Thiết kế giáo án các môn lớp 4 - Tuần 2 - Trần Thị An

Thiết kế giáo án các môn lớp 4 - Tuần 2 - Trần Thị An

Tập đọc

NGHÌN NĂM VĂN HIẾN

I – Mục đích yêu cầu:

1. Luyện đọc:

- Đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.

2. Hiểu:

- Hiểu được một số từ ngữ: Văn hiến, tiến sĩ, chứng tích, Văn Miếu, Quốc Tử Giám .

3. Cảm thụ:

- Qua bài văn thấy được Việt Nam là một nước có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta.

II - Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.

- Bảng phụ có viết sẵn bảng thống kê.

 

doc 31 trang Người đăng hang30 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn lớp 4 - Tuần 2 - Trần Thị An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ 2 ngày 22 tháng 8 năm 2011
Tập đọc
Nghìn năm văn hiến
I – Mục đích yêu cầu:
1. Luyện đọc:
- Đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
2. Hiểu:
- Hiểu được một số từ ngữ: Văn hiến, tiến sĩ, chứng tích, Văn Miếu, Quốc Tử Giám ...
3. Cảm thụ:
- Qua bài văn thấy được Việt Nam là một nước có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta.
II - Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ có viết sẵn bảng thống kê.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – Kiểm tra bài cũ:
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc:
! Đọc bài: Quang cảnh ngày mùa.
? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối với quê hương?
? Những chi tiết nào về thời tiết và con người đã làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nước ta có một nền văn hiến lâu đời. Bài đọc NNVH sẽ đưa các em đến với VM-QTG, một địa danh nổi tiếng của Thủ đô HN. Địa danh này là một chứng tích về nền văn hiến lâu đời của dân tộc ta.
! Đọc toàn bài.
- Gv chia đoạn: Chia bài làm 3 đoạn: Đ1: đến như sau. Đ2: bảng thống kê. Đ3: còn lại.
! 3 hs đọc nối tiếp.
- Nhận xét, ghi bảng một số từ khó.
- 2 hs trả lời. Lớp theo dõi, nhận xét.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
3. Tìm hiểu bài:
4. Đọc diễn cảm:
III – Củng cố – dặn dò
! Đọc nối tiếp.
! Đọc chú giải.
- Giáo viên giải thích từ giải thích thêm.
! Đọc theo cặp.
- Nhận xét, giáo viên đọc mẫu.
! Đọc lướt đoạn 1 và trả lời: Đến thăm VM khách nước ngoài ngạc nhiên vì điều gì?
! TLN2 và cho biết triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất? Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
! Đọc câu hỏi 3 và trả lời câu hỏi.
? Nêu nội dung bài học.
- Gv đưa đoạn 1 có hai câu văn dài và yêu cầu học sinh phát hiện cách đọc hay.
? Khi đọc bảng thống kê các em cần chú ý điều gì?
! Thi đọc
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- 2 hs đọc phần chú giải.
- 3 hs đọc bài.
- Nghe giáo viên đọc
TL: Biết rằng từ rất sớm: 1075 nước ta đã mở khoa thi...
- Thảo luận N2.
- Đại diện vài bạn báo cáo kết quả.
- 1 hs trả lời
Toán
bài 6: Luyện tập
I – Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về:
+ Viết các PSTP trên một đoạn của tia số.
+ Chuyển một số PS thành PSTP.
+ Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của một số cho trước.
II – Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – Kiểm tra bài cũ:
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Viết PSTP thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 2: Viết các PS sau thành PSTP:
Bài 3: Viết thành PS có MS là 100.
- Chấm VBTVN.
? Thế nào gọi là PSTP?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết toán này chúng ta tiếp tục làm các bài tập luyện tập.
- Vẽ tia số lên bảng.
! Lên bảng, lớp làm vở.
! Đọc các PS trên tia số.
- Nhận xét, cho điểm.
? Bài toán y/c gì?
? Muốn chuyển 1 PS thành 1 PSTP ta làm ntn?
! B.
- Nhận xét, cho điểm.
? BT y/c gì?
! Làm vở.
- 3 HS nộp vở.
- 1 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- Nghe
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
- Vài HS đọc.
- Viết thành PSTP.
- Khi muốn chuyển 1 PS thành 1 PSTP ta tìm 1 số nhân với MS để có 10; 100; 1000 ... rồi lấy cả TS và MS nhân với số đó để được PSTP. (Cũng có khi ta rút gọn được PS đã cho thành PSTP).
- Viết thành PS có MS 100.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Bài 4:
>
< 
=
 ?
Bài 5:
Số HSG toán là:
30 ´ = 9 (học sinh)
Số HSG tiếng việt là:
30 ´ = 6 (học sinh).
Đáp số: 9 học sinh.
 6 học sinh
III – Củng cố – dặn dò:
! 2 HS trình bày lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài và cho biết bài toán y/c gì?
! Btay.
! 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.
? Lớp học có bao nhiêu HS
? Số HS giỏi ntn so với HS cả lớp?
? Em hiểu: Số HS giỏi Toán = 3/10 số HS cả lớp là ntn?
! Tìm số HSG toán?
- HD tìm số HSG TV tương tự.
! Vở bài tập.
- Chấm 1 số vở.
? Muốn tìm số phần của 1 số ta làm như thế nào?
? Muốn chuyển 1 PS thành PSTP ta làm như thế nào?
- Giao BTVN.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp làm vở.
- 2 HS thực hiện.
- Trả lời.
- Lớp làm bảng tay.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Nếu số HS cả lớp chia làm 10 phần = nhau thì số HSG là 3 phần như thế.
30 ´ 
30 ´ 
- Lớp làm VBT.
- Học sinh trả lời, bạn nhận xét.
Toán
Ôn tập cộng, trừ phân số 
I – Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức kĩ năng thực hiện cộng trừ hai phân số.
II – Bài tập:
Nội dung
Hoạt động dạy – học
Bài 1: Tính:
- 
- 
- 
..... (Bài 1 trang 6).
Bài 2: Tính:
a. 3 + ....
b. 13 - = .............................................................
c. 4 – () = ............................................................................
Bài 3: (trang 6)
150 trang sách:
- Ngày 1: đọc: cuốn sách.
- Ngày 2: đọc: cuốn sách.
? Cả hai ngày đọc mấy phần cuốn sách?
? Đọc được bao nhiêu trang sách?
HD:
- 
- 150 : 10 ´ 7.
? Muốn cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu số ta làm như thế nào? 
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập trang 6.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Muốn cộng 1 số tự nhiên cho 1 phân số ta làm như thế nào? 
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài tập 3 trang 6.
? Bài tập cho biết gì?
? Bài tập hỏi gì?
? Muốn tìm 2 ngày đọc được mấy phần cuốn sách làm tính gì?
? Làm như thế nào để tìm số trang sách đã đọc?
! Thảo luận nhóm 4.
! 1 học sinh giỏi lên bảng.
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét cho điểm.
! Lớp chữa bài.
Chính tả (Nghe – Viết)
Lương Ngọc Quyến
I – Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Lương Ngọc Quyến.
- Nắm được mô hình cấu tạo hình. Chép đúng tiếng, vần vào mô hình.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập TV5 tập 1; Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – KTBC:
II – Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh nghe-viết.
! Viết bảng tay các tiếng gập ghềnh; nghênh ngang; kiến quyết.
! Nêu quy tắc chính tả với g/gh; ng/ngh; c/k/q.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
- Giáo viên đọc toàn bộ bài 1.
? Đoạn văn nói về ai?
? Ông là người như thế nào? 
- Giáo viên nói về Lương Ngọc Quyến: Ông sinh năm 1885, mất năn 1917 là một người yêu nước khi tham gia khởi nghĩa Thái Nguyên, ngày nay để tưởng nhớ công ơn ông người ta lấy tên ông đặt cho một số trường học, con đường.
! 1 học sinh đọc bài, lớp đọc thầm.
? Trong đoạn, em thấy có những từ ngữ nào khi viết dễ sai chính tả?
- Học sinh đọc giáo viên viết lên bảng và phân tích: mưu; khoét; xích sắt; ...
- Giáo viên xoá bảng và đọc cho học sinh viết bảng tay.
- 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng tay.
- 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe gv đọc.
- Nói về ông Lương Ngọc Quyến, ông là người yêu nước.
- Nghe gv giới thiệu về ông Lương Ngọc Quyến
- 1 học sinh đọc bài, lớp đọc thầm.
- Học sinh nêu một số từ hay viết sai: mưu; khoét; xích sắt; ...
- Lớp viết bảng tay.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
3. Luyện tập:
Bài 2: Ghi lại phần vần của những tiếng in đậm trong các câu sau:
Bài 3: Chép vần của từng tiếng vừa tìm được vào mô hình cấu tạo vần dưới đây:
III – Củng cố – dặn dò
- Giáo viên nhắc nhở một số yêu cầu trước khi viết bài.
! Gấp sách giáo khoa, giáo viên đọc mẫu, học sinh viết bài.
- Giáo viên đọc lại bài, học sinh soát lỗi.
! 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau dùng chì gạch chân từ sai. 
- Giáo viên chấm nhanh một số bài của học sinh.
! 1 học sinh đọc và nêu yêu cầu của bài.
! Nêu lại cấu tạo của tiếng trong Tiếng Việt.
- Giáo viên hướng dẫn.
! Lớp đọc thầm dùng bút chì gạch mờ vào vở bài tập.
! Thảo luận nhóm 2 và trình bày ý kiến của mình trước lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa vào vở bài tập của mình.
! Đọc yêu cầu và mô hình của bài.
! Lớp làm vở bài tập, đại diện 1 học sinh làm bảng nhóm.
- Hết thời gian học sinh gắn bảng nhóm, lớp đối chiếu vở bài tập, nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt: Phần vần của tất cả các tiếng đều có âm chính. Ngoài âm chính, một số vần còn có thêm âm cuối, âm đệm. Có những vần có đủ cả âm đệm, âm chính và âm cuối.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Yêu cầu ghi nhớ mô hình cấu tạo vần và chuẩn bị bài giờ sau:
- Nghe và chỉnh đốn tư thế.
- Lớp gấp sách giáo khoa và nghe gv đọc và viết vào vở.
- Lớp soát lại lỗi.
- 2 học sinh ngồi cạnh trao đổi vở soát lỗi cho nhau.
- Nghe gv nhận xét một số bài viêt.
- 1 học sinh đọc và nêu yêu cầu.
- 1 học sinh trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- Nghe gv hướng dẫn.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Thảo luận nhóm 2 và trình bày trước lớp.
- Đối chiếu, sửa vở bài tập.
- 1 học sinh đọc.
- Lớp làm vở bài tập, 1 học sinh làm bảng nhóm.
- Theo dõi bảng nhóm đối chiếu, nhận xét.
- Nghe gv chốt kiến thức.
- Nghe và ghi nhớ yêu cầu về nhà.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Tổ quốc
I – Mục đích yêu cầu:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc.
- Biết đặt câu với những từ nói về Tổ quốc, quê hương.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Một số tờ giấy khổ A4. Bút dạ.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A – Kiểm tra bài cũ:
b – Bài mới
* Giới thiệu bài
* Tìm hiểu bài:
1. Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
- Thư gửi các học sinh: nước nhà; non sông.
- Việt Nam thân yêu: đất nước; quê hương.
2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc:
- đất nước; quốc gia; giang sơn; quê hương.
3. Trong từ Tổ quốc,
? Thế nào gọi là từ đồng nghĩa?
? Có mấy loại là những loại nào?
! Nộp vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
! Đọc yêu cầu bài tập 1.
- Giáo viên chia lớp làm 2 nhóm lớn (nửa lớp). Mỗi nhóm đọc thầm 1 bài để trả lời câu hỏi.
! Thảo luận nhóm 2 dùng bút chì gạch chân các từ đồng nghĩa.
! Đại diện vài em học sinh đọc kết quả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả đúng.
! Chữa vào vở bài tập.
! Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Giáo viên chia bảng lớp thành 3 phần mới 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức.
- Cả lớp và gv nhận xét.
! 1 học sinh đọc lại bài tập đã được chỉnh sửa.
- Cả lớp sửa bài đúng vào vở.
- Giáo viên phát cho học sinh mỗi
- 2 học sinh trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung.
- 3 học sinh nộp vở.
- Nhắc lại tên đầu bài.
- 1 học sinh đọ ... t.
- 
- Hs làm miệng nối tiếp.
- 2 hs lên trình bày trên bảng. Lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn
- Hs trả lời.
===================*****==================
Thứ 6 ngày 26 tháng 8 năm 2011
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I – Mục đích yêu cầu:
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.
- Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Một số tờ giấy khổ A4. Bút dạ. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
a – Kiểm tra bài cũ:
b – Bài mới
* Giới thiệu bài
* Tìm hiểu bài:
1. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
- mẹ; má; u; bu; bầm; mạ.
2. Xếp các từ dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa.
+) bao la; mênh mông; bát ngát; thênh thang.
! Tìm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
! Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây.
- Quê hương; quê mẹ; quê cha đất tổ; nơi chôn ra cắt rốn.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
- Giáo viên nêu yêu cầu mục đích tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
! Đọc yêu cầu và nội dung đoạn văn bài tập một.
! Lớp đọc thầm và làm việc nhóm 2; đại diện 2 nhóm làm bài vào bảng nhóm.
! Gắn kết quả lên bảng.
! Cả lớp nhận xét.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
! 1 học sinh đọc lại lời giải đúng; lớp chữa bài vào vở.
! Đọc yêu cầu và thông tin bài tập hai và cho biết bài tập 2 yêu cầu gì?
- Giáo viên giải thích và làm mẫu.
- 2 học sinh trả lời.
- 3 học sinh làm bảng.
- Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc yêu cầu và đoạn văn.
- Lớp làm việc nhóm 2.
- 2 nhóm gắn bảng nhóm lên bảng.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 học sinh đọc lại lời giải đúng.
- Lớp chữa bài vào vở.
- 1 học sinh đọc và nêu yêu cầu của bài.
- nghe gv hướng dẫn.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+) lung linh; long lánh; long lanh; lấp loáng; lấp lánh.
+) vắng vẻ; hưu quạnh; vắng teo; vắng ngắt; hiu hắt.
3. Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2.
c – Củng cố:
! Làm việc cá nhân.
! Trình bày.
? Như vậy các em có thể xếp các từ đó thành mấy nhóm? Em có thể đặt tên cho từng nhóm được không? Hãy nêu tên nhóm?
! Nêu yêu cầu bài tập 3.
! Lớp làm việc cá nhân vào vở bài tập.
! Từng học sinh nối tiếp đọc đoạn văn, cả lớp nhận xét, biểu dương.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
? Hôm nay chúng ta học được những nội dung gì?
- Hướng dẫn bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Đại diện vài học sinh trình bày, lớp nhận xét.
- Chia thành 3 nhóm.
- 1 học sinh đọc và nêu yêu cầu.
- Lớp làm vở bài tập.
- Vài học sinh trình bày trước lớp.
- Vài học sinh trả lời.
Toán
Hỗn số
I – Mục tiêu:
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
II – Bài tập:
Nội dung
Hoạt động dạy – học
Bài 1: Tính:
- .................... = ..................
- ......... ......... = ..................
- 4 = .................... = ....................
- 8 : .................. = .............
Bài 2: Đọc các hỗn số sau:
Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
Bài 4: Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
- ........................................................................................
- ....................................................................................
-........................................................................................
- = ........................................................................................
Bài 5: Tính nhanh:
- 
- ........................................................................................
- = ........................................................................................
? Muốn nhân chia hai phân số ta làm như thế nào?
! 4 học sinh lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Học sinh đọc miệng trước lớp.
? Muốn chuyển một hỗn số thành phân số ta làm như thế nào?
- 4 học sinh lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
? Bài toán có mấy yêu cầu?
! 4 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập trang 9.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Quan sát giáo viên hướng dẫn mẫu.
? Dựa vào tính chất gì để tính nhanh tích phân số.
- 2 học sinh khá lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
Tập làm văn 
Luyện tập làm báo cáo thống kê.
I – Mục đích yêu cầu:
- Dựa theo bài Nghìn năm văn hiến, học sinh hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng các số liệu thống kê.
- Biết thống kê đơn giản gắn với số liệu về từng tổ học sinh trong lớp. Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A – Kiểm tra bài cũ:
b – Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:
1. Đọc lại bài Nghìn năm văn hiến và trả lời câu hỏi:
! Đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày đã viết lại hoàn chỉnh ở buổi học trước.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.
! 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập một.
! Lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi của gv đưa ra.
? Số khoa thi, số tiến sĩ của nước ta từ năm 1075 đến năm 1919 là bao nhiêu?
! Nêu số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng nguyên của từng thời đại là bao nhiêu?
? Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay là bao nhiêu?
- Học sinh trả lời, giáo viên chốt.
? Các số liệu thống kê trên được trình bày dưới hình thức nào?
? Các số liệu thống kê trên có tác dụng gì?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
- 2 học sinh trình bày, lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm và đại diện vài học sinh trả lời.
- Số khoa thi là 185 khoa với 2896 tiến sĩ.
- Số liệu cụ thể tham khảo bảng dưới.
- Số bia là số 82; số tiến sĩ còn khắc trên bia là 1036.
- Dưới 2 hình thức: Nêu số liệu và trình bày bảng số liệu.
- Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin và so sánh.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
2. Thống kê số học sinh trong lớp theo yêu cầu sau:
C – Củng cố:
! Đọc và nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Giáo viên phát cho mỗi tổ các phiếu có nội dung là bài tập 2 và yêu cầu thảo luận nhóm điền đầy đủ các thông tin vào phiếu.
! Gắn phiếu học tập lên bảng.
! Cả lớp và gv nhận xét.
? Em thấy bảng thống kê này có tác dụng gì?
! Lớp viết vở bài tập.
? Muốn lập bảng thống kê ta phải chú ý điều gì?
- Giáo viên nhận xét giờ học.
! Quan sát 1 cơn mưa và ghi kết quả quan sát để chuẩn bị giờ học sau trình bày dàn ý.
- 1 học sinh đọc.
- Lớp làm việc dưới sự điều khiển của tổ trưởng viết vào phiếu học tập.
- Đại diện nhóm gứn kết quả lên bảng.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Giúp ta thấy được kết quả, mang tính so sánh.
Toán
bài 10: Hỗn số (Tiếp theo)
I – Mục tiêu:
- Biết cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Thực hành chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng để giải toán.
II – Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – Kiểm tra bài cũ:
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
* Muốn đổi một hỗn số thành một phân số ta làm như sau: Lấy phần nguyên nhân với ms rồi cộng với ts làm ts của ps và giữ nguyên ms.
? Hỗn số là gì?
! Nêu cách đọc, viết hỗn số?
- Gv chấm VBTVN.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về hỗn số và học cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Gv dán hình vẽ phần bài học sgk.
! Đọc hỗn số chỉ số phần hv đã được tô màu.
! Đọc phân số chỉ số hv đã được tô màu.
- Đã tô màu hình vuông hay 21/8 hình vuông Vậy ta có: = 
! Tìm cách giải thích vì sao = ?
! Báo cáo.
- GV nhận xét và yêu cầu.
!Viết hỗn số thành tổng của phần nguyên và phần thập phân rồi tính.
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- Nghe
- Hs quan sát.
- hình vuông.
- 21/8 hình vuông.
- Nghe.
- 2 học sinh ngồi cạnh nhau trao đổi ý kiến.
- 1 hs lên bảng.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
3. Luyện tập:
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện tính theo mẫu:
Bài 3: (tổ chức như bài tập 2).
III – Củng cố – dặn dò:
- Gv viết rõ bước chuyển từ hỗn số ra phân số.
= 2 + = ...
- GV điền tên đầy đủ như sơ đồ cuối bài.
! Dựa vào sơ đồ trên em hãy nêu cách chuyển 1 hs thành 1 ps.
! Đọc phần nhận xét sgk.
! Đọc đề bài.
? Bài tập y.c chúng ta làm gì?
! Tự đọc bài mẫu và hoàn thiện bài.
! Nhận xét.
! Đọc đề và nêu yêu cầu đề bài toán.
! Tự đọc bài mẫu và hoàn thiện bài.
! Nhận xét.
- Hướng dẫn như bài tập 2.
? Muốn đổi một hỗn số thành phân số ta làm như thế nào?
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Hs trả lời và nhận xét.
- 1 hs trả lời.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Theo dõi nhận bài của bạn, đối chiếu và chữa bài của mình.
- Đọc và trả lời.
- Lớp tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét, đối chiếu.
- Vài hs trả lời.
Phần nguyên
Mẫu số
Tử số
Tham khảo:
Sinh hoạt:	 SINH HOẠT LỚP 
I. Yờu cầu:
- ễn định tổ chức,phõn cụng chớnh thức chỗ ngồi trong học kỡ 1.
- Biờn chế tổ,bầu lớp trưởng,tổ trưởng,tổ phú.
- Nờu một số quy định của trường,của lớp.
II Cỏc hoạt động lờn lớp:
1. ễn định tổ chức:Hỏt.
2 . Sinh hoạt: 
a. Lớp trưởng nhận xột hoạt động của lớp tuần qua:
 + Về học tập
 + Về văn thể mĩ
 + Về lao động
 + Ưu điểm tồn tại
b. GV nhận xột chung về cỏc hoạt động:
 Tuyờn dương 1 số em cú ý thức tốt :
 + Học tập: Hăng say phỏt biểu xõy dựng bài
 + Lao động: Tự giỏc tớch cực trong cụng việc
* Giỏo viờn phõn cụng chỗ ngồi cho từng học sinh phự hợp với nguyện vọng và điều kiện sức khoẻ của từng em.
 Chỉ tiờu:
+ Nhỏ ngồi trước,lớn ngồi sau.
+ Ưu tiờn cỏc học sinh khuyết tật,yếu mắt ngồi trước.
- Cho học sinh tự giỏc chọn chỗ ngồi.
- Giỏo viờn sắp xếp và chọn chỗ ngồi cho phự hợp.
* Biờn chế tổ:
Cú 3 tổ :Mỗi tổ 1 dóy bàn.
- Cả lớp bầu cỏn sự lớp:Lớp trưởng,lớp phú.cỏc tổ trưởng,tổ phú.
+ Lớp trưởng:1 em.
+ Lớp phú:2 em.
+ Tổ trưởng:3 em.
+ Tổ phú :3 em.
- Cho học sinh dõn chủ bỡnh chọn cỏc chức danh trờn.
* Giỏo viờn nờu một số quy định chung:
- Đi học đỳng giờ, đảm bảo sĩ số. 
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Cú đầy đủ đồ dựng học tập
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ đỳng quy định
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ trước khi vào học.
c. Sinh hoạt văn nghệ:
- Tổ chức cho hs hỏt mỳa, kể chuyện, đọc thơ theo chủ điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 5 tuan 2.doc