Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 18

Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 18

Toán:

DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

I/ Mục tiêu:

- Biết tính diện tích hình tam giác.

- Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.

- Bài tập cần làm: bài 1

II/ Đồ dùng dạy học: GV: 2 hình tam giác to, = nhau.

HS: 2 htg to, = nhau, kéo cắt giấy.

III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

 

doc 17 trang Người đăng hang30 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18:
Ngày soạn:1/1/2010
Ngày dạy: Thứ hai, 04 /01/ 2010 
Toán:
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I/ Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình tam giác.
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- Bài tập cần làm: bài 1
II/ Đồ dùng dạy học:	GV: 2 hình tam giác to, = nhau.
HS: 2 htg to, = nhau, kéo cắt giấy.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/Bài cũ:
- Gọi HS làm BT 3 tiết trước.
- GV kiểm tra VBT làm ở nhà
- GV nhận xét, ghi điểm HS
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
2. Tìm hiểu bài
a) Cắt, ghép hình tam giác:
- GV h.dẫn: Lấy 1 trong 2 htg = nhau.
+ Vẽ đường cao lên htg đó.
+ Cắt htg thành 2 phần theo đg cao (đánh số 1, 2 cho từng phần)
+ Ghép 2 mảnh 1, 2 vào htg còn lại để thành 1 hcn ABCD.
+ Vẽ đường cao EH.
b) So sánh đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép:
+ Hãy so sánh chiều dài DC của hcn và độ dài đáy DC của htg.
+ Hãy so sánh chiều rộng AD của hcn và chiều cao EH của htg.
+ Hãy so sánh d.tích hcn ABCD và d. tích htg EDC.
c) Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình chữ nhật:
HS nêu CT tính d.tích của hcn ABCD.
- AD = EH, thay AD = EH ta có diện tích hcn ABCD là DC x EH.
- D.tích htg EDC = 1/2 d.tích hcn nên ta có d.tích của htg EDC là:
(DC x EH) : 2 (hay )
+ DC là gì của htg EDC ?
+ EH là gì của htg EDC ?
+ Vậy để tính d.tích của htg EDC chúng ta làm như thế nào ?
- GV Muốn t.diện tích của htg ta lấy độ dài đáy x với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi : cho 2.
- GV giới thiệu CT:
+ Gọi S là diện tích.
+ Gọi a là độ dài đáy của htg.
+ Gọi h là chiều cao của htg.
+ CT tính d.tích của htg là: 
3)Luyện tập:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- GV cho HS chữa bài trước lớp.
- GV nhận xét, chốt kq đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- H.dẫn chuẩn bị giờ sau luyện tập./.
- 1HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét.
- HS nghe 
- HS thao tác theo h.dẫn của GV.
- HS so sánh và nêu :
+ Chiều dài của hcn = độ dài đáy của tam giác.
+ Chiều rộng của hcn = chiều cao của tgiác.
+ D.tích hcn gấp 2 lần d.tích htg (vì hình chữ nhật = 2 htg ghép lại).
- HS nêu: D.tích hcn ABCD là DC x AD
+ DC là đáy của htg EDC.
+ EH là đg cao tương ứng với đáy DC.
+ Ta lấy độ dài đáy DC nhân với chiều cao EH rồi chia cho 2.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nghe sau đó nêu lại quy tắc, công thức tính diện tích của hình tam giác và học thuộc.
- 1 HS đọc đề bài SGK - 2 HS lên bảng 
a, Diện tích của hình tam giác là:
 8 x 6 : 2 = 24 (cm2)
b, Diện tích của hình tam giác là:
 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2)
- HS lắng nghe.
Tập đọc:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu: 
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 - 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
 	- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.
- HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được 1 số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
II/ Đồ dùng dạy - học:	Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 1- 9.
Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 tr 95 SGK (2 bản).
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học và cách gắp thăm bài đọc.
2. Kiểm tra tập đọc:
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- 1 bạn kiểm tra xong, gọi 1 HS khác.
- Yêu cầu HS đọc bài bốc thăm được và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS
3. H. dẫn làm bài tập
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung như thế nào ?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh.
+ Như vậy cần lập bảng thống kê có mấy cột dọc, có mấy hàng ngang ?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS mở mục lục sách để tìm bài cho nhanh.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- HS lắng nghe.
- Lần lượt HS bốc thăm bài (5 HS ) về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng 
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung: Tên bài-Tác giả-Thể loại.
+ Các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh: Chuyện một khu vườn nhỏ; Tiếng vọng; Thảo quả; ...
+ Bảng thống kê có 3 cột dọc: Tên bài - Tên tác giả - Thể loại ...
- HS cả lớp làm bài vào vở, 1 nhóm làm trên bảng phụ.
- HS nhận xét, bổ sung.Chữa bài.
TT
Tên bài
Tác giả
Thể loại
1
Chuyện một khu vườn nhỏ
Văn Long
văn
2
Tiếng vọng
Nguyễn Quang Thiều
thơ
3
Thảo quả,
Ma Văn Kháng
văn
4
Hành trình của bầy ong
Nguyễn Đức Mậu
thơ
5
Người gác rừng tí hon
Nguyễn Thị Cẩm Châu
văn
6
Trồng rừng ngập mặn
Phan Nguyên Hồng
văn
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và nd.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gợi ý: Em nên đọc lại chuyện Người gác rừng tí hon để nhận xét...
- Yêu cầu HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét cho điểm từng HS nói tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà đọc bài.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm SGK.
- Làm bài vào vở.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài làm 
- HS lắng nghe - HS chuẩn bị bài sau.
Thể dục:
ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI VÒNG TRÁI, ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP
TC: CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN
GV bộ môn dạy
Kĩ thuật:
THỨC ĂN NUÔI GÀ
GV bộ môn dạy
Ngày soạn:1/1/2010
Ngày dạy: Thứ ba, 05 /01/ 2010 
Chính tả:
 ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 2 )
I/ Mục tiêu:
	* Kiểm tra đọc: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc; biết đọc diễn cảm; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
 * Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Vì hạnh phúc con người...
	* Biết trình bày cảm nhận về cái hay của 1số câu thơ theo nd của BT3. 
II/ Đồ dùng dạy - học: 
	GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 - 17.
	 Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê. 
	HS: Đọc SGK
III/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: Nêu Mục tiêu tiết học 
2. Kiểm tra tập đọc:
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Cử 1 HS giữ hộp thăm bài tập đọc, 1 bạn kiểm tra xong, thì gọi 1 HS khác 
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- ghi điểm trực tiếp từng HS
3. H. dẫn làm bài tập:
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung như thế nào ?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người.
+ Cần lập bảng thống kê có mấy cột dọc, có mấy hàng ngang ?
- Yêu cầu HS tự làm bài. HS mở mục lục sách để tìm bài cho nhanh.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
- Nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài (5 HS ) về chỗ chuẩn bị 
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS còn lại theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng.
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung Tên bài - Tác giả - Thể loại.
+ Các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người : Chuỗi ngọc lam, Hạt gạo làng ta, Buôn Chư Lênh đón ...
+ Bảng thống kê có 3 cột dọc : Tên bài - Tên tác giả - Thể loại và 7 hàng ngang : 1 hàng là yêu cầu hàng là 6 bài tập đọc.
- HS cả lớp làm bài vào vở, 1 nhóm làm trên bảng phụ.
- HS nhận xét, bổ sung.
TT
Tên bài
Tác giả
Thể loại
1
Chuỗi ngọc lam
Phun-tơn-O-xlo
văn
2
Hạt gạo làng ta
Trần Đăng Khoa
thơ
3
Buôn Chư Lênh đón cô giáo
Hà Đình Cẩn
văn
4
Về ngôi nhà đang xây
Đồng Xuân Lan
thơ
5
Thầy thuốc như mẹ hiền
Trâng Phương Hạnh
văn
6
Thầy cúng đi bệnh viện
Nguyễn Lăng
văn
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và n. dung
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét ghi điểm từng HS nói tốt.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về tiếp tục luyện đọc ./.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Làm bài vào vở.
- 3 HS nối tiếp đọc bài làm của mình.
- HS lắng nghe.
 - HS chuẩn bị bài sau.
Toán:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác vuông, biết độ dài hai cạnh góc vuông.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
II/ Đồ dùng dạy học:	GV: Các hình tam giác như SGK
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Bài cũ:
- GV gọi HS làm bài tập 1, 2 SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới:
1.Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu giờ học.
2.H. dẫn luyện tập:
Bài 1: - GV cho HS đọc đề toán. 
- Nêu lại cách tính diện tích htg. 
- Cho HS làm bài vào vở BT.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Gọi nhiều HS nêu kq.
- GV chữa bài và ghi điểm HS.
Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV vẽ hình lên bảng. 
- Coi AC là đáy, em hãy tìm đg cao tương ứng với đáy AC của htg ABC.
- HS tìm đg cao tương ứng với đáy BA của htg ABC.
- GV yêu cầu HS tìm các đg cao tương ứng với các đáy của htg DEG.
- GV: Htg ABC và DEG là tam giác gì ?
- Trong htg vuông 2 cạnh góc vuông vừa là đg cao vừa là cạnh đáy của t giác.
- Cho HS nhắc lại.
Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV thu chấm.Gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt kq đúng.
- Để tính d.tích của htg vuông chúng ta có thể làm như thế nào ?
 3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- H. dẫn HS chuẩn bị bài: Luyện tập./.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS nêu quy tắc và công thức tính.
- HS cả lớp làm bài vào vở nháp.
- HS lên bảng làm bài, 
a, S = 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b, 16dm = 1,6m
S = 1,6 x 5,3 : 2 = 2,42 (m2)
- HS đọc, cả lớp đọc thầm trong SGK.
- HS trao đổi và nêu: Đg cao tương ứng với đáy AC của htg ABC chính là BA vì đi qua B và vuông góc với AC.
- Đg cao tương ứng với đáy BA của tam giác ABC chính là CA.
- HS qua sát hình và nêu :
+ Đg cao tương ứng với đáy ED là GD.
+ Đg cao tương ứng với đáy GD là ED.
- Là các hình tam giác vuông.
- HS lắng nghe 
- 2 HS nhắc lại.
- HS đọc thầm đề bài trong SGK
- HS cả lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài, 
Bài giải:
a) Diện tích của htg vuông ABC là: 
 3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
b) Diện tích của htg vuông DEG là: 
 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)
- Để tính d.tích của htg vuông ta lấy tích số đo 2 cạnh góc vuông rồi chia cho 2.
- HS lắng nghe
- HS chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu:
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 3 )
I/ Mục tiêu:
* Kiểm tra đọc: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 3 bài thơ, đoạn văn; hiểu nd chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.
* Lập được bảng tổng kết vốn từ  ... 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 
2. Kiểm tra tập đọc:
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
3. H. dẫn làm bài tập:
- GV phát phiếu học tập.
- Gọi HS đọc YC của phiếu học tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài trên phiếu.
- Gọi HS tiếp nối trình bày bài làm 
- GV gọi nhiều HS đọc câu văn miêu tả của mình đã đặt.
- GV nhận xét, chốt Kq đúng.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học và làm Tiết 7, 8./.
- HS lắng nghe yêu cầu của tiết học.
- HS HS gắp thăm bài - chuẩn bị; 
- Từng HS lên đọc và trả lời câu hỏi.
- Các HS khác theo dõi, nhận xét.
- 2 HS nêu.
- HS tự làm bài.
- 4 HS trình bày: a, Từ Biên giới
 b, Nghĩa chuyển.
c, Đại từ xưng hô : em và ta.
d, HS viết tuỳ theo cảm nhận của bản thân.
- HS lắng nghe - HS chuẩn bị bài sau.
Mĩ thuật:
VẼ TRANG TRÍ HÌNH CHỮ NHẬT
GV bộ môn dạy
 Lịch sử:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
( GV thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn kiểm tra của trường )
Ngày soạn: 03/01/2010
 Ngày dạy: Thứ năm, 7/1/2010 
Toán:
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
( GV thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn của nhà trường )
Luyện từ và câu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I(đọc)
- Kiểm tra đọc - hiểu, luyện từ và câu theo đề của phòng
- GV thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn kiểm tra của trường.
Thể dục:
SƠ KẾT HỌC KÌ I
GV bộ môn dạy
Âm nhạc:
ÔN TẬP ĐỌC NHẠC SỐ 4
GV bộ môn dạy
Đạo đức:
THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ 1
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố lại những hành vi và thái độ đạo đức đã học trong bài 6 và bài 7.
- Hình thành lại những hành vi, thái độ đó.
- Rèn cho HS biết thực hiện những hành vi đó.
II/ Đồ dùng dạy học: 	GV: - Phiếu học tập trắc nghiệm
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Bài tập 1
Em hãy viết vào ô trong chữ Đ trước những hành vi thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ và S trước ...
¨ Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người già
o Kể chuyện cho em nhỏ nghe.
o Dùng 2 tay khi đưa vật gì đó cho người già.
¨ Quát nạt em nhỏ.
- GV nhận xét, kết luận
HĐ 2: - GV yêu cầu HS làm bài tập 2
1. Em hãy viết Đ vào ¨ những ý kiến thể hiện sự đối xử bình đẳng với phụ nữ.
¨ Trẻ em trai và gái có quyền được đối xử bình đẳng.
¨ Con trai bao giờ cũng giỏi hơn con ...
¨ Làm việc nhà không chỉ là trách nhiệm của mẹ và chị, em gái.
¨ Chỉ nên cho con trai đi học.
¨ Mọi chức vụ trong xã hội chỉ đàn ông mới được nắm giữ.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét, bổ sung, kết luận.
- GV nhận xét giờ học
- H.dẫn HS về nhà chuẩn bị bài sau./.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày bài làm của mình, HS lớp lắng nghe nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Làm việc theo cặp
2.Em hãy viết K vào trước các ý kiến mà em cho là sai. Vì sao?
¨ Tặng quà cho mẹ, em gái và các bạn nữ nhân ngày Quốc tế phụ nữ.
¨ Không thích làm chung với các bạn gái công việc tập thể.
¨ Trong lớp các bạn trai chơi với nhau, không chơi với các bạn nữ.
- Đại diện các cặp trình bày.
- lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Lắng nghe.
Ngày soạn: 04/01/2010
 Ngày dạy: Thứ sáu, 8/1/2010 
Toán:
HÌNH THANG
I/ Mục tiêu:
- Có biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết được 1 số đ.điểm của h.thang, p.biệt h.thang với các hình đã học.
- Nhận biết hình thang vuông - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4.
II/ Đồ dùng dạy học:	GV + HS: Sử dụng đồ dùng học toán 5.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: G.thiệu h.thang.
- Em hãy tìm điểm giống nhau giữa hình cái thang và hình ABCD.
2. Bài mới:
a)H. thành biểu tượng về h. Thang:
 - GV yêu cầu HS sử dụng bộ lắp ghép để lắp h.thang.
b) Nhận biết 1 số đặc điểm của h. thang + H.thang ABCD có mấy cạnh ?
+ Các cạnh của h.thang có gì đặc biệt?
+ Vậy hình thang là hình như thế nào ?
- GV: H.thang có 1 cặp cạnh đối diện song song. 2 cạnh song song gọi là 2 cạnh đáy. 2 cạnh kia gọi là 2 cạnh bên.
- Hãy chỉ rõ các cạnh đáy, các cạnh bên của h.thang ABCD ?
- GV: cạnh đáy AB gọi là đáy bé, cạnh CD gọi là đáy lớn.
- GV kẻ đg cao AH của h.thang ABCD: AH là đường cao. Độ dài của AH là chiều cao 
- Đg cao AH như thế nào với 2 đáy của h. thang ABCD ?
- Gọi HS nhắc lại đặc điểm của h. thang 
- GV yêu cầu HS kiểm tra hình lắp ghép của mình xem đã là h.thang hay chưa ?
- GV các HS có mô hình đúng giơ tay.
c) Thực hành:
Bài 1: HS đọc đề bài và làm bài.
- GV gọi HS lên nêu.
- Vì sao hình 3 không phải là h. thang ?
Bài 2: HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV nêu từng câu hỏi HS trả lời.
Bài 4:
- GV vẽ h.thang vg ABCD như SGK HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Đọc tên hình trên bảng ?
+ H.thangABCD có góc nào là góc vg?
+ Cạnh bên nào vuông góc với 2 đáy ?
- GV: H.thang có cạnh bên vg góc với 2 đáy gọi là h. thang vg.
- GV yêu cầu HS nhắc lại.
3. Củng cố - dặn dò:
- Điểm q. trọng nhất để vẽ h.thang là gì ?
- GV nhận xét giờ học./.
- H.dẫn HS về nhà và chuẩn bị bài sau./.
- HS lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.
+ Hình thang ABCD giống phần khung giữa hai bậc thang.
- HS thực hành lắp h.thang.
+ H. thang ABCD có 4 cạnh là AB, BC, CD, DA.
+ H. thang là hình có 4 cạnh trong đó có 2 cạnh song song với nhau.
- HS nghe và HS nhắc lại.
- H.thang ABCD có:
+ 2 cạnh đáy AB và DC s.song với nhau
+ 2 cạnh bên là AD và BC.
- HS q.sát hình và nghe giảng.
- HS: Đg cao AH vg góc với 2 đáy AB và CD của h. thang ABCD.
- HS nêu, cả lớp theo dõi.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng kiểm tra. 
- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu ý kiến của mình.
- Vì kg có 2 cạnh đối diện song song.
- HS sử dụng Ê- ke để kiểm tra các góc.
- 1 HS nêu, các HS khác nghe để nhận xét và bổ sung ý kiến, thống nhất bài giải đúng.
- HS q.sát hình và trả lời câu hỏi:
+ H. thang ABCD.
+ H.thang ABCD có góc A và góc D là 2 vg góc.
+ Cạnh bên AD vuông góc với 2 đáy AB và DC.
- Để vẽ được h.thang c.ta phải vẽ được 2 đáy song song.
- HS chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Học sinh làm bài theo đề của phòng
Khoa học:
HỖN HỢP
I/ Mục tiêu:
- Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp.
- Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp(tách cát ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng...)
II/ Đồ dùng dạy học:	GV: - Hình trang 75 SGK
- Chuẩn bị: + Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, chén nhỏ, thìa nhỏ.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Bài cũ:
+ Thế nào là sự chuyển đổi các chất? 
- GV nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Tìm hiểu bài:
HĐ1: Thực hành: Tạo một hỗn hợp gia vị GV h.dẫn HS:
a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính và hạt tiêu bột. Công thức pha do từng nhóm quyết định và ghi theo mẫu sau:
Tên và đ.điểm của từng chất tạo ra hỗn hợp
Tên hỗn hợp và đ.điểm của hỗn hợp
1. Muối tinh:
2. Mì chính:
3.Hạt tiêu:
b) Thảo luận các câu hỏi:
- Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những chất nào?
- Hỗn hợp là gì?
=> Kết luận:
HĐ2: Thảo luận
GV yêu cầu các nhóm trả lời câu hỏi SGK
- K khí là một chất hay một hỗn hợp?
- Kể tên 1số hỗn hợp khác nhau mà bạn biết.
- Kết luận: Trong thực tế ta thường gặp một số hỗn hợp như: gạo lẫn trấu; cám lẫn gạo; đường lẫn cát; muối lẫn cát; ....
HĐ3: Trò chơi"Tách các chất ra khỏi hỗn hợp"
- GV đọc câu hỏi (ứng với mỗi hình). Các nhóm ghi đáp án vào bảng. Nhóm nào trả lời nhanh và đúng là thắng cuộc.
HĐ4: T. hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp
Thực hành trang 75 SGK. ghi lại các bước làm thực hành theo mẫu.
- Dưới đây là đáp án:
 Bài 1: T.hành: Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng
Đổ hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước qua phểu lọc.
Bài 2: T. hành: Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước
Đỗ hỗn hợp dầu ăn và nước vào trong cốc rồi để yên một lúc lâu. Nước lắng xuống, dầu ăn nổi lên thành một lớp ở trên nước. Dùng thìa hớt lớp dầu ăn nổi trên mặt nước.
Bài 3: T.hành: Tách gạo ra khỏi hỗn hợp gạo lẫn với sạn
+ Đãi gạo trong chậu nước sao cho các hạt sạnn lắng dưới đáy ra, bốc gạo ở phía trên ra, còn lại sạn ở dưới.
3. Củng cố - dặn dò:
- GV tổng kết bài
- Vệ sinh lớp học./.
- 2 HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện mỗi nhóm nêu công thức trộn gia vị, mời các nhóm khác nếm thử. Các nhóm nhận xét, so sánh xem nhóm nào tạo ra được một hỗn hợp gia vị ngon.
- Nhiều HS nêu 
- Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau tạo ra một hỗn hợp. 
- HS làm việc theo nhóm 4
- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
- Các nhóm khác bổ sung.
- 1 bảng con và phấn viết bảng.
- Tổ chức cho HS chơi
Đáp án: H 1: Làm trắng
 H 2: Sảy
 H 3: Lọc
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả trước lớp
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau./.
Địa lí:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
( Gv thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn kiểm tra của trường)
Hoạt động tập thể:
SINH HOẠT ĐỘI
I/ Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 18.
- Đề ra phương hướng kế hoạch học kì II
II/ Tiến hành sinh hoạt:
1. Các tổ trưởng báo cáo.
2. Lớp trưởng sinh hoạt.
3. GV chủ nhiệm nhận xét
- Nhìn chung đã có nhiều cố gắng, nhưng điểm thi của 1 số em còn yếu như Vân, Hoàng...
- Chưa chuẩn bị bài kĩ, làm bài thi không nghiên cứu kĩ đề nên kết quả cao không nhiều còn có những sự nhầm lẫn đáng tiếc không đạt được được điểm tối đa. 
- Về nề nếp đạo đức : đi học đúng giờ, ra vào lớp nghiêm túc.
- Ngoan ngoãn lễ phép. Bên cạnh đó một số em chưa ý thức hay nói chuyện và làm việc riêng trong giờ học 
- Vệ sinh : + Lớp học sạch sẽ gọn gàng.
 + Vệ sinh sân trường chưa sạch, thiếu ý thức, ăn quà còn vứt rác.
- Hoạt động đội: nhanh nhẹn, hoạt động giữa giờ nghiêm túc, có 1 số bạn chưa ngoan.
4. Kế hoạch tuần 19
- Chuẩn bị đồ dùng sách vở cho học kì II để học tập được tốt.
- Khắc phục tồn tại tuần 18
- Tập bóng đá mi ni. Học CTRLĐV...
- Họp phụ huynh + Nộp các khoản tiền 
An toàn giao thông:
Bài 5: EM LÀM GÌ ĐỂ GIỮ AN TOÀN GIAO THÔNG(T2)
	I/ Mục tiêu:
HS hiểu nội dung ý nghĩa các con số thống kê đơn giản về TNGT.
HS biết phân tích nguyên nhân gây ra TNGT.
Giáo dục HS có ý thức chấp hành đúng Luật GTĐB để tránh TNGT.
II/ Chuẩn bị:	GV + HS: Thống kê câu chuyện về TNGT
III/ Các hoạt động dạy học:
* HĐ1: Củng cố về TNGT: HS đọc ghi nhớ SGK
- GV Tuyên truyền về TNGT. 
- GV: + Do con người; Do phương tiện GT; Do đường; Do thời tiết; ... 
=> GV: Hàng ngày đều có các tai nạn Gt xảy ra. Ta cần biết rõ ng nhân chính để biết rõ cách phòng tránh TNGT.
=> GV kết luận, tổng kết thực hiện ATGT của HS. 
*HĐ2: Củng cố, dặn dò: - Thi vẽ tìm hiểu về TNGT.	
- HS có ý thức chấp hành đúng Luật GTĐB để tránh TNGT./.	 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L5 T 18.doc