TẬP ĐỌC
NGU CÔNG CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I. YÊU CẦU:
- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ụng Phàn Phự Lỡn.
- Hiểu ý nghió của bài văn: ca ngợi ông Lỡn với tinh thần dỏm nghĩ dỏm làm đó thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mỡnh, làm thay dổi cuộc sống của cả thụn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 Bài cũ :
Đọc lại bài Thầy cúng đi bệnh viện. Trả lời câu hỏi về bài đọc.
GV nhận xét cho điểm
Tuần 17 Ngày soạn: 16 /12/2007 Ngày dạy: Thứ 2 ngày 17/12/2007 Tập đọc Ngu công công xã trịnh tường i. yêu cầu: - Đọc trụi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khõm phục trớ sỏng tạo, tinh thần quyết tõm chống đúi nghốo, lạc hậu của ụng Phàn Phự Lỡn. - Hiểu ý nghió của bài văn: ca ngợi ụng Lỡn với tinh thần dỏm nghĩ dỏm làm đó thay đổi tập quỏn canh tỏc của cả một vựng, làm giàu cho mỡnh, làm thay dổi cuộc sống của cả thụn. ii. đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK . iii. hoạt động dạy học: 1 Bài cũ : Đọc lại bài Thầy cỳng đi bệnh viện. Trả lời cõu hỏi về bài đọc. GV nhận xột cho điểm 2 Bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài : * Luyện đọc : HS đọc cỏ nhõn, đọc tiếp nối từng phần của bài văn. Bài cú thể chia thành 3 phần : + Phần 1: Từ đầu đến .... vỡ thờm đất hoang trồng lỳa + Phần 2: Từ con nước nhỏ .... như trước nữa + Phần 3: Đoạn cũn lại * Tỡm hiểu bài : ễng Lỡn đó làm thế nào để đưa được nước về thụn? Nhờ cú mương nước, cuộc sống tập quỏn canh tỏc và cuộc sống ở thụn Phỡn Ngan đó thay đổi như thế nào? ễng Lỡn đó nghĩ ra cỏch gỡ để giữ rừng, bảo vệ dũng nước? Cõu chuyện đó giỳp em hiểu điều gỡ ? (muốn cú cuộc sống õm no, hạnh phuớc con người phải dỏm nghĩ, dỏm làm...) HS nờu ý nghĩa bài văn * Hướng dẫn đọc diễn cảm : HS nối nhau đọc bài văn GV huớng dẫn HS tỡm giọng đọc phự hợp với từng đoạn. GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 1 trong bài Chỳ ý những từ ngữ sau: Ngỡ ngàng, ngoằn ngoốo, vắt ngang, con nước ụng Lỡn, khụng tin, suốt một năm trời, bốn cõy số, mở rộng, vận động, vỡ tờm ... 3 Củng cố , dặn dũ : GV nhận xột tiết học HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A-MỤC TIấU: Giỳp học sinh : - Củng cố kĩ năng thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phõn - Rốn luyện kĩ năng giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hướng dẫn HS giải bài tập Bài 1: HS đặt tớnh rồi tớnh a. 216,72 : 42 = 5,16 b. 1 : 12,5 = 0,08 c. 109,98 : 42,3 = 2,6 Bài 2: HS đặt tớnh rồi tớnh a. (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 = 50,6 : 2,3 + 43,68 = 22 + 43,68 = 65,68 b. 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2 = 8,16 : 4,8 – 0,1725 = 1,7 – 0,1725 = 1,5275 Bài 3: GV đọc bài toỏn GV ghi túm tắt. Bài giải Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thờm là: 15875 – 15625 = 250 (người) Tỉ số phần trăm số dõn tăng thờm là: 250 : 15625 = 0,016 0,016 = 1,6% Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thờm là: 15875 x 1,6 : 100 = 254 (người) Cuối năm 2002 số dõn của phường đú là: 15875 + 254 = 16129 (người) Đỏp số: 1,6% 16129 người 3 Hướng dẫn về nhà : Về nhà làm tiếp bài 4. Đạo đức THỰC HÀNH: HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH(tiết2) I-MỤC TIấU Học xong bài này,HS biết: -Cỏch thức hợp tỏc với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tỏc. -Hợp tỏc với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày. -Đồng tỡnh với những người biết hợp tỏc với những người xung quanh và khụng đồng tỡnh với những người khụng biết hợp tỏc với những người xung quanh. II-TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN -Phiếu học tập cỏ nhõn cho hoạt động 3,tiết 2. -Thẻ màu dựng cho hoạt động 3,tiết 1. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SKG * Mục tiờu: HS biết nhận xột một số hành vi, việc làm cú liờn quan đến việc hợp tỏc với những người xung quanh. * Cỏc tiến hành 1. GV yờu cầu từng cặp HS ngồi cạnh nhau cựng thảo thuận làm bài tập 3. Bài3: Theo em việc làm nào dưới đây là đúng. a) Được lớp giao nhiệm vụ trang trí báo tường, ba bạn Tâm, Nga, Hoan phân công nhau: Tâm viết tên báo, Nga vẽđường diềm, còn Hoan thì sắp xếp các bài báo. b) Hằng tuần các hộ gia đình thôn Đong cùng nhau lao động làm vệ sinh đường làng ngõ xóm . Long thường tự chọn công việc nhẹ nhà nhất, làm cho nhanh để về xem ti vi. 2. HS thảo luận . 3. Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả. 4. GV kết luận: - Việc làm của cỏc bạn Tõm, Nga,, Hoan trong tỡnh huống (a) là đỳng. - Việc làm của bạn Long trong tỡnh huống (b) là chưa đỳng Hoạt động 2: Xử lý tỡnh huống Bài 4: Mục tiờu: HS biết xử lý một số tỡnh huống liờn quan đến việc hợp tỏc với những người xung quanh. Cỏch tiến hành: GV giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm HS thảo luận . Tuần tới, lớp 5B tổ chức hái hoa dân chủ và tổ 2 được giao nhiệm vụ chuẩn bị cho cuộc vui này. Nừu là thành viên tổ 2, em dự kiến sẽ thực hiện nhiệm vụ trên như thế nào? vào dịp hè, ba má Hà dự định đưa cả nhà về thăm quê ngoại. Theocác em, bạn Hà nên làm gì cùng gia đình chuẩn bị cho chuyến đi xa đó? HS thảo luận nhúm Đại diện nhúm trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung GV kết luận Hoạt động 3: Thực hành Bài 5: Mục tiờu: HS biết xõy dựng kế hoạch hợp tỏc với những người xung quanh trong cỏc cụng việc hằng ngày. Cỏch tiến hành: GV yờu cầu HS tự làm bài Số thứ tự Nội dung công việc Người hợp tác Cách hợp tác 1 2 3 4 HS làm bài và trao đổi với bạn Cỏc bạn khỏc gúp ý GV nhận xột về những dự kiến của HS 3. Củng cố dặn dò. HS đọc nội dung bài học. GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON I. mục tiêu - Nghe - viết đỳng chớnh tả hai khổ thơ của bài Người mẹ của 51 đứa con. - Làm đỳng bài tập - Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau ii. hoạt động dạy học 1 Bài cũ : Làm bài tập 3 trong tiết chớnh tả tuần trước. 2 Bài mới : * Giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS nghe - viết : GV đọc, Hướng dẫn cỏc từ khú: Lý Sơn, Quảng Ngói, 35 năm , bươn chải ... GV đọc - HS viết GV đọc – HS dũ lỗi chớnh tả * Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả : Bài 2 : a. HS đọc yờu cầu Cho HS làm bài và bỏo cỏo kết quả Cả lớp sửa lại bài theo GV Mụ hỡnh cấu tạo vần SGV b. GV chốt lại lời giải đỳng Thế nào là những tiếng bát vần với nhau? Những tiếng bắt vần với nhau là những tiếng có phần vần giống nhau. Tiếng xụi bắt vần với tiếng đụi Cả lớp sửa chữa, bổ sung từ ngữ bắt vần 3 Củng cố , dặn dũ : GV nhận xột tiết học. Dặn về nhà HS học thuộc mụ hỡnh cấu tạo vần của tiếng Ghi nhớ những hiện tượng chớnh tả trong bài Lịch sử ôn tập học kỳ I I. Mụctiêu : - Củng cố những kiến thức, kĩ năng đã học trong các bài lịch sử từ bài 12-16. - Củng cố kiến thức lịch sử giai đoạn từ 1945-1953. II.chuẩn bị: - GV chuẩn bị câu hỏi và nội dung ôn tập III. các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết ôn tập Hoạt động 1: HS nêu các sự kiện lịch sử nổi bật trong giai đoạn từ 1945-1953. HS thảo luận nhóm và nêu các sự kiện GV chốt những sự kiện nổi bật Hoạt động 2: HS làm phiếu bài tập theo nhóm 4 Nối ô bên trái với ô bên phải cho phù hợp Lập hũ gạo cứu đói Quyên góp tiền vàng Trồng cây lương thực có năng suất cao Đẩy mạnh khai hoang TGSX Để giải quyết nạn đói Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta thực hiện những biện pháp. Giải quyết nạn đói HS trình bày nội dung phiếu GV nhận xét 3 . Củng cố dặn dò : - Dặn HS về nhà ôn tập ý nghĩa lịch sử của các sự kiện + Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam + Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra Ngày soạn: 17/12/2007 Ngày dạy: Thứ 3 ngày 18/12/2007 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A-MỤC TIấU: Giỳp học sinh : - Rốn kĩ năng thực hiện phộp tớnh - ễn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tớch B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hướng dẫn HS giải bài tập Bài 1: Hướng dẫn HS thực hiện một trong 2 cỏch Cỏch 1: Chuyển phần phõn số của hỗn số thành phõn số thập phõn rồi viết số tập phõn tương ứng. 4 1 = 4 5 = 4,5 3 4 =3 8 = 3,8 2 10 5 10 2 3 = 2 75 = 2,75 1 12 =1 48 = 1,48 4 100 25 100 Cỏch 2: Thực hiện chia tử số của phần phõn số cho mẫu số Vỡ 1:2 = 0,5 nờn 4 1 = 4,5 Vỡ 4:5 = 0,8 nờn 3 4 = 3,8 2 5 Vỡ 3:4 = 0,75 nờn 2 3 = 2,75 Vỡ 12:25 = 0,48 nờn 1 12 = 1,48 4 25 Bài 2: HS thực hiện theo cỏc quy tắc x x 100 = 1,643 + 7,357 0,16 : x = 2 – 0,4 x x 100 = 9 0,16 : x = 1,6 x = 9 : 100 x = 0,16 : 1,6 x = 0,09 x = 0,1 Bài 3: HS làm bài và chữa bài Bài này cú 2 cỏch giải Bài giải Cỏch 1: Hai ngày đầu mỏy bơm hỳt được là 35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ) Ngày thứ ba mỏy bơm hỳt được là: 100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ) Đỏp số: 25% lượng nước trong hồ Bài giải Cỏch 2: Sau ngày bơm đầu tiờn, lượng nước trong hồ cũn lại là 100% - 35% = 65% (lượng nước trong hồ) Ngày thứ ba mỏy bơm hỳt được là: 65% - 40% = 25% (lượng nước trong hồ) Đỏp số: 25% lượng nước trong hồ Hướng dẫn về nhà : Về nhà làm bài tập 4. Thể dục đ/ c sơn dạy Luyện từ và câu ôn tập về từ và cấu tạo từ i. yêu cầu: - Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ. - Nhận biết từ đơn, từ phức, cỏc kiểu từ phức. - Từ đồng nghĩa, nhiều nghĩa, từ đồng õm. - Tỡm từ đồng nghĩa với từ đó cho. ii. đồ dùng dạy học. Bảng phụ viết nội dung của các bài tập. iii. hoạt động dạy học 1 Bài cũ : HS làm lại bài tập 1 và 3 tiết TLVC trước. 2 Bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1 : GV giỳp HS nắm vững yờu cầu của BT Trong tiếng việt cú những kiểu cấu tạo từ như thế nào (đó học ở lớp 4) Tổ chức cho HS làm việc theo nhúm và bỏo cỏo kết quả Từ đơn Từ phức Từ ghộp Từ lỏy Từ ở trong khổ thơ hai, bước, đi, trờn, cỏt, ỏnh, biển, xanh, búng, cha, dài, búng, con , trũn Cha con, mặt trời, chắc nịch rỡ rỡ, lờnh khờnh Từ tỡm thờm Nhà, cõy, hoa, lỏ, ổi, cau Trỏi đất, hoa hồng, cỏ vàng nhỏ nhắn, lao xao, xa xa, đu đủ Bài 2: GV dạy theo quy trỡnh đó hướng dẫn: Giỳp HS nắm vững yờu cầu của BT. HS tự làm bài GV giải bài tập và nhận xột kết quả đúng là. a) Từ đánh trong các từ: đánh cờ, đánh giặc, đánh trống, là một từ nhiều nghĩa. b) Trong trong các từ: trong veo, trong vắt, trong xanh là từ đồng nghĩa. Đậu trong thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành là từ đồng âm. Bài 3: Cho HS trao đổi nhúm Đồng nghĩa với tinh ranh: tinh nghịch, ranh mónh, ranh ma, ma lanh, khụn lỏi Đồng nghĩa với dõng: tặng, hiến, nộp, cho, biếu Đồng nghió với ờm đềm: ờm ả, ờm dịu, ờm ấm 3.Củng cố , dặn dũ : Nhận xột tiết học. Làm tiếp bài 4 Dặn HS ụn lại kiến thức về cõu hỏi và dấu chấm hỏi Cõu kể, Cõu khiến, Cõu cảm ... KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC i. yêu cầu - Rốn kĩ năng núi: - Biết tỡm và kể một cõu chuyện đó nghe hay đó đọc núi về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phỳc cho người khỏc. - Biết trao đổi với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện ii. đồ dùng dạy họ ... quả vào cột đó. Trường Số học sinh Số học sinh nữ Tỉ số phần trăm của số hs nữ và tổng số hs An Hà 612 311 50,81% An Hải 578 294 50,86% An Dương 714 356 49,85% An Sơn 807 400 49,56% Bài 2: Trung bình xay một tạ thóc Thu được 69 kg gạo, tức là tỉ số phần trăm kg gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống ( theo mẫu) . Thóc( kg) Gạo (kg) 100 69 150 103,5 125 86,25 110 75,9 88 60,72 Bài 3: HS đọc đề bài Với lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gữi bao nhiêu để sau một tháng nhận được số tiền lãi là. 30 000 đồng. 60 000 đồng. 90 000 đồng. ( dùng máy tính bổ túi để tính) HS tự tớnh và nờu kết quả Giải Sau mỗi tháng nhận được số tiền lãi là 30 000đồng thì số tiền cần gữi là: 30 000 : 0,6 x 100 = 5000000( đồng) Sau mmột tháng nhận được số tiền lãi là 60 000đồng thì số tiền cần gữi là: 60 000 : 0,6 x 100 = 10 000 000 ( đồng) c)Sau mmột tháng nhận được số tiền lãi là 90 000đồng thì số tiền cần gữi là: 90 000 : 0,6 x 100 = 15 000 000 ( đồng) Đáp số : a) 5000 000 đồng b) 10 000 000 đồng. c) 15 000 000 đồng. GV nhận xột GV kết luận: Nhờ mỏy tớnh bỏ tỳi ta tớnh được rất nhanh 3 Hướng dẫn về nhà : Về nhà xem trước bài hỡnh tam giỏc. Thể dục. đ/c sơn dạy luyện từ và câu . ôn tập về câu I. yêu cầu: Củng cố kiến thức về cõu hỏi, cõu kể, cõu cảm, cõu khiến. Củng cố kiến thức về cỏc kiểu cõu kể. Xỏc định đỳng cỏc thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng cõu. ii. đồ dùng dạy học Phiếu ghi ghi nhớ . Phiếu để làm bài tập 1,2 iii. hoạt động dạy học. 1 Bài cũ : HS làm bài tập 1 trong tiết LTVC trước. 2 Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: HS nờu yờu cầu Tổ chức cho HS làm việc theo nhúm Cõu hỏi dựng để làm gỡ ? (dựng để hỏi điều chưa biết) Cú thể nhận ra cõu hỏi bằng dấu hiệu gỡ ? (cuối cõu cú dấu chẩm hỏi) Cõu kể dựng để làm gỡ ? (dựng để kể sự việc) Cú thể nhận ra cõu kể bằng dấu hiệu gỡ ? (cuối cõu cú dấu chấm hoặc dấu hai chấm) Cõu khiến dựng để làm gỡ ? (dựng để nờu yờu cầu, đề nghị) Cú thể nhận ra cõu khiến bằng dấu hiệu gỡ ? (trong cõu cú từ hóy) Cõu cảm dựng để làm gỡ ? (dựng để bộ lộ cảm xỳc) Cú thể nhận ra cõu cảm bằng dấu hiệu gỡ ? (cuối cõu cú dấu chấm than) HS trỡnh bày kết quả GV nhận xột Bài 2: Cho HS đọc nội dung bài 2. Phân loại các loại câu kể trong mẫu chuyện sau. Xác định thành phần cuat từng câu. ( CN, VN, TN) Cả lớp lắng nghe và theo dừi HS đọc thầm mẫu chuyện Quyết định độc đỏo Phõn biệt chủ ngữ, vị ngữ HS trỡnh bày kết quả. + Kiểu câu ai lamg gì: Cách đây không lâu , lãh đạo hội đồng...nước Anh đã quyết định... đúng chuẩn. TN CN VN Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công chức bị phạt một bảng. TN CN VN Ông chủ tịch hội đồng thành phố tuyên bố ... lỗi ngữ phấp và chính tả. CN VN + Kiểu câu ai là gì? Đây là một biện pháp ... các tiếng Anh CN VN GV nhận xột 3 Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột tiết học Dặn HS về nhà nắm vững cỏc kiểu cõu kể, cỏc thành phần cõu địa lý ôn tập I.Mục tiêu: HS biết: - Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản - Xác định được trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước. II. Đồ dùng dạy học. - Bản đồ trống Việt Nam, bản đồ phân bố dân cư Việt Nam - Các thẻ từ ghi tên các thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố HCM, Huế, Đà Nẵng. III. các hoạt động dạy học. 1. Bài cũ - Nước ta xuất nhập khẩu mặt hàng nào là chủ yếu ? - Nêu các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch của nước ta? - Tỉnh ta có những địa điểm du lịch nào ? 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn ôn tập: * HS chỉ trên bản đồ treo tường về sự phân bố dân cư, một số ngành kinh tế của nước ta. * GV kết luận: + Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt (Kinh) có số dân đông nhất, sống tập trung ở các đồng bằng và ven biển, các dân tộc người sống chủ yếu ở vùng núi. + Câu a sai; b đúng; c đúng; d đúng; e sai + Các thành phố vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước là: TP Hồ Chí Minh, Hà Nội; những thành phố có cảng biển lớn: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. Cho hs chơi trò chơi chiếc nón kỳ diệu. GV tổ chức chơi như sau: + Chọn 2 đội chơi mỗi đội có 5 em, phát cho mỗi đội 1lá cờ. + GV lần lượt đọc từng câu hỏi về một tỉnh, hai đội dành quyền trả lời bằng cách phất cờ. + đội trả lời đúng được nhận được ô chữ ghi tên tỉnh đó và gắn lên lược đồ của mình. + Trò chơi kết thúc khi GV nêu hết các câu hỏi. + Đội thắng cuộc là đội có nhiều bảng ghi tên các tỉnh trên bản đồ. Các câu hỏi. 1) đây là 2 tỉnh trồng nhiều cà phê nhất ở nước ta. 2) Đây là tỉnh có sản phẩm nổi tiếng là chè Mộc Châu. 3) Đây là tỉnh có nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ. 4) Tỉnh này có khai thác than nhiều nhất ở nước ta. 5) Tỉnh này có ngành khai thấc- pa – tít phát triển nhất ở nước ta. 6) Sân bay quốc tế Nội Bài ở thành phố này. 7) Thành phố này là trung tâm kinh tế lớn nhất ở nước ta. 8) Tỉnh này có khu du lich Ngũ Hành Sơn. 9) Tỉnh này nổi tiêngs với nghề thủ công làm tranh thêu. 10) Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng ở tỉnh nào? 3. Củng cố-dặn dò. GV có thể dựa vào bản đồ công nghiệp, giao thông vận tải tổ chức cho HS chơi trò chơi: đối đáp, tiếp sức về vị trí các thành phố, tủng tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta. Ngày soạn: 20/12/2007 Ngày dạy: Thứ 6 ngày 21/12/2007 TOÁN HèNH TAM GIÁC A-MỤC TIấU: Giỳp học sinh : - Nhận biết đặc điểm của hỡnh tam giỏc: ba cạnh, ba đỉnh, ba gúc - Phõn biệt ba dạng hỡnh tam giỏc (phõn loại theo gúc) - Nhận biết đỏy và đường cao của hỡnh tam giỏc B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Cỏc dạng hỡnh tam giỏc, ờ ke C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHủ yếu 1. Giới thiệu dặc điểm của hỡnh tam giỏc HS chỉ ra ba cạnh, be đỉnh, ba gúc của mỗi hỡnh tam giỏc HS viết tờn ba gúc, ba cạnh của mỗi hỡnh tam giỏc . Giới thiệu ba dạng hỡnh tam giỏc (theo gúc) GV giới thiệu đặc điểm Hènh tam giỏc cú ba gúc nhọn Hỡnh tam giỏc cú một gúc tự và hai gúc nhọn Hỡnh tam giỏc cú một gúc vuụng và hai gúc nhọn (tam giỏc vuụng) HS nhận dạng, tỡm ra những hỡnh tam giỏc theo từng dạng (gúc) 3. Giới thiệu đỏy và đường cao(tương ứng) Giới thiệu tam giỏc ABC Nờu tờn đỏy BC và đường cao AH Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuụng gúc với đỏy tương ứng gọi là chiều cao của hỡnh tam giỏc. A B C HS tập nhận biết đường cao của hỡnh tam giỏc. A H B C A B H C 4. Thực hành Bài 1: Viết tờn ba gúc và ba cạnh của mỗi hỡnh tam giỏc A D B C E G M K N Hình tam giác ABC có ba góclà góc A, góc B , góc C. Ba cạnh là:AB, BC, CA; Hình tam giác DEG ,ba góc; góc D góc E gócG . Cạnh DE; EG; GD; Hình tan giác MKN, có ba góc; gócK góc M, góc M. Ba cạnh là : MK, KN. NK. Bài 2: Chỉ ra đường cao tương ứng với đỏy vẽ trong mỗi hỡnh tam giỏc A D P N H B C K E G M Q Bài 3: Hỡnh tam giỏc ADE và hỡnh tam giỏc EDH cú 6 ụ vuụng và 4 nửa ụ vuụng. Hai hỡnh tam giỏc cú diện tớch bằng nhau GV nhận xột 3 Hướng dẫn về nhà : Về nhà xem trước bài diện tớch hỡnh tam giỏc. Tập làm văn Trả bài văn tả người i. yêu cầu: yêu cầu của bài văn tả người theo đề đó cho: bố cục, trỡnh tự miờu tả, chọn lọc chi tiết, cỏch diễn đạt, trỡnh bày - Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi - Tự viết một đoạn văn cho hay và hoàn chỉnh ii. đồ dùng dạy học: iii. Hoạt động dạy học 1 Bài cũ : Kiểm tra vở, chấm điểm đơn xin học mụn tự chọn 2. Bài mới * Giỏo viờn nhận xột chung về kết quả làm bài của cả lớp a. Nhận xột về kết quả làm bài b. Thụng bỏo điểm số cụ thể. * Hướng dẫn HS chữa bài. GV trả bài cho HS Một số HS lờn bảng chữa từng lỗi Cả lớp trao đổi về bài chữa trờn bảng GV theo dừi, kiểm tra HS làm việc GV đọc những đoạn văn, bài văn hay HS trao đổi, thảo luận Rỳt kinh nghiệm cho bài viết sau 3 Củng cố, dặn dũ : GV nhận xột tiết học: Những bài điểm kộm về nhà viết lại để đỏnh giỏ tốt hơn Khoa học kiểm tra học kỳ I (Đề do chuyên môn ra) Kỹ thuật. Thức ăn nuôi gà I. MỤC TIấU.HS cần biết: - Liệt kờ được tờn một số thức ăn thường dựng để nuụi gà. - Nờu được tỏc dụng và sử dụng một số thức ăn thường dựng nuụi gà - Cú nhận thức bước đầu về vai trũ cua thức ăn trong chăn nuụi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh ảnh minh hoạ một số loại thức ăn nuụi gà - Phiếu học tập và phiếu đỏnh giỏ kết quả học tập - Một số mẫu thức ăn nuụi gà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Giới thiệu bài.GV giới thiệu và nờu mục đớch bài học 1. Hoạt động 1: Tỡm hiểu tỏc dụng của thức ăn nuụi gà - Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phỏt triển ? (Nước, khụng khớ, ỏnh sỏng và cỏc chất dinh dưỡng) - Cỏc chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đõu? - GV kết luận: Thức ăn cú tỏc dụng cung cấp năng lượng để duy trỡ và phỏt triển cơ thể của gà. Khi nuụi gà cần cung cấp đầy đủ cỏc loại thức ăn thớch hợp. 2. Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏc loại thức ăn nuụi gà. - Kể tờn cỏc loại thức ăn nuụi gà ? - HS trả lời cõu hỏi - GV ghi tờn thức ăn của gà trờn bảng - GV kết luận: thúc, ngụ, tấm, gạo, khoai, sắn, rau xanh, cào cào, chõu chấu, ốc, tộp, bột đỗ tương, vừng ... 3. Hoạt động 3: Tỡm hiểu tỏc dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuụi gà. - HS đọc nội dung mục 2 SGK - Thức ăn của gà được chia làm mấy loại ? Hóy kể tờn cỏc loại thức ăn. - HS trả lời - GV nhận xột, bổ sung: Người ta chia thức ăn của gà thành 5 nhúm: nhúm thức ăn cung cấp chất bột đường, chất đạm, chất khoỏng, vitamin và thức ăn bột đường. Trong cỏc loại thức ăn trờn thỡ nhúm thức ăn cung cấp chất bột đường cần cho ăn thường xuyờn và nhiều vỡ là thức ăn chớnh. - GV phỏt phiếu học tập - HS điền vào phiếu HS Tỏc dụng Sử dụng Nhúm thức ăn cung cấp chất đạm Nhúm thức ăn cung cấp chất bột đường Nhúm thức ăn cung cấp chất khoỏng Nhúm thức ăn cung cấp vitamin Thức ăn tổng hợp - HS hoàn thành phiếu học tập về thức ăn nuụi gà. 4. Nhận xột- dặn dũ. - Thỏi độ, ý thức xõy dựng bài của HS - Nờu được tỏc dụng một số thức ăn thường dựng để nuụi gà Mỹ thuật đ/c phúc dạy Sinh hoạt lớp I. nhận xét hoạt động trong tuần Duy trì tốt sĩ số Hầu hết các em đi học chuyên cần, đúng giờ Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp Trực tuần tương đối sạch sẽ. Tồn tại: Vấn đề tự quản trong giờ học chưa tốt. Một số em làm mất trật tự lớp: Thông, Di II. Phương hướng Không nói chuyện trong giờ học Trình bày sách vở sạch đẹp Học và làm bài ở nhà đầy đủ tuần sau thi học kỳ I III. Sinh hoạt văn nghệ:
Tài liệu đính kèm: