Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 19

Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 19

Tập đọc: NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT

I. Mục tiêu:

 - KT: Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 (không cần giải thích lí do).

 - KN: Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả, lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).

* KNS: Thể hiện sự tự tin, xác định giá trị; hợp tác.

 - TĐ: Kính trọng, biết ơn

II. ĐDDH: Tranh Người công dân số Một, Bảng phụ

III. HĐDH:

 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

 

doc 35 trang Người đăng hang30 Lượt xem 340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
 Thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013
Tập đọc: NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT
I. Mục tiêu:
 - KT: Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 (không cần giải thích lí do).
 - KN: Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả, lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).
* KNS: Thể hiện sự tự tin, xác định giá trị; hợp tác.
 - TĐ: Kính trọng, biết ơn
II. ĐDDH: Tranh Người công dân số Một, Bảng phụ
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
- G/thiệu tranh chủ điểm, tranh bài học và nêu c/h.
2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:
 a. Luyện đọc: 8’
- HD đọc
- GV đọc diễn cảm đoạn kịch 
- Ghi bảng: phắc-tuya, Sa-xơ-lu Lô-ba, Phú Lãng Sa 
-Phânđoạn:3đoạn(làm gì;nữa;hết)
- Gọi HS đọc tiếp nối ->giải nghĩa từ 
b. Tìm hiểu bài: 12’
+ Anh Lê giúp anh Thành việc gì?
+ Những câu nói nào của anh Thành cho thấy anh luôn nghĩ tới dân, tới nước?
+ Những chi tiết nào cho thấy câu chuyện giữa anh Thành, anh Lê không ăn nhập với nhau?
+ Nội dung đoạn trích (gh/b)
c. Đọc diễn cảm: 14’
- Y/c 3 HS đọc, nhận xét giọng đọc.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm 
3. Củng cố: 1’
+ Nêu nội dung bài
- Dặn dò, CB: Người công dân số Một(tt)
- Nhận xét tiết học
- QS và TL
- Một HS đọc lời giới thiệu, cảnh trí
- HS luyện đọc từ khó
- 3 HS đọc nối tiếp (2 l)
- Luyện đọc theo cặp: đth, đto
+ Tìm việc làm ở Sài Gòn.
+ Chúng ta là đồng bào... đồng bào? Vì anh với tôi ... là công dân nước Việt ...
+  Anh học trường Sa-xơ-lu Lô-ba  người nước nào?  vì đèn dầu ta không sáng bằng đèn dầu hoa kì ...
- HS trả lời
- HS đọc phân vai, nhận xét
- Từng nhóm đọc phân vai.
- 1-2cặp thi đọc( hsk-g phân vai đọc diễn cảm vở kịch)
- Nhận xét
+ TL
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết cách tính diện tích hình thang.
 - KN: Nhớ và biết vận dụng cách tính diện tích hình thang vào giải các bài tập có liên quan. 
 - TĐ: Cẩn thận, chính xác
II. ĐDDH: - Bộ đồ dùng dạy học Toán; Bảng phụ
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’ 
2. Hình thành công thức: 12’
- Yêu cầu HS tính diện tích hình thang ABCD đã cho.
- Hướng dẫn HS 
- Nhận xét diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK.
- Nêu cách tính diện tích hình tam giác ADK
- Nhận xét mối quan hệ giữa các yếu tố của hai hình 
- GV kết luận
- Gọi HS nêu quy tắc
- Giới thiệu công thức tính 
3. Thực hành: 24’
Bài 1: 
+ BT y/c gì?
- HS làm câu a; HSK-G làm thêm câu b 
- Gọi HS nêu kết quả
Bài 2: Tính diện tích mỗi hình thang
- HS làm câu a; HSK-G làm thêm câu b 
-Yêu cầu HS tính và nêu kết quả
*Bài 3: HSK-G làm bài
- Giúp HS phân tích đề
- GV chữa bài
4. Củng cố: 1’ 
+ Nêu cách tính diện tích hình thang
- Dặn dò, CB: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
Các nhóm thực hiện:
- Xác định trung điểm cạnh BC
- Cắt và ghép hình như ở SGK
- Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK
 DK x AH : 2
- HS nhận xét như ở SGK
 Diện tích hình thang ABCD là:
 (DC + AB) x AH : 2
- HS phát biểu qui tắc
 S = (a + b) x h : 2
- HS nhắc lại công thức
- Đọc đề
+ Tính diện tích hình thang
- HS vận dụng công thức để tính
a. (12 + 8) x 5 = 50 (cm2)
b. (9,4 + 6,6) x 10,5 = 84 (m2)
Nhận xét
a. HS làm tương tự bài 1
Kết quả: 32,5(cm2).
b. HS nhắc lại khái niệm hình thang vuông
 (3 + 7) x 4 : 2 = 20 (cm2)
Nhận xét
- HS K-G đọc đề toán -> nêu cách giải
Chiều cao HT: 
 (110 + 90,2) : 2 = 100,1(m)
D.tích HT: 
(110 + 90,2) x 100,1: 2 = 10020,01(m2)
 Đáp số: 10020,01 m2
Nhận xét
+ Nêu
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Chiều thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013
Đạo đức: EM YÊU QUÊ HƯƠNG
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết mọi người cần phải yêu quê hương, biết những việc làm phù hợp với khả năng của mình.
 - KN: Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của mình.
*KNS: KN xác định giá trị; tư duy phê phán; tìm kiếm và xử lí thông tin; trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình.
 - TĐ: Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần XD quê hương.
II. ĐDDH: - Giấy, bút màu
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Tìm hiểu bài: 34’
* HĐ1: Tìm hiểu truyện
+ Vì sao dân làng lại gắn bó với cây đa?
+ Bạn Hà đóng góp tiền để làm gì?
+ Vì sao Hà làm như vậy?
- GV kết luận
* HĐ2: Bài 1
+ Trường hợp nào thể hiện tình yêu quê hương?
- GV kết luận
* Nêu vì sao cần phải yêu quê hương (HS K –G)
 * HĐ3: Liên hệ thực tế
+ Quê em ở đâu? Em biết những gì về quê hương mình?
+ Em đã làm được những việc để thể hiện tình yêu quê hương?
- GVkết luận
- Giới thiệu bài thơ Quê hương của Đỗ Trung Quân 
3. Củng cố: 1’
- Dặn dò: Chuẩn bị: Vẽ tranh hoặc sưu tầm tranh ảnh ...
- Các nhóm chuẩn bị bài thơ, bài hát ... nói về tình yêu quê hương.
- Nhận xét tiết học
- Một em đọc truyện "Cây đa làng em"
+ Nó là biểu tượng của quê hương đem lại lợi ích cho mọi người.
+ Chữa cho cây sau lũ. 
+ Bạn Hà yêu quý quê hương.
- HS đọc nội dung bài tập
- Thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày?( a, b, c, d, e)
- HS bổ sung
- HS đọc ghi nhớ ở SGK
- HS K –G trả lời
+ HS tự giới thiệu với nhau
- HS trao đổi
- HS trình bày
- Theo dõi
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chính tả:
Nghe – viết: NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC
I. Mục tiêu: 
 - KT: Nghe - viết bài "Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực". 
 - KN: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT2, 3b. 
* KNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, xác định giá trị.
 - TĐ: Cẩn thận, đúng cỡ, đẹp. 
II. ĐDDH: Bảng phụ
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HS nghe - viết:
- GV đọc toàn bài chính tả.
+ Bài chính tả cho em biết điều gì?
- GV đọc: chài lưới, khởi nghĩa, khảng khái
- GV đọc bài
- GV đọc lại toàn bài
- GV chấm, chữa bài
- Nhận xét
3. HS làm bài tập: 
Bài 2: Điền vào chỗ trống
1
 Tiếng có r, d, gi
2
 Tiếng có o,ô
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 3: b
- TC thi tiếp sức
- GV chữa bài - biểu dương
3. Củng cố: 1’ 
- Nêu nội dung bài
- Dặn dò, CB: Cánh cam lạc mẹ
- Nhận xét tiết học
- Theo dõi- HS đọc thầm bài ở SGK
+ TL (Nguyễn Trung Trực) 
- 1HS viết bảng, lớp vở nháp
- Viết chính tả 
- HS soát lỗi
- HS đổi vở soát lỗi cho nhau
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Lớp đọc thầm bài tập
- Làm vào vở- chỉ ghi các tiếng cần điền
- Một HS đọc lại toàn bài đã điền chữ (giấc, trốn, dim, gom, rơi, giêng, ngọt)
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- 2 đội làm bài 
- HS nêu kết quả: 
hồng, ngọc (hoa lựu)
trong, rộng (cây sen)
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba, ngày ... tháng ... năm 2013
Luyện từ và câu: CÂU GHÉP
I. Mục tiêu: 
 - KT: Nắm sơ lược khái niệm câu ghép.
 - KN: Nhận biết được câu ghép, xác định được vế câu trong câu ghép; thêm 1 vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.
* KNS: KN hợp tác, lắng nghe tích cực.
 - TĐ: Tích cực
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Nhận xét:
- Gọi HS đọc nội dung các ví dụ (1; 2; 3)
- Y/c HS đánh số thứ tự các câu trong đoạn.
+ Xác định CN-VN.
- GV gạch chân ở bảng phụ viết đoạn văn.
+ Nhận xét về số vế câu của các câu.
+ Xếp 4 câu trên vào 2 nhóm: câu đơn, câu ghép.
+ Có thể tách mỗi cụm CN, VN trong các câu ghép trên thành 1câu đơn được không
- GV chốt ý
3. Ghi nhớ: 1’
+ Thế nào là câu ghép?
4. Luyện tập:
Bài 1: 
+ BT y/c gì?
- GV chốt lại lời giải đúng 
*Bài 2: HSK-G làm thêm
+ Có thể tách mỗi vế câu ghép ở BT1-câu đơn không? Tại sao?
- Nhận xét, chốt ý
Bài 3: 
+ Nêu y/c BT?
- Gọi HS bổ sung
- Nhận xét
5. Củng cố:
+ Thế nào là câu ghép?
- Dặn dò, CB: Cách nối các vế câu ghép
- Nhận xét tiết học
- HS đọc tiếp nối, lớp đọc thầm
- HS dùng bút chì để làm bài
- Một em trả lời chủ ngữ, vị ngữ
- Câu 1->1 vế; Câu 2, 3, 4 -> 2 vế
- Câu 1: Câu đơn; Câu 2, 3, 4: Câu ghép
- HS: không được vì tạo thành những câu rời rạc, không gắn kết với nhau về nghĩa.
+ TL
- HS nhắc lại
- 1HS đọc yêu cầu bài tập. Lớp đọc thầm
+ Tìm câu ghép và xác định vế câu.
- HS trao đổi theo cặp
- HS trình bày kết quả (câu 2, 3, 4, 5, 6)
- Lớp nhận xét
* HS K-G nêu yêu cầu và TLCH: 
+ Không được vì tạo thành những câu rời rạc, không gắn kết với nhau về nghĩa.
- Một em đọc yêu cầu bài tập
+ Thêm một vế câu để tạo thành câu ghép.
- HS tự làm bài; 2em làm bảng 
- Nhận xét
- HS nêu những phương án trả lời khác
+ TL
IV. Bổ sung:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... . 
 - TĐ: Cẩn thận, chính xác 
II. ĐDDH: - Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy Toán 5; Thước kẻ, com pa
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: Diện tích hình thang (2’)
+ Nêu cách tính diện tích hình thang.
Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Giới thiệu về hình tròn, đường tròn: 12’
- Dùng tấm bìa h/tròn và g/thiệu hình tròn.
- Dùng com pa vẽ đường tròn, giới thiệu đường tròn(Đầu phấn của com pa vạch ra).
+ Kể những vật có dạng h/tròn, đ/tròn.
- Giới thiệu tâm, cách tạo dựng một bán kính hình tròn.
-> Nhận xét về đặc điểm của bán kính.
- G/thiệu cách tạo dựng một đường kính.
-> Nhận xét về đặc điểm của đường kính
- Nhận xét độ dài của b/kính và đ/kính.
3. Thực hành: 22’
Bài 1: 
+ Nêu yêu cầu bài tập
- HD độ mở của com pa
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình
- GV chữa bài
Bài 2: Vẽ h/tròn tâm A, và tâm B đều có bán kính 2 cm.
- HD độ mở com pa, cách đặt com pa
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
- GV chữa bài
*Bài 3: Vẽ theo mẫu(HSK-G làm thêm)
- GV kiểm tra HS vẽ
4. Củng cố: 1’
+ Nêu đặc điểm của hình tròn
- Dặn dò, CB: Chu vi hình tròn
- Nhận xét tiết học
-1 HS TL
Nhận xét
- HS quan sát
- HS theo dõi
- HS sử dụng com pa vẽ ở vở nháp
- HS nối tiếp kể
- HS theo dõi
- HS vẽ bán kính
+ Tất cả các b.kính của 1 h/tròn đều = nhau.
- HS quan sát
- HS vẽ đường kính.
- Tất cả các đ/kính của 1 h/tròn đều = nhau
- Trong 1 h/tròn, đ/kính dài gấp đôi b/kính.
- Đọc đề
+ Vẽ hình tròn có b/kính, đ/kính
- HS theo dõi
- HS dùng com pa để vẽ hình tròn vào vở
- HS đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS theo dõi
- Lớp vẽ vào vở 
- Nhận xét
* HS quan sát mẫu và vẽ hình.
+ Nêu
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu, ngày ... tháng ... năm 2013
Toán: CHU VI HÌNH TRÒN
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết qui tắc, công thức tính chu vi hình tròn 
 - KN: Vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. 
 - TĐ: Cẩn thận, chính xác
II. ĐDDH: - Tấm bìa hình tròn, Bảng phụ 
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: Hình tròn. Đường tròn (2’)
+ Thế nào là đường kính, bán kính?
Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Giới thiệu cách tính chu vi hình tròn: 10’
- GV vừa làm vừa hướng dẫn như SGK.
->Đ/dài của 1đ/tròn -> chu vi của h/tròn đó
->Giới thiệu tính chu vi hình tròn có đường kính 4cm
+ Nêu qui tắc tính chu vi hình tròn
+ Nêu công thức tinh chu vi.
 2.Ví dụ1: 5’
+ Tính chu vi hình tròn có d =6cm
+ Tính chu vi hình tròn có r =5cm
 3. Thực hành: 20’
Bài 1: 
+ BT y/c gì?
- Câu a, b; câu c HSK-G làm thêm
- Gọi HS nêu kết quả
- GV chữa bài
Bài 2: Tính chu vi hình tròn có r
- Câu c; câu a, b HSK-G làm thêm
- Gọi HS nêu kết quả
- GV chữa bài
Bài 3:
- Gọi HS làm bài
- GV chữa bài
 4. Củng cố: 1’
+ Nêu lại cách tính chu vi hình tròn.
- Dặn dò, Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- 2 HS TL
Nhận xét
- HS theo dõi
- HS nhắc lại
- Nhân đường kính với 3,14
 4 x 3,14 = 12, 56
+ Nêu
 C = d x 3,14
hoặc: C = r x 2 x 3,14
- HS vận dụng công thức tính và nêu KQ
 6 x 3,14 = 18,84 (cm)
 5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm)
- Đọc đề
+ Tính chu vi hình tròn có d
- HS tự làm bài, Một số em đọc kết quả:
a. 0,6 x 3,14 = 1,884 (cm)
b. 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)
c. Đổi 4/5 m = 0,8 m
 0,8 x 3,14 = 2,512 (m)
- Nhận xét
- HS vận dụng công thức để tính.
- HS đổi vở kiểm tra chéo nhau
Kết quả:
 a. 17,27 cm ; b. 40,82 dm ; c. 3,14 m
- Nhận xét
- HS đọc đề và giải, 1HS làm bảng
 Bài giải:
Chu vi của bánh xe:
 0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
 Đáp số: 2,355 m
- Nhận xét
+ Nêu
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khoa học: SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC
I. Mục tiêu:
 - KT: HS hiểu thế nào là sự biến đổi hóa học.
 - KN: Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng. 
* KNS: KN tìm giải pháp để giải quyết vấn đề; bình luận đánh giá.
 - TĐ: Tích cực học tập.
II. ĐDDH: Đồ dùng th/hành như SGK
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 3’
+ Dung dịch là gì?
+ Người ta có thể tách các chất trong d/dịch bằng cách nào?
Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. HĐ: Thế nào là biến đổi hóa học 15’
- Thực hành theo nhóm 4 như HD SGK, Mỗi nhóm chỉ làm một thí nghiệm, QS h/tượng, nêu nhận xét, ghi kết quả vào mẫu b/cáo.
- Gọi 2 nhóm b/c
Nhận xét
+ Giấy có t/chất gì?
+ Khi bị chấy giấy còn giữ t/ch ban đầu không?
+ Hòa tan đường vào nước ta được gì?
+ Đem ch/cất d/dịch đường ta được gì?
+ Sự biến đổi hóa học là gì?
Nhận xét, KL
3. HĐ2: Phân biệt sự biến đổi hóa học và sự biến đổi lí học 15’
- QS các hình trong SGK, giải thích sự biến đổi , mỗi nhóm QS 1 hình
+ Nội dung của tranh vẽ gì? 
+ Đó là sự biến đổi nào?
+ Giải thích vì sao lại KL như vậy?
Nhận xét, KL
5. Củng cố: 1’
+ Sự biến đổi hóa học là gì?
- Dặn dò, CB: Sự biến đổi hóa học(tt)
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS TL
- Thực hành theo N4
- 2 nhóm b/c kết quả
Nhận xét, bổ sung
+ Giấy dai.
+ Biến thành than, không còn t/chất ban đầu của nó.
+ D/dịch đường.
+ Một chất có màu nâu thẫm, có vị đắng, nếu đun lâu sẽ thành than.
+ Là sự biến đổi từ chất này thành chất khác.
- QS, TL, nhóm 2
- Th/hiện
- Đại diện nhóm tr/bày
Nhận xét
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Địa lí: CHÂU Á
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết tên các châu lục, đại dương trên TG; vị trí, giới hạn, đặc điểm địa hình – khí hậu của châu Á.
 - KN: Nêu được vị trí, giới hạn, đặc điểm địa hình và khí hậu của châu Á.
 Đọc tên, chỉ vị trí 1 số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á trên b/đồ- l/đồ.
 - TĐ: Yêu thiên nhiên. 
II. ĐDDH: - Quả địa cầu. Bản đồ tự nhiên châu Á
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Tìm hiểu bài: 34’
* HĐ1: Vị trí và giới hạn
- Y/c th/h nhóm đôi, QS H1 và TL
+ Nêu tên các châu lục, đại dương trên trái đất.
+ Châu Á tiếp giáp với châu lục, đại dương nào?
-> GV KL: Châu Á nằm ở bán cầu bắc, trải dài từ vùng gần cực bắc tới quá xích đạo, ba phía giáp biển và đại dương
+ So sánh d/tích châu Á với các châu khác
-> GV KL: Có d/tích lớn nhất trong các châu trên thế giới
- Gọi HS lên trình bày vị trí và giới hạn có chỉ bản đồ
 * HĐ2: Đặc điểm về địa hình, khí hậu
* HS QS hình 3 ở SGK, TL
+ Đọc tên các khu vực được ghi trên lược đồ.
- QS hình 2 cho biết các cảnh đó được chụp ở những khu vực nào của châu Á?
+ Nêu tên các dãy núi và đồng bằng lớn.
-> GV KL: 3/4 d/tích là núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ nhất thế giới
+ Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á trên bản đồ
+ Châu Á nằm trong đới khí hậu nào?
-> GV KL: Khí hậu. 
3. Củng cố: 1’
+ Nêu lại các nội dung đã học
- Dặn dò, CB: Châu Á (tiếp theo)
- Nhận xét tiết học
* Nhóm đôi QS hình 1 và trình bày
+ Châu Á, Âu, Phi, Mỹ, Đ/Dương, N/Cực
+ Châu Âu, Phi - BBD, TBD, AĐD
- Theo dõi
- 1 em đọc bảng số liệu -> trả lời
-2 HS
* HS QS hình 3 ở SGK - >trả lời 
- HS đọc tên theo kí hiệu a, b, c, d, đ.
- a,c- Đông Nam Á b- Trung Á
 d- Bắc Á c- Nam Á
-Núi: Hi-ma-lay-a; Côn Luân; Trường Sơn
 Đ/bằng: Hoa Bắc, Ấn Hằng, Mê Công,...
- Theo dõi
+ Hai em đọc
+ Có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
* HSK-G ghi tên các ch/lục và đ/dương giáp với châu á vào lược đồ trống
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
 - HS thấy được những ưu điểm và tồn tại của bản thân và của lớp trong tuần để có hướng khắc phục khuyết điểm, phát huy ưu điểm và vươn lên trong tuần tới.
 - Giáo dục HS ý thức vì tập thể.
II. Hoạt động lên lớp: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp:
- Khởi động.
2. HD sinh hoạt:
-Yêu cầu lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt
3. GV nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua và phổ biến kế hoạch tuần tới.
 - Tiếp tục duy trì và củng cố mọi nề nếp.
 - Kiểm tra nề nếp đọc báo, ôn truy bài đầu giờ.
 - Củng cố nề nếp xếp hàng ra vào lớp, TD đầu và giữa giờ, ca múa hát.
 - Tăng cường phụ đạo HS yếu.
 - Phát huy việc học bài và chuẩn bị bài ở nhà. 
 - Thực hiện tốt ca múa sân trường.
 - Chăm sóc bồn hoa.
 - Giáo dục VSPD.
 4. Dặn dò, nhận xét tiết học
- Hát, trò chơi
- Lớp trưởng điều khiển
- Các tổ sinh hoạt:
- Nhận xét cụ thể từng thành viên trong tổ; tuyên dương những gương học tốt, nhiệt tình trong mọi hoạt động, phê bình những bạn chưa chăm học, chưa năng nổ trong mọi hoạt động.
- Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt hoạt động của lớp trong tuần
- Xếp loại:
- Theo dõi 
- Tham gia ý kiến (nếu có)
- Theo dõi
 III. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 5(1).doc