- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( anh Thành, anh Lê).
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn tất Thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3
( không cần giải thích lí do).
HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật ( câu hỏi 4).
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tranh minh hoùa baứi hoùc ụỷ SGK.
TUẦN 19 Thứ hai ngày 3 thỏng 1 năm 2011 Tập đọc : NGệễỉI COÂNG DAÂN SOÁ MOÄT I. Muùc tieõu: - Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( anh Thành, anh Lê). - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn tất Thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 ( không cần giải thích lí do). HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật ( câu hỏi 4). II. Đồ dựng dạy học: + GV: Tranh minh hoùa baứi hoùc ụỷ SGK. +AÛnh chuùp thaứnh phoỏ Saứi Goứn nhửừng naờm ủaàu TK 20, beỏn Nhaứ Roàng. . III. Caực hoaùt ủoọng: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định lớp : 2. Baứi cuừ: OÂn taọp – kieồm tra. Giaựo vieõn nhaọn xeựt cho ủieồm. 3. Bài mới : a. Giụựi thieọu baứi mới: Gv nờu mục tiờu bài học. b.Hương dẫn cỏc hoạt động : @.Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài + Luyện đọc: - Gọi 1 HS khỏ đọc toàn bài : - Y/c HS đọc lời giới thiệu nhõn vật, cảnh trớ. HD đọc theo từng đoạn. - Tỡm trong bài những từ ngữ khú đọc. - Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn. - Y/c HS đọc 1 số từ cần giải nghĩa. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV hướng dẫn 1 số cõu khú đọc, ngắt, nghỉ. - GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc. +Tỡm hiểu bài HS đọc thầm toàn bài, trả lời. - Anh Lờ giỳp Anh Thành việc gỡ? - Anh Lờ giỳp Anh Thành tỡm việc đạt kết quả như thế nào? => í 1: - Thỏi độ của anh Thành khi nghe anh Lờ núi về việc làm như thế nào? -Theo em vỡ sao anh Thành lại núi như vậy? - Những cõu núi nào của Anh Thành cho thấy anh luụn nghĩ tới dõn, tới nước ? - Em cú nhận xột gỡ về cõu chuyện giữa anh Lờ và anh Thành? - Cõu chuyện giữa Anh Thành và Anh Lờ nhiều lỳc khụng ăn nhập với nhau. Hóy tỡm những chi tiết thể hiện điều đú và giải thớch vỡ sao như vậy? - Theo em, tại sao cõu chuyện giữa họ lại khụng ăn nhập với nhau. GV: Sở dĩ cõu chuyện giữa anh Thành và anh Lờ khụng ăn nhập với nhau vỡ mỗi người theo đuổi một ý nghĩ khỏc nhau. Anh Lờ quan tõm tới cụng ăn việc làm cho anh Thành ở Sài Gũn nờn rất sốt sắng, hồ hởi, cũn anh Thành thỡ lại nghĩ đến những vấn đề xa xụi, trừu tượng hơn, anh nghĩ đến việc cứu nước, cứu dõn. Điều đú thể hiện ở thỏi độ của anh Thành khi nghe anh Lờ thụng bỏo kết quả tỡm việc, vào những cõu núi, cõu trả lời đầy vẻ suy tư, ngẫm nghĩ của anh. - Phần một của đoạn kịch cho em biết điều gỡ? - Nờu nội dung chớnh của bài? + Đọc diễn cảm - Chỳng ta nờn đọc vở kịch với giọng như thế nào cho phự hợp? - GV đọc mẫu. - Luyện đọc thành thạo. -Thi đọc diễn cảm. - Một HS khỏ đọc bài – cả lớp theo dừi SGK HS 1: Nhận vật, cảnh trớ. HS 2: Lờ: - Anh thành...làm gỡ ? HS 3: Thành: - Anh Lờ này...này nữa. HS4: Cũn lại. Phắc tuya, Sa-lu-xơ, Lụ-ba,... - 4 HS đọc. - HS đọc thầm “Chỳ giải”. Theo dừi. - Tỡm việc làm ở Sài Gũn. - Anh Lờ đũi thờm được cho anh Thành mỗi năm hai bộ quần ỏo và mỗi thỏng thờm năm hào. 1) Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm. - Anh Thành khụng đế ý tới cụng việc và mún lương mà anh Lờ tỡm cho Anh núi : “Nếu chỉ cần miếng cơm manh ỏo thỡ tụi ở Phan Thiết cũng đủ sống” - Vỡ anh khụng nghĩ đến miếng cơm manh ỏo của cỏ nhõn mỡnh mà nghĩ đến dõn, đến nước. - Chỳng ta là đồng bào, ....nghĩ đến đồng bào khụng ? - Vỡ anh với tụi ...cụng dõn đất Việt. + Cõu chuyện giữa anh Lờ và anh Thành khụng cựng một nội dung, mỗi người núi một chuyện khỏc. Những chi tiết: Anh Lờ gặp anh Thành để bỏo tin đó xin được việc làm cho anh Thành nhưng anh lại khụng núi tới chuyện đú. Anh Thành thường khụng trả lời vào cõu hỏi của anh Lờ trong khi núi chuyện. Cụ thể: Anh Lờ hỏi: Vậy anh vào Sài Gũn này làm gỡ?.... Anh Thành trả lời: Anh Lờ ạ,.... khụng cú mựi, khụng cú khúi. - Vỡ anh Lờ nghĩ đến miếng cơm, manh ỏo hàng ngày của bạn cũn anh Thành nghĩ việc cứu nước, cứu dõn. 2) ý 2: Sự trăn trở của anh Thành. HS lắng nghe. - HS tự trả lời theo hiểu biết ND: Tõm trạng của người thanh niờn Nguyễn Tất Thành day dứt, trăn trở tỡm con đường cứu nước, cứu dõn. + Người dẫn chuyện: to, rừ, mạch lạc + Anh Thành: Chậm rỏi, trầm tĩnh, ssau lắng. + Anh Lờ: Hồ hởi, nhịờt tỡnh. - 3 HS tạo thành 1 nhúm. - 2 nhúm tham gia thi - lớp nhận xột. 4- Củng cố- Dặn dũ - HS nhắc lại nội dung chớnh của bài . - Dặn HS về nhà đọc bài - Chuaồn bũ trước bài “Ngửụứi coõng daõn soỏ 1 (tt)”. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. ***************************************** Toỏn : DIEÄN TÍCH HèNH THANG I. Muùc tieõu: Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. II. Đồ dựng dạy học : Bộ đồ dựng dạy toỏn – SGK giỏo ỏn III. Caực hoaùt ủoọng: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định lớp : 2. Kiểm tra baứi cuừ: “Hỡnh thang “. Hoùc sinh sửỷa baứi 3, 4. Neõu ủaởc ủieồm cuỷa hỡnh thang. Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. 3.Bài mới : a. Giụựi thieọu baứi mụựi: “Dieọn tớch hỡnh thang “. b. Hướng dẫn cỏc hoạt động . @) Xõy dựng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. GV gắn lờn bảng hỡnh thang ABCD. - Xỏc định trung điểm M của canh BC - Cắt hỡnh tam giỏc ABM, ghộp với hỡnh tứ giỏc AMCD ta được hỡnh tam giỏc ADK - Yờu cầu HS kẻ đường cao AH của hỡnh thang ABCD, nối A với M - Yờu cầu HS dựng kộo cắt hỡnh thang ABCD thành 2 mảnh theo đường AM. Xếp 2 mảnh thành một hỡnh tam giỏc. @) So sỏnh, đối chiếu cỏc yếu tố hỡnh học giữa hỡnh thang ABCD và hỡnh tam giỏc ADK - So sỏnh diện tớch ABCD so với diện tớch tam giỏc ADK? - Tớnh diện tớch tam giỏc ADK? - So sỏnh độ dài của DK với DC và CK? - So sỏnh độ dài CK với độ dài AB? - Vậy độ dài của DK ntn so với DC và AB? - Biết DK = (DC + AB) em hóy tớnh diện tớch tam giỏc ADK bằng cỏch khỏc thụng qua DC và AB? => Vỡ diện tớch ABCD bằng diện tớch tam giỏcADK nờn diện tớch hỡnh thang ABCD là @) Cụng thức và quy tắc tớnh diện tớch hỡnh thang - DC và AB là gỡ của hỡnh thang ABCD? - AH là gỡ của hỡnh thang ABCD? - Muốn tớnh diện tớch hỡnh thang ta làm như thế nào? GV giới thiệu cụng thức - Gọi diện tớch là S - Gọi a, b lần lượt là 2 đỏy của hỡnh thang - Gọi h là đường cao của hỡnh thang Từ đú ta cú cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang? HS nờu lại cụng thức c- Luyện tập Bài 1: Tớnh diện tớch hỡnh thang biết a) a = 12cm; b = 8cm; h = 5cm b) a = 9,4m; b= 6,6m; h = 10,5m Gọi HS chữa bài. GV nhận xột, chấm điểm Bài 2: Tớnh diện tớch mỗi hỡnh thang sau: 4cm 5cm 9cm 4cm 3cm 7cm - Yờu cầu HS đọc đề bài. - Bài tập yờu cầu làm gỡ? - Nờu cỏch tỡnh diện tớch hỡnh thang? - Nờu độ dài 2 đỏy và chiều cao của hỡnh thang a, b? - Vỡ sao em biết chiều cao của hỡnh thang b là 4 cm? - Yờu cầu HS làm vào VBT - 2 HS làm bảng lớp. - Chữa bài, nhận xột Bài 3: Gọi HS đọc đề toỏn - Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - Để tớnh diện tớch thửa ruộng hỡnh thang chỳng ta phải biết gỡ? - Trước hết chỳng ta phải tỡm gỡ? - Yờu cầu HS làm bài. Túm tắt: a : 110m b : 90,2m h = trung bỡnh cộng hai đỏy S = ? m2 -Haựt -Lụựp nhaọn xeựt. - HS dựng thước để xỏc định trung điểm M - HS dựng thước để vẽ hỡnh A D A D M B C H H M C K - HS thực hành cắt ghộp - Thực hành xếp hỡnh - Bằng nhau( Vỡ tam giỏc ADK được ghộp thành từ 2 mảnh của hành thang ABCD) S + Độ dài DK = DC + CK + CK = AB + DK = (DC+AB) Diện tớch tam giỏc ADK là: S - Nhắc lại: Diện tớch hỡnh thang ABCD là: - Là đỏy lớn và đỏy bộ của hỡnh thang - Là đường cao của hỡnh thang - Lấy tổng độ dài 2 đỏy nhõn với chiều cao (cựng 1 đơn vị đo) rối chia cho 2 (Cựng một đơn vị đo) - Học sinh vận dụng cụng thức làm bài. Nhận xột - Tớnh diện tớch hỡnh thang 1 HS nờu - Vỡ hỡnh thang này là hỡnh thang vuụng, độ dài cạnh bờn chớnh là chiều cao của hỡnh thang a) Diện tớch hỡnh thang là: (4 + 9) x 5 : 2 = 32,5 (cm2) b) Diện tớch hỡnh thang là: (3 + 7) x 4 : 2 = 20 (cm2) Đỏp số: 32,5cm2 ; 20cm2 - Tỡm diện tớch thửa ruộng hỡnh thang. - Chỳng ta phải biết độ dài 2 đỏy và chiều cao. - Chỳng ta cần tỡm chiều cao của hỡnh thang. Giải Chiều cao của hỡnh thang là: (110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m) Diện tớch thửa ruộng hỡnh thang là: (110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01(m2) Đỏp số: 10020,01(m2 4. Củng cố- Dặn dũ: HS nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. - GV đọc bài thơ vui về cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. -Dặn HS làm bài tập ở vở BT toỏn , học thuộc quy tắc và xem trước bài sau . - Nhận xột tiết học . ****************************** Kể chuyện: CHIẾC ĐỒNG HỒ I. Muc tiờu: - Kể được từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện dựa vào tranh minh họa trong SGK; kể đỳng và đầy đủ nội dung cõu chuyện - Biết trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện. - HS biết đoàn kết, giỳp đỡ lẫn nhau trong mọi cụng việc. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh họa truyện trong SGK. - Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) H/d kể chuyện - GV kể lần 1: Chậm rói, thong thả. - GV kể lần 2: Chỉ từng tranh minh hoạ. - Giải thớch từ: tiếp quản, đụng hồ quả quyết. - GV treo bảng phụ ghi cỏc cõu hỏi về nội dung truyện. @. Kể trong nhúm - Tổ chức cho HS kể chuyện trong nhúm theo hướng dẫn. + Chia nhúm tổ: Y/c HS nờu nội dung chớnh của từng tranh. + Mỗi em kể từng đoạn trong nhúm theo tranh, tỡm ý nghĩa cõu chuyện. + Nhận xột gúp ý cho bạn kể. @. Kể trước lớp - Thi kể từng đoạn trước lớp. - GV nhận xột. - Thi kể chuyện trước lớp. - Nhận xột, bỡnh chọn bạn kể hay nhất. - HS lắng nghe, quan sỏt. - Hoạt động theo hướng dẫn của GV. - 4 HS nối tiếp kể. - 2 HS kể cõu chuyện, nờu ý nghĩa. 4. Củng cố, dặn dũ - Cõu chuyện khuyờn ta điều gỡ. - Em cú nhận xột gỡ về cỏch núi chuyện của Bỏc Hồ với cỏc cỏn bộ. - Dặn HS về nhà tập kể lại chuyện. ************************************* Buổi chiều TIếNG VIệT* LUYệN ĐọC : người công dân số một I. Mục tiêu: - Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( anh Thành, anh Lê). - HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn tất Thành. III. Các hoạt động: HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH 1 Giới thiệu 2. Luyện đọc * Luyện đọc đúng : -YC 3 HS đọc nt lần 1. -YC HS nêu cách đọc của toàn bài, từng đoạn. - Học sinh đọc. - Nêu cách đọc của toàn bài, từng đoạn. - GV gọi HS lần lượt đọc bài từng đoạn. - Lần lượt học sinh đọc nối tiếp -YC hs luyện đọc cặp đụi. -GV gọi HS đọc bài - GV sửa sai cho HS. - Học sinh đọc. * Luyện đọc diễn cảm đoạn 1. - YC HS nêu cách đọc đoạn 1. - HS ... i đều , cỏch đổi chõn khi đi đều sai nhịp . - Biết cỏch tung và bắt búng bằng hai tay , tung búng bằng một tay, bắt búng bằng hai tay . -Thực hiện được nhảy dõy kiểu chụm hai chõn . Biết cỏch chơi và tham gia được cỏc trũ chơi . II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Trờn sõn trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: Mỗi em một dõy nhảy, quả búng đủ dựng. III. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu bài học. - Trũ chơi khởi động: tự chọn. 2. Phần cơ bản: - ễn tung và bắt búng bằng hai tay, tung búng bằng một tay và bắt búng bằng hai tay. + Yờu cầu hs luyện tập theo tổ, Gv giỳp đỡ hs tập sại + Thi đua giữa cỏc tổ. - ễn nhảy dõy kiểu chụm hai chõn: + Chọn một số em nhảy lờn biểu diễn. - Làm quen trũ chơi “ búng chuyền sỏu”. Nờu tờn trũ chơi, giới thiệu trũ chơi và quy định khu vực chơi. 3. Phần kết thỳc: - Đi thường , vừa đi vừa hỏt. - Hệ thống lại bài. - Về nhà ụn: “ễn động tỏc tung và bắt búng”. - Xếp thành 4 hàng dọc, chạy chậm thành 1 hàng dọc quanh sõn. - Xoay cỏc khớp cổ chõn, cổ tay - Tổ trưởng chỉ huy tập luyờn. - Mỗi tổ tập một lần. - Cả lớp tập. - Chơi thử, chơi từ ngữ chớnh thức. ****************************************** Thứ sỏu ngày 07 thỏng 01 năm 2011 Toỏn : CHU VI HèNH TRềN I. Mục tiờu: - Biết qui tắc tớnh chu vi hỡnh trũn,vận dụng để giải bài toỏn cú yếu tố thực tế về chu vi hỡnh trũn. - Cả lớp làm bài 1a,b; 2c; 3. HSKG làm được 1c; 2a,b. II. Đồ dựng dạy học: - Tấm bỡa hỡnh trũn - Bảng phụ III. Hoạt động dạy hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Yờu cầu HS vẽ hỡnh trũn, bỏn kớnh, đường kớnh. - Nhận xột. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: b) Giới thiệu cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn - Kiểm tra đồ dựng của HS - GV vừa làm vừa hướng dẫn HS như SGK. - Giới thiệu: Độ dài đường trũn gọi là chu vi của hỡnh trũn đú. - Chu vi của hỡnh trũn cú bỏn kớnh 2cm bằng ? - Giới thiệu: 4 x 3,14 = 12,56 Đường kớnh x 3,14 = chu vi - Chớnh xỏc húa cụng thức c. Vớ dụ 1, 2: Yờu cầu HS vận dụng cụng thức để tớnh. d. Thực hành : Bài 1: - Lưu ý HS cú thể chuyển số đo từ PS – STP để tớnh Gọi HS nờu kết quả Bài 2: Kiểm tra kết quả HS làm Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài - GV chữa bài - 1 HS vẽ hỡnh trũn, vẽ một bỏn kớnh và 1 đường kớnh- so sỏnh bỏn kớnh và đường kớnh. - HS thảo luận nhúm đụi. - HS lấy hỡnh trũn và thước đặt lờn bàn + Đỏnh dấu 1 điểm A trờn đường trũn cú bỏn kớnh 2cm. + Đặt điểm A trựng với vạch số 0 trờn thước cú vạch chia. + Cho hỡnh trũn lăn một vũng trờn thước thỡ A lăn đến vị trớ điểm B. - Độ dài đường trũn bỏn kớnh 2cm bằng độ dài đoạn thẳng AB - 12,5 – 12,6cm - HS theo dừi - 2 HS nờu quy tắc C = d x 3,14 ( c: chu vi, d: đường kớnh, r : bỏn kớnh) - HS nhắc lại C = d x 3,14 hoặc: C = r x 2 x 3,14 - 2 HS đọc vớ dụ 1 và 2 - 2 HS làm bảng, lớp làm vở nhỏp a/ C = 6 x 3,14 = 18,84 (cm) b/ C = 5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm) * c/ Đổi 4/5 m = 0,8 m C = 0,8 x 3,14 = 2,512 (m) Bài 2: Kết quả: a/ C = 2,75 x 2x 3,14 = 17,27 cm b/ C = 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 dm - HS tự làm bài - Một số em đọc kết quả: a/C = 0,6 x 3,14 = 1,884 (cm) b/ C = 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm) - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - HS đổi vở kiểm tra chộo nhau c/ C = 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 m HS đọc đề và giải: 0,75 x 3,14 = 2,355 (m) -Theo dừi, thực hiện -Theo dừi, biểu dương 4. Củng cố - Dặn dũ - HS nờu quy tắc tớnh chu vi hỡnh trũn - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xột tiết xột. ***************************************** Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Dựng đoạn kết bài) I. Mục tiờu: - Nhận biết được hia kiểu theo hai kiểu kết bài ( mở rộng và khụng mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK. - Viết được đoạn kết bài cho bài theo yờu cầu của BT2. - HSKG làm được bài tập 3 . II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs đọc 2 đoạn mở bài cho bài văn tả người. 3. Bài mới: a. Giới thiệu ghi bài: Giới thiệu ghi bảng. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Cú những kiểu kết bài nào? - Thế nào là kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng? - Kết bài (a) và (b) núi lờn điều gỡ? - Mỗi đoạn tương ứng với kiểu bài nào? - Hai cỏch kiểu bài này cú khỏc gỡ? -GV nhận xột,rỳt ra kết luận: +. Kết bài theo kiểu khụng mở rộng: tiếp nối lời tả về bà,nhấn mạnh tỡnh cảm với người được tả. +. Kết bài theo kiểu mở rộng: Sau khi tả bỏc nụng dõn,núi lờn tỡnh cảm với bỏc, bỡnh luận về vai trũ của những người nụng dõn đ/v xó hội Bài 2: - Gọi hs đọc yờu cầu của đề bài. - Cho hs chọn đề bài. - Yờu cầu hs tự làm bài. - Gọi 2 hs dỏn giấy khổ to đó làm bài. - Gọi hs khỏc đọc kết bài đó làm. - Nhận xột cho điểm bài làm đạt. - Nhận xột như đó làm mẫu vở bài tập. - Kiểm tra chộo sỏch vở. - 2 hs đọc. -1 số HS trả lời. - Một em đọc nội dung bài tập lớp đọc thầm (a) - tỡnh cảm của bạn nhỏ bà (b)- bỡnh luận thờm về vai trũ của người nụng dõn ....... a/ Kết bài theo kiểu khụng mở rộng. b/ Kết bài theo kiểu mở rộng. - ...bộc lộ tỡnh cảm người viết như (a), cũn suy luận về vai trũ của người nụng dõn (b) - 1 hs đọc. - HS nờu đề bài mỡnh chọn . - Cho 2 hs làm vào giấy khổ to,cả lớp làm vở bài tập. - 3 hs đọc. -Nhận xột bài của bạn. 4. Củng cố - Dặn dũ: - Viết lại kết bài chưa đạt. - Chuẩn bị bài sau: “Tập tả người”. - Nhận xột tiết học. ********************************************* Âm nhạc: Haựt Mửứng (Daõn Ca Hreõ: Lụứi Leõ Hoaứng Tuứng) ****************************************** TIẾT 4: KHOA HỌC Bài 38 -39 : SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC I. Mục tiờu : Sau bài học HS biết : -Nờu được một số vớ dụ về biến đổi húa học xảy ra do tỏc dụng của nhiệt hoặc tỏc dụng của ỏnh sỏng. II. Đồ dựng dạy học . - Hỡnh trong SGK. - Phiếu học tập cho HS. III. Cỏc hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ (3) - Nờu tớnh chất của dung dịch? Nờu cỏch tạo ra một dung dịch? B. Bài mới (30) 1. Giới thiệu bài . - GV nờu mục đớch yờu cầu bài học. 2. Nội dung . a. Hoạt động1 : Mục tiờu :HS làm được thớ nghiệm để nhận ra sự biến đổi từ chất này thành chất khỏc . - Phỏt biểu định nghĩa về sự biến đổi hoỏ học. * Tiến hành : GV HD h/s làm thớ nghiệm trong SGK và ghi kết quả. - Gv theo dừi và giỳp đỡ HS thực hiện. - Mời đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả . - GV nhận xột kết luận. hs nờu HS lắng nghe . HS thực hành theo HD của GV và HD trong SGK. HS trỡnh bày kết quả thực hành. Đỏp ỏn thớ nghiệm. Thớ nghiệm Mụ tả hiện tượng Giải thớch hiện tượng. Thớ nghiệm 1 * Đốt một tờ giấy. Tờ giấy bị chỏy thành than Tờ giấy đó bị biến đổi thành một chất khỏc , khụng cũn giữ được tớnh chất ban đầu . - GV hỏi . Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất khỏc gọi là gỡ ?. - Sự biến đổi hoỏ học là gỡ? - GV kết luận : Sự biến đổi từ chất này thành chất khỏc gọi là sự biến đổi hoỏ học - Gọi HS đọc mục bạn cần biết. b. Hoạt động 2: Thảo luận . Mục tiờu:HS phõn biệt được sự biến đổi hoỏ học và sự biến đổi lớ học. *Tiến hành:GV cho HS quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK và thoả luận cõu hỏi sau. + Trường hợp nào cú sự biến đổi hoỏ học? + Trường hợp nào cú sự biến đổi lớ học? - GV cho cỏc nhúm thảo luận và bỏo cỏo kết quả - Gv nhận xột bổ sung . GV kết luận : Sự biến đổi từ chất này thành chất khỏc gọi là sự biến đổi hoỏ học 3. Củng cố – Dặn dũ(5) - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau . - HS trả lời : - Đú gọi là hiện tượng biến hoỏ học. - Sự biến đổi hoỏ học là sự biến đổi từ chất này thành chất khỏc . + 1 HS đọc mục bạn cần biết. - HS thảo luận . + Hỡnh 2 là sự biến đổi hoỏ học . + Hỡnh 3 là sự biến đổi lớ học. + Hỡnh 4 là sự biến đổi lớ học. + Hỡnh 5 là sự biến đổi hoỏ học + Hỡnh 6 là sự biến đổi hoỏ học . + Hỡnh 7 là sự biến đổi lớ học. Luyeọn vieỏt: BAỉI 19 I.MUẽC TIEÂU: - HS vieỏt ủuựng caực chửừ. Bieỏt ủaởt caực daỏu thanh ủuựng vũ trớ. - HS vieỏt ủuựng, ủeùp, nhanh . - Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn , ngoài vieỏt ủuựng tử theỏ khi vieỏt baứi II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - HS chuaồn bũ baỷng con , phaỏn , khaờn baỷng ,vụỷ luyeọn vieỏt. III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: 1.Giụựi thieọu baứi vieỏt : Baứi 19 - GV neõu nhieọm vuù yeõu caàu cuỷa baứi. 2.GV hửụựng daón caựch vieỏt: - HS ủoùc baứi vieỏt: - Tỡm hieồu noọi dung baứi vieỏt. - HDHS luyeọn vieỏt baỷng con chửừ hoa: N - Hửụựng daón caực kú thuaọt vieỏt:Kú thuaọt noỏi chửừ ; Vieỏt ủuỷ neựt, ủuựng khoaỷng caựch; ẹaựnh daỏu thanh ủuựng vũ trớ. 3.Thửùc haứnh vieỏt : GV cho HS vieỏt vaứo vụỷ vieỏt GV sửỷa chửừa, uoỏn naộn. * HS laứm BT traộc nghieọm tuaàn 19. 4.Cuỷng coỏ - Daởn doứ: - GV thu moọt soỏ vụỷ chaỏm vaứ chửừa loói - Nhaọn xeựt - neõu gửụng. - Cho HS veà nhaứ vieỏt caực doứng coứn laùi - HDHS luyeọn vieỏt baỷng con chửừ hoa: N HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt. SINH HOAẽT KIEÅM ẹIEÅM TUAÀN 19 I.Muùc tieõu: - HS bieỏt ủửụùc nhửừng ửu ủieồm, nhửừng haùn cheỏ veà caực maởt trong tuaàn 18. - Bieỏt ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc nhửừng haùn cheỏ cuỷa baỷn thaõn. - Giaựo duùc HS thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, bieỏt neõu cao tinh thaàn tửù hoùc, tửù reứn luyeọn baỷn thaõn. II. ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh tuaàn qua: - Caực toồ thaỷo luaọn, kieồm ủieồm yự thửực chaỏp haứnh noọi quy cuỷa caực thaứnh vieõn trong toồ. Toồ trửụỷng taọp hụùp, baựo caựo keỏt quaỷ kieồm ủieồm. Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt, ủaựnh giaự chung caực hoaùt ủoọng cuỷa lụựp. Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung caực maởt hoaùt ủoọng cuỷa lụựp . Veà hoùctaọp: Veà ủaùo ủửực: .. Veà duy trỡ neà neỏp :... Veà caực hoaùt ủoọng khaực .. * Tuyeõn dửụng: ... * Pheõ bỡnh: ... III. ẹeà ra phửụng hửụựng tuaàn tụựi: - Khaộc phuùc nhửụùc ủieồm cuỷa tuaàn trửụực. - Thửùc hieọn nghieõm tuực caực noọi qui cuỷa lụựp, trửụứng: - ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng giụứ, nghổ hoùc phaỷi coự lớ do chớnh ủaựng - Hoùc baứi vaứ laứm baứi trửụực khi ủeỏn lụựp - Trong lụựp tớch cửùc hoùc taọp, phaựt bieồu yự kieỏn - Thi ủua giửừ vụỷ saùch, vieỏt chửừ ủeùp. - Veọ sinh chung vaứ veọ sinh caự nhaõn saùch seừ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. IV. Sinh hoaùt vaờn ngheọ:
Tài liệu đính kèm: