội dung chính lên bảng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm.
HTTC: Thi đua đọc diễn cảm theo nhĩm, cá nhân.
Gọi 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn, HS cả lớp theo dõi, tìm cách đọc hay.
Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1.
 + Treo bảng phụ cĩ nội dung đoạn 1.
 + Đọc mẫu.
 + Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố: 
Hỏi: Tác giả dùng những giác quan nào để miêu tả vẻ đẹp của rừng?
Nhận xét tiết học.
 5. Dặn dò:
Dặn HS đọc trước bài Trước cổng trời trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài.
Hát
3 HS đọc.
Cĩ tiếng đàn của cơ gái Nga, cĩ những sự vật được nhân hố
Hình ảnh: Chỉ cịn tiếng đàn  sơng Đà thể hiện sự hồ quyện giữa con người và thiên nhiên
Đọc bài theo trình tự.
Đọc phần chú giải.
2 HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài.
Đọc.
Theo dõi.
Đọc thầm và lần lượt trả lời câu hỏi:
Tác giả liên tưởng như một thành phố nấm, mỗi chiếc nấm là một lâu đài, 
Con vượn bạc má  thảm lá vàng.
Làm cho cánh rừng trở nên sinh động, đầy những điều bất ngờ
Nêu.
Ghi vào vở.
Theo dõi bạn đọc, tìm các từ cần nhấn giọng, tìm chỗ ngắt giọng.
Luyện đọc.
3 đến 5 HS thi đọc, cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
Nêu: Thị giác, thính giác, xúc giác.
Chú ý.
Những điểm lưu ý sau tiết dạy:
 Toán 
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
 I. Mục tiêu: Biết:
 - Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Sách giáo khoa, bảng phụ.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng A3, bút dạ.
 III. Dạy bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
15’
10’
6’
1’
1.Khởi động. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 3 của tiết trước. 
Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu. 
 b. Nội dung:
Hoạt động 1: Tìm hiểu Ví dụ
HTTC: Làm việc cả lớp
Ví dụ
Yêu cầu HS điền số thích hợp vào chỗ trống: 
9 dm =  cm
9dm =  m; 90 cm =  m
Nhận xét, yêu cầu HS so sánh kết quả vừa tìm được, giải thích kết quả so sánh
Giải thích thêm cho HS.
Nhận xét:
Cho HS tìm cách viết 0,9 thành 0,90 và 0,90 thành 0,9.
Nêu vấn đề: Khi thêm hoặc bớt một chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 ta đợc một số như thế nào so với số này?
Yêu cầu HS tìm các số thập phân bằng với 0,9; 8,75; 12(0,9000; 8,75000; 12,000)
Nêu: các số tự nhiên coi là số thập phân đặc biệt, cĩ phần thập phân là 0; 00; 000
Yêu cầu HS đọc lại nhận xét SGK.
Hoạt động 2: Làm bài tập 2
HTTC: Làm việc cá nhân
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc đề và làm bài.
Nhận xét, cho điểm HS
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc đề, giải thích yêu cầu của đề.
Cho HS tự làm bài.
Nhận xét, cho điểm HS.
4. Củng cố: 
Trị chơi: Ai nhanh hơn.
Nhận xét tiết học.
 5. Dặn dò:
Dặn HS chuẩn bị bài: “So sánh 2 số thập phân”. Xem lại các vấn đề liên quan đến phân số thập phân.
Hát
3 HS lên bảng, cả lớp làm vào nháp
a) =b) 
c)Các số thập phân bằng là: 0,6; 0,60; 0,600; 0,6000 Các số thập phân này bằng nhau vì cùng bằng 
1 HS làm bảng , cả lớp làm vở.
9 dm = 90 cm
9dm = 0,9 m; 90 cm = 0,90 m
Nêu 0,9m = 0,90m vì cùng bằng 9dm.
Thực hiện.
Khi thêm hoặc bớt một chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 ta đợc một số bằng với số 0,9.
Nối tiếp nêu:
+ 0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
+8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
+ 12 = 12,0 = 12,00 = 12,000
.
-Đọc
Thực hiện, sau đĩ nêu đáp án.
Nếu: Ta viết các số thập phân đã cho thành các số thập phân cĩ 3 chữ số ở phần thập phân.
Thực hiện: 
a) 5,612; 17,200; 480,590
b) 24,500; 80,010; 14,678
Tham gia chơi.
Chú ý.
Những điểm lưu ý sau tiết dạy:
Ngày soạn: 04/1/0/2010 	
Ngày dạy: 05/10/2010 	 
Luyện từ và câu 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
 I. Mục tiêu:
 -Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT 1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT 2); tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT 3, BT 4.
 - HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT 2; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ vừa tìm được ở ý d của BT 3.
GD BVMT:Cung cấp cho học sinh một số hiểu biết về môi trường thiên nhiên Việt Nam và nước ngồi, giúp các em yêu quý gắn bĩ với mơi trường sống.
 II.Đồ dùng dạy học
 - GV: Từ điển, bảng phụ. 
 - HS: Sách giáo khoa, Từ điển.
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
5’
8’
10’
5’
1’
11.1. Khởi động.
 2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2HS lên bảng nêu một số VD về từ nhiều nghĩa, đặt câu để phân biệt những từ nhiều nghĩa đĩ.
Gọi HS dưới lớp nêu thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho VD
Nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu. 
 b. Nội dung: 
Hoạt động 1: Làm bài 1
HTTC: Làm việc cá nhân.
Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài.
Nhận xét.
Hoạt động 2: Làm bài tập 2
HTTC: Làm việc theo nhĩm.
Gọi HS đọc yêu cầu BT. Và làm bài theo nhĩm.
+ Đọc kĩ từng câu.
+ Tìm hiểu nghĩa từng câu
+ Gạch chân dưới sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.
Nhận xét, cho HS nêu nghĩa của các câu trên, và học thuộc chúng.
Hoạt động 3: Làm bài tập 3, 4
HTTC: Làm việc theo nhĩm.
Yêu cầu từng nhĩm thảo luận và tìm từ phù hợp. Mỗi nhĩm 2 chủ đề.
Cho các nhĩm báo cáo, bổ sung
Yêu cầu HS đặt câu với các từ vừa tìm
Nhận xét.
4. Củng cố: 
Yêu cầu HS thi đua đặt câu với các từ tìm được ở bài tập 3 và 4.
GD BVMT
Nhận xét tiết học.
 5. Dặn dò:
Dặn HS về nhà xem trước bài “Luyện tập về từ nhiều nghĩa”. Xem bài trước, trả lời câu hỏi.
Hát
T ... < 42,358 < 42,538
Tham gia chơi
Làm bài tập 4b
Thực hiện
Chú ý.
Những điểm lưu ý sau tiết dạy:
Lịch sử (Tiết 8)
XƠ VIẾT NGHỆ TĨNH
 I. Mục tiêu:
 - Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12-09-1930 ở Nghệ An: Ngày 12- 09- 1930 hàng vạn nông dân các huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa liềm và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân Pháp cho binh lính đàn áp, chúng cho máy bay ném bom đoàn biểu tình.Phong trào đấu tranh tiếp tục lan rộng ở Nghệ – Tĩnh.
 - Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn xã:
 + Trong những năm 1930 – 1931, ở nhiều vùng nông thôn Nghệ – Tĩnh nhân dân giành được quyền làm chủ, xây dựng cuộc sống mới.
 + Ruộng đất của địa chủ bị tịch thu để chia cho nông dân; các thứ thuế vô lí bị xóa bỏ.
 + Các phong tục lạc hậu bị xóa bỏ.
 II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Phiếu học tập
 - HS: Sách giáo khoa. 
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
1’
5’
10’
10’
5’
1’
1.Khởi động. 
2.Kiểm tra bài cũ: 
+ Hỏi: Hội nghị diễn ra trong hồn cảnh nào? Do ai chủ trì?
+ Nêu kết quả của hội nghị.
Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản.
Nhận xét, cho điểm.
3.Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Những chuyển biến mới
HTTC: Làm việc theo cặp
Giới thiệu về phong trào Xơ viết Nghệ Tĩnh.
Yêu cầu HS quan sát hình 2, tr18 nêu hồn cảnh của nhân dân ta khi sống dưới ách đơ hộ?
Cung cấp thơng tin. Yêu cầu HS nêu những điểm mới ở những nơi nhân dân Nghệ - Tĩnh giành được chính quyền? 
Hỏi: Nhân dân cĩ cảm nghĩ gì khi được sống dưới chính quyền Xơ - viết?
Cung cấp thơng tin.
Hoạt động 2: Ý nghĩa của phong trào
HTTC: Làm việc theo nhĩm
Yêu cầu HS thảo luận theo nhĩm về ý nghĩa của phong trào Xơ viết Nghệ - Tĩnh?
Kết luận.
4.Củng cố:
Đọc bài thơ về phong trào Xơ viết Nghệ - Tĩnh, yêu cầu HS nêu cảm nhậnvề bài thơ?
Nhận xét tiết học.
 5. Dặn dò:
Dặn HS đọc trước bài “Cách mạng mùa thu”.
Hát
-Nêu
Làm việc bí mật dưới sự chủ trì của Nguyễn Ái Quốc.
Hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
Nêu: Cách mạng VN cĩ người lãnh đạo, tăng sức mạnh, cĩ đường đi đúng đắn.
 Chú ý
Nêu: Người nơng dân khơng cĩ ruộng, họ phải cày thuê, cuốc mướn cho địa chủ, thực dân hay bỏ làng làm việc khác
-Nêu: Khơng hề xảy ra trộm cắp.
+ Các hủ tục lạc hậu bị bãi bỏ, tệ nạn cũng bị phá.
+ Nhân dân được nghe giải thích chính sách và được bàn việc chung.
Họ vơ cùng phấn khởi
Chú ý.
Thảo luận, sau đĩ báo cáo, bổ sung: 
+ Phong trào cho thấy tinh thần dũng cảm của nhân dân ta, sự thành cơng bước đầu cho thấy nhân dân ta hồn tồn cĩ thể làm cách mạng..
+ Cổ vũ tinh thần yêu nước của nhân dân. 
Nêu
Chú ý
KHOA HỌC
 PHỊNG TRÁNH HIV/AIDS
I. Mục tiêu : Giúp HS cĩ khả năng
Giải thích được một cách đơn giản các khái niệm HIV là gì, AIDS là gì?
Hiểu được sự nguy hiểm của đại dịch HIV/ AIDS.
Nêu được các con đường lây nhiễm và cách phịng tránh nhiễm HIV.
Luơn cĩ ý thức tuyên truyền vận động mọi người cùng phịng tránh nhiễm HIV.
GDKNS:+Kĩ năng tìm kiếm xử lí thơng tin, trình bày hiểu biết về bệnh HIV/AIDS .
 +Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên trong nhĩm để tổ chức, hồn thành cơng việc liên quan đến triển lảm
GD Bảo vệ mơi trường
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ, thơng tin, tranh ảnh về phịng tránh HIV/ AIDS.
HS: SGK. Thơng tin, tranh ảnh về phịng tránh HIV/ AIDS
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
10’
15’
5’
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 3 HS lên bảng nêu:
+ Bệnh viêm gan A lây qua đường nào?
+ Làm gì để phịng bệnh viêm gan A?
+ Bệnh nhân mắc bệnh viêm gan A cần làm gì?
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Dạy bài mới 
 a. Giới thiệu 
 b. Nội dung 
Hoạt động 1: Tìm hiểu về HIV/AIDS.
GDKNS:+Kĩ năng tìm kiếm xử lí thơng tin, trình bày hiểu biết về bệnh HIV/AIDS 
HTTC: Làm việc theo nhĩm
Cho HS nêu những gì mình biết về bệnh HIV/AIDS.
Nhận xét, khen ngợi HS cĩ kiến thức.
Cho HS thảo luận theo nhĩm, chơi trị chơi “Ai nhanh hơn” để làm bài tập SGK.
Cho HS hỏi đáp lẫn nhau về HIV/AIDS.
Nhận xét, cung cấp thơng tin
Hoạt động 2: Cách phịng bệnh 
 +Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên trong nhĩm để tổ chức, hồn thành cơng việc liên quan đến triển lảm
HTTC: Làm việc cả lớp
Cho HS quan sát tranh minh hoạ tr35 và các thơng tin.
Yêu cầu HS nêu những biện pháp phịng bệnh HIV/ AIDS?
Nhận xét, cung cấp thơng tin.
Củng cố, dặn dị 
Liên hệ :GD Bảo vệ mơi trường
Yêu cầu HS chơi trị chơi: Thi tuyên truyền giỏi, sắm vai cán bộ tuyên truyền đến người dân cách phịng bệnh 
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem trước bài “Thái độ với người nhiễm HIV/ AIDS”. Trả lời câu hỏi.
Hát
Thực hiện.
+ Đường tiêu hố.
+ Để phịng bệnh: ăn chín, uống sơi, vệ sinh và rửa tay trước khi ăn cơm, sau khi đi đại tiện
+ Nêu: cần nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất đạm, vitamin, khơng ăn mỡ, khơng uống rượu.
Nêu: Bệnh rất nguy hiểm, người bị mắc bệnh khơng cĩ khả năng miễn dịch, chỉ sống được từ 8 – 10 năm. Bệnh lây truyền qua đường máu, đường tình dục, đường mẹ sang con.
Tham gia chơi.
1. c ; 2. b ; 3. d ; 4. e 5.a
Thực hiện.
Thực hiện
Nêu: Thực hiện nếp sống lành mạnh, chung thuỷ.
+ Khơng nghiện hút, tiêm chích ma tuý.
+ Dùng bơm kim tiêm tiệt trùng, dùng 1 lần rồi bỏ.
+ Khi phải truyền máu phải xét nghiệm máu trước khi truyền
Tham gia chơi. Dùng tranh ảnh, thơng tin đã chuẩn bị để tuyên truyền
Chú ý.
TẬP LÀM VĂN
 	 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
 (Dựng đoạn mở bài, kết bài)
I. Mục tiêu : Giúp HS cĩ khả năng
Củng cố cách viết đoạn mở bài, kết bài trong bài văn tả cảnh.
Thực hành viết mở bài theo lối gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương em.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ.
HS: Vở bài tập TV. SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
10’
10’
10’
4’
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 HS đọc phần thân bài của bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương em.
Nhận xét ý thức làm bài của HS.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Làm bài tập 1
HTTC: Làm việc theo cặp.
 Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
Cho HS thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.
Hỏi: Em thấy kiểu bài nào tự nhiên, hấp dẫn hơn?
Hoạt động 2: Làm bài tập 2
HTTC: Làm việc theo nhĩm.
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
Cho HS làm bài theo nhĩm.
Sửa bài, nhận xét.
Hỏi: Em thấy kiểu kết bài nào hấp dẫn hơn?
Hoạt động 3: Làm bài tập 3
HTTC: Làm việc cá nhân.
Gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS tự làm bài
Sửa bài bảng phụ, nhận xét 
Gọi 3 HS đọc bài của mình
Nhận xét, sửa lỗi, cho điểm HS đạt yêu cầu 
4. Củng cố, dặn dị 
Yêu cầu HS nhắc lại thế nào là mở bài theo lối gián tiếp, kết bài mở rộng ?
Nhận xét tiết học
Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập thuyết trình tranh luận, Chuẩn bị xem bài, trả lời câu hỏi. Đọc bài Cái gì quý nhất.
Hát
Nộp bài.
Chú ý.
Đọc.
Thảo luận, sau đĩ báo cáo:
+ Đoạn a: mở bài theo kiểu trực tiếp
+ Đoạn b: mở bài theo kiểu gián tiếp
Mở bài gián tiếp hấp dẫn hơn.
Đọc
Làm bài theo nhĩm vào bảng phụ sai đĩ báo cáo:
+ Giống: đều nĩi lên tình cảm yêu quý, gắn bĩ thân thiết của TG với con đường.
+ Khác: kết bài tự nhiên: khẳng định con đường là người bạn quý. Đoạn kết bài theo kiểu mở rộng: nĩi lên tình cảm yêu quý của con đường, ca ngợi cơng ơn của các cơ bác cơng nhân vệ sinh
Kết bài mở rộng hấp dẫn hơn
-Đọc
Thực hiện, 2 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vở
Đọc
Nhắc lại
Chú ý.
Những điểm lưu ý sau tiết dạy:
TỐN
	 VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI
 	 DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 
I. Mục tiêu: Giúp HS 
Ơn về bảng đơn vị đo độ dài; mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề.
Luyện cách viết số đo độ dài dưới dạng STP theo các đơn vị đo khác nhau. 
II. Đồ dùng dạy học 
GV: Sách giáo khoa, bảng phụ ghi bảng đơn vị đo.
HS: Sách giáo khoa, vở, bảng phụ, bút dạ.
III. Dạy bài mới 
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
1’
5’
15’
15’
4’
1. Khởi động 
2. Kiểm tra bài cũ 
Gọi HS làm bài tập 4 của tiết trước .
Gọi HS dưới lớp đọc bảng đơn vị đo độ dài
Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới 
 a. Giới thiệu 
 b. Nội dung 
Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài
HTTC: Làm việc cả lớp
Ơn lại bảng đơn vị đo độ dài
Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thơng dụng như: mét - đề ca mét; mét - đề xi mét...
Cho HS hồn thành bảng đơn vị đo.
Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề; 
Hướng dẫn viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Yêu cầu HS lần lượt viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m4dm =m.
 3m5cm =  m
Hướng dân HS các bước làm như SGK.
Hoạt động 2: Làm bài tập 
HTTC: Làm việc cá nhân
Cho HS tự làm bài.
Nhận xét, cho điểm HS
4. Củng cố, dặn dị 
Trị chơi: Ai nhanh hơn . Cho HS điền nhanh số thập phân vào chỗ trống.
Nhận xét tiết học.
Dặn HS chuẩn bị bài: “Luyện tập”. 
Hát
2 HS lên bảng, cả lớp làm vào nháp
 Nêu và hồn thành bảng.
Nêu: Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần 6đơn vị bé hơn tiếp liền nĩ và bằng 1/10 (0,1) đơn vị lớn hơn tiếp liền nĩ.
Trao đổi tìm cách làm:
6m4dm = m = 6,4m; 
3m5cm = m = 3,05m
- Chú ý
Lần lượt làm bài, 3 HS làm bảng A3, sau đĩ báo cáo, sửa bài.
8m6dm = 
Chú ý.
Những điểm lưu ý sau tiết dạy:
ÂM NHẠC
ƠN TẬP BÀI HÁT: REO VANG BÌNH MINH
HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH
NGHE NHẠC
I. Mục tiêu : Giúp HS cĩ khả năng
Hát thuộc, đúng giai điệu của 2 bài hát: Reo vang bình minh ; hãy giữ cho em bầu trờii xanh. Tập biểu diễn kết hợp múa phụ hoạ
HS cĩ cảm nhận về bản nhạc được nghe.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Nhạc cụ, băng nhạc, máy nghe.
SGK, nhạc cụ gõ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
15’
10’
5’
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS hát lại 2 bài hát
nhận xét.
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu
b. Nội dung
Hoạt động 1 : Ôn tập 2 bài hát.
HTTC: Làm việc cả lớp.
Cho HS hát thuộc lời sau đó chia ra hát lĩnh xướng.
Cho HS tập biểu diễn với động tác phụ hoạ
Hoạt động 2: Nghe nhạc.
HTTC: Làm việc cả lớp.
Cho HS nghe 1 bản nhạc khơng lời.
 4. Củng cố, dặn dò:
Cho HS hát và biểu diễn lại 2 bài hát?
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về đọc lời ca bài hát: Những bơng hoa, những bài ca.
Hat
Hát
Thực hiện làm theo hướng dẫn
Chú ý, nêu cảm nhận về bản nhạc.
Hát.
Chú ý.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 8 thay huynh van so.doc