Tập đọc
IMục đích yêu cầu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL từ tuần 11 đến tuần 17
+ Yêu cầu: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đó học.
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu:
+ Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm "Giữ lấy màu xanh": tên bài, tên tác giả, tên thể loại.
+ Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc.
II.Đồ dùng dạy học:
- 8 Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- 5 Phiếu ghi tờn những bài học thuộc lũng
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kờ.
Tuần 18 Thứ 2 ngày 22 thỏng 12 năm 1008 Tập đọc ễn tập tiết 1 IMục đích yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL từ tuần 11 đến tuần 17 + Yờu cầu: HS đọc trụi chảy cỏc bài tập đọc đó học. - Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: + Biết lập bảng thống kờ cỏc bài tập đọc thuộc chủ điểm "Giữ lấy màu xanh": tờn bài, tờn tỏc giả, tờn thể loại. + Biết nhận xột về nhõn vật trong bài đọc. II.Đồ dùng dạy học: - 8 Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc. - 5 Phiếu ghi tờn những bài học thuộc lũng - Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kờ. III.Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài: ễn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học mụn Tiếng Việt. 2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lũng. - HS lờn bốc thăm chọn bài, chuẩn bị bài 3 phỳt . - HS đọc thuộc lũng bài mỡnh đó chọn. - GV đặt cõu hỏi liờn quan về bài vừa đọc, HS trả lời. - GV chấm điểm, nhận xột. 3.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: - 2 HS đọc yờu cầu của bài. - Cần thống kờ cỏc bài tập đọc theo nội dung như thế nào ? ( Thống kờ theo nội dung Tờn bài – Tỏc giả - Thể loại ) - HS tự làm bài, 1 nhúm làm bảng phụ. GV gợi ý HS mở Mục lục sỏch để làm cho nhanh. - Hs nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. Bài 3: - Hs đọc yờu cầu của bài . - GV gợi ý : cỏc em đọc lại chuyện Người gỏc rừng tớ hon. Em hóy núi về bạn như một người bạn chứ khụng phải như một nhõn vật trong chuyện. - HS tự làm bài, đọc bài của mỡnh . - GV nhận xột, ghi điểm nhữmg em làm bài tốt. 4. Củng cố, dặn dũ. - GV nhận xột tiết học - Những em nào chưa kiểm tra đọc về nhà tiếp tục luyện đọc. chính tả. On tap tiet 2 I.Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. - Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu. - Biết lập bảng thống kờ cỏc bài tập đọc thuộc chủ điểm Vỡ hạnh phỳc con người. - Biết thể hiện cảm nhận về cỏi hay của những cõu thơ đó được học. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc, những bài học thuộc lũng - Bảng thống kờ kẻ sẵn. III.Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: ễn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học mụn Tiếng Việt. 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lũng. - HS lờn bốc thăm chọn bài, chuẩn bị bài 3 phỳt . - HS đọc thuộc lũng bài mỡnh đó chọn. - GV đặt cõu hỏi liờn quan về bài vừa đọc, HS trả lời. - GV chấm điểm, nhận xột. 3.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: - HS nắm được yờu cầu của bài tập - Cần thống kờ cỏc bài tập đọc theo nụi dung như thế nào ? - Cần lập bảng thống kờ gồm mấy cột dọc ? Bảng thống kờ cú mấy dũng ngang ? - HS làm bài, 1nhúm làm bảng phụ. Vỡ hạnh phỳc con người TT Tờn bài Tỏc giả Thể loại 1 Chuỗi ngọc lam Phun-tơn O-xtơ Văn 2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ 3 Buụn Chư Lờnh đún cụ giỏo Hà Đỡnh Cẩn Văn 4 Về ngụi nhà đang xõy Đồng Xuõn Lan Thơ 5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn 6 Thầy cỳng đi bệnh viện Nguyễn Lăng Văn 3. Củng cố, dặn dũ. - GV nhận xột tiết học - Những em nào kiểm tra đọc chưa tốt về nhà tiếp tục luyện đọc. TOÁN DIỆN TÍCH HèNH TAM GIÁC I.MỤC TIấU: Giỳp học sinh : - Nắm được quy tắc tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc - Biết vận dụng quy tắc tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - GV: Hai hỡnh tam giỏc bằng nhau (làm bằng bỡa). - HS: Hai hình tam giác nhỏ, kéo để cắt hỡnh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Giới thiệu bài: 2.Bài mới: A E B a) Cắt hỡnh tam giỏc 1 2 * GV hướng dẫn HS : - Lấy một trong hai hỡnh tam giỏc bằng nhau. - Vẽ một đường cao lờn hỡnh tam giỏc đú. - Cắt theo đường cao được hai mảnh tam giỏc ghi 1 và 2 D H C b) Ghộp thành hỡnh chữ nhật. - Ghộp hai mảnh 1 và 2 vào hỡnh tam giỏc cũn lại để thành một hỡnh chữ nhật ABCD. - Vẽ đường cao EH c) So sỏnh, đối chiếu cỏc yếu tố hỡnh học trong hỡnh vừa ghộp. * Hướng dẫn HS so sỏnh: - ? Em có nhận xét gì về chiều dài, chiều rộng của HCN ABCD với cạnh đáy và đường cao của HTG EDC. + Hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều dài DC bằng độ dài đỏy DC của HTG EDC. + Hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều rộng AD bằng độ dài chiều cao EH của HTG EDC . - ? Em có nhận xét gì về diện tích của 2 hình này. + Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tớch hỡnh tam giỏc EDC. d) Hỡnh thành quy tắc, cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. - Em hóy nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD Diện tớch Hỡnh chữ nhật ABCD bằng DC x AD = DC x EH - DC, DH chớnh là cạnh gỡ của hỡnh tam giỏc EDC ? + DC là cạnh đỏy, EH là chiều cao của hỡnh tam giỏc EDC. - Vậy muốn tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc EDC ta làm thế nào ? h Từ đó rút ra công thức tính diện tớch hỡnh tam giỏc EDC Diện tích hình tam giác EDC = * HS nêu quy tắc tính diện tích HTG. * HS lên viết công thức tổng quát: a S hình tam giác = 3.Thực hành. Bài 1: - HS ỏp dụng quy tắc tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc 8 x 6 : 2 = 24 (cm2) 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2) - HS làm vở, hai em lên bảng làm , HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả. Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài . - HS đổi đơn vị đo để độ dài đỏy và chiều cao cú cựng một đơn vị đo. Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc: Ta đổi: 5m = 50dm hoặc 24 dm = 2,4m. 50 x 24 : 2 = 600 (dm2) hoặc 5 x 2,4 : 2 = 6 (m2) 4,25 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2) - HS làm vở, chấm bài 10 em - GV chửa bài 4. Hướng dẫn về nhà : Về nhà ụn lại bài tiết sau luyện tập __________________________________ Khoa học Bài 35: sự chuyển thể của chất I. Mục tiêu: HS biết: - Phân biệt 3 thể của chất. - Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. - Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. - Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. II.Dồ dùng dạy học - Hình SGK trang 73. - Phiếu học tập. - Bộ phiếu ghi tên một số chất, mỗi phiếu ghi tên một chất. Cát trắng Ô - xi Ni-tơ Nước đá Hơi nước Muối Cồn Nhôm Nước đá Dầu ăn Xăng Đường - Gv kẻ sẵn trên bảng bảng"Ba thể của chất" III. Hoạt động dạy học: A.Bài cũ: B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức: Phân biệt 3 thể của chất * Mục tiêu: Giúp HS phân biệt 3 thể của chất. * Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn:- Đại diện 2 nhóm tham gia chơi (Mỗi nhóm 5 em) - Lần lượt từng em của từng đội lên rút phiếu bất kì, đọc nội dung và dán nhanh lên bảng đã kẻ sẵn. - Đội nào gắn xong các phiếu trước và đúng là thắng cuộc. Bước 2:- Tiến hành chơi. Bước 3: Cùng kiểm tra GV và HS kiểm tra các tấm phiếu vào các bạn đã dán vào mỗi cột xem đúng chưa Bảng ba thể của chất Thể rắn Thể lỏng Thể khí Cát trắng Cồn Hơi nước Đường Dầu ăn Ô - xi Nhôm Nước Ni - tơ Nước đá Xăng Muối Hoạt động 2: Đặc điểm của chất rắn, chất lỏng, chất khí. Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?” * Mục tiêu: HS nhận biết được đặc điểm của chất rắn, chất lỏng và chất khí. * Cách tiến hành: Bước 1: - GV phổ biến cách chơi và luật chơi. - Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng. Bước 2: Tổ chức cho HS chơi Hoạt động 3: Sự chuyển thể của chất. Quan sát và thảo luận. * Mục tiêu: HS nêu được một số ví dụ về sự chuyển thể của chất trong đời sống hàng ngày. * Cách tiến hành: Bước 1: - HS quan sát các hình trong SGK trang 73 - HS nhận xét về sự chuyển thể của nước Bước 2: Dựa vào các hình vẽ trong SGK HS trình bày. GV kết luận: Qua những ví dụ trên cho thấy khi thay đổi nhiệt độ các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác, sự chuyển thể này là một dạng biến đổi lý học. Hoạt động 4 : Trò chơi “Anh nhanh, ai đúng?” * Mục tiêu: Giúp học sinh - Kể được tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. - Kể được tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. * Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn. - GV chia lớp thành 4 nhóm. - Phát cho mỗi nhóm một số phiếu trắng bằng nhau.Trong cùng thời gian nhóm nào viết nhiều tên các chất ở 3 thể khác nhau hoặc viết được nhiều tên các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác là thắng. Bước 2: - Các nhóm dán phiếu lên bảng Bước 3: - Cả lớp cùng GV kiểm tra xem nhóm nào nhanh và đúng nhóm đó thắng cuộc 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị đọc trước bài sau: Hỗn hợp ___________________________________ Thứ 3 ngày 23 tháng 12 năm 2008 thể dục: Đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp trũ chơi chạy tiếp sức theo vũng trũn. I. Mục tiờu: TOÁN LUY ỆN TẬP I.MỤC TIấU: Giỳp học sinh : - Rốn luyện kĩ năng tớnh diện tớch hỡnh tam giác - Giới thiệu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cu: - 2HS nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác. cả lớp làm vào phieu 1 HS làm vào phieu khỏ to: tính diện tích của tam giác có số đo a=5.3 , h= 2,7. 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: 1 HS đọc yờu cầu. - 2 HS nhắc lại cong thức tinh diẹn tich hinh tam giac. - GV lưu ý cho HS a và h phải cựng đơn vị đo. - HS ỏp dụng quy tắc tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc a, 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2) b,16dm = 1,6m 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2) Bài 2:- HS đọc yờu cầu .- GV vẽ hỡnh BT 2 lờn bảng. -HS quan sỏt từng hỡnh tam giỏc vuụng: -Chỉ ra được đỏy và đường cao tương ứng. ? Đỏy và đường cao tương ứng của tam giỏc vuụng ABCnhw thế nào với nhau? - Phát biểu cách tính diện tích tam giác ở dạng tổng quát GV KL: Muốn tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng ta lấy tớch độ dài hai cạnh gúc vuụng chia cho 2. Bài 3:HS đọc thầm yờu cầu của BT. ? BT yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - GVvẽ hỡnh tam giỏc vuụng ABC , D E R như SGK lờn bảng -HS quan sỏt hỡnh tam giỏc vuụng ABC ,EDG. ?Em hóy cho biết đỏy và đường cao tương ứng của tam giỏc ABC EDG? HS quan sỏt hỡnh tam giỏc vuụng ABC ,EDG rồi trả lời. (Coi độ dài BC là độ dài đỏy thỡ độ dài AB là chiều cao tương ứng...) - 1 HS nhắc lại cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc?( Đỏy nhõn với chiều cao rồi chia cho 2) ?Muốn tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng ta làm như thế nào?( Muốn tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng , ta lấy tớch độ dài hai cạnh gúc vuụng chia cho 2) - HS làm vào vở - 1 HS làm vào giấy khổ to. Diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng ABC 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) A B 4cm Diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng DEG 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2) Bài 4: a) GV Vẽ hình lên bảng , HS thực hiện đo trong sách giáo khoa rồi nêu kết quả , GV kí hiệu lên bảng 3cm Đo độ dài cỏc cạnh của hỡnh chữ nhật ABCD. AB = DC = 4cm D AD = BC =3cm C Diện tớch hỡnh tam giỏc ABC là: 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) b) Đo độ dài cỏc cạnh của hỡnh chữ nhật MNPQ và cạnh ME. 1cm 3cm N E M MN = QP = 4cm 3cm MQ = NP = ... ) Đỏp số:750cm2 Bài 4: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .Chẳng hạn : Trả lời : x = 4 ; x = 3,91. C.Tổng kết ,dặn dò - Về nhà ôn lại cách chuyển đổi số đo giữa các đại lượng - Các em yếu về nhà làm : 74,62 x 7,3 308,85 : 14,5 ( 131,4 - 80,8) : 2,3 + 34,57 x 3 Tập làm văn ôn tập tiết 6 I.Mục đích yêu cầu - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. - ễn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ I. II. đồ dùng dạy học - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng. - Phiếu học tập cá nhân. III.hoạt động dạy học 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lũng. 2. Hướng dẫn làm bài tập. - HS đọc yêu cầu. - HS làm việc trên phiếu các nhân. - HS trình bày bài làm của mình . - GV nhận xét, kết luận lời giải đúng. + Từ biờn cương đồng nghió với từ biờn giới + Từ đầu và từ ngọn được dựng với nghĩa chuyển + Đại từ xưng hụ: em và ta 3. Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột tiết học _____________________________________ kĩ thuật THỨC ĂN NUễI GÀ (tiếp) I. MỤC TIấU.HS cần biết: - Liệt kờ được tờn một số thức ăn thường dựng để nuụi gà. - Nờu được tỏc dụng và sử dụng một số thức ăn thường dựng nuụi gà - Cú nhận thức bước đầu về vai trũ cua thức ăn trong chăn nuụi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh ảnh minh hoạ một số loại thức ăn nuụi gà - Phiếu học tập và phiếu đỏnh giỏ kết quả học tập - Một số mẫu thức ăn nuụi gà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Giới thiệu bài.GV giới thiệu và nờu mục đớch bài học Hoạt động 4: Trỡnh bày tỏc dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoỏng, vi ta min, thức ăn tổng hợp. - Đại diện nhúm trỡnh bày tỏc dụng của việc dựng thức ăn - GV theo dừi nhận xột - HS nờu được khỏi niệm và tỏc dụng của thức ăn hỗn hợp - GV nhấn mạnh: Thức ăn hỗn hợp gồm nhiều loại thức ăn, cú đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng cần thiết, phự hợp với nhu cầu dinh dưỡng của gà. Vỡ vậy nuụi gà bằng thức ăn hỗn hợp giỳp gà lớn nhanh, đẻ nhiều trứng. - Khi nuụi gà cần sử dụng nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng cho gà. Cú những loại thức ăn gà cần được ăn với lượng nhiều như thức ăn cung cấp chất bột đường, chất đạm. Nguồn thức ăn cho gà rỏt phong phỳ. Cú thể cho gà ăn thức ăn tự nhiờn hoặc đó qua chế biến tuỳ từng loại thức ăn và điều kiện nuụi gà. Hoạt động 5: đỏnh giỏ kết quả học tập. - HS làm bài tập - HS đối chiếu bài bạn và tự đỏnh giỏ bài làm của mỡnh - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh Nhận xột- dặn dũ. Nhận xột tinh thần, thỏi độ, ý thức xõy dựng bài của HS Chuẩn bị bài sau: Phõn loại thức ăn nuụi gà __________________________________ Lịch sử: kiểm tra định kì học kì 1 (Theo đề của chuyên môn) Thứ 5 ngày 28 tháng 12 năm 2006 toán kiểm tra định kì (Theo đề của chuyên môn) Thể dục. đ/c sơn dạy Luyện từ và câu: kiểm tra định kỳ đọc - hiểu (Theo đề của chuyên môn) địa lý kiểm tra định kì học kì I (Theo đề của chuyên môn) Ngày giảng: Thứ 6/ 28/ 12/ 2007 TOÁN HèNH THANG I.MỤC TIấU. Giỳp HS : - Hỡnh thành được biểu tượng về hỡnh thang - Nhận biết được một số đặc điểm của hỡnh thang, phõn biệt được hỡnh thang với một số hỡnh đó học. - Biết vẽ hỡnh để rốn kĩ năng nhận dạng hỡnh thang và một số đặc điểm của hỡnh thang. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Hỡnh thành biểu tượng về hỡnh thang. - HS quan sỏt cỏi thang trong sách . HS quan sỏt hỡnh vẽ hỡnh thang ABCD trờn bảng. A B D C 2. Nhận biết một số đặc điểm của hỡnh thang. * HS quan sỏt mụ hỡnh lắp ghộp và hỡnh vẽ hỡnh thang Đặt cõu hỏi gợi ý để HS tự phỏt hiện cỏc đặc điểm của hỡnh thang. - ? HT Cú mấy cạnh (4 cạnh ) - ? Cú 2 cạnh nào song song với nhau ? (AB và DC) GV: Hỡnh thang cú 1 cặp cạnh đối diện song song, hai cạnh song song gọi là đỏy, hai cạnh kia gọi là hai cạnh bờn. HS ghi nhớ: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song. * HS quan sỏt hỡnht hang ABCD ở SGK - HS nhận xột về đường cao AH :Độ dài AH là chiều cao - Quan hệ giữ đường cao AH và hai đỏy:Đường cao AH hạ từ đỉnh của đáy bé và vuông góc với đáy lớn. HS nhắc lại đặc điểm của hỡnh thang. 3. Thực hành. Bài 1: HS nhận biết về hỡnh thang HS tự làm bài nêu được những hình nào là hình thang và vì sao em biết. GV chữa bài và kết luận: H 1,2,4,5,6 là hình thang Bài 2: HS nhận biết đặc điểm của hỡnh thang HS tự làm bài,đổi vở cho nhau HS lờn bảng chữa bài * Hỡnh thang cú một cặp cạnh đối diện song song Củng cố: ? Hình thang có đặc điểm như thế nào ? Đường cao của hình thang được hạ từ đâu 3. Hướng dẫn về nhà : Về nhà làm tiếp bài 3 v Tập làm văn kiểm tra định kì viết ( Theo đề của chuyên môn ) Khoa học Bài 36: hỗn hợp I. Mục tiêu: HS biết: - Cách tạo ra một hỗn hợp. - Kể tên một số hỗn hợp. - Nêu một số cách tách các chất trong hỗn hợp. II. đồ dùng dạy học - Hình SGK trang 75 - HS chuẩn bị: + Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột. + Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước (cát trắng, nước). + Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước) + Gạo có lẫn sạn: rá vo gạo, chậu nước. III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Chất có ở những thể nào ? - Nêu tính chất của thể lỏng, thể rắn, thể khí. B. Các hoạt động: 1. Hoạt động 1: Thực hành: Tạo một hỗn hợp gia vị * Mục tiêu: Giúp HS biết cách tạo ra hỗn hợp * Cách tiến hành Bước 1: Làm việc theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thực hiện tạo một số hốn hợp như trong SGK. Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện nhóm nêu công thức pha trộn gia vị. - Các nhóm nhận xét, so sánh. - Muốn tạo một hỗn hợp cần có mấy chất trở lên ? Các chất đó như thế nào khi trộn lẫn vào nhau ? - HS phát biểu . GV kết luận: Muốn tạo ra một hỗn hợp ít nhất phải có hai chất trở lên và các chất đó phải được trỗn lẫn với nhau. Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau có thể tạo thành một hỗn hợp. Trong hỗn hợp, mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất của nó. Hoạt động 2: Thảo luận. * Mục tiêu: HS kể được tên một số hỗn hợp * Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo nhóm - Theo em, không khí là một chất hay một hỗn hợp ? - Kể tên một số hỗn hợp khác mà em biết ? Bước 2: - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả. - Nhóm khác bổ sung. Hoạt động 3: Trò chơi Tách các chất ra khỏi hỗn hợp * Mục tiêu: HS biết các phương pháp tách riêng các chất trong một số hỗn hợp. * Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn - GV đọc câu hỏi; các nhóm thảo luận - Ghi đáp án vào bảng - Nhóm nào trả lời nhanh thì thắng cuộc Bước 2: Tổ chức cho HS chơi Hoạt động 4 : Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp Mục tiêu: Giúp học sinh Biết cách tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo nhóm SGV Bước 2: Đại diện nhóm trình bày kết quả 3. Củng cố- Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị đọc trước bài sau: Dung dịch kĩ thuật THỨC ĂN NUễI GÀ (tiếp) I. MỤC TIấU.HS cần biết: - Liệt kờ được tờn một số thức ăn thường dựng để nuụi gà. - Nờu được tỏc dụng và sử dụng một số thức ăn thường dựng nuụi gà - Cú nhận thức bước đầu về vai trũ cua thức ăn trong chăn nuụi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh ảnh minh hoạ một số loại thức ăn nuụi gà - Phiếu học tập và phiếu đỏnh giỏ kết quả học tập - Một số mẫu thức ăn nuụi gà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Giới thiệu bài.GV giới thiệu và nờu mục đớch bài học Hoạt động 4: Trỡnh bày tỏc dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoỏng, vi ta min, thức ăn tổng hợp. - Đại diện nhúm trỡnh bày tỏc dụng của việc dựng thức ăn - GV theo dừi nhận xột - HS nờu được khỏi niệm và tỏc dụng của thức ăn hỗn hợp - GV nhấn mạnh: Thức ăn hỗn hợp gồm nhiều loại thức ăn, cú đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng cần thiết, phự hợp với nhu cầu dinh dưỡng của gà. Vỡ vậy nuụi gà bằng thức ăn hỗn hợp giỳp gà lớn nhanh, đẻ nhiều trứng. - Khi nuụi gà cần sử dụng nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng cho gà. Cú những loại thức ăn gà cần được ăn với lượng nhiều như thức ăn cung cấp chất bột đường, chất đạm. Nguồn thức ăn cho gà rỏt phong phỳ. Cú thể cho gà ăn thức ăn tự nhiờn hoặc đó qua chế biến tuỳ từng loại thức ăn và điều kiện nuụi gà. Hoạt động 5: đỏnh giỏ kết quả học tập. - HS làm bài tập - HS đối chiếu bài bạn và tự đỏnh giỏ bài làm của mỡnh - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh Nhận xột- dặn dũ. Nhận xột tinh thần, thỏi độ, ý thức xõy dựng bài của HS Chuẩn bị bài sau: Phõn loại thức ăn nuụi gà mỹ thuật. đ/c phúc dạy kĩ thuật Bài 16 CHUỒNG NUễI VÀ DỤNG CỤ NUễI GÀ I.MỤC TIấU: HS cần biết: - Nờu được tỏc dụng, đặc điểm của chuồng nuụi và một số dụng cụ thường được sử dụng để nuụi gà. - Biết cỏch sử dụng một số dụng cụ cho gà ăn, uống. - Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh dụng cụ và mụi trường nuụi gà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh ảnh minh hoạ chuồng nuụi và dụng cụ nuụi gà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. A.Bài cũ: - Nêu tác dụng của việc nuôi gà ? B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và nờu mục đớch bài học. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Tỡm hiểu tỏc dụng, đặc điểm của chuồng nuụi gà. * HS đọc nội dung 1 - HS nờu tỏc dụng của chuồng nuụi gà. + GV nhận xột- nờu túm tắt tỏc dụng của chuồng nuụi theo nội dung SGK. + GV nhấn mạnh: đối với gà khụng cú chuồng nuụi thỡ cũng khụng khỏc gỡ con người khụng cú nhà ở. - HS quan sỏt hỡnh 1 và đọc nội dung mục 1. - HS nờu đặc điểm của chuồng nuụi gà và những vật liệu thường được sử dụng để làm chuồng nuụi gà. - GV nhấn mạnh: Chuồng nơi là nơi ở và sinh sống của gà. Chuồng nuụi cú tỏc dụng bảo vệ gà và hạn chế những tỏc động xấu của mụi trường đối với cơ thể gà. Chuồng nuụi gà cú nhiều kiểu và được làm bằng nhiều loại vật liệu khỏc nhau. Chuồng nuụi gà phải đảm bảo vệ sinh, an toàn và thoỏng mỏt. Hoạt động 2: Tỏc dụng, đặc điểm, cỏch sử dụng một số dụng cụ thường dựng trong nuụi gà. - Hướng dẫn HS đọc nội dung mục 2 và quan sỏt hỡnh 2 SGK - HS kể tờn cỏc dụng cụ cho gà ăn, uống. - Nờu tỏc dụng của việc sử dụng dụng cụ đú. - HS trỡnh bày kết quả. GV nhận xột, bổ sung: + Mỏng ăn, mỏng uống dựng để chứa thức ăn, nước uống cho gà nú cú tỏc dụng giữ vệ sinh thức ăn, nước uống, giỳp gà trỏnh được cỏc bệnh đường ruột và giun sỏn. Dựng mỏng cũn giữ cho thức ăn khụng bị vương vói ra ngoài. + Mỏng ăn, mỏng uống cú nhiều hỡnh dạng khỏc nhau và được làm bằng nhiều vật liệu khỏc nhau. Hoạt động 3: Đỏnh giỏ kết quả học tập - HS làm bài tập - HS trỡnh bày kết quả - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS 3.Nhận xột- dặn dũ. - Nhận xét thỏi độ, ý thức xõy dựng bài của HS - Xem trước bài: Một số giống gà được nuụi nhiều ở nước ta
Tài liệu đính kèm: