Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 5

Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 5

I. Mục tiêu:

- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn .

- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. ( Trả lời được câu hỏi 1,2,3).

- Thích kiến thức bài .

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh ảnh (sách giáo khoa)

- HS: vở , sgk

- PP: đàm thoại , giảng giải , thảo luận ,

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 44 trang Người đăng huong21 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Thứ hai
 Ngày soạn : 04/ 09 / 2012
Ngày dạy : 10 / 09 / 2012
Mơn : Tập Đọc
 MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn . 
- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. ( Trả lời được câu hỏi 1,2,3).
- Thích kiến thức bài .
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh ảnh (sách giáo khoa)
HS: vở , sgk
PP: đàm thoại , giảng giải , thảo luận ,
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
1’
15’
10’
4’
1’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Tiết trước học bài gì?
- Gọi HS đọc bài.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Cho HS xem tranh và nêu ND của tranh, Rút ra tựa bài “Một chuyên gia máy xúc”.
- GV ghi bảng
b. Luyện đọc:
- Gọi 1 HS đọc tồn bài.
- GV và HS chia đoạn .
- Gọi 4 học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho học sinh . Giáo viên ghi bảng những từ học sinh đọc sai
- Giáo viên đọc lại toàn bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm, đoạn cuối với giọng thân mật, hò hởi
- Gọi 1 em đọc chú giải sách giáo khoa
 - 2 em cùng bàn luyện đọc tiếp nối theo cặp (2 vòng) 
b. Tìm hiểu bài:
- GV gọi HS đọc câu hỏi.
- Câu 1: Anh Thuỷ gặp anh A- lếch – xây ở đâu?
- Gọi học sinh trả lời + Giáo viên chốt ý: 2 người gặp nhau ở một công trường xây dựng 
- Câu 2: Dáng vẻ anh A – lếch – xây có gì đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý?
- GV nhận xét .
- Hỏi: Ý đoạn 1 nói lên điều gì?
- Giáo viên ghi bảng: Nói lên thiện cảm của anh Thuỷ đối với anh A – lếch – xây qua hình dáng bên ngoài của anh
- Cho học sinh đọc lướt đoạn còn lại
- Câu 3: Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào?
- Giáo viên chốt ý: + Cuộc gặp gỡ 2 người bạn đồng nghiệp rất cởi mở và thân mật, họ nhìn nhau bằng ánh mắt đầy thiện cảm, họ nắm tay nhau bằng bàn tay đầy dầu mở
- Gọi học sinh nêu ý đoạn 2 +Giáo viên sửa chữa và ghi lên bảng: Cuộc tiếp xúc chân tình của 2 người công nhân.
- Câu 4: Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vì sao?
- Giáo viên nhận xét chung
+ Nội dung của bài tâp đọc nói lên điều gì ?
- Giáo viên ghi nội dung (như ở mục tiêu)
c. Đọc diễn cảm
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 4.
- HD đọc diễn cảm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét tuyên dương
4. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại tên bài vừa học
- Nêu nội dung chính của bài
- Giáo dục cho học sinh thấy tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc
5. Dặn dò:
- Xem bài “Ê – mi – li, con, ”
- Nhận xét tiết học
- Hát vui.
- 1 học sinh nêu tên bài trước
- 3 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi, nêu nội dung bài
- Vài em nêu lại tên bài
 - Gọi 1 HS đọc tồn bài.
- HS chia đoạn.
- 4 học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn:
( 2 lượt )
+ Đ1: Đó là  sắc êm dịu
+ Đ 2: Chiếc máy xúc  giản dị, thân mật
+ Đ 3: Đoàn xe tải  chuyên gia máy xúc !
+ Đ 4: A – lếch – xây  tôi là A – lếch – xây
- Học sinh luyện đọc từ khó
- 1 em đọc chú giải sách giáo khoa
- 2 em cùng bàn luyện đọc tiếp nối theo cặp (2 vòng) 
- Đọc lướt bài trả lời câu hỏi:
- Anh Thủy gặp anh A- lếch – xây ở một công trường xây dựng 
 - Lớp nhận xét 
- Vóc dáng ngườincao lớn, mái tóc vàng ửng lên như một mảng nắng, thân hình chắc và khoẻ trong bộ quần áo xanh công nhân, khuôn mặt to chất phác
 - HS nhận xét.
- 2 học sinh phát biểu +Lờp nhận xét
- Học sinh đọc lướt đoạn còn lại 
- 1-2 học sinh kể lại diễn biến của cuộc gặp gỡ.
- 2, 3 học sinh phát biểu
- Học sinh nêu ý đoạn 2
- Học sinh tự chọn chi tiết để nêu.
- HS trả lời
- 3 em thi đọc diễn cảm.
- Lớp bình chọn.
- Học sinh nhắc lại tên 
- Nêu nội dung chính của bài 
- HS lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TOÁN
Ôn Tập: Bảng Đơn Vị Đo Độ Dài
I. Mục tiêu: 
- Biết tên gọi , kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
- Ghi chú: Bài 1, bài 2 (a,b), Bài 3.Còn lại hdhs khá , giỏi .
- Thích các bài tập đã làm .
II. Chuẩn bị:
 - GV: Sách giáo khoa, đồ dùng, kẻ bảng đo độ dài sẳn lên bàng
 - HS: vở, SGK
 - PP: thảo luận , gợi mở ,
III. Các hoạt độg dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
1’
25’
4’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Tiết trước học toán bài gì?
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập HD thêm.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ 
“Ôn tập: Bảng đơn vị đo dộ dài”
- GV ghi tựa bài ên bảng.
b. HD thực hành:
Bài 1:
Lớn hơn met
m
Nhỏ hơn met
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
.
.
..
..
- Gọi Học sinh nhắc lại về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài
- Gọi học sinh lên bảng điền các đơn vị đo độ dài vào bảng phụ (như sách giáo khoa)
 - GV nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV thu vở chấm điểm
- Giáo viên nhận xét sửa chữa:
a) 135 m = 1.350 dm ; 342 dm = 3.420 cm ; 15 15 cm = 150 m 
b) 8.300 m = 830 dam ; 4.000 m = 40 hm ; 2.500 m = 25 hm
c) 1 mm = cm ; 1 cm = m ; 
1 m = km
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giáo viên chốt lại kết quả:
4 km 37 m = 4.037 cm
8 m 120 cm = 812 cm
354 dm = m = 354 dm
3.040 m = km = 3.040 m
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc đề
- 2 em lên bảng làm
- Giáo viên nhận xét sửa chữa:
Giải:
a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến TP.HCM dài là:
791 + 144 = 935 (km)
a) Đường sắt từ Hà Nội đến TP.HCM dài là:
791 + 935 = 1.726 (km)
Đáp số: a) 935 km ; b) 1.726 km
4. Củng cố:
- Hỏi tên bài vừa học
- Gọi học sinh đọc lại bảng đơn vị đo độ dài
5. Dặn dò:
- Xem bài: “Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng”
- Nhận xét tiết học
- Hát vui.
- Học sinh nêu tên bài trước
- 2 em lên giải bài 
- HS nhận xét.
- Vài em nêu lại tên bài
- Học sinh nhắc lại về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài
- Học sinh lên bảng điền các đơn vị đo độ dài vào bảng phụ (như sách giáo khoa)
- HS nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh làm bài vào vở
- HS nộp vở.
- 3 em lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở
- 1HS giỏi đọc đề 
- 2 em HS giỏi lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét.
- HS nêu lại tên bài.
- học sinh đọc lại bảng đơn vị đo độ dài
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐẠO ĐỨC
 CÓ CHÍ THÌ NÊN (tiết1)
I. Mục tiêu:
- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
- Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua khó khăn trong cuộc sống .
- cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội.
- Ghi chú: Xác định được thuận lợi trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt khó khăn.
- Vận động các bạn cùng lứa vượt qua những khó khăn .
II. Đồ dùng dạy học:
Thẻ màu dùng cho hoạt động 3
PP: quan sát , giảng giải ,..
III//.Các kỹ năng cơ bản được giáo dục
Kĩ năng tự phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống )
Kỉ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập.
Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
IV/. Các phương pháp & kỹ thuật dạy học
Thảo luận nhóm
Làm việc cá nhân
Trình bày 1 phút
III. Các hoạt động dạy – học:
TL
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
2’
1’
15’
10’
18’
2’
1’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ghi nhớ của bài: Có trách nhiệm về việc làm của mình
- Qua bài học tuần trước, các em đã thực hành trong cuộc sống hằng ngày như thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương học sinh 
- Nhận xét phần KTBC
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài và ghi bảng
 Có chí thì nên (Tiết 1)
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin về tấm gương vượt khó Trần bảo Đồng 
- Cung cấp thêm những thông tin về Trần Bảo Đồng 
- Gọi HS đọc thông tin 
- Y /c: Thảo luận,
- Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn nào trong cuộc sống và trong học tập ?
- Trần Bảo Đồng đã vượt qua khó khăn để vươn lên như thế nào ?
- Em học tập được những gì từ tấm gương đó ?
- Gọi đại diện nhóm trả lời,.
- GV nhận xét 
Ÿ Giáo viên chốt lại: Từ tấm gương Trần Bảo Đồng ta thấy : ... uan sát hình xẽ (phóng to) biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm được chia thành các hình vuông nhỏ như phần a). Cho học sinh tự rút ra nhận xét:
- Giáo viên ghi lên bảng. Cho vài học sinh lặp lại
* Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích
- Cho học sinh nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học
- Hướng dẫn học sinh nêu lại theo thứ tự và lập thành bảng đơn vị đo diện tích
- Hát vui.
- Cả lớp đồng thanh
- HS làm vào bảng con:
8 hm2 = 800 dam2 
30 dam2 1 m2 = 30 dam2 
- 2 học sinh lặp lại
- Tl: cm2 , dm2 , m2 , hm2 , km2 
- HS nêu: Mi – li – mét vuông viết tắt mm2 
- Tl: Hình vuông 1 cm2 gồm 100 hình vuông 1 mm2 
- 1 cm2 = 100 mm2 
1 mm2 = cm2 
- Học sinh có thể nêu không theo thứ tự
Lớn hơn mét vuông
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1 Km2
1 hm2
1 dam2
1 m2
1 dm2
1 cm2
1 mm2
= 100 hm2
= 100 dam2
= 100 m2
= 100 dm2
= 100 cm2
= 100 mm2
= cm2
= km2
= hm2
= dam2
= m2
= dm2
12’
4’
1’
- Cho học sinh quan sát bảng đơn vị đo diện tích vừa lập và nêu nhận xét
c. Thực hành:
 Bài 1: Cho học sinh đọc số đo diện tích ở câu a và viết số ở câu b vào bảng con d giáo viên đọc
- GV nhận xét.
Bài 2: Cho học sinh lần lượt lên bảng viết số thích hợp vào chỗ chấm
+ Mỗi tổ cử 3 em lên bảng
+ Giáo viên tổ chức cho học sinh nối tiếp nhau làm thi đua
- Yêu cầu HS giỏi làm.
- Giáo viên nhận xét chung tuyên dương tổ làm tốt
 Bài 3: Tiếp tục gọi 6 học sinh lên bảng làm
- Lớp và giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
 - Hỏi tên bài vừa học
- Cho vài học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và mối liên hệ giữa các đơn vị đo
- Giáo viên nhận xét và giáo dục
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc lòng bảng đơn vị đo diện tích
- Chuẩn bị bài : Luyện tập 
- Tl: Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 10 lần đơn vị bé liên tiếp mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn liên tiếp
1) a) + hai mươi chín mi – li- mét vuông
+ Ba trăm linh năm mi – li – mét vuông
+ Một nghìn hai trăm mi – li – mét vuông
b) 268 mm2 , 2.310 mm2 
- HS nhận xét bổ sung.
- 1 tổ cử 3 em lên bảng 
 Giải:
a) 5 cm2 =  mm2
 1 m2 =  cm2
 12 km2 = .hm2 
 5 m2 = cm2 
 1 hm2 = m2 
 12 m2 9 dm2 = dm2 
 7 hm2 = m2 
 37 dam2 24 m2 = . m2 
b) 800 mm2 = cm2
 12.000 hm2 = km2 
 150 cm2 = dm2 cm2
 3.400 dm2 =  m2
 90.000 m2 = hm2 
 2.010 m2 =  dam2  m2 
- Cả lớp nhận xét
- 6 học sinh lên bảng làm
Viết phân số thích hợp voà chỗ chấm:
1 mm2 =  cm2, 1 dm2 =  m2
8 mm2 =  cm2, 7 dm2 =  m2
29 mm2 =  cm2, 34 dm2 =  m2
- Lớp nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài.
- 3 học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và mối liên hệ giữa các đơn vị đo
- HS lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 KHOA HỌC
 THỰC HÀNH: NÓI “KHÔNG !”
ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu , bia.
- Từ chối sử dụng rượu , bia, thuốc lá, ma túy.
- Vận động mọi người không nên dùng các chất gây nghiện .
II. Đồ dùng dạy – học:
 Thông tin hình 1,2,3 SGK trang 22, 23
PP: thảo luận , đàm thoại ,.
III. Các kĩ năng cơ bản được giáo dục
Kĩ năng phân và xữ lí thông tin, một cách hệ thống các tư liệu của SGK của GV cung cấp về tác hại của chất gây nghiện.
Kĩ năng tổng hợp tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.
Kĩ năng giao tiếp ứng xữ và kiên quyết từ chối sử dụng chất gây nghiện
Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe doạ phải sữ du.
Kĩ năng giao tiếp ứng xữ và kiên quyết từ chối sử dụng chất gây nghiện
Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe doạ phải sữ dụng các chât gây nghiện.
IV/.Các phương pháp kĩ thuật:
Lập sơ đồ tư duy
Hỏi chuyên gia
Trò chơi
Đóng vai và viết tích cực
V/. Các hoạt động dạy -học:
TL
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
1’
18’
10’
4’
1’
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Vệ sinh tuổi dậy thì 
- Gọi HS lên đọc thuộc lòng mục bạn cần biết.
- Giáo viên nhận xét ( ghi điểm )
- Nhận xét phần kiểm tra.
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em tìm Thực hành: Nói “Không !” đối với các chất gây nghiện
- GV ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Thực hành xử lí thông tin
+ Bước 1: Tổ chức và giao nhiệm vụ 
- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm
- Giáo viên yêu cầu các nhóm tập hợp tài liệu thu thập được về từng vấn đề để sắp xếp lại và trưng bày.
+ Bước 2: Các nhóm làm việc 
Dàn ý: 
- Tác hại đến sức khỏe bản thân người sử dụng các chất gây nghiện. 
- Tác hại đến người xung quanh. 
Ÿ Giáo viên chốt: Thuốc lá còn gây ô nhiễm môi trường. 
Ÿ Giáo viên chốt: Uống bia cũng có hại như uống rượu. Lượng cồn vào cơ thể khi đó sẽ lớn hơn so với lượng cồn vào cơ thể khi uống ít rượu. 
Ÿ Giáo viên chốt: 
- Rượu, bia, thuốc lá, ma túy đều là chất gây nghiện. Sử dụng và buôn bán ma túy là phạm pháp. 
- Các chất gây nghiện đều gây hại cho sức khỏe người sử dụng, ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. Làm mất trật tự xã hội. 
* Hoạt động 2: Trò chơi “Bốc thăm trả lời câu hỏi”
+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn 
- Giáo viên đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn vào ban giám khảo và 3 - 5 bạn tham gia chơi, các bạn còn lại là quan sát viên. 
- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu. Hộp 1 đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của thuốc lá, hộp 2 đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của rượu, bia, hộp 3 đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của ma túy. 
+ Bước 2: 
- Giáo viên và ban giám khảo cho điểm độc lập sau đó cộng vào và lấy điểm trung bình. 
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4. Củng cố:
- Hỏi tên bài vừa học
- Nêu tác hại của rượu bia, thuốc lá, ma tuý.
 - Gọi học sinh nêu chất gây nghiện nhà nước cấm 
- Giáo viên giáo dục và liên hệ thực tế 
- Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và tránh lãng phí.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Xem lại bài + học ghi nhớ. 
- Chuẩn bị: dùng thuốc an toàn 
- Hát vui
- 3 Học sinh lên đọc.
- 2 học sinh nhắc lại
- Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu và sưu tầm các thông tin về tác hại của thuốc lá.
- Nhóm 3 và 4: Tìm hiểu và sưu tầm các thông tin về tác hại của rượu, bia
- Nhóm 5 và 6: Tìm hiểu và sưu tầm các thông tin về tác hại của ma tuý.
- Nhóm trưởng cùng các bạn xử lí các thông tin đã thu thập trình bày theo dàn ý của giáo viên.
- Các nhóm dùng bút dạ hoặc cắt dán để viết tóm tắt lại những thông tin đã sưu tầm được trên giấy khổ to theo dàn ý trên. 
- Từng nhóm treo sản phẩm của nhóm mình và cử người trình bày. 
- Các nhóm khác có thể hỏi và các thành viên trong nhóm giải đáp. 
- Dự kiến: 
* Hút thuốc lá có hại gì? 
1. Thuốc lá là chất gây nghiện. 
2. Có hại cho sức khỏe người hút: bệnh đường hô hấp, bệnh tim mạch, bệnh ung thư 
3. Tốn tiền, ảnh hưởng kinh tế gia đình, đất nước. 
4. Ảnh hưởng đến sức khỏe người xung quanh. 
* Uống rượu, bia có hại gì? 
1. Rượu, bia là chất gây nghiện. 
2. Có hại cho sức khỏe người uống: bệnh đường tiêu hóa, bệnh tim mạch, bệnh thần kinh, hủy hoại cơ bắp 
3. Hại đến nhân cách người nghiện.
4. Tốn tiền ảnh hưởng đến kinh tế gia đình, đất nước. 
5. Ảnh hưởng đến người xung quanh hay gây lộn, vi phạm pháp luật 
* Sử dụng ma túy có hại gì? 
1. Ma túy chỉ dùng thử 1 lần đã nghiện.
2. Có hại cho sức khỏe người nghiện hút: sức khỏe bị hủy hoại, mất khả năng lao động, tổn hại thần kinh, dùng chung bơm tiêm có thể bị HIV, viêm gan B ® quá liều sẽ chết. 
3. Có hại đến nhân cách người nghiện: ăn cắp, cướp của, giết người. 
4. Tốn tiền, ảnh hưởng đến kinh tế gia đình, đất nước. 
5. Ảnh hưởng đến mọi người xung quanh: tội phạm gia tăng. 
- Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhóm 
- Học sinh tham gia sưu tầm thông tin về tác hại của thuốc lá sẽ chỉ được bốc thăm ở hộp 2 và 3. Những học sinh đã tham gia sưu tầm thông tin về tác hại của rượu, bia chỉ được bốc thăm ở hộp 1 và 3. Những học sinh đã tham gia sưu tầm thông tin về tác hại của ma túy sẽ chỉ được bốc thăm ở hộp 1 và 2.
- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và trả lời câu hỏi. 
- Các nhóm nhận xét bổ sung.
- Học sinh nêu tên bài vừa học
- Học sinh nêu tác hại của rượu bia, thuốc lá, ma tuý
- Học sinh nêu chất gây nghiện nhà nước cấm
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 TUAN 5 3 COT.doc