Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần học số 2

Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần học số 2

 Tiếng việt

 Tiết 11,12 DẤU HỎI, DẤU NẶNG

A.MỤC TIÊU:

-HS nhận biết được các dấu hỏi, thanh hỏi, dấu nặng, thanh nặng.

-Đọc được: bẻ, bẹ

 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa.

 -Hs khá giỏi rèn tư thế đọc đúng .

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV: Tranh minh họa, bảng phụ.

-HS: bộ chữ dạy vần.

 

doc 14 trang Người đăng hang30 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần học số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
 Ngày soạn: 26 – 8 - 2011	
 Ngày dạy: Thứ 2 này 29 tháng 8 năm 2011
 Tiếng việt 
 Tiết 11,12 DẤU HỎI, DẤU NẶNG
A.MỤC TIÊU:
-HS nhận biết được các dấu hỏi, thanh hỏi, dấu nặng, thanh nặng.
-Đọc được: bẻ, bẹ
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa.
 -Hs khá giỏi rèn tư thế đọc đúng .
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Tranh minh họa, bảng phụ.
-HS: bộ chữ dạy vần.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động của hs
1.Ổn định(1')
2. Bài cũ: (5') -Gọi hs đọc viết be, bé.
3.Bài mới:(25')
Giới thiệu bài:
Dạy-học bài mới
*Nhận dạng dấu
- Viết bảng và hỏi: Đây là dấu gì?
-Gợi ý nếu hs còn lúng túng.
-Dấu hỏi giống như cái gì? Dấu nặng giống cái gì?
-Viết như thế nào?
 *Ghép chữ và phát âm
-Ghi bảng be hỏi và yêu cầu hs ghép.
+Đây là tiếng gì?
+Nếu thêm dấu hỏi ta đọc ntn?
+Nếu thêm dấu nặng ta đọc ntn?
-Đọc mẫu và hướng dẫn
 *Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết, cách đặt dấu.
Hs viết bảng con.
Nhận xét.
-dấu hỏi ( dấu nặng)
- giống cái móc
-Ghép và đọc
-tiếng be
-bẻ
-bẹ
-Luyện đọc theo tổ, cá nhân
-Viết vào bảng con
 Tiết 2
3. Luyện tập(30')
a.Luyện đọc
 -Chỉ bảng cho hs đọc
b.Luyện viết
 -Viết mẫu và hướng dẫn
Luyện nói
-Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì?
+Các bức tranh có gì giống nhau?
+Em thích bức tranh nào? Vì sao?
+Em hãy đọc lại tên bài.
 4. Củng cố ,Dặn dò(5')
- Cho hs thi đua đọc trong SGK, tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng.
-Gv nhận xét giờ học.
-Hướng dẫn hs học ở nhà.
-Học sinh đọc đồng thanh, cá nhân
-Viết vào vở tập viết
-Quan sát tranh và nói theo gợi ý của GV
- bẻ
-Thi đua đọc và tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng.
 Toán 
 Tiết 5 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
 -Nhận biết về hình tròn, hình vuông, hình tam giác.Ghép các hình đã biết thành hình mới.
 -Hs biết làm bài tập 1-2 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bảng phụ có vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu
 -Mỗi hs chuẩn bị một hình vuông, hai hình tam giác nhỏ
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ:(4')
-Yêu cầu hs kể một số vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới:(25')
a.Giới thiệu bài: luyện tập
b. Dạy học bài mới:
Bài 1:
+ Tranh vẽ những gì?
+ Các em hãy tô màu các hình theo yêu cầu: hình cùng dạng thì tô cùng một màu.
Bài 2: thực hành ghép hình.
-Hướng dẫn hs sử dụng các hình để ghép theo mẫu như SGK.
 Khuyến khích hs làm theo mẫu khác.
3. Củng cố:(6')
-Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn”
 ( Chia lớp thành 2 đội , mỗi đội chọn 5 hs đại diện để chơi ).
 Đặt lên bàn một số vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác và một số vật có dạng khác 3 loại hình trên.
 -Khen đội lựa được đúng và nhiều hơn
-Nhận xét tiết học.
Dặn hs chuẩn bị bài sau: Các số 1, 2, 3.
- Lần lượt 3 hs kể.
Nhắc lại tên bài
-hình vuông hình tròn và hình tam giác.
- Một hs lên bảng tô, lớp làm vào SGK.
-HS thi đua tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Thủ công 
XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (tiết 1)
A. MỤC TIÊU 
 - Biết xé dán hình chữ nhật. 
 - Xé được hình chữ nhật, đường xé có thể chưa thẳng bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
 -Hs khéo tay xé dán được hình chữ nhật. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
 +Có thể xé được hình chữ nhật, có kích thước khác 
B. CHUẨN BỊ
 - GV: + Bài mẫu xé dán hình chữ nhật
 + Hai tờ giấy màu khác nhau, giấy trắng làm nền.
 + Hồ dán, khăn lau tay.
 - HS: + Giấy thủ công, hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định
2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: xé dán hình chữ nhật. hình tam giác
 b. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
- Cho hs xem mẫu và hỏi: ? xung quanh em có những đồ vật nào có hình tam giác?
 c. Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu
 * vẽ hình chữ nhật: gv hd hs thao tác.
 - Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô có cạnh ngắn 6 ô .
 * Xé hình chữ nhật :
- Làm thao tác xé từng cạnh như hình chữ nhật.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
 *Dán hình: gv hướng dẫn cách dán .
 d. Hoạt động 3: thực hành.
 Gv hd hs xé đều tay, xé thẳng.
 Cho Hs thực hành.
 4. Dặn dò
Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau xé dán hình chữ nhật. hình tam giác ( tiết 2)
Hát vui
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
Nhắc lại tên bài
Hs trả lời.
(cửa, bảng, quyển sách...)
Hs quan sát.
Hs quan sát.
Hs quan sát.
Hs thực hành.
Trình bày sản phẩm
 Ngày soạn: 27 – 8 – 2011 
 Ngày dạy: Thứ 3 ngày 30 tháng 8 năm 2011
Tiết 13,14 Tiếng việt 
 DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
A MỤC TIÊU: 
 -HS nhận biết dấu huyền, dấu ngã. 
 - Đọc được tiếng bè, bẽ.
 - Rèn tư thế đọc đúng cho Hs. 
 -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản từ các bức tranh trong SGK.
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: tranh minh họa, bảng phụ.
 -HS: bộ đồ dùng dạy chữ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định.(1')
2. Bài cũ: (5') -Gọi hs đọc viết bẻ, bẹ.
 -Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:(30')
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy học bài mới:
 *Nhận diện dấu
 -Yêu cầu hs mở SGK trang 12 và hỏi:
+ Tranh vẽ những gì?
+Chỉ bảng và nói: Đây là dấu ngã(dấu huyền).
 -Viết bảng cho hs nhận dạng và đọc. 
 *Ghép chữ và phát âm
 -Ghi bảng be.
 -Ghi bảng bè đọc mẫu 
 -Đọc mẫu tiếng bẽ và hỏi tương tự như tiếng bè.
 -Yêu cầu hs ghép vào bộ chữ và đọc.
 *Viết:
 -Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ~,` và bè, bẽ.
 -Nhận xét và chữa lỗi cho hs.
 Tiết 2
3.Luyện tập:(30')
 a.Luyện đọc:
 -Gọi hs đọc.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
b.Luyện viết:
 -Viết mẫu và hướng dẫnvào vở tập viết.
c.Luyện nói:
 -Treo tranh và gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Bè đi trên cạn hay dưới nước?
+ Bè dùng để làm gì?
4. Củng cố,dặn dò:(5')
 -Cho hs thi đua đọc bài, tìm thêm tiếng có dấu vừa học trong sách, báo
 - GV nhận xét tiết học.
 - Hướng dẫn hs học ở nhà.
 - Xem trước bài 6.
Hs đọc bài, nhận xét.
- Mở sách xem tranh và trả lời câu hỏi
-Luyện đọc từng em.
-Đọc cá nhân, tổ, nhóm
-Ghép và đọc bè, bẽ.
-Viết vào bảng con.
-Đọc đồng thanh cá nhân, tổ
-Viết vào vở tập viết.
-Quan sát tranh và nói theo chủ đề.
-Đọc trong sách và tìm thêm tiếng có dấu vừa học.
 Đạo đức .
 EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 2)
.A. MỤC TIÊU
 -Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
 -Biết tên trường, lớp, thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
 -Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
 -Hs khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
 +Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 Vở bài tập Đạo đức 1
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
Khởi động (3') Hs hát bài: “ Đi tới trường”
2. kiểm tra bài cũ:(4') bài học hôm trước là gì?
 Gv nhận xét, đánh giá.
dạy học bài mới: (25')
a. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể truyện theo tranh ( Bài tập 4).
 Gv nêu yêu cầu và hd hs kể theo tranh.
 Gv kể lại, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh.
 Cho Vài hs trình bày trước lớp
b. Hoạt động 2: Hát, múa, đọc thơ hoặc vẽ tranh về chủ đề “ trường em”.
 Gv hd hs tìm những bài hát, bài thơ thuộc chủ đề “Trường em”. Gv tuyên dương, nhận xét.
4. kết luận chung:(5')
 - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
 - Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành hs lớp 1.
 - Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là hs lớp 1.
- Cho hs đọc phần ghi nhớ. 
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.
Hs hát tập thể.
 - Em là hs lớp 1.
- Hs quan sát tranh và kể chuyện theo nhóm.
- Vài hs trình bày trước lớp, lớp nhận xét, bổ sung.
Hs tìm và trình bày.
HS đọc đồng thanh và cá nhân.
Thể dục
(Gv chuyên trách dạy) 
Ngày soạn:	28 – 8 - 2011	
Ngày dạy: Thứ 4 ngày 31 tháng 8 năm 2011
 Tiếng Việt 
 Tiết 15,16 be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ
A. MỤC TIÊU: 
 -HS nhận biết được các âm e, b các dấu thanh(ngang) huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
 -Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 -Tô được e, b , bé và các dấu thanh.
 -B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: tranh minh họa.
 -HS: bộ đồ dùng dạy chữ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn địnhƠ1'}
2.Bài cũ:(5') -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ.
 Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:(30')
Giới thiệu bài:
b. Ôn tập:
 -Yêu cầu hs ghép chữ e, b thành tiếng be.
 -Yêu cầu thêm dấu thanh để có các tiếng bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ.
 -Nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 - Viết mẫu trên bảng lớp và hướng dẫn hs viết.
 -Cho HS viết vào bảng con.
2 hs lên viết bảng lớp.
Dưới lớp viết bảng con.
-Ghép chữ và đọc
-Ghép thêm dấu thanh và đọc.
-Viết vào bảng con.
 Tiết 2
4.Luyện tập(30').
a.Luyện đọc:
 -Gọi hs đọc bài ở bảng lớp.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
b.Luyện viết:
 -Hướng dẫn viết.
c.Luyện nói:
 -Treo tranh và gợi ý.
4.Củng cố-Dặn dò :(5')
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 - Tìm thêm tiếng có dấu vừa học.
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
 -Xem trước bài 7
 -Nhận xét tiết học.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Tô phần còn lại trong vở tập tô.
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
Toán .
 tiết 6 CÁC SỐ 1, 2 ,3.
Ngày soạn:	16 – 8 - 2011	Ngày dạy: 24 – 8 - 2011
A.MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật.
 - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
 - Biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
 - Hs làm bài tập 1, 2, 3.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: + Các nhóm có 1, 2 , 3 đồ vật cùng loại.
 + Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ổn định.
 2. Bài cũ: Gv kiểm tra vở bài tập của hs.
 Gv nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới:
Giới thiệu bài: các số 1,2,3
b. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu số 1
- Đính bảng lần lượt 1 hình tam, 1 hình vuông, 1 hình tròn và hỏi:
+ Đây là hình gì?
+ Có mấy hình vuông?( hình tròn, hình tam giác).
 - Tiếp tục đính bảng một con cá, một con tính và hỏi hs:
+ Có bao nhiêu con cá?( con tính )
 - Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
 Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là một ta dùng chữ số 1
 - Cài số 1 lên bảng và đọc mẫu “một”.
 *Giới thiệu số 2, 3 (tương tự số 1)
 - Đính bảng hình vẽ các cột hình vuông rồi cho hs điền số và đếm.
4. Thực hành:
 * Bài 1: viết số.
 - Viết mẫu các số 1, 2, 3.
 ... lên bảng làm.
5. Củng cố-Dặn dò:
 *Trò chơi “ Nhận biết số lượng”. 
 - Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật. 
 - Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 3 ở nhà.
 - Nhận xét tiết học.
Hs mở vở bài tập toán.
-  hình vuông, hình tròn
- một hình vuông, 
- một
- Cài vào bảng cài và đọc 
- Điền số và đếm 1, 2, 3; 3, 2, 1.
- Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng ).
- 1 hs làm, lớp nhận xét.
- lần lượt 3 hs làm các bài còn lại.
- Đính số thích hợp vào bảng cài.
Ngày soạn:	29 – 8 - 2011	
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 1 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt
 Tiết 17,18 ê v
A.MỤC TIÊU 
 -HS đọc được ê, v, bê, ve và câu ứng dụng.
 -Viết được ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết)
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé.
 -Hs khá giỏi:
 +Bước đàu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK.
 + Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết. 
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định.(1')
2.Bài cũ:(5')
 -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ.
Nhận xét cho điểm
3. Bài mới:(30')
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ e, gọi hs đọc lại
 -Thêm dấu mũ và nói đây là âm ê
 -Cho hs so sánh e và ê
*Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu
 -Viết bảng bê, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ê,bê
 *Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ v, gọi hs đọc lại
 -Cho hs so sánh v và b
*Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu
 -Viết bảng ve, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết e, ve
*Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.
3 hs đọc và viết, cả lớp viết bảng con
-Đọc cá nhân
-ê khác e có dấu mũ ở trên
-Đọc từng em
-b trước ê sau 
-Ghép tiếng bê và đọc
-bờ-ê-bê
-Lần lượt viết vào bảng con
Đọc cá nhân
-v khác b có nét khuyết trên
-Đọc từng em
-v trước e sau 
-Ghép tiếng ve và đọc
-vờ-e- ve
Lần lượt viết vào bảng con
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
Tiết 2
4. Luyện tập(30')
 Luyện đọc
- Chỉ bảng cho học sinh đọc
- Yêu cầu mở sách và đọc
- Treo tranh và đọc câu ứng dụng
 Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ê, v, bê, ve
 Luyện nói
- Treo tranh và gợi ý
5. Củng cố- dặn dò(5')
 Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Đính bảng một số tiếng có chứa ê, v
- Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn
- Hướng dẫn hs học bài ở nhà
- Xem trước bài 8
- Nhận xét tiết học
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- mở sách và đọc từng phần trong sách
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng
- Viết vào vở mỗi chữ một dòng
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên
- Thi đua gạch chân tiếng có ê, v
Toán
 Tiết 7 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3.
 -Biết đọc viết, đếm, các số 1, 2, 3.
 B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Bài cũ:(5')
 - Gọi hs đếm số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
 Gv nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:(30')
 a.Giới thiệu bài: luyện tập
 b.Dạy học bài mới:
 * Bài 1: 
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm , làm bài và chữa bài.
 *Bài 2:
 - Nhận xét bổ sung nếu cần thiết.
3 Củng cố Dặn dò:(5')
 - Đính một số nhóm vật lên bảng.
 - Gv nhận xét tiết học. - Xem trước bài 8.
Hs đếm số. Nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Nêu cách làm, làm bài.
- 1 hs làm trên bảng, lớp NX
- Thi đua đính số thích hợp.
Tự nhiên và xã hội
Tiết 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN
I.MỤC TIÊU: 
-Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
-Hs khá giỏi nêu được ví dụ cụ thể, sự thay đổi của bản thân về số đo chièu cao, cân nặng và sự hiểu biết.
II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Kĩ năng nhận thức: Nhận thức được bản thân: cao , thấp, gầy , béo, mức độ hiểu biết
- kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
III.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -GV: sưu tầm tranh ảnh sức lớn của con người.
IV.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
1. Khởi động: (5') Trò chơi vật tay.
 Chơi theo nhóm 4 người, mỗi lần 1 cặp, những người thắng đấu tiếp với nhau.
 Gv kết luận: các em có cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ, có em yếu, có em cao, có em thấp. Hiện tượng đó nói lên sức lớn của các em.
2. Hoạt động 1:(15') Làm việc với sgk.
 a. Mục tiêu: Hs biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao cân nặng và sự hiểu biết.
 b. Cách tiến hành:
 - Cho hs làm việc theo cặp . GV gợi ý các câu hỏi:
 Tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì?
 - cho hs hoạt động cả lớp.
 c. Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về chiều cao, cân nặng,biết các hoạt động và sự hiểu biết, các em cũng vậy....
3. Hoạt động 2:(10') Thực hành theo nhóm nhỏ.
 a. Mục tiêu: Biết so sánh chiều cao của mình với các bạn trong lớp. Biết mọi người lớn khác nhau.
 b. Cách tiến hành: 
 - Mỗi nhóm 4 em, chia thành 2 cặp:
 -Gv hd hs cách đứng và hd hs quan sát: 
 Bạn nào cao hơn? Ai béo? Ai gầy?
 Các em bằng tuổi nhau nhưng có lớn lên giống nhau không?
 c. Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau.Các em cần chú ý ăn uống điều độ, cần phải giữ gìn vệ sinh,không ốm đau, chúng ta sẽ lớn hơn.
4. củng cố, dặn dò:(4')
 - Gv nhận xét tiết học.
 - Dặn hs làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
Hs thi vật tay.
- HS lắng nghe.
-HS quan sát tranh và thảo luận.
- Hs trình bày trước lớp,nhận xét, bổ sung.
HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp, lớp nhận xét.
Ngày soạn:	30 – 8 - 2011	
Ngày dạy: Thứ 6 ngày 2 tháng 9 năm 2011
Tập viết 
Tiết 19 CÁC NÉT CƠ BẢN
A.MỤC TIÊU:
 -Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết.
 -Hs khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
1.Ổn định.(1')
2.Kt bài cũ:(5') Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Gv nhận xét.
3.Bài mới(27'')
a.Giới thiệu bài: các nét cơ bản
 - GV ghi các nhóm nét lên bảng.
 -Gv giới thiệu cách viết. Hướng dẫn hs viết bảng con và bao quát lớp.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn hs viết các nét cơ bản.
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:(3')
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các nét cơ bản.
Lấy đồ dùng, sách vở.
Nhắc lại tên bài
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
- Xem
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
Tập viết 
 Tiết 20 e, b, bé
A.MỤC TIÊU:
 -Hs tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở tập viết.
 -Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
.1.KT bài cũ:(5') Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Gv nhận xét.
2.Bài mới(30')
a.Giới thiệu bài: e, b, bé
 - GV ghi các nhóm nét lên bảng.
 -Gv giới thiệu cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn hs viết các nét cơ bản.
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:(5')
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ e, b, bé.
Lấy đồ dùng, sách vở.
Nhắc lại tên bài
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
Toán
Tiết 8	CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
A.MỤC TIÊU 
-Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1-5
-Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1
-Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. làm bài tập 1-2-3
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1
- HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1. Bài cũ:(5') Cho Hs viết các số 1, 2, 3.
 Nhận xét
 2. Bài mới: (8'')
a.Giới thiệu bài: các số 1, 2, 3, 4, 5
b. Dạy bài mới
 Giới thiệu số 4 và chữ số 4
- Yêu cầu hs điền số vào dòng một sách giáo khoa
- Treo tranh 4 bạn nam , 4 cái kèn và hỏi:
+ Có mấy bạn nam?
+ Có mấy cái kèn?
- Yêu cầu hs lấy 4 hình tam giác, 4 hình vuông, 4 hình tròn, 4 que tính.
- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là bốn ta dùng chữ số 4
- Cài số 4 lên bảng và đọc mẫu “bốn”
- Viết bảng số 4 in và số 4 viết
 Giới thiệu số 5 tương tự số 4
- Đính bảng hình vẽ các cột hình vuông rồi cho hs điền số và đếm
3. Thực hành(23')
 Bài 1: viết số
- Viết mẫu các số 4, 5
 Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
Bài 3:
- Yêu cầu hs nêu cách làm
- Hỏi: Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
4. Củng cố-Dặn dò(4')
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 5 ở nhà
- Nhận xét tiết học. 
Chẩn bị bài sau
-Hs lên bảng viết các số 1, 2, 3.
Nhắc lại tên bài
- Điền số và giải thích tại sao điền những số đó
-  4 bạn nam
- 4 cái kèn
- lần lượt lấy để lên bàn
- bốn
- Cài vào bảng cài và đọc - Quan sát 
- Điền số và đếm 1, 2, 3 4, 5; 5, 4, 3, 2, 1
- Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng )
- 1 hs thực hiện, lớp nhận xét
- lần lượt 3 hs làm các bài còn lại
- Điền số 
- 4 hs làm trên bảng lớp, lớp nhận xét.
- Đếm số và điền số còn thiếu và ô trống.
- Đính số thích hợp vào bảng cài
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 2.doc